|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 279/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của sở Xây dựng Ninh Bình
Số hiệu:
|
279/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 279/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 13 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Xây
dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (Theo phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định này).
Điều 2. Sở
Xây dựng có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để
đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1516/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Xây dựng
thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT. VP11.
ĐN/KSTT2019
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
TTHC
được công bố tại quyết định
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế
|
Một
cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn (Ngày làm việc)
|
I.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Đối với thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh:
+ 30 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B;
+ 20 ngày làm việc đối với dự án
nhóm C.
|
|
30-20
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ 20 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B;
+ 15 ngày làm việc đối với dự án
nhóm C.
|
|
20-15
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế một bước)
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh
|
Đối với công trình cấp II và cấp
III: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
Đối với các công trình còn lại: 20
ngày làm việc.
|
|
20
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây
gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
20 ngày làm việc tính từ ngày Sở
Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau
đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
20 ngày làm việc tính từ ngày Sở
Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ là 15 ngày
làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
15
|
x
|
|
- Các công trình còn lại là: 30
ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ là 15 ngày
làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
- Các công trình còn lại là: 30
ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
Trong thời hạn 10 ngày tính từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
10
|
x
|
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
11
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
25 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
25
|
x
|
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
13
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
14
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,
c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả
mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn,
thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa
làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
05 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
05
|
x
|
|
18
|
Đăng tải thông tin năng lực của tổ
chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
15 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
15
|
x
|
|
II.
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
|
19
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng thẩm định đồ án 20 ngày
làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; UBND tỉnh phê
duyệt đồ án 15 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
20
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
|
Sở Xây dựng thẩm định đồ án 25 ngày
làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; UBND tỉnh phê
duyệt đồ án 15 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
|
20
|
x
|
|
|
III.
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
IV.
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
22
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
10
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
23
|
Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động
sản
|
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
10
|
x
|
|
24
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
V.
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
25
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
15 ngày, tính từ ngày Sở Xây dựng
nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư.
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
26
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
27
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
28
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
29
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
45 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
45
|
x
|
|
30
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ
chức, cá nhân nước ngoài
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
31
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
x
|
|
32
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2
Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
33
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
32 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
32
|
x
|
|
34
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
32 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
32
|
x
|
|
35
|
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê
mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
x
|
|
VI.
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
|
36
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng
|
11 ngày làm việc
|
|
11
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
37
|
Đăng ký công bố thông tin cá
nhân/tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
|
22 ngày làm việc
|
|
22
|
x
|
|
38
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân/tổ chức giám định tư pháp xây dựng
|
06 ngày làm việc
|
|
06
|
x
|
|
VII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH
|
39
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hạng mục/công trình
xây dựng
|
54 ngày làm việc
|
|
54
|
x
|
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 279/QĐ-UBND ngày 13/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
2.715
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|