STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số
|
Áp dụng tại
|
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
|
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
NN-001-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
02
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt khi vận chuyển ra ngoài
tỉnh đối với động vật rừng khai thác, gây nuôi trong nước và sản phẩm của
chúng thuộc loại nguy cấp, quý, hiếm.
|
NN-002-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
03
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt khi vận chuyển ra ngoài
tỉnh đối với thực vật rừng (trừ gỗ) và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chúng
thuộc loại nguy cấp, quý, hiếm đã tịch thu sung quỹ Nhà nước.
|
NN-003-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
04
|
Cấp sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
|
NN-004-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
05
|
Giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động
vật hoang dã quý hiếm nhóm I,II theo quy định Pháp luật Việt Nam.
|
NN-005-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
06
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản
động vật hoang dã thông thường
|
NN-006-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
07
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo thực
vật hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CETES và nhóm I
theo quy định Pháp luật Việt Nam
|
NN-007-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
08
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân
tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp
luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực
vật không phải là cây gỗ)
|
NN-008-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
09
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân
tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục II, III Công ước CITES và
nhóm II theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
NN-009-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
10
|
Xác nhận nguồn gốc lâm sản khác ngoài gỗ đã khai thác
|
NN-010-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
11
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với gấu nuôi có nguồn
gốc hợp pháp, gấu đã lập hồ sơ quản lý và gắn chíp điện tử.
|
NN-011-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
12
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt khi vận chuyển ra ngoài
tỉnh đối với động vật rừng và sản phẩm của chúng thuộc loại nguy cấp, quý,
hiếm đã tịch thu sung quỹ Nhà nước.
|
NN-012-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
13
|
Cấp sổ theo dõi trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,
trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã
|
NN-013-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
14
|
Xác minh nguồn gốc gỗ và đóng búa Kiểm lâm
|
NN-014-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản
động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục II,III Công ước CITES và
nhóm II theo quy định Pháp luật Việt Nam.
|
NN-015-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân
tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp
luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực
vật là cây gỗ)
|
NN-016-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, nuôi
sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước
CITES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam
|
NN-017-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân
tạo hoang dã thông thường (không quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ- CP và
Quyết định số74/2007/QĐ-BNN-KL)
|
NN-018-LN
|
Chi cục Kiểm lâm
|
19
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự án cải tạo rừng
nghèo kiệt của chủ rừng nhà nước.
|
NN-019- LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
20
|
Bình tuyển công nhận giống cây đầu dòng cây lâm nghiệp
|
NN-020- LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
21
|
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trội (cây mẹ)
|
NN-021 -LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
22
|
Cấp chứng chỉ công nhận lâm phần tuyển chọn
|
NN-022- LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
23
|
Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống trồng
|
NN-023 -LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
24
|
Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hoá.
|
NN-024- LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh
giống cây trồng lâm nghiệp chính.
|
NN-025- LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con.
|
NN-026- LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng
|
NN-027 -LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
28
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế tỉa thưa nuôi dưỡng
rừng trồng.
|
NN-028 -LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
29
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế bảo vệ rừng.
|
NN-029 -LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
30
|
Văn bản góp ý xây dựng cơ sở hạ tầng công trình lâm sinh.
|
NN-030 -LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
31
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán các công
trình lâm sinh (đối với công trình có phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật).
|
NN-031- LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
32
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế trồng rừng, chăm sóc
rừng trồng.
|
NN-032- LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
33
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khoanh nuôi tái sinh
rừng.
|
NN-033 -LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
34
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác tre nứa và
lâm sản ngoài gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng nhà nước.
|
NN-034- LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
35
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác nhựa
thông.
|
NN-035-LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
36
|
Thẩm định và phê duyệt khai thác gồ rừng sản xuất là rừng
trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên, khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã
được đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích lâm nghiệp.
|
NN-036 -LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
37
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng của chủ
rừng nhà nước.
|
NN-037- LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
38
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác tận thu,
tận dụng gỗ trong rừng tự nhiên của chủ rừng nhà nước.
|
NN-038- LN
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
Lĩnh vực: Thuỷ lợi
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình. (bao
gồm xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng
công trình đặc biệt, công trình Quốc phòng-An ninh, Giao thông vận tải, thông
tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển KT-XH, hệ thống giếng khai
thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử văn
hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ trên các cù lao)
trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông.
|
NN-001-TL
|
Chi cục Đê điều và PCLB
|
2
|
Cấp phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông
|
NN-002-TL
|
Chi cục Đê điều và PCLB
|
3
|
Thủ tục cấp phép khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản
khác ở lòng sông trong phạm vi bảo vệ đê điều.
|
NN-003-TL
|
Chi cục Đê điều và PCLB
|
4
|
Cấp phép xây dựng công trình ngầm khoan đào để khai thác
nước ngầm trong phạm vi 1km tính từ bên ngoài của Phạm vi bảo vệ đê điều
|
NN-004-TL
|
Chi cục Đê điều và PCLB
|
5
|
Cấp phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều.
|
NN-005-TL
|
Chi cục Đê điều và PCLB
|
6
|
Cấp phép xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan
đến đê điều.
|
NN-006-TL
|
Chi cục Đê điều và PCLB
|
7
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công trình do Bộ NN$PTNT quản lý)
|
NN-007-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
8
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)
|
NN-008-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
9
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi (Đối với các công trình do Bộ NN và PTNT quản lý)
|
NN-009-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
10
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)
|
NN-010-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
11
|
Gia hạn sử dụng giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do Bộ NN&PTNT quản lý)
|
NN-011-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
12
|
Gia hạn sử dụng giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)
|
NN-012-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
13
|
Gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi (đối với các công trình do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)
|
NN-013-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
14
|
Gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)
|
NN-014-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
15
|
Cấp giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi (Đối với các công trình do Bộ NN&PTNT quản lý).
|
NN-015-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
16
|
Cấp giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh quản lý)
|
NN-016-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
17
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi (Đối với công trình do Bộ NN và PTNT quản lý)
|
NN-017-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
18
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi (Đối với công trình do UBND tỉnh Thanh Hoá quản lý)
|
NN-018-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
19
|
Thẩm định phương án chống hạn, nhiễm mặn các công trình
thủy lợi phục vụ nước tưới sản xuất nông nghiệp
|
NN-019-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
20
|
Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư cải tạo khai
hoang đồng ruộng
|
NN-020-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
21
|
Thẩm định đồ án, thiết kế, dự toán công trình, thủy lợi
nội đồng
|
NN-021-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
22
|
Phê duyệt Báo cáo kinh tế- kỹ thuật dự án thuỷ lợi
|
NN-022-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
23
|
Phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng công trình
thuỷ lợi
|
NN-023-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
24
|
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi
|
NN-024-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư dự án đầu tư xây dựng
công trình thuỷ lợi, đê điều nhóm C
|
NN-025-TL
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
|
Lĩnh vực: Thuỷ sản
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
NN-001-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
NN-002-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá cải
hoán)
|
NN-003-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá đóng
mới)
|
NN-004-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển
từ vùng này sang vùng khác cùng một cơ quan)
|
NN-005-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển
từ vùng này sang vùng khác không cùng một cơ quan)
|
NN-006-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá
|
NN-007-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
NN-008-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
9
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
NN-009-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
10
|
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản
|
NN-010-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
11
|
Cấp Giấy phép khai thác thuỷ sản
|
NN-011-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
12
|
Gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản
|
NN-012-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
NN-013TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
14
|
Đăng kiểm tàu cá đóng mới,sữa chữa, cải hoán
|
NN-014-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
15
|
Đăng kiểm tàu cá trong quá trình hoạt động
|
NN-015-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
16
|
Cấp Văn bản chấp thuận mua mới, đóng mới, cải hoán tàu cá.
|
NN-016-TS
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản
|
17
|
Đăng ký kiểm tra và cấp lại quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo VSATTP
|
NN-017-TS
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản
|
18
|
Đăng ký kiểm tra và chứng nhận nhà nước về chất lượng hàng
hoá thuỷ sản
|
NN-018-TS
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
NN-019-TS
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản
|
20
|
Đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo VSATTP
|
NN-020-TS
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản
|
21
|
Đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất nước mắm đạt
tiêu chuẩn đảm bảo an toàn vệ sinh
|
NN-021-TS
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sản xuất kinh doanh thức ăn
thuỷ sản
|
NN-022-TS
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản
|
23
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản
|
NN-023-TS
|
Chi cục Thú y
|
24
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản
|
NN-024-TS
|
Chi cục Thú y
|
25
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ
sản
|
NN-025-TS
|
Chi cục Thú y
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thuỷ sản
vận chuyển trong nước
|
NN-026-TS
|
Chi cục Thú y
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với sản phẩm động vật
thuỷ sản vận chuyển trong nước
|
NN-027-TS
|
Chi cục Thú y
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản
đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản
|
NN-028-TS
|
Chi cục Thú y
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản
đối với cơ sở kinh doanh thức ăn thuỷ sản
|
NN-029-TS
|
Chi cục Thú y
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản
đối với cơ sở kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản
|
NN-030-TS
|
Chi cục Thú y
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản
|
NN-031-TS
|
Chi cục Thú y
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản
cho cơ sở dịch vụ thú y thuỷ sản
|
NN-032-TS
|
Chi cục Thú y
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y
thuỷ sản
|
NN-033-TS
|
Chi cục Thú y
|
34
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản
|
NN-034-TS
|
Chi cục Thú y
|
35
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản
|
NN-035-TS
|
Chi cục Thú y
|
36
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ sản
|
NN-036-TS
|
Chi cục Thú y
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản
cho cơ sở sản xuất giống thuỷ sản.
|
NN-037-TS
|
Chi cục Thú y
|
38
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản
|
NN-038-TS
|
Chi cục Thú y
|
39
|
Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản
|
NN-039-TS
|
Chi cục Thú y
|
40
|
Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ
sản
|
NN-040-TS
|
Chi cục Thú y
|
41
|
Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá chuyên ngành thuỷ
sản đối với động vật và thực vật thuỷ sản để làm giống (kể cả giống bố mẹ)
|
NN-041-TS
|
Chi cục Thú y
|
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y
|
NN-001-NG
|
Chi cục Thú y
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận Điều kiện vệ sinh thú y
|
NN-002-NG
|
Chi cục Thú y
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật ra ngoài tỉnh
|
NN-003-NG
|
Chi cục Thú y
|
4
|
Công bố chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi
|
NN-004-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
Công bố chất lượng tiêu chuẩn giống vật nuôi
|
NN-005-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
Công bố chất lượng thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức
ăn chăn nuôi
|
NN-006-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
Tiếp nhận hồ sơ xây dựng trang trại chăn nuôi tập trung
theo Quyết định 4101/2005/QĐ-UBND, ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá
|
NN-007-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến
thức ăn chăn nuôi công nghiệp
|
NN-008-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh
giống vật nuôi
|
NN-009-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
10
|
Công bố tiêu chuẩn chất lượng chất bảo quản sử dụng trong
thức ăn chăn nuôi
|
NN-010-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
11
|
Thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn
nuôi công nghiệp
|
NN-011-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
12
|
Thẩm định điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi
|
NN-012-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
13
|
Thẩm định quy trình, quy phạm kỹ thuật chăn nuôi (đại gia
súc, tiểu gia súc, gia cầm).
|
NN-013-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
14
|
Thẩm định tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi
|
NN-014-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
15
|
Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang
chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.
|
NN-015-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
16
|
Chấp thuận quảng cáo, trình diễn thuốc Bảo vệ thực vật.
|
NN-016-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
17
|
Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc Bảo vệ thực vật.
|
NN-017-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
18
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang
chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.
|
NN-018-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
19
|
Giấy chứng nhận đã tham dự các lớp tập huấn kiến thức
chuyên môn và văn bản Pháp luật mới về thuốc Bảo vệ thực vật.
|
NN-019-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
20
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực
vật.
|
NN-020-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
21
|
Chấp thuận, xét duyệt nội dung hội thảo, hội nghị về thuốc
Bảo vệ thực vật;
|
NN-021-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
22
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang
chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.
|
NN-022-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
23
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ
thực vật.
|
NN-023-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
24
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội
địa.
|
NN-024-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử
trùng, bảo quản nội địa.
|
NN-025-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với
hàng không phải là giống cây trồng và sinh vật có ích.
|
NN-026-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
27
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi
khử trùng, bảo quản nội địa.
|
NN-027-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
28
|
Đổi Thẻ xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.
|
NN-028-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
29
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, bảo
quản nội địa.
|
NN-029-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đã tham gia lớp tập huấn về hoạt động
xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.
|
NN-030-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nội địa.
|
NN-031-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh.
|
NN-032-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu
|
NN-033-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với
giống cây trồng và sinh vật có ích.
|
NN-034-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
35
|
Cấp Thẻ xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa
|
NN-035-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
36
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả,
chè an toàn
|
NN-036-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
37
|
Tiếp nhận công bố tiêu chuẩn, chất lượng giống cây trồng
|
NN-037-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
38
|
Công bố chất lượng phân bón và nguyên liệu phân bón
|
NN-038-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
39
|
Chỉ định tổ chức đăng ký chứng nhận sản phẩm rau quả, chè
an toàn.
|
NN-039-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
40
|
Thẩm định điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng
|
NN-040-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
41
|
Thẩm định tiêu chuẩn chất lượng sản xuất phân bón theo
công bố.
|
NN-041-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
42
|
Thông báo tiếp nhận bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an
toàn
|
NN-042-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
43
|
Thẩm định quy trình, quy phạm kỹ thuật sản xuất giống cây
trồng
|
NN-043-NG
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
44
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
NN-044-NG
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
|
Lĩnh vực: Phát triển nông thôn
|
|
|
01
|
Qui trình di dân trong tỉnh
|
NN -001-PT
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
02
|
Qui trình di dân ngoài tỉnh
|
NN -002-PT
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của các dự
án chế biến Nông lâm sản và nghành nghề nông thôn.
|
NN -003-PT
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
04
|
Đăng ký chứng nhận hàng Nông lâm sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại.
|
NN -004-PT
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
05
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán trong Báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng về nuôi trồng thuỷ sản, thuỷ lợi, đê điều, lâm
nghiệp sử dụng vốn ngân sách nhà nước có tổng mức đầu tư từ 500 triệu đồng
trở lên (công trình do Sở làm chủ đầu tư),
|
NN -005-PT
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
06
|
Tham gia thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư
xây dựng công trình nuôi trồng thuỷ sản, thuỷ lợi, đê điều nhóm B, C,
|
NN -006-PT
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
07
|
Cấp nước sinh hoạt cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình nông
thôn.
|
NN -007-PT
|
Trung tâm nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn, Sở Nông
nghiệp và PTNT.
|