VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết
định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ
tục hành chính của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với các Tổng cục, Cục, Vụ, Văn phòng và các đơn vị có liên quan trình Bộ
trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục
hành chính chưa được công bố.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1
|
Bản quyền
tác giả
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
quyền tác giả
|
Văn
hóa
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
quyền liên quan
|
Văn
hóa
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
3
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
Văn
hóa
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
4
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
Văn
hóa
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
quyền tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài.
|
Văn
hóa
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
6
|
Cấp giấy Chứng nhận đăng ký
quyền liên quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài
|
Văn
hóa
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
A2
|
Di
sản văn hóa
|
|
|
7
|
Thành lập bảo tàng quốc gia,
bảo tàng chuyên ngành
|
Văn
hóa
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
8
|
Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo
tàng quốc gia ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản.
|
Văn
hóa
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
9
|
Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo
tàng chuyên ngành ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Văn
hóa
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
10
|
Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo
tàng cấp tỉnh, bảo vật quốc gia thuộc sở hữu tư nhân ra nước ngoài để trưng bày,
triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Văn
hóa
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
11
|
Xếp hạng di tích quốc gia đặc biệt
|
Văn
hóa
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
12
|
Xếp hạng bảo tàng hạng I đối
với bảo tàng quốc gia, bảo tàng chuyên ngành.
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13
|
Xếp hạng bảo tàng hạng I đối
với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14
|
Đưa di vật, cổ vật thuộc bảo
tàng quốc gia ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15
|
Đưa di vật, cổ vật thuộc bảo
tàng chuyên ngành ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo
quản
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
16
|
Đưa di vật, cổ vật thuộc bảo
tàng cấp tỉnh ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17
|
Đưa di vật, cổ vật thuộc sở
hữu tư nhân ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18
|
Đưa di vật, cổ vật ra nước
ngoài
(Sau khi mua bán, trao đổi,
tặng cho và để thừa kế di vật, cổ vật không thuộc sở hữu toàn dân, sở hữu của
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội)
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19
|
Cấp phép làm bản sao di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng quốc gia, bảo tàng chuyên ngành
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
Xếp hạng di tích cấp quốc gia
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
21
|
Cấp Giấy phép thăm dò, khai
quật khảo cổ
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22
|
Cấp phép thăm dò, khai quật di
sản văn hóa dưới nước
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23
|
Cấp giấy phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sinh, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương trở lên
|
Văn
hóa
|
Cục
Di sản Văn hóa
|
24
|
Xếp hạng bảo tàng hạng II đối
với bảo tàng chuyên ngành
|
Văn
hóa
|
Bộ
Ngành chủ quản
|
25
|
Xếp hạng bảo tàng hạng III đối
với bảo tàng chuyên ngành
|
Văn
hóa
|
Bộ
Ngành chủ quản
|
A3
|
Điện ảnh
|
|
|
26
|
Tổ chức liên hoan phim chuyên ngành,
chuyên đề
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh cho doanh nghiệp sản xuất phim
|
Văn
hóa
|
Cục
Điện ảnh
|
28
|
Tổ chức chiếu, giới thiệu phim
nước ngoài tại Việt Nam
|
Văn
hóa
|
Cục
Điện ảnh
|
29
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức
trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho
tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Văn
hóa
|
Cục
Điện ảnh
|
30
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim
(- Phim truyện do cơ sở điện
ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 17 Nghị định số 96/2007/NĐ-CP);
(- Phim tài liệu, phim khoa
học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập
khẩu; Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên
doanh sản xuất với các tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Văn
hóa
|
Cục
Điện ảnh
|
31
|
Tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài
|
Văn
hóa
|
Cục
Điện ảnh
|
32
|
Cấp giấy phép đặt văn phòng
đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam
|
Văn
hóa
|
Cục
Điện ảnh
|
33
|
Đặt Văn phòng đại diện của cơ
sở điện ảnh Việt Nam ở nước ngoài
|
Văn
hóa
|
Cục
Điện ảnh
|
34
|
Phê duyệt nội dung và kế hoạch
nhập khẩu đối với tác phẩm điện ảnh (ghi trên mọi chất liệu) trước khi doanh nghiệp
làm thủ tục nhập khẩu
|
Văn
hóa
|
Cục
Điện ảnh
|
A4
|
Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
35
|
Cấp Giấy phép triển lãm mang
tính quốc gia, quốc tế
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36
|
Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ
thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp trung ương; công trình tượng đài Chủ tịch
Hồ Chí Minh, công trình cấp tỉnh, thành phố và công trình cấp Bộ, ngành có
quy mô to lớn đặt ở trung tâm văn hóa chính trị xã hội; công trình tưởng tượng
đài nằm trong khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh đã được Nhà nước xếp
hạng; công trình tranh tượng tôn giáo cỡ lớn; tượng đài của nước ngoài
xây dựng tại Việt Nam
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
37
|
Cấp phép triển lãm ảnh, liên
hoan ảnh, cuộc thi ảnh nghệ thuật, đại hội nhiếp ảnh quốc tế tại Việt Nam
(Triển lãm, liên hoan, thi ảnh
toàn quốc; triển lãm, liên hoan, thi ảnh quy mô quốc gia của Việt Nam đưa ra nước
ngoài; đại hội nhiếp ảnh quốc tế tại Việt Nam)
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
38
|
Thẩm định dự toán phần mỹ
thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước)
(Đối với dự toán kinh phí phần
mỹ thuật từ 7 tỷ đồng trở lên)
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
39
|
Đăng ký tổ chức thi ảnh quốc
tế tại Việt Nam
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
40
|
Cấp Giấy phép Triển lãm mang
tính quốc gia, quốc tế (khi được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền);
triển lãm cá nhân, nhóm tác giả và tổ chức nước ngoài vào trưng bày tại Việt
Nam; triển lãm cá nhân, nhóm tác giả và tổ chức cá nhân đưa ra nước ngoài;
triển lãm của Hội Mỹ thuật Việt Nam, của các Hội Trung ương, cơ quan cấp Bộ
và tương đương
|
Văn
hóa
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
41
|
Cấp phép triển lãm ảnh, liên
hoan ảnh, cuộc thi ảnh nghệ thuật
(Triển lãm, liên hoan ảnh
chuyên đề; triển lãm, liên hoan ảnh của các tổ chức ở Trung ương trưng bày ở
trong nước hoặc ở nước ngoài; triển lãm, liên hoan ảnh của tổ chức quốc tế
hoặc cá nhân thuộc tổ chức quốc tế trưng bày tại Việt Nam; đưa ảnh của cá
nhân ra nước ngoài dự thi, liên hoan ảnh có quy mô quốc gia hoặc quốc tế)
|
Văn
hóa
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
42
|
Cấp Giấy phép tổ chức Trại
sáng tác điêu khắc quốc tế, Trại sáng tác điêu khắc quốc gia
|
Văn
hóa
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
43
|
Thẩm định dự toán phần mỹ
thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước)
(Đối với dự toán kinh phí phần
mỹ thuật dưới 7 tỷ đồng)
|
Văn
hóa
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
44
|
Đăng ký tổ chức thi ảnh quốc
gia
|
Văn
hóa
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
A5
|
Nghệ thuật
biểu diễn
|
|
|
45
|
Cho phép cho đơn vị nghệ thuật
trung ương, diễn viên thuộc đơn vị nghệ thuật Trung ương ra nước ngoài biểu diễn
nghệ thuật chuyên nghiệp
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
46
|
Cho phép cho đơn vị nghệ
thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thuộc Trung ương mời
đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật
chuyên nghiệp
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
47
|
Cấp phép tổ chức thi Hoa hậu
toàn quốc
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
48
|
Cấp phép tổ chức thi hoa hậu
quốc tế tại Việt Nam
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
49
|
Cấp giấy phép công diễn cho
các tổ chức thuộc Trung ương
(Bao gồm: Đơn vị nghệ thuật
biểu diễn chuyên nghiệp, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
công lập, đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp của Hội nghề nghiệp, cơ
sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và các tổ chức kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội thuộc Trung ương)
|
Văn
hóa
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
50
|
Cho phép đơn vị tổ chức biểu
diễn nghệ thuật chuyên nghiệp Việt Nam mời diễn viên là người Việt Nam định cư ở nước ng oài về nước biểu diễn nghệ thuật trên phạm vi toàn quốc
|
Văn
hóa
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
51
|
Cấp phép phát hành băng, đĩa
ca nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc trung ương
|
Văn
hóa
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
52
|
Cấp nhãn kiểm soát dán trên
băng, đĩa cho các đơn vị phát hành băng, đĩa trên toàn quốc
|
Văn
hóa
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
53
|
Cho phép phổ biến các tác phẩm
ca nhạc, sân khấu trước năm 1975 tại các tỉnh phía nam
|
Văn
hóa
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
54
|
Cấp phép tổ chức thi Hoa khôi
vùng, ngành, đoàn thể chính trị - xã hội trung ương
|
Văn
hóa
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
55
|
Cấp phép cho đơn vị đưa thí
sinh đạt danh hiệu tại các cuộc thi Hoa hậu, Hoa khôi và người đẹp đi dự thi
quốc tế
|
Văn
hóa
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
A6
|
Lễ hội, hội
thi, hội diễn
|
|
|
56
|
Báo cáo và Tổ chức lễ hội do
cấp tỉnh tổ chức
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
57
|
Tặng Huy chương vàng, Huy
chương bạc cho cá nhân, tập thể đạt thành tích xuất sắc trong các Hội thi,
Hội diễn không chuyên nghiệp cấp khu vực và toàn quốc
|
Văn
hóa
|
Cục
Văn hóa cơ sở
|
A7
|
Thư viện
|
|
|
58
|
Đăng ký hoạt động thư viện cho
Thư viện Quốc gia Việt Nam và thư viện của tổ chức cấp trung ương
|
Văn
hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A8
|
Xuất nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
59
|
Cấp giấy phép nhập khẩu các
loại văn hóa phẩm:
a) Để tham gia triển lãm, hội chợ,
dự thi, liên hoan ở cấp quốc gia, trao đổi hợp tác, viện trợ;
b) Phổ biến phim điện ảnh,
phim truyền hình theo quy định của pháp luât; phổ biến, phát hành sách, báo,
tạp chí trong toàn quốc hoặc trên địa bàn nhiều địa phương khác nhau theo đề
nghị của người đứng đầu cơ quan ngành chủ quản cấp Bộ có thẩm quyền quản lý
nhà nước về nội dung văn hóa phẩm nhập khẩu;
c) Của tổ chức, cá nhân được hưởng
quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao để chuyển giao cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc lưu hành, phổ biến tại Việt Nam
d) Để sử dụng vào các mục đích
khác
|
Văn
hóa
|
Văn
phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60
|
Cấp giấy phép nhập khẩu các
loại văn hóa phẩm:
a) Có nội dung chống lại Nhà
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân;
b) Có nội dung kích động bạo
lực, tuyên truyền chiến tranh xâm lược gây hận thù giữa các dân tộc và nhân
nhân các nước; kích động dâm ô, đồi trụy, tội ác;
c) Có nội dung thuộc bí mật nhà
nước;
d) Có nội dung thông tin sai
sự thật, xuyên tạc lịch sử, phủ nhận thành tựu cách mạng; xúc phạm vĩ nhân,
anh hùng dân tộc; vu khống nhằm xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự, nhân
phẩm công dân;
đ) Văn hóa phẩm vi phạm các
quy định của pháp luật Việt Nam về quảng cáo hàng hóa; vi phạm các quy định
của Luật Xuất bản, Luật Báo chí, Luật Di sản văn hóa, các quy định về quyền
tác giả trong Bộ luật Dân sự và các quy định pháp luật khác của Nhà nước Việt
Nam;
e) Các loại văn hóa phẩm khác
mà pháp luật cấm tàng trữ, phổ biến, lưu hành tại Việt Nam.
|
Văn
hóa
|
Văn
phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B
|
THỂ DỤC THỂ
THAO
|
|
|
61
|
Đăng cai tổ chức Đại hội thể
thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng môn thể thao khu vực;
châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể dục thể thao toàn quốc
|
Thể
dục, thể thao
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
62
|
Thành lập trung tâm đào tạo,
huấn luyện vận động viên quốc gia
|
Thể
dục, thể thao
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
63
|
Sáp nhập, chia, tách, hợp
nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên quốc gia
|
Thể
dục, thể thao
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
64
|
Thành lập trung tâm đào tạo,
huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch
vụ hoạt động thể thao trực thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ
|
Thể
dục, thể thao
|
Bộ
trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
|
65
|
Sáp nhập, chia, tách, hợp
nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung
tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trực thuộc các Bộ,
cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
Thể
dục, thể thao
|
Bộ
trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
|
66
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu
vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Liên
đoàn thể thao quốc gia
|
C
|
DU LỊCH
|
|
|
C1
|
Lữ hành
|
|
|
67
|
Cấp Giấy phép kinh doanh lữ
hành quốc tế
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
68
|
Đổi Giấy phép kinh doanh lữ
hành quốc tế
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
69
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
lữ hành quốc tế
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
70
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi
nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
71
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
72
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay
đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước
sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của chi nhánh đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoat động
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
73
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép thành lập chi nhánh bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy.
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
74
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
C2
|
Khách sạn
|
|
|
75
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
76
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
77
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
78
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
79
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
80
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1
|
Di sản
văn hóa
|
|
|
1
|
Thành lập bảo tàng cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
Thành lập bảo tàng tư nhân
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
Xếp hạng bảo tàng hạng II đối
với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
Xếp hạng bảo tàng hạng III đối
với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
Xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
Cấp phép làm bản sao di vật,
cổ vật bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7
|
Cấp phép khai quật khẩn cấp
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
9
|
Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa
phi vật thể tại địa phương
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A2
|
Điện ảnh
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa
học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuôc địa phương sản xuất hoặc nhập
khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh của địa phương đóng trên địa bàn
cấp tỉnh đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao
|
A3
|
Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
12
|
Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ
thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (không thuộc thẩm quyền cấp
phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
13
|
Cấp Giấy phép triển lãm của cá
nhân, nhóm triển lãm mỹ thuật tỉnh, thành phố, triển lãm mỹ thuật khu vực; triển
lãm được Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm ủy quyền
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14
|
Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ
thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (trường hợp không thuộc thẩm
quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) khi Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch cấp phép
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15
|
Cấp phép triển lãm ảnh, liên
hoan ảnh, cuộc thi ảnh nghệ thuật
(Triển lãm, liên hoan ảnh của
tổ chức, cá nhân ở địa phương; triển lãm, liên hoan ảnh của khu vực tổ chức
tại địa phương; triển lãm, liên hoan ảnh của tổ chức nước ngoài có trụ sở tại
địa phương và của các cá nhân người nước ngoài thuộc tổ chức đó; triển lãm,
liên hoan ảnh của cá nhân nước ngoài không thuộc một tổ chức nào; triển lãm,
liên hoan ảnh, thi ảnh của tổ chức, cá nhân thuộc địa phương đưa ra nước
ngoài không có quy mô quốc gia và quốc tế)
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
triển lãm (đối với các triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không thuộc các
trường hợp do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch cấp giấy phép)
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17
|
Cấp Giấy phép tổ chức Trại
sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức
tại địa phương
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18
|
Đăng ký tổ chức thi ảnh địa phương,
khu vực
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A4
|
Nghệ thuật
biểu diễn
|
|
|
19
|
Cho phép cho đơn vị nghệ
thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên
nghiệp
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
|
Cho phép cho đơn vị nghệ
thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ
thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
21
|
Cấp giấy phép công diễn cho
các tổ chức thuộc địa phương
(Bao gồm: Đơn vị nghệ thuật
biểu diễn chuyên nghiệp, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
công lập, đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp của Hội nghề nghiệp, cơ
sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn; đơn vị nghệ thuật và đơn vị tổ
chức biểu diễn ngoài công lập và các tổ chức kinh tế, chính trị, văn hóa, xã
hội thuộc địa phương)
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22
|
Cấp giấy phép công diễn cho
đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của
Chính phủ; đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên
nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23
|
Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ
thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ trong
trường hợp có sự tham gia của đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài, diễn
viên là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, diễn viên người nước ngoài đang
sinh sống tại Việt Nam đã được Cục Nghệ thuật biểu diễn hoặc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch cho phép vào Việt Nam biểu diễn
(Đối với cơ quan nhà nước, tổ chức
kinh tế, tổ chức chính trị, văn hóa, xã hội; chủ địa điểm (khách sạn, nhà
hàng, nhà nghỉ, cửa hàng ăn uống, giải khát, điểm vui chơi giải trí công cộng)
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
24
|
Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ
thuật chuyên nghiệp đối với các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động
hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
tại địa điểm đăng ký hoạt động
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25
|
Cấp phép phát hành băng, đĩa
ca nhạc, sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
26
|
Phê duyệt nội dung băng, đĩa
ca nhạc, sân khấu hoặc sản phẩm nghe nhìn thuộc các thể loại khác (ghi trên
mọi chất liệu) không phải là tác phẩm điện ảnh cho các doanh nghiệp nhập khẩu
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
27
|
Tiếp nhận hồ sơ và cho phép
người nước ngoài đang sinh sống tại địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên
nghiệp trên địa bàn
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
28
|
Cấp phép tổ chức cuộc thi
Người đẹp tại địa phương
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
29
|
Cấp Giấy phép công diễn cho tổ
chức, cá nhân tổ chức trình diễn thời trang
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A5
|
Quảng cáo;
karaoke; vũ trường; lễ hội
|
|
|
30
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng
cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng
cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên
không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
32
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng
cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y
tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp
Giấy tiếp nhận)
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
33
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng
cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên
không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh
vực y tế
Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y
tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp
Giấy tiếp nhận)
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
34
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng
cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
Bao gồm: dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp
Giấy tiếp nhận)
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
35
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng
cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên
không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh
vực y tế
Bao gồm: dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm, thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở
Y tế cấp Giấy tiếp nhận)
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng
cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
37
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng
cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên
không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh
vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
38
|
Gia hạn Giấy phép thực hiện
quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô, phương tiện giao thông
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
39
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của Công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
40
|
Cấp giấy phép kinh doanh
Karaoke
(do Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch cấp)
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
41
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
(do Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch cấp)
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
42
|
Cấp Giấy phép tổ chức Lễ hội
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
43
|
Báo cáo về Tổ chức lễ hội do
cấp huyện tổ chức
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A6
|
Thư viện
|
|
|
44
|
Thành lập thư viện cấp tỉnh
vùng đồng bằng
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
45
|
Thành lập thư viện cấp tỉnh
vùng miền núi
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
46
|
Chia, tách, sáp nhập, giải thể
hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
47
|
Đăng ký hoạt động Thư viện của
tổ chức cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
48
|
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A7
|
Xuất nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
49
|
Cấp giấy phép nhập khẩu văn
hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương:
a) Để phục vụ công việc của tổ
chức hoặc sử dụng cá nhân;
b) Để tham gia triển lãm, hội chợ,
tham dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương;
c) Để sử dụng vào các mục đích
khác theo đề nghị của thủ trưởng cơ quan ngành chủ quản cấp tỉnh có thẩm quyền
quản lý nhà nước về nội dung văn hóa phẩm nhập khẩu;
d) Văn hóa phẩm của tổ chức,
cá nhân được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao để chuyển giao cho tổ
chức, cá nhân Việt Nam hoặc lưu hành, phổ biến tại Việt Nam
đ) Do Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thể
thao và Du lịch ủy quyền cấp giấy phép
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
B
|
THỂ DỤC THỂ
THAO
|
|
|
50
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tình, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thể
dục, thể thao
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
51
|
Thành lập trung tâm đào tạo,
huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch
vụ hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh
|
Thể
dục, thể thao
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
52
|
Sáp nhập, chia, tách, hợp
nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung
tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh
|
Thể
dục, thể thao
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể
dục, thể thao
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
C
|
DU LỊCH
|
|
|
C1
|
Lữ hành
|
|
|
55
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
56
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
57
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay
đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước
sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
58
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị
tiêu hủy
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
59
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
61
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
62
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
63
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
C2
|
Khách sạn
|
|
|
65
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
66
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
67
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
68
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
69
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
70
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
71
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch,
nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1
|
Thư viện
|
|
|
1
|
Thành lập thư viện cấp huyện
vùng đồng bằng
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
Thành lập Thư viện cấp huyện
vùng miền núi
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
Chia, tách, sáp nhập, giải thể
hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện thư viện cấp huyện
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
Đăng ký hoạt động Thư viện của
tổ chức cấp huyện, cấp xã có trụ sở đóng trên địa bàn
|
Văn
hóa
|
Phòng
Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp huyện
|
5
|
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Văn
hóa
|
Phòng
Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp huyện
|
A2
|
Karaoke,
vũ trường, lễ hội, làng văn hóa, tổ dân phố văn hóa
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép kinh doanh
Karaoke
(do cơ quan cấp Giấy phép kinh
doanh cấp huyện cấp)
|
Văn
hóa
|
Cơ
quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
(do cơ quan cấp Giấy phép kinh
doanh cấp huyện cấp)
|
Văn
hóa
|
Cơ
quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện
|
8
|
Báo cáo về Tổ chức lễ hội do
cấp xã tổ chức
|
Văn
hóa
|
Phòng
Văn hóa - Thông tin
|
9
|
Công nhận Làng Văn hóa
|
Văn
hóa
|
Phòng
Văn hóa - Thông tin cấp huyện
|
10
|
Công nhận Tổ dân phố Văn hóa
|
Văn
hóa
|
Phòng
Văn hóa- thông tin quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
B
|
THỂ DỤC THỂ
THAO
|
|
|
11
|
Thành lập trung tâm đào tạo,
huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch
vụ hoạt động thể thao trên địa bàn huyện
|
Thể
dục, thể thao
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
12
|
Sáp nhập, chia, tách, hợp
nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung
tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn huyện
|
Thể
dục, thể thao
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
13
|
Cấp thẻ cộng tác viên thể dục
thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Phòng
Văn hóa - Thông tin - TDTT cấp huyện
|
IV
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1
|
Thư viện
|
|
|
1
|
Thành lập Thư viện cấp xã vùng
đồng bằng
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
2
|
Thành lập Thư viện cấp xã vùng
miền núi
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
3
|
Chia, tách, sáp nhập, giải thể
hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện thư viện cấp xã
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
4
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
A2.
|
Gia đình
văn hóa
|
|
|
5
|
Công nhận Gia đình Văn hóa
|
Văn
hóa
|
Ban
Vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” tại khu vực
sinh sống cấp xã
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ
THAO
|
|
|
6
|
Thành lập trung tâm hoạt động
thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn xã
|
Thể
dục, thể thao
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách, hợp
nhất, giải thể trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao
trên địa bàn xã
|
Thể
dục, thể thao
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
V
|
MỘT SỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện của
viện, trung tâm nghiên cứu khoa học
|
Văn
hóa
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động thư viện
trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp
|
Văn
hóa
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động thư viện
trường phổ thông
|
Văn
hóa
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động thư viện cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp cấp cơ sở
|
Văn
hóa
|
|
5
|
Thẩm định dự toán phần mỹ
thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước)
(Đối với dự toán kinh phí phần
mỹ thuật dưới ba trăm triệu đồng)
|
Văn
hóa
|
|
6
|
Gia hạn, đổi Giấy phép kinh
doanh Karaoke
|
Văn
hóa
|
|
7
|
Gia hạn, đổi Giấy phép kinh
doanh vũ trường
|
Văn
hóa
|
|
8
|
Cho phép đơn vị tổ chức biểu
diễn nghệ thuật chuyên nghiệp Việt Nam mời diễn viên là người nước ngoài đang
sinh sống tại Việt Nam biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
|
Văn
hóa
|
|