1. Cơ cấu ngạch công chức (theo
Phụ lục I.a đính kèm Quyết định).
2. Cơ cấu số lượng các ngạch
công chức dùng để thi nâng ngạch công chức tỉnh Bình Định năm 2023 (theo Phụ lục
I.b đính kèm Quyết định).
3. Cơ cấu số lượng chức danh
nghề nghiệp viên chức chuyên ngành hành chính dùng để thi thăng hạng chức danh
nghề nghiệp tỉnh Bình Định năm 2023 (theo Phụ lục II đính kèm Quyết định).
TT
|
Loại hình tổ chức
|
Số lượng công chức
|
Số lượng/loại ngạch công chức
|
Tỷ lệ ngạch công chức
|
Số lượng ngạch công chức
|
Loại ngạch công chức
|
I
|
CÁC SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH
|
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
39
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
20%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
60%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
20%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
55
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
11%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
69%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
18%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
2%
|
3
|
Sở Nội vụ
|
66
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
3,5%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
62%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
34%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0,5%
|
4
|
Sở Ngoại vụ
|
20
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
10%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
55%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
35%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
5
|
Ban Dân tộc
|
16
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
13%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
50%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
37%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
6
|
Sở Tư pháp
|
29
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
7%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
59%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
34%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
7
|
Thanh tra tỉnh
|
41
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
5%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
60%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
35%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
8
|
Sở Tài chính
|
61
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
3%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
62%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
35%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
67
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
3%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
63%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
34%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
10
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
33
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
6%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
58%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
33%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
3%
|
11
|
Sở Du lịch
|
21
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
10%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
57%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
33%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
41
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
5%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
61%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
34%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
13
|
Sở Công Thương
|
44
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
5%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
61%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
34%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
14
|
Sở Xây dựng
|
58
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
3%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
62%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
34%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
15
|
Sở Giao thông vận tải
|
57
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
4%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
61%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
35%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
25
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
8%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
56%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
36%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
17
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
38
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
5%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
61%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
34%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
336
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
0,6%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
65%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
30,4%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
4%
|
19
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
47
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
4%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
62%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
34%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
47
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
4%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
62%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
34%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
21
|
Sở Y tế
|
66
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
3%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
62%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
33%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
2%
|
22
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
47
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
4%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
62%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
34%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân thành phố Quy
Nhơn
|
136
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
0%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
33%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
67%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
2
|
Ủy ban nhân dân thị xã An
Nhơn
|
84
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
0%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
51%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
49%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
3
|
Ủy ban nhân dân thị xã Hoài
Nhơn
|
87
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
0%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
51%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
48%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
1%
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện Phù Mỹ
|
80
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
1%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
51%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
48%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
5
|
Ủy ban nhân dân huyện Phù Cát
|
80
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
0%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
52%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
48%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
6
|
Ủy ban nhân dân huyện Hoài Ân
|
79
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
0%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
53%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
44%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
3%
|
7
|
Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước
|
83
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
0%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
51%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
47%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
2%
|
8
|
Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn
|
79
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
0%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
53%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
44%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
3%
|
9
|
Ủy ban nhân dân huyện An Lão
|
76
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
0%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
56%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
44%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
10
|
Ủy ban nhân dân huyện Vân
Canh
|
75
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
0%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
56%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
44%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
0%
|
11
|
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh
|
75
|
4
|
Loại A (ngạch chuyên viên cao
cấp hoặc tương đương)
|
0%
|
Loại B (ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương)
|
56%
|
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc
tương đương)
|
40%
|
Loại D (ngạch cán sự hoặc
tương đương và ngạch nhân viên)
|
4%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|