|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2757/QĐ-UBND 2017 chỉ số cải cách hành chính cơ quan đơn vị Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
2757/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Lê Duy Thành
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2757/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 18 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN
VỊ TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày
08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà
nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày
25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông tại các cơ quan nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNV ngày
28/12/2016 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của
các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày
19/7/2014 của HĐND tỉnh về thông qua Chương trình cải cách hành chính tỉnh Vĩnh
Phúc giai đoạn 2012-2020;
Căn cứ Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày
13/3/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng Phần
mềm ứng dụng cho Bộ phận một cửa tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 460/TTr-SNV ngày 03/10/2017 về việc ban hành Chỉ số cải cách hành chính của
các cơ quan, đơn vị tỉnh Vĩnh Phúc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan,
đơn vị tỉnh Vĩnh Phúc nhằm theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải
cách hành chính hàng năm đối với 04 nhóm cơ quan trên địa bàn tỉnh như sau:
1, Nhóm 1: Gồm 7 cơ quan
Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh: Hải quan tỉnh, Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh,
Kho bạc tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Ngân hàng nhà nước tỉnh, Sở Cảnh sát phòng
cháy, chữa cháy (Phụ lục 1).
2, Nhóm 2: Gồm 20 cơ quan
chuyên môn và tương đương thuộc UBND tỉnh (Phụ lục 2).
3, Nhóm 3: Gồm 9 UBND các
huyện, thành phố, thị xã (Phụ lục 3).
4, Nhóm 4: Gồm 137 UBND xã,
phường, thị trấn (Phụ lục 4).
Điều 2.
Thẩm quyền, thời gian công bố kết quả xác định Chỉ số
cải cách hành chính và trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:
1. Chủ tịch UBND tỉnh quyết
định công bố kết quả xác định Chỉ số cải cách hành chính đối với các cơ quan
thuộc nhóm 1, nhóm 2 và nhóm 3, tại Điều 1 quyết định này; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã quyết định công bố kết quả xác định Chỉ số cải cách
hành chính đối với nhóm 4, tại Điều 1 quyết định này.
2. Việc công bố kết quả xác
định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo
định kỳ hàng năm và vào quý I năm liền kề của năm xác định Chỉ số cải cách hành
chính.
3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ
a, Tham mưu, giúp UBND tỉnh
quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp tỉnh và Tổ công tác giúp việc Hội đồng
tiến hành xác định Chỉ số cải cách hành chính theo định kỳ hàng năm đối với các
cơ quan, đơn vị tại khoản 1,2,3 Điều 1 quyết định này;
b, Đề xuất UBND tỉnh tổ chức
công bố Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan, đơn vị quy định tại
khoản 1,2,3 Điều 1 Quyết định này. Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn đối với các
thành viên Tổ công tác giúp việc và công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ xác
định chỉ số cải cách hành chính; Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện Chỉ số đánh giá chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh, giúp Hội đồng thẩm định tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Nội vụ theo
quy định.
4. Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã
a, Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định cấp huyện và Tổ công tác giúp việc Hội đồng để đánh giá, công bố
xác định Chỉ số cải cách hành chính theo định kỳ hàng năm đối với nhóm 4, tại
Điều 1 quyết định này;
b, Chủ động bố trí kinh phí
thực hiện việc xác định Chỉ số cải cách hành chính từ nguồn ngân sách địa
phương, bảo đảm thiết thực, hiệu quả và hoàn thành tốt các nhiệm vụ cải cách
hành chính trên địa bàn.
5. Giao Giám đốc Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, các cơ quan liên quan thẩm định dự toán
kinh phí thực hiện xác định Chỉ số cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị tại
khoản 1,2,3 Điều 1 Quyết định này trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Chỉ số
cải cách hành chính tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (Vụ CCHC); (Báo cáo)
- TTTU, TTHĐND tỉnh; (Báo cáo)
- CPCT, CPVP UBND tỉnh;
- Báo VP, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các Ban đảng;
- MTTQ tỉnh;
- Huyện, thành, thị ủy;
- Như Điều 3;
- Lưu VT, TH1, SNV.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Duy Thành
|
PHỤ LỤC 1
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC CƠ QUAN TRUNG
ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 2757/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Tổng điểm Chỉ số cải
cách hành chính của cơ quan (1)
|
100
|
điểm
|
Trong đó: Điểm đánh giá
trực tiếp (2)
|
62
|
điểm
|
Điểm đánh giá thông qua
điều tra xã hội học (3)
|
38
|
điểm
|
STT
|
NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM
|
THANG ĐIỂM
|
Tổng điểm
|
Đánh giá trực tiếp
|
Điều tra XHH
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
19,5
|
13,0
|
6,5
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3
|
3
|
0
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
kịp thời.
|
|
1
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 điểm
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
(sau tháng 01 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành:0 điểm
|
|
|
|
1.1.2
|
Kế hoạch CCHC bảo đảm các
tiêu chí sau:
|
|
1
|
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm
vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh: 0,5 điểm
|
|
|
|
Nêu rõ cơ quan chủ trì,
phối hợp, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm
|
|
|
|
Bố trí kinh phí phục vụ
công tác CCHC: 0,25 điểm
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
CCHC
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
trở lên: 1 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
2,5
|
2,5
|
0
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (02
báo cáo quý, báo cáo 6 tháng đầu năm, và báo cáo năm) và được gửi về Sở Nội
vụ đúng thời gian quy định (trước ngày 10 của tháng cuối quý theo dấu công
văn đến hoặc các phần mềm quản lý văn bản).
|
|
1
|
|
|
Đủ số lượng và bảo đảm
về thời gian: 1 điểm
|
|
|
|
Không đủ số lượng hoặc
không bảo đảm về thời gian: Mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm
|
|
|
|
1.2.2
|
Các báo cáo có đầy đủ nội
dung theo hướng dẫn.
|
|
0,5
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
(1) Tổng điểm Chỉ số cải
cách hành chính: Là tổng Điểm đánh giá trực tiếp và Điểm điều tra xã hội học mà
cơ quan, đơn vị đạt được.
(2) Điểm đánh giá trực tiếp:
Là điểm đánh giá trong, dựa vào báo cáo, tài liệu kiểm chứng và các điều kiện
thực có.
(3) Điểm điều tra xã hội học:
Là điểm đánh giá ngoài, thông qua số liệu điều tra xã hội học đối với các tổ chức,
cá nhân, cán bộ, công chức, viên chức.
STT
|
NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM
|
THANG ĐIỂM
|
Tổng điểm
|
Đánh giá trực tiếp
|
Điều tra XHH
|
1.2.3
|
Báo cáo tự chấm điểm kết
quả chỉ số CCHC (nội dung này do Hội đồng thẩm định của tỉnh đánh giá)
|
|
1
|
|
|
Điểm tự chấm chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1điểm
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số
không quá 3% so với kết quả thẩm định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số
trên 3% so với kết quả thẩm định: 0 điểm
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2,5
|
2,5
|
0
|
1.3.1
|
Ban hành Kế hoạch kiểm tra
CCHC (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm. Nếu có trong kế hoạch
CCHC năm thì phải đảm bảo có nội dung, đối tượng, thời gian hoàn thành công
tác kiểm tra)
|
|
0,5
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra:
0,5 điểm
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm
tra riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm nhưng không đảm các nội dung theo
yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
kiểm tra
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra (nếu thực hiện tốt công tác này, qua kiểm tra không
phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa)
|
|
1
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
3,5
|
2
|
1,5
|
1.4.1
|
Ban hành kế hoạch tuyên
truyền CCHC (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm hoặc
tương đương. Nếu có trong kế hoạch CCHC năm thì phải đảm bảo có nội
dung, đối tượng, thời gian hoàn thành kế hoạch kiểm tra)
|
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
điểm
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban
hành không kịp thời (sau tháng 01 của năm được đánh giá): 0 điểm
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 1
điểm
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
1.4.3
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền CCHC
|
|
0,5
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
đầy đủ nội dung CCHC thông qua các kênh truyền thông: 0,25 điểm
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức
tuyên truyền khác về CCHC: 0,25 điểm
|
|
|
|
1.4.4
|
Tác động của tuyên truyền
đối với việc nâng cao nhận thức của CCVC, người dân và doanh nghiệp về CCHC
|
1,5
|
0
|
1,5
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ
đạo, điều hành CCHC
|
2
|
2
|
0
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC
với công tác thi đua, khen thưởng
|
|
1
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
1.5.2
|
Có sáng kiến phục vụ công
tác CCHC của cơ quan (được cấp có thẩm quyền công nhận).
|
|
1
|
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
điểm
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều
hành công tác CCHC của cơ quan, đơn vị
|
5
|
0
|
5
|
1.6.1
|
Chất lượng các văn bản chỉ
đạo, điều hành CCHC
|
|
|
1
|
1.6.2
|
Tính kịp thời của các văn
bản chỉ đạo, điều hành CCHC
|
|
|
1
|
1.6.3
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực,
tài chính…) phục vụ công tác CCHC
|
|
|
2
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc
thực hiện các nhiệm vụ CCHC
|
|
|
1
|
1.7
|
Bố trí, sử dụng đường
dây điện thoại nóng
|
1
|
1
|
0
|
1.7.1
|
Bố trí đường dây điện thoại
nóng và ban hành Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng
|
|
0,5
|
|
|
Có bố trí và ban hành
Quy chế: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không bố trí hoặc không
ban hành Quy chế: 0 điểm
|
|
|
|
1.7.2
|
Giải quyết các kiến nghị của
tổ chức, công dân theo Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng
|
|
0,5
|
|
|
Thực hiện đúng Quy chế:
0,5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đúng
Quy chế: 0 điểm
|
|
|
|
2
|
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL)
|
4
|
3,5
|
0,5
|
2.1
|
Công tác rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1,5
|
1,5
|
0
|
2.1.1
|
Ban hành văn bản và tổ chức
thực hiện việc rà soát hệ thống hóa văn bản QPPL theo quy định (có văn bản
riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm. Nếu có trong kế hoạch CCHC năm thì phải
đảm bảo có nội dung, đối tượng, thời gian hoàn thành)
|
|
0,5
|
|
|
Có ban hành và thực hiện
đầy đủ: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không ban hành hoặc
không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả rà soát văn
bản QPPL(trường hợp do không có vấn đề gì cần xử lý thì cũng được
điểm tốt đa)
|
|
1
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đúng
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
2.2
|
Tổ chức triển khai và tự
kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL tại cơ quan, đơn vị
|
2,5
|
2
|
0,5
|
2.2.1
|
Tổ chức triển khai việc thực
hiện văn bản QPPL do Trung ương, Tỉnh ban hành
|
|
0,5
|
0,5
|
|
100% số văn bản QPPL được
triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số văn
bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản
QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
2.2.2
|
Ban hành văn bản và tổ chức
kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL
|
|
0,5
|
|
|
Có ban hành và tổ chức
thực hiện đầy đủ: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không ban hành hoặc
không tổ chức thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát hiện
tồn tại gì thì được điểm tối đa)
|
|
1
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các
vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5
điểm
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
9
|
8
|
1
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính (TTHC)
|
6
|
6
|
0
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC hoặc kế hoạch kiểm soát TTHC tại cơ quan (có kế hoạch riêng
hoặc có trong Kế hoạch CCHC năm. Nếu có trong kế hoạch CCHC năm thì phải đảm bảo
có nội dung, đối tượng, thời gian hoàn thành)
|
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
điểm.
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
(sau tháng 01 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
rà soát, đánh giá hoặc kiểm soát TTHC
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát hoặc kiểm soát TTHC (nếu qua rà soát không có TTHC nào phải sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thì được điểm tối đa)
|
|
2
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 2 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát
hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.4
|
Thực hiện việc tiếp nhận
phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan theo quy định
|
|
1
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo
quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ
theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.5
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị
của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan (nếu
không có phản ánh, kiến nghị thì cũng được điểm tối đa)
|
|
1,5
|
|
|
100% phản ánh, kiến nghị
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1,5 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% phản
ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
3.2
|
Công khai đầy đủ, kịp
thời các TTHC và các quy định có liên quan trên Cổng thông tin giao tiếp điện
tử tỉnh và Trang thông tin điện tử của cơ quan
|
2
|
2
|
0
|
|
Công khai đầy đủ, kịp
thời: 2 điểm
|
|
|
|
Không công khai đầy đủ,
kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
3.3
|
Chất lượng giải quyết
TTHC hoặc công việc thuộc phạm vi quản lý
|
1
|
0
|
1
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH
|
10,5
|
8,5
|
2
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của
Chính phủ và của ngành dọc Trung ương về tổ chức bộ máy
|
1
|
1
|
0
|
|
Thực hiện đầy đủ theo
quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ
theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.2
|
Kết quả thực hiện chức năng,
nhiệm vụ của cơ quan theo quy định
|
1
|
0
|
1
|
4.3
|
Kiểm tra tình hình tổ
chức và hoạt động của các phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
2,5
|
2,5
|
0
|
4.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
tình hình hoạt động của các phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc (có
Kế hoạch riêng hoặc có trong Kế hoạch CCHC năm. Nếu có trong kế hoạch CCHC
năm thì phải đảm bảo có nội dung, đối tượng, thời gian hoàn thành )
|
|
0,5
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra từ
30% số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra từ
20% - dưới 30% số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc: 0,25 điểm
|
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra dưới 20%
số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc: 0 điểm
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
kiểm tra
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua thanh tra, kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này,
không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa).
|
|
1
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua thanh tra, kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát
hiện qua thanh tra, kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
3
|
3
|
0
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý do Chính phủ, Bộ, ngành và Tỉnh ban hành
|
|
1
|
|
|
Thực hiện đầy đủ và
đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ
hoặc không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện kiểm tra đánh
giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho các đơn vị trực thuộc
|
|
1
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua thanh tra, kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công
tác này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa)
|
|
1
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
4.5
|
Kết quả thực hiện quy
chế làm việc của cơ quan
|
1
|
0
|
1
|
4.6
|
Trong quá trình thực hiện
chức năng, nhiệm vụ được phân công nếu xảy ra sai sót để cơ quan có thẩm quyền
phê bình hoặc báo chí đưa tin phản ánh đúng sẽ bị trừ điểm (nội dung này
do Hội đồng thẩm định của tỉnh quyết định) điểm trừ: 2 điểm
|
|
|
|
4.7
|
Thực hiện nộp báo cáo,
tài liệu kiểm chứng hoặc cập nhật tài liệu, số liệu hồ sơ TTHC vào Phần mềm
chấm điểm công tác CCHC theo quy định (nội dung này do Hội đồng thẩm định của
tỉnh đánh giá)
|
2
|
2
|
0
|
|
Thực hiện đầy đủ: 2 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ
hoặc không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
15
|
10
|
5
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu CCVC
theo vị trí việc làm và tinh giản biên chế
|
2,5
|
2,5
|
0
|
5.1.1
|
Tỷ lệ phòng ban và đơn vị
trực thuộc có cơ cấu ngạch CCVC theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
|
1
|
|
|
100% số phòng, đơn vị
trực thuộc: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số
phòng, đơn vị trực thuộc: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% số phòng, đơn
vị trực thuộc: 0 điểm
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ phòng ban và đơn vị
trực thuộc thực hiện tinh giản biên chế trong năm
|
|
1,5
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1,5 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện tuyển dụng và
bố trí CCVC theo ngạch công chức hoặc viên chức và vị trí việc làm đã được
phê duyệt
|
1
|
1
|
0
|
|
Đúng quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm.
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm lãnh đạo các phòng, ban, đơn vị trực thuộc của cơ quan
|
1
|
1
|
0
|
|
100% số lãnh đạo các
phòng, ban, đơn trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo các
phòng, ban, đơn trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5.4
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng CCVC hàng năm của cơ quan, đơn vị
|
1,5
|
1,5
|
0
|
5.4.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng CCVC.
|
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
điểm
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
(sau tháng 01 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
5.4.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng CCVC
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện công tác quản
lý CBCCVC
|
1,5
|
1,5
|
0
|
|
Không có CB, CCVC vi phạm
pháp luật phải xử lý kỷ luật: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
Có CB, CCVC vi phạm
pháp luật phải xử lý kỷ luật: 0 điểm
|
|
|
|
5.6
|
Chất lượng CCVC
|
7,5
|
2,5
|
5
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ của CCVC
|
|
|
1
|
5.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của CCVC
|
|
|
1
|
5.6.3
|
Thái độ phục vụ của CCVC
|
|
|
1
|
5.6.4
|
Không có tình trạng,CB,CCVC
lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
|
|
2
|
5.6.5
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của CCVC tại
cơ quan
|
|
1,5
|
|
|
100% CCVC đạt chuẩn:
1,5 điểm.
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% CCVC
đạt chuẩn: 1 điểm.
|
|
|
|
|
Dưới 80% CCVC đạt chuẩn:
0 điểm.
|
|
|
|
5.6.6
|
Tỷ lệ CCVC của cơ quan được
bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm được đánh giá.
|
|
1
|
|
|
Đạt từ 30% trở lên số
CCVC: 1 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 20% - dưới 30% số
CCVC: 0,5điểm
|
|
|
|
Dưới 20% số CCVC: 0 điểm
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH
|
3,5
|
1
|
2,5
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1
|
1
|
0
|
|
Đúng quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm.
|
|
|
|
6.2
|
Tác động của việc thực hiện
cơ chế tài chính tại cơ quan
|
2,5
|
0
|
2,5
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
11
|
6
|
5
|
7.1
|
Thực hiện ứng dụng công
nghệ thông tin của cơ quan
|
7
|
5
|
2
|
7.1.1
|
Thực hiện Kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin
|
|
1,5
|
|
|
Thực hiện đầy đủ và
đúng quy định: 1,5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ
hoặc không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
7.1.2
|
Triển khai ứng dụng phần mềm
quản lý văn bản chung tại cơ quan theo quy định
|
|
1,5
|
|
|
100% CCVC sử dụng phần
mềm quản lý văn bản: 1.5 điểm.
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% CCVC
sử dụng phần mềm quản lý văn bản: 1 điểm.
|
|
|
|
Dưới 80% CCVC sử dụng
phần mềm quản lý văn bản: 0 điểm.
|
|
|
|
7.1.3
|
Mức độ CCVC sử dụng thành
thạo tin học văn phòng trong công việc
|
|
|
2
|
7.1.4
|
Thực hiện cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
|
2
|
|
a,
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử
lý trực tuyến mức độ 3, 4 theo quy định
|
|
1
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1 điểm.
|
|
|
|
Từ 30%- dưới 40% số hồ
sơ TTHC: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Dưới 30% số hồ sơ TTHC:
0 điểm.
|
|
|
|
b,
|
Thực hiện quy định về tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
1
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm.
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp
thông tin trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của
cơ quan, đơn vị
|
3
|
0
|
3
|
7.2.1
|
Tính kịp thời của thông
tin
|
|
|
1
|
7.2.2
|
Mức độ đầy đủ của thông
tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị
|
|
|
1
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong
truy cập, khai thác thông tin
|
|
|
1
|
7.3
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến
ISO tại cơ quan, đơn vị theo quy định
|
1
|
1
|
0
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BPMC HOẶC TẠI CƠ QUAN (Các cơ quan Trung ương đóng
trên địa bàn tỉnh có TTHC giải quyết tại Trung tâm hành chính công thực hiện
theo phụ biểu 8A)
|
27
|
12
|
15
|
8.1
|
Bố trí CCVC, công khai
hóa tại Bộ phận một cửa (BPMC) hoặc tại cơ quan
|
3
|
3
|
0
|
8.1.1
|
Bố trí CCVC làm việc tại BPMC
(hoặc bố trí CCVC giải quyết các TTHC theo cơ chế một cửa tại cơ quan).
|
|
1
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
8.1.2
|
Công khai hóa TTHC tại
BPMC (hoặc tại nơi giải quyết TTHC của cơ quan)
|
|
1
|
|
|
Công khai hóa đầy đủ,
đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không công khai hóa hoặc
công khai hóa không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
8.1.3
|
Niêm yết lịch trực hàng ngày
tại BPMC (hoặc niêm yết lịch giải quyết TTHC hàng ngày của cơ quan).
|
|
0,25
|
|
|
Có niêm yết lịch trực:
0,25 điểm
|
|
|
|
Không niêm yết lịch trực:
0 điểm
|
|
|
|
8.1.4
|
Bố trí hòm thư góp ý tại
BPMC (hoặc tại cơ quan)
|
|
0,75
|
|
|
Có bố trí hòm thư góp ý
và ban hành quy định về quản lý, sử dụng hòm thư: 0,25 điểm
|
|
|
|
Có biên bản đóng, mở
hòm thư góp ý: 0,25 điểm.
|
|
|
|
Có biên bản xử lý kiến
nghị qua hòm thư góp ý: 0,25 điểm
|
|
|
|
8.2
|
Cơ sở vật chất, trang
thiết bị phục vụ BPMC hoặc tại cơ quan (đối với đơn vị không quy định phải
thành lập BPMC)
|
4
|
4
|
0
|
8.2.1
|
Diện tích phòng làm việc
theo đúng quy định, thuận tiện trong giao dịch (đối với cơ quan không quy định
phải thành lập BPMC, nếu thực hiện đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức
sử dụng trụ sở làm việc thì cũng được tối đa 1 điểm, thực hiện không đúng 0
điểm).
|
|
1
|
|
|
Diện tích đạt 40m2
trở lên: 1 điểm.
|
|
|
|
Diện tích từ 30m2
- dưới 40m2: 0,75 điểm.
|
|
|
|
Diện tích từ 20m2
- dưới 30m2: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Diện tích dưới 20m2:
0 điểm
|
|
|
|
8.2.2
|
Trang thiết bị phục vụ
công việc tại BPMC (đối với cơ quan không quy định phải thành lập BPMC nếu thực
hiện đúng các quy định ở nơi làm việc của cơ quan thì các mục a, b, c, d dưới
đây cũng được điểm tối đa).
|
|
2
|
|
a,
|
Có bàn làm việc; Tủ hồ
sơ; Ghế ngồi chờ; Nước uống; Quạt điện hoặc điều hòa
|
|
|
|
|
Đầy đủ các điều kiện nêu
trên: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Thiếu 1 trong các điều
kiện nêu trên: 0,25 điểm.
|
|
|
|
Thiếu từ 2 thiết bị
trong các điều kiện nêu trên: 0 điểm.
|
|
|
|
b,
|
Có máy tính (PC); Máy
in; Máy Photo copy; Mạng LAN hoặc internet phục vụ công việc
|
|
|
|
|
Đầy đủ các điều kiện
nêu trên: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Thiếu 1 trong các điều
kiện trên: 0,25 điểm.
|
|
|
|
Thiếu từ 2 điều kiện
trong các điều kiện nêu trên: 0 điểm.
|
|
|
|
c,
|
Có bố trí biển hiệu và
biển lĩnh vực trực tại BPMC theo đúng quy định: 0,5 điểm.
|
|
|
|
d,
|
CCVC trực tại BPMC đeo
thẻ theo đúng quy định: 0,5 điểm.
|
|
|
|
8.2.3
|
Thực hiện việc xin lỗi tổ chức,
người dân nếu giải quyết chậm TTHC (Do Hội đồng thẩm định quyết định)
|
|
1
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1 điểm
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
8.3
|
Số lượng TTHC thực hiện
tại BPMC (hoặc cơ quan)
|
1,5
|
1,5
|
0
|
8.3.1
|
Số lượng TTHC liên quan đến
cá nhân, tổ chức được đưa ra giải quyết tại Bộ phận một cửa (Trừ những TTHC
có quy định không đưa ra BPMC)
|
|
1
|
|
|
Thực hiện 100% TTHC: 1
điểm.
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới
100% TTHC: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80%
TTHC: 0 điểm.
|
|
|
|
8.3.2
|
Việc thực hiện giải quyết
TTHC theo cơ chế một cửa liên thông (trường hợp cơ quan không có TTHC liên
quan đến cơ quan khác để giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông thì cũng
được điểm tối đa)
|
|
0,5
|
|
|
Có thực hiện: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
8.4
|
Việc áp dụng Phần mềm trong
giải quyết TTHC tại BPMC theo quy định
|
1,5
|
1,5
|
0
|
a
|
Sử dụng phần mềm để giải
quyết TTHC
|
|
0,5
|
|
|
Có sử dụng đầy đủ: 0,5
điểm
|
|
|
|
Không sử dụng đầy đủ: 0
điểm
|
|
|
|
b
|
Tiếp nhận, cập nhật và
giải quyết hồ sơ
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy trình: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy trình: 0
điểm
|
|
|
|
c
|
Sử dụng phiếu hẹn trong
việc tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC:
|
|
0,5
|
|
|
Có phiếu hẹn: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không có phiếu hẹn: 0
điểm
|
|
|
|
8.5
|
Kết quả giải quyết công
việc tại BPMC (hoặc cơ quan)
|
2
|
2
|
0
|
8.5.1
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết
đúng hạn theo quy định tại BPMC (hoặc cơ quan) của năm được đánh giá.
|
|
1
|
|
|
100% đúng hạn:1 điểm.
|
|
|
|
Từ 80%- dưới 100% đúng
hạn: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Dưới 80% đúng hạn: 0 điểm.
|
|
|
|
8.5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước
hạn theo quy định tại BPMC hoặc tại cơ quan của năm được đánh giá (Áp dụng khi
tiêu chí 8.4.1 đạt điểm tối đa).
|
|
1
|
|
|
Trên 30%: 1 điểm.
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 30%: 0,5
điểm.
|
|
|
|
Dưới 10%: 0 điểm.
|
|
|
|
8.6
|
Bố trí đón tiếp tại
BPMC (đối với cơ quan không quy định phải thành lập BPMC mà đón tiếp tại
cơ quan thì cũng đạt điểm tương tự)
|
3
|
0
|
3
|
8.6.1
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, công dân đối với nơi đón tiếp tại BPMC hoặc tại cơ quan.
|
|
|
1
|
8.6.2
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, công dân đối với việc niêm yết công khai các TTHC, mẫu hồ sơ, phí, lệ
phí và các quy định liên quan.
|
|
|
1
|
8.6.3
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, công dân đối với việc hướng dẫn thực hiện TTHC tại BPMC hoặc tại cơ
quan.
|
|
|
1
|
8.7
|
Thái độ phục vụ của
CCVC tại BPMC (đối với cơ quan không quy định phải thành lập BPMC thì
cũng đạt điểm tương tự).
|
3
|
0
|
3
|
8.7.1
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình trong công việc của CCVC
tại BPMC hoặc tại cơ quan.
|
|
|
2
|
8.7.2
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân về sự chính xác và tính chuyên nghiệp trong công việc của CCVC
tại BPMC hoặc tại cơ quan.
|
|
|
1
|
8.8
|
Việc đi lại, phải trả chi
phí ngoài quy định và quan hệ phối hợp trong giải quyết công việc qua đánh
giá của tổ chức, cá nhân tại BPMC (đối với cơ quan không quy định phải thành
lập BPMC thì cũng đạt điểm tương tự).
|
5
|
0
|
5
|
8.8.1
|
Số lần tổ chức, cá nhân phải
đến BPMC hoặc đến cơ quan để giải quyết TTHC.
|
|
0
|
1
|
8.8.2
|
Số nơi tổ chức, cá nhân phải
đến ngoài BPMC hoặc cơ quan trong quá trình giải quyết hồ sơ (trừ trường hợp
phải đến cơ quan như thuế, kho bạc, ngân hàng để thực hiện nghĩa vụ tài
chính).
|
|
|
1
|
8.8.3
|
Việc tổ chức, cá nhân phải
trả chi phí ngoài quy định khi đến giải quyết TTHC tại BPMC hoặc tại cơ quan.
|
|
|
2
|
8.8.4
|
Sự phối hợp giữa BPMC hoặc
giữa cơ quan với các cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
1
|
8.9
|
Việc chấp hành thời
gian làm việc của CCVC và thời gian giải quyết TTHC tại BPMC (đối với cơ quan
không quy định phải thành lập BPMC thì cũng đạt điểm tương tự).
|
4
|
0
|
4
|
8.9.1
|
Việc chấp hành thời gian
làm việc của CCVC tại BPMC hoặc tại cơ quan.
|
|
|
1
|
8.9.2
|
Thời gian tổ chức, cá nhân
phải chờ đợi để được giải quyết bất kỳ TTHC nào đó tại BPMC hoặc tại cơ quan.
|
|
|
1
|
8.9.3
|
Việc tiếp nhận hồ sơ của tổ
chức, công dân tại BPMC hoặc tại cơ quan.
|
|
|
1
|
8.9.4
|
Việc tuân thủ thời gian
trong quá trình giải quyết TTHC tại BPMC hoặc tại cơ quan trong quá trình phục
vụ tổ chức, cá nhân.
|
|
|
1
|
Phụ biểu 8A kèm theo phụ lục 1
ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÓ TTHC GIẢI
QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2757/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM
|
THANG ĐIỂM
|
Tổng điểm
|
Đánh giá trực tiếp
|
Điều tra XHH
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (TTHCC)
|
27
|
12
|
15
|
8.1
|
Bố trí CCVC làm việc tại
Trung tâm HCC theo quy định
|
1
|
1
|
0
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
8.2
|
Việc giải quyết TTHC tại
Trung tâm HCC theo quy định
|
6,5
|
6,5
|
0
|
8.2.1
|
Cập nhật hồ sơ, số liệu vào
phần mềm ứng dụng cho Bộ phận một tại Trung tâm HCC đúng quy định
|
|
1,5
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được cập
nhật đầy đủ vào phần mềm: 1,5 điểm.
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% hồ
sơ TTHC được cập nhật đầy đủ vào phần mềm: 1 điểm.
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ TTHC được
cập nhật đầy đủ vào phần mềm: 0 điểm.
|
|
|
|
8.2.2
|
Thực hiện việc tiếp nhận
và giải quyết hồ sơ TTHC theo quy trình
|
|
1,5
|
|
|
Đúng quy trình: 1,5 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy trình: 0
điểm
|
|
|
|
8.2.3
|
Số lượng các TTHC của cơ
quan được giải quyết tại Trung tâm HCC theo quy định
|
|
1,5
|
|
|
Đủ số lượng TTHC:1,5 điểm
|
|
|
|
Không đủ số lượng TTHC:
0 điểm
|
|
|
|
8.2.4
|
Thực hiện xin lỗi tổ chức,
người dân nếu giải quyết chậm TTHC
|
|
1
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
8.2.5
|
Quản lý hồ sơ, tài liệu, sử
dụng phiếu hẹn tại Trung tâm HCC
|
|
1
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0,5 điểm.
|
|
|
|
8.3
|
Kết quả giải quyết TTHC
tại Trung tâm HCC
|
4,5
|
4,5
|
0
|
8.3.1
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết
đúng hạn theo quy định thuộc lĩnh vực của đơn vị.
|
|
2,5
|
|
|
Đạt 100%: 2,5 điểm.
|
|
|
|
Từ 80%- dưới 100%: 1 điểm.
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm.
|
|
|
|
8.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước
hạn theo quy định tại Trung tâm HCC của năm được đánh giá thuộc lĩnh vực của
đơn vị (Áp dụng khi tiêu chí 8.3.1 đạt điểm tối đa).
|
|
2
|
|
|
Trên 30%: 2 điểm.
|
|
|
|
Từ 20%- dưới 30%: 1 điểm.
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20%: 0,5
điểm.
|
|
|
|
Dưới 10%: 0 điểm.
|
|
|
|
8.4
|
Việc bố trí tiếp nhận hồ
sơ và thái độ phục vụ của CCVC của cơ quan khi trực tại Trung tâm HCC
|
4,5
|
0
|
4,5
|
8.4.1
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân đối với việc tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn thực hiện TTHC của
đơn vị tại Trung tâm HCC
|
|
|
1,5
|
8.4.2
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình trong công việc của
CCVC của đơn vị trực tại Trung tâm HCC.
|
|
|
1,5
|
8.4.3
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân về sự chính xác và tính chuyên nghiệp trong công việc của CCVC
của cơ quan trực tại Trung tâm HCC.
|
|
|
1,5
|
8.5
|
Việc đi lại, phải trả
chi phí ngoài quy định và quan hệ phối hợp trong giải quyết công việc qua
đánh giá của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm HCC
|
5,5
|
0
|
5,5
|
8.5.1
|
Số lần tổ chức, cá nhân phải
đi lại trong quá trình giải quyết TTHC tại bộ phận giao dịch của cơ quan thuộc
|
|
|
2
|
8.5.2
|
Sự phối hợp giữa Bộ phận giao
dịch của cơ quan tại Trung tâm HCC với các cơ quan, đơn vị liên quan trong
quá trình giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
1,5
|
8.5.3
|
Việc tổ chức, cá nhân phải
trả chi phí ngoài quy định khi đến giải quyết TTHC tại Trung tâm HCC.
|
|
|
2
|
8.6
|
Việc chấp hành thời
gian làm việc, thời gian tiếp nhận và thời gian giải quyết TTHC của CCVC tại
Trung tâm HCC.
|
5
|
0
|
5
|
8.6.1
|
Chấp hành thời gian làm việc
|
|
|
1,5
|
8.6.2
|
Chấp hành thời gian tiếp nhận
TTHC cho tổ chức, công dân
|
|
|
1,5
|
8.6.3
|
Chấp hành thời gian giải
quyết TTHC cho tổ chức, công dân
|
|
|
2
|
7.1
|
Thực hiện ứng dụng công
nghệ thông tin của đơn vị.
|
1,5
|
1,5
|
0
|
7.1.1
|
Việc thực hiện kế hoạch ứng
dụng công nghệ thông tin của tỉnh hoặc theo chỉ đạo của ngành dọc Trung ương.
|
|
1,5
|
|
PHỤ LỤC 2
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2757/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Tổng điểm Chỉ số CCHC của
các sở, ban, ngành (1)
|
100 điểm
|
Trong đó: Điểm đánh giá
trực tiếp (2)
|
62 điểm
|
Điểm đánh giá thông qua
điều tra xã hội học (3)
|
38 điểm
|
STT
|
NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM
|
THANG ĐIỂM
|
Tổng điểm
|
Đánh giá trực tiếp
|
Điều tra XHH
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
18
|
13
|
5
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3
|
3
|
0
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
kịp thời
|
|
1
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 điểm
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
(sau tháng 1 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
1.1.2
|
Kế hoạch CCHC bảo đảm các
tiêu chí sau
|
|
1
|
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm
vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh: 0,5 điểm
|
|
|
|
Nêu rõ cơ quan chủ trì,
phối hợp, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm
|
|
|
|
Bố trí kinh phí phục vụ
công tác CCHC: 0,25 điểm
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
CCHC
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
3
|
3
|
0
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (02
báo cáo quý, báo cáo 6 tháng đầu năm,báo cáo năm) và được gửi về Sở Nội vụ
đúng thời gian quy định
|
|
1
|
|
|
Đủ số lượng và bảo đảm
về thời gian: 1 điểm
|
|
|
|
Không đủ về số lượng hoặc
không đảm bảo về thời gian: Mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm
|
|
|
|
1.2.2
|
Các báo cáo có đầy đủ nội
dung theo hướng dẫn
|
|
1
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
(1) Tổng điểm Chỉ số cải
cách hành chính: Là tổng Điểm đánh giá trực tiếp và Điểm điều tra xã hội học mà
cơ quan, đơn vị đạt được.
(2) Điểm đánh giá trực tiếp:
Là điểm đánh giá trong, dựa vào báo cáo, tài liệu kiểm chứng và các điều kiện
thực có.
(3) Điểm điều tra xã hội học:
Là điểm đánh giá ngoài, thông qua số liệu điều tra xã hội học đối với các tổ chức,
cá nhân, cán bộ, công chức, viên chức.
1.2.3
|
Báo cáo tự chấm điểm kết
quả chỉ số CCHC (nội dung này do Hội đồng thẩm định của tỉnh đánh giá).
|
|
1
|
|
|
Điểm tự chấm chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1 điểm
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số không
quá 3% so với kết quả thẩm định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số
trên 3% so với kết quả thẩm định: 0 điểm
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
2
|
0
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
CCHC (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm. Nếu có trong kế
hoạch CCHC năm
|
|
0,5
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra:
0,5 điểm
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm
tra riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm nhưng không đảm bảo các nội dung
theo yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
kiểm tra
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra (nếu thực hiện tốt công tác này, qua kiểm tra không phát hiện
tồn tại gì thì được điểm tối đa)
|
|
0,5
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các
vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm.
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
4
|
2
|
2
|
1.4.1
|
Ban hành kế hoạch tuyên
truyền CCHC (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm. Nếu có
trong kế hoạch CCHC năm thì phải đảm bảo có nội dung, số
|
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
điểm
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban
hành không kịp thời (sau tháng 1 của năm được đánh giá): 0 điểm
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 1
điểm
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
1.4.3
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền CCHC
|
|
0,5
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
đầy đủ nội dung CCHC thông qua các kênh truyền thống: 0,25 điểm
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức
tuyên truyền khác về CCHC: 0,25 điểm
|
|
|
|
1.4.4
|
Tác động của tuyên truyền
đối với việc nâng cao nhận thức của CCVC, người dân và doanh nghiệp về CCHC
|
|
|
2
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ
đạo, điều hành CCHC
|
2
|
2
|
0
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC
với công tác thi đua, khen thưởng
|
|
1
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến phục vụ công tác
CCHC của cơ quan (được cấp có thẩm quyền công nhận).
|
|
1
|
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
điểm
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều
hành CCHC của cơ quan, đơn vị
|
3
|
0
|
3
|
1.6.1
|
Chất lượng các văn bản chỉ
đạo, điều hành CCHC
|
|
|
0,5
|
1.6.2
|
Tính kịp thời của các văn bản
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
|
|
0,5
|
1.6.3
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực,
tài chính…) phục vụ công tác CCHC
|
|
|
1
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc
thực hiện các nhiệm vụ CCHC
|
|
|
1
|
1.7
|
Bố trí, sử dụng đường
dây điện thoại nóng
|
1
|
1
|
0
|
1.7.1
|
Bố trí đường dây điện thoại
nóng và ban hành Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng
|
|
0,5
|
|
|
Có bố trí và ban hành
Quy chế: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không bố trí hoặc không
ban hành Quy chế: 0 điểm
|
|
|
|
1.7.2
|
Giải quyết các kiến nghị của
tổ chức, công dân theo Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng
|
|
0,5
|
|
|
Thực hiện đúng Quy chế:
0,5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đúng
Quy chế: 0 điểm
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL)
|
5,5
|
4
|
1,5
|
2.1
|
Tham mưu, giúp HĐND tỉnh,
UBND tỉnh xây dựng và ban hành văn bản QPPL
|
2,5
|
1
|
1,5
|
2.1.1
|
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ
tham mưu cho HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành văn bản QPPL theo quy định bao gồm
cả nhiệm vụ do HĐND, UBND tỉnh giao (nếu đơn vị
|
|
0,5
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
được giao: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% nhiệm vụ được giao: 0,25 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% nhiệm
vụ được giao: 0 điểm
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng
văn bản QPPL trong năm (nếu đơn vị nào Tỉnh không giao xây dựng văn bản
QPPL thì
|
|
0,5
|
|
|
100% văn bản QPPL ban
hành được xây dựng đúng quy trình: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản QPPL
ban hành được xây dựng đúng quy trình: 0 điểm
|
|
|
|
2.1.3
|
Mức độ bảo đảm phù hợp với
tình hình thực tế, hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất của văn bản QPPL do
cơ quan tham
|
|
|
0,5
|
2.1.4
|
Tính khả thi của văn bản
QPPL do cơ quan tham mưu giúp HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành (nếu cơ quan
không tham mưu
|
|
|
0,5
|
2.1.5
|
Tính hiệu quả của văn bản
QPPL do cơ quan, đơn vị tham mưu giúp HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành (nếu
cơ quan không
|
|
|
0,5
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL
|
|
1
|
0
|
2.2.1
|
Ban hành văn bản và tổ chức
thực hiện việc rà soát hệ thống hóa văn bản QPPL theo quy định.
|
|
0,5
|
|
|
Có ban hành và thực hiện
đầy đủ: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không ban hành hoặc
không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL
|
|
0,5
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức triển khai và tự
kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL tại cơ quan, đơn vị
|
2
|
2
|
0
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện
văn bản QPPL do Trung ương, Tỉnh ban hành
|
|
1
|
|
|
100% số văn bản QPPL được
triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số văn
bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản
QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
2.3.2
|
Ban hành văn bản và tổ chức
kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL
|
|
0,5
|
|
|
Có ban hành và tổ chức
thực hiện đầy đủ: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không ban hành hoặc
không tổ chức thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra (nếu thực hiện tốt công tác này, qua kiểm tra không phát hiện
tồn tại gì thì được
|
|
0,5
|
|
|
100% vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% vấn
đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
5,5
|
4,5
|
1
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính (TTHC)
|
3,5
|
3,5
|
0
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC (hoặc kế hoạch kiểm soát TTHC) tại cơ quan
|
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
điểm
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
(sau tháng 1 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC (hoặc kế hoạch kiểm soát TTHC)
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát TTHC (nếu qua rà soát không có TTHC nào phải sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc
|
|
1
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% vấn
đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.4
|
Thực hiện việc tiếp nhận xử
lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ
|
|
0,5
|
|
|
Thực hiện đầy đủ: 0,5
điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ:
0 điểm
|
|
|
|
3.1.5
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị
của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan (nếu
không có phản ánh,
|
|
0,5
|
|
|
100% phản ánh, kiến nghị
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% phản
ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
3.2
|
Công khai đầy đủ, kịp
thời các TTHC và các quy định có liên quan trên Cổng thông tin giao tiếp điện
tử tỉnh và trang
|
1
|
1
|
0
|
|
Công khai đầy đủ, kịp
thời: 1 điểm
|
|
|
|
Không công khai đầy đủ,
kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
3.3
|
Chất lượng giải quyết
TTHC hoặc công việc thuộc phạm vi quản lý
|
1
|
0
|
1
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH
|
13
|
8
|
5
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của
Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương và của Tỉnh về tổ chức bộ máy
|
1
|
1
|
0
|
|
Thực hiện đầy đủ theo
quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ
theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.2
|
Kết quả thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của cơ quan
|
2
|
0
|
2
|
4.3
|
Kiểm tra tình hình tổ chức
và hoạt động của các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
2,5
|
2,5
|
0
|
4.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
tình hình hoạt động của các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc (có
kế hoạch riêng hoặc
|
|
0,5
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra từ
30% số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra từ
20% - dưới 30% số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc: 0,25 điểm
|
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra dưới 20%
số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc hoặc không có kế hoạch kiểm
tra: 0 điểm
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
kiểm tra
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua thanh tra, kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này,
không phát hiện tồn tại gì thì
|
|
1
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
2,5
|
2,5
|
0
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý do Chính phủ, Bộ, ngành và Tỉnh ban hành
|
|
1
|
|
|
Thực hiện đầy đủ và đúng
quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện kiểm tra đánh
giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho đơn vị trực thuộc
|
|
1
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này,
không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa)
|
|
0,5
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát
hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
4.5
|
Kết quả thực hiện quy
chế làm việc của cơ quan
|
3
|
0
|
3
|
4.6
|
Thực hiện nộp báo cáo,
tài liệu kiểm chứng hoặc cập nhật tài liệu, số liệu, hồ sơ TTHC vào phần mềm chấm
điểm công tác CCHC theo quy định (nội dung
|
|
2
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 2 điểm
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc không đúng quy
định: 0 điểm
|
|
|
|
4.7
|
Trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ
được phân công quản lý nếu xảy ra sai sót để cấp trên phê bình hoặc báo chí
đưa tin, phản ánh đúng sẽ bị trừ
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (CCVC)
|
21,5
|
13,5
|
8
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu CCVC theo
vị trí việc làm
|
2
|
2
|
0
|
5.1.1
|
Tỷ lệ phòng, đơn vị trực
thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
|
1
|
|
|
100% số phòng, đơn vị
trực thuộc: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số phòng,
đơn vị trực thuộc: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% số phòng, đơn
vị trực thuộc: 0 điểm
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức
theo vị trí việc làm được
|
|
1
|
|
|
100% số đơn vị: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số
đơn vị: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0
điểm
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử
dụng công chức, viên chức
|
2
|
2
|
0
|
5.2.1
|
Thực hiện bố trí công chức
đã được tuyển dụng theo quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức (nếu
trong năm được
|
|
1
|
|
|
Đúng quy định:1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện tuyển dụng và bố
trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp
(nếu trong năm
|
|
1
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm lãnh đạo các phòng, ban, đơn vị trực thuộc cơ quan
|
|
1
|
|
|
100% số lãnh đạo các
phòng, đơn vị trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo các
phòng, đơn vị trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về
đánh giá, phân loại công chức, viên chức
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
5.5
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tinh giản biên chế trong năm
|
|
2
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
2 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
5.6
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng CCVC
|
1,5
|
1,5
|
0
|
5.6.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng CCVC hàng năm (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC
năm. Nếu có
|
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời : 0,5
điểm
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
(sau tháng 1 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
5.6.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng CCVC của cơ quan
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
5.7
|
Thực hiện công tác quản
lý cán bộ, công chức viên chức (CB,CCVC)
|
2
|
2
|
0
|
|
Không có CB,CCVC vi phạm
pháp luật phải xử lý kỷ luật: 2 điểm
|
|
|
|
Có CB,CVC vi phạm pháp
luật phải xử lý kỷ luật: 0 điểm
|
|
|
|
5.8
|
Chất lượng công chức,
viên chức
|
10,5
|
2,5
|
8
|
5.8.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ của CCVC
|
|
|
2
|
5.8.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của CCVC
|
|
|
2
|
5.8.3
|
Thái độ phục vụ của CCVC
|
|
|
2
|
5.8.4
|
Không có tình trạng
CB,CCVC lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
|
|
2
|
5.8.5
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của CCVC tại
cơ quan, đơn vị
|
|
1
|
|
|
100% CCVC đạt chuẩn: 1
điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% CCVC
đạt chuẩn: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 80% CCVC đạt chuẩn:
0 điểm
|
|
|
|
5.8.6
|
Tỷ lệ CCVC của cơ quan, đơn
vị được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm được đánh giá
|
|
1,5
|
|
|
Từ 30% số CCVC trở lên:
1,5 điểm
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số
CCVC: 1 điểm
|
|
|
|
Dưới 20% số CCVC: 0 điểm
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH
|
4
|
2
|
2
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1
|
1
|
0
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh (cơ
quan nào không có
|
1
|
1
|
0
|
|
100% số đơn vị thực hiện:
1 điểm
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị thực
hiện: 0 điểm
|
|
|
|
6.3
|
Tác động của việc thực hiện
cơ chế tài chính tại cơ quan, đơn vị
|
2
|
0
|
2
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
9
|
5,5
|
3,5
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của cơ quan, đơn vị
|
5
|
4,5
|
0,5
|
7.1.1
|
Thực hiện kế hoạch ứng dụng
CNTT
|
|
1
|
|
|
Đầy đủ và đúng quy định:
1 điểm
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa
các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử.
|
|
1
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở
lên: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số
văn bản: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản: 0
điểm
|
|
|
|
7.1.3
|
Mức độ CCVC sử dụng thành
thạo tin học văn phòng trong giải quyết công việc
|
|
|
0,5
|
7.1.4
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
|
2,5
|
|
a
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử
lý trực tuyến mức độ 3, 4 theo quy định
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên: 2 điểm
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ
sơ TTHC: 1 điểm
|
|
|
|
Dưới 30% số hồ sơ TTHC:
0 điểm
|
|
|
|
b
|
Thực hiện quy định về tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp thông
tin trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn
vị
|
3
|
0
|
3
|
7.2.1
|
Tính kịp thời của thông
tin
|
|
|
1
|
7.2.2
|
Mức độ đầy đủ của thông
tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị
|
|
|
1
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong
truy cập, khai thác thông tin
|
|
|
1
|
7.3
|
Áp dụng, duy trì, cải
tiến ISO tại cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành
|
1
|
1
|
0
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
|
23,5
|
11,5
|
12
|
8.1
|
Bố trí CCVC làm việc tại
Trung tâm HCC theo quy định
|
1
|
1
|
0
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
8.2
|
Giải quyết TTHC tại
Trung tâm HCC theo quy định
|
5,5
|
5,5
|
0
|
8.2.1
|
Cập nhật hồ sơ, số liệu
vào phần mềm ứng dụng cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm HCC theo quy định
|
|
2
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được cập
nhật đầy đủ vào phần mềm: 2 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% hồ
sơ TTHC được cập nhật đầy đủ vào phần mềm: 1 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ TTHC được
cập nhật đầy đủ vào phần mềm: 0 điểm
|
|
|
|
8.2.2
|
Thực hiện việc tiếp nhận và
giải quyết hồ sơ TTHC theo quy trình quy định
|
|
1,5
|
|
|
Đúng quy trình: 1,5 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy trình: 0
điểm
|
|
|
|
8.2.3
|
Số lượng các TTHC của cơ
quan được giải quyết tại Trung tâm HCC theo quy định
|
|
0,5
|
|
|
Đủ số lượng TTHC: 0,5
điểm
|
|
|
|
Không đủ số lượng TTHC:
0 điểm
|
|
|
|
8.2.4
|
Quản lý hồ sơ, tài liệu; sử
dụng phiếu hẹn tại Trung tâm HCC
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
8.2.5
|
Thực hiện xin lỗi tổ chức,
người dân nếu giải quyết chậm TTHC
|
|
1
|
|
|
Kịp thời: 1 điểm
|
|
|
|
Không kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
8.3
|
Kết quả giải quyết TTHC
tại Trung tâm HCC
|
5
|
5
|
0
|
8.3.1
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết
đúng hạn theo quy định thuộc lĩnh vực của đơn vị
|
|
3
|
|
|
Đạt 100%: 3 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%: 2
điểm
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
|
8.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước
hạn theo quy định tại Trung tâm HCC của năm được đánh giá thuộc lĩnh vực của
đơn vị (chỉ áp
|
|
2
|
|
|
Trên 30%: 2 điểm
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30%: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20%: 0,5
điểm
|
|
|
|
Dưới 10%: 0 điểm
|
|
|
|
8.4
|
Bố trí tiếp nhận hồ sơ
và thái độ phục vụ của CCVC tại Trung tâm HCC
|
5
|
0
|
5
|
8.4.1
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân đối với việc tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn thực hiện TTHC của cơ
quan tại Trung tâm
|
|
|
1
|
8.4.2
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình trong công việc của
CCVC của cơ quan tại
|
|
|
2
|
8.4.3
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân về sự chính xác và tính chuyên nghiệp trong công việc của CCVC
thuộc cơ quan tại
|
|
|
2
|
8.5
|
Việc đi lại, phải trả
chi phí ngoài quy định và quan hệ phối hợp trong giải quyết công việc qua
đánh giá của tổ
|
3
|
0
|
3
|
8.5.1
|
Số lần tổ chức, cá nhân phải
đi lại trong quá trình giải quyết TTHC tại bộ phận giao dịch của cơ quan thuộc
Trung tâm HCC
|
|
|
1
|
8.5.2
|
Việc tổ chức, cá nhân phải
trả chi phí ngoài quy định khi giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực của cơ quan tại
Trung tâm HCC
|
|
|
1
|
8.5.3
|
Sự phối hợp giữa Bộ phận
giao dịch của cơ quan tại Trung tâm HCC với các cơ quan, đơn vị liên quan
trong quá trình giải quyết
|
|
|
1
|
8.6
|
Việc chấp hành thời
gian làm việc, thời gian tiếp nhận và thời gian giải quyết TTHC của CCVC tại
Trung tâm HCC
|
4
|
0
|
4
|
8.6.1.
|
Chấp hành thời gian làm việc
|
|
|
1
|
8.6.2.
|
Chấp hành thời gian tiếp
nhận TTHC cho tổ chức, công dân
|
|
|
1
|
8.6.3.
|
Chấp hành thời gian giải
quyết TTHC cho tổ chức, công dân
|
|
|
2
|
PHỤ LỤC 3
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI UBND HUYỆN,
THÀNH, THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2757/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Tổng điểm Chỉ số CCHC của
UBND cấp huyện (1)
|
100
|
điểm
|
Trong đó: Điểm đánh giá
trực tiếp (2)
|
62
|
điểm
|
Điểm đánh giá thông qua
điều tra xã hội học (3)
|
38
|
điểm
|
STT
|
NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM
|
THANG ĐIỂM
|
Tổng điểm
|
Đánh giá trực tiếp
|
Điều tra XHH
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
18
|
13,5
|
4,5
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2
|
2
|
0
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
kịp thời.
|
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
điểm.
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
(sau tháng 1 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
1.1.2
|
Kế hoạch CCHC bảo đảm các
tiêu chí sau:
|
|
0,5
|
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm
vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Nêu rõ cơ quan chủ trì,
cơ quan phối hợp, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm.
|
|
|
|
Bố trí kinh phí phục vụ
công tác CCHC: 0,25 điểm.
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
CCHC
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm.
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
2,5
|
2,5
|
0
|
1.2.1
|
Đủ số lượng báo cáo (02
báo cáo quý, báo cáo 6 tháng đầu năm, và báo cáo năm) và được gửi
về Sở Nội vụ đúng thời gian quy định (trước ngày
|
|
1
|
|
|
Đủ số lượng và bảo đảm
về thời gian: 1 điểm
|
|
|
|
Không đủ số lượng hoặc
không bảo đảm về thời gian: Mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm.
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội
dung theo hướng dẫn.
|
|
0,5
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm.
|
|
|
|
(1) Tổng điểm Chỉ số cải
cách hành chính: Là tổng Điểm đánh giá trực tiếp và Điểm điều tra xã hội học mà
cơ quan, đơn vị đạt được.
(2) Điểm đánh giá trực tiếp:
Là điểm đánh giá trong, dựa vào báo cáo, tài liệu kiểm chứng và các
1.2.3
|
Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số
CCHC (nội dung này do Hội đồng thẩm định quyết định)
|
|
1
|
|
|
Điểm tự chấm chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1 điểm
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số
không quá 3% so với kết quả thẩm định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số
trên 3% so với kết quả thẩm định: 0 điểm
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
2
|
0
|
1.3.1
|
Ban hành Kế hoạch kiểm tra
CCHC đối với cơ quan, đơn vị trực thuộc (yêu cầu đảm bảo nội dung, số lượng
đối tượng, thời gian hoàn thành).
|
|
0,5
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra:
0,5 điểm.
|
|
|
|
Nếu không có kế hoạch kiểm
tra riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm nhưng không đảm bảo các nội dung
theo yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
kiểm tra.
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm.
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100%: 0,5điểm.
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%: 0
điểm.
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không
phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa).
|
|
0,5
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm.
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các
vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
điểm.
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
2,5
|
1,5
|
1
|
1.4.1
|
Ban hành kế hoạch tuyên
truyền CCHC.
|
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
điểm
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban
hành không kịp thời (sau tháng 1 của năm được đánh giá): 0 điểm
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
|
0,5
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch:
0,5 điểm.
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch:
0 điểm.
|
|
|
|
1.4.3
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền CCHC
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
đầy đủ nội dung CCHC thông qua các kênh tuyên truyền: 0,25 điểm
|
|
0,5
|
|
|
Thực hiện các hình thức
tuyên truyền khác về CCHC: 0,25 điểm
|
|
|
|
1.4.4
|
Tác động của tuyên truyền
đối với việc nâng cao nhận thức của CBCCVC, người dân và doanh nghiệp về
CCHC.
|
|
|
1
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ
đạo, điều hành CCHC
|
2
|
2
|
0
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC
với công tác thi đua, khen thưởng
|
|
1
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
1.5.2
|
Có sáng kiến phục vụ công
tác CCHC của cơ quan (được cấp có thẩm quyền công nhận).
|
|
1
|
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
điểm
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều
hành CCHC của UBND cấp huyện
|
3,5
|
0
|
3,5
|
1.6.1
|
Chất lượng của các văn bản
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
|
|
0,5
|
1.6.2
|
Tính kịp thời của các văn
bản chỉ đạo, điều hành CCHC
|
|
|
1
|
1.6.3
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực,
CSVC…) cho công tác CCHC
|
|
|
1
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc
thực hiện các nhiệm vụ CCHC.
|
|
|
1
|
1.7
|
Bố trí, sử dụng đường điện
thoại nóng tại UBND cấp huyện
|
1
|
1
|
0
|
1.7.1
|
Bố trí đường dây điện thoại
nóng và ban hành Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng.
|
|
0,5
|
|
|
Có bố trí và ban hành
Quy chế: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không bố trí hoặc không
ban hành Quy chế: 0 điểm
|
|
|
|
1.7.2
|
Giải quyết các kiến nghị của
tổ chức, công dân theo Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng.
|
|
0,5
|
|
|
Thực hiện đúng Quy chế:
0,5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đúng
Quy chế: 0 điểm
|
|
|
|
1.8
|
Thực hiện việc đánh giá
và công bố Chỉ số CCHC đối với UBND cấp xã (của năm được đánh giá)
|
2,5
|
2,5
|
0
|
1.8.1
|
Ban hành Quyết định thành
lập Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC đối với UBND cấp xã: 0,5 điểm
|
|
0,5
|
|
|
Có ban hành: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
1.8.2
|
Ban hành Kế hoạch thẩm định
Chỉ số CCHC đối với UBND cấp xã: 1 điểm
|
|
1
|
|
|
Có ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
1.8.3
|
Tổ chức đánh giá và công bố
Chỉ số CCHC đúng thời gian quy định: 1 điểm
|
|
1
|
|
|
Có tổ chức và đúng thời
gian quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không tổ chức hoặc tổ
chức không đúng thời gian quy định: 0 điểm
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN VĂN BẢN QPPL
|
7
|
4
|
3
|
2.1
|
Xây dựng văn bản QPPL của
cơ quan, đơn vị cấp huyện
|
3,5
|
0,5
|
3
|
2.1.1
|
Thực hiện quy trình xây dựng
văn bản QPPL (nếu trong năm huyện, thành, thị nào không ban hành
văn bản QPPL thì thực hiện quy trình xây dựng
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy trình: 1 điểm.
|
|
|
|
Không đúng quy trình: 0
điểm.
|
|
|
|
2.1.2
|
Mức độ bảo đảm phù hợp với
tình hình thực tế, hợp hiến và hợp pháp của văn bản QPPL do đơn vị ban hành (nếu
trong năm huyện, thành, thị nào
|
|
|
1
|
2.1.3
|
Tính khả thi của văn bản
QPPL do HĐND, UBND cấp huyện ban hành (nếu trong năm huyện, thành, thị
nào không ban hành văn bản QPPL thì việc
|
|
|
1
|
2.1.4
|
Tính hiệu quả của văn bản
QPPL do đơn vị ban hành (nếu trong năm huyện, thành, thị nào không ban hành
văn bản QPPL thì việc ĐTXHH để lấy ý
|
|
|
1
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL
|
1
|
1
|
0
|
2.2.1
|
Ban hành văn bản và tổ chức
thực hiện việc rà soát hệ thống hóa văn bản QPPL theo quy định.
|
|
0,5
|
|
|
Ban hành và thực hiện đầy
đủ: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc
không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
2.2.2
|
Kiến nghị xử lý kết quả rà
soát văn bản QPPL.
|
|
0,5
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0,5 điểm.
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức triển khai và tự
kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL tại UBND cấp huyện
|
2,5
|
2,5
|
0
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai việc thực
hiện văn bản QPPL do Trung ương, tỉnh và huyện ban hành.
|
|
1
|
|
|
100% số văn bản QPPL được
triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số
văn bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định:
0,75 điểm.
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản QPPL
được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
2.3.2
|
Ban hành văn bản và tổ chức
kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL.
|
|
1
|
|
|
Ban hành và tổ chức thực
hiện đầy đủ: 1 điểm.
|
|
|
|
Không ban hành hoặc
không tổ chức thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không
phát hiện tồn tại gì thì được điểm tối đa).
|
|
0,5
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các
vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời:
0,25 điểm.
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm.
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
6
|
4
|
2
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
3
|
3
|
0
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát TTHC
(hoặc Kế hoạch kiểm soát TTHC) của UBND cấp huyện
|
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
(sau tháng 1 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch.
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát TTHC (nếu qua rà soát nếu không có TTHC nào phải sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ thì cũng được điểm tối
|
|
0,5
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% vấn
đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,3điểm
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.4
|
Thực hiện việc tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện theo
|
|
0,5
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo
quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ
theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.5
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị
của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện (nếu không có phản ánh, kiến nghị thì
|
|
0,5
|
|
|
100% phản ánh, kiến nghị
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% phản
ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm.
|
|
|
|
Dưới 80% phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
3.2
|
Công khai các TTHC và các
quy định có liên quan trên Cổng thông tin giao tiếp điện tử tỉnh và trang
thông tin điện tử của UBND
|
1
|
1
|
0
|
|
Công khai đầy đủ, kịp
thời: 1 điểm
|
|
|
|
Không công khai đầy đủ,
kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
3.3
|
Đánh giá toàn bộ quá
trình giải quyết TTHC
|
2
|
0
|
2
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
11
|
8
|
3
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của
Chính phủ, các bộ ngành Trung ương và của Tỉnh về tổ chức bộ máy
|
1
|
1
|
0
|
|
Thực hiện đầy đủ theo
quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ
theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.2
|
Kết quả thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
2
|
0
|
2
|
4.3
|
Thanh tra, kiểm tra tình
hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan chuyên môn, đơn vị trực thuộc và
UBND cấp xã
|
1,5
|
1,5
|
0
|
4.3.1
|
Ban hành kế hoạch thanh
tra, kiểm tra (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch kiểm tra CCHC năm,
đảm bảo nội dung, số lượng đối tượng, thời gian hoàn thành kế hoạch kiểm
tra).
|
|
0,5
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra từ
30% số đơn vị trực thuộc trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra từ
20% - dưới 30% số đơn vị trực thuộc: 0,3 điểm
|
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra dưới
20% số đơn vị trực thuộc hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
thanh tra, kiểm tra.
|
|
0,5
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,3 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua thanh tra, kiểm tra (nếu qua thanh tra, kiểm tra do thực hiện tốt công
tác này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa).
|
|
0,5
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp
thời: 0,3 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản
lý nhà nước trên địa bàn
|
3,5
|
3,5
|
0
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý theo quy định
|
|
2
|
|
|
Thực hiện đầy đủ và
đúng các quy định: 2 điểm
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
hoặc không đúng các quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh
giá đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho các đơn vị trực thuộc
|
|
1
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này,
không phát hiện tồn tại gì thì cũng được điểm
|
|
0,5
|
|
|
100% vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các các
vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời:
0,3 điểm.
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm.
|
|
|
|
4.5
|
Kết quả thực hiện quy
chế làm việc của UBND cấp huyện
|
1
|
0
|
1
|
4.6
|
Kết quả thực hiện việc
nộp báo cáo, tài liệu kiểm chứng hoặc cập nhật tài liệu, số liệu vào
Phần mềm chấm điểm công tác CCHC theo quy
|
2
|
2
|
0
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng
quy định: 2 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ
hoặc không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.7
|
Điểm trừ do trong quá
trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ được phân công quản lý nếu để xảy ra sai
sót tại địa phương thì bị điểm trừ (nội dung này do Hội đồng thẩm định
của tỉnh quyết định): Điểm trừ (2 điểm)
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
19
|
11
|
8
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu CCVC
theo vị trí việc làm
|
1
|
1
|
0
|
5.1.1
|
Tỷ lệ phòng và tương đương
có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt.
|
|
0,5
|
|
|
100% số phòng, đơn vị
trực thuộc: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số
phòng, đơn vị trực thuộc: 0,3 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% số phòng, đơn
vị trực thuộc: 0 điểm
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc UBND cấp huyện có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
|
0,5
|
|
|
100% số đơn vị: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số
đơn vị: 0,3 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0
điểm
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử
dụng công chức, viên chức
|
1
|
1
|
0
|
5.2.1
|
Thực hiện bố trí công chức
đã được tuyển dụng theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức (nếu
trong năm được đánh giá đơn vị
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm.
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện tuyển dụng và bố
trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp
(nếu trong năm được đánh giá đơn vị
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm.
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm lãnh đạo các phòng, ban, đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
1
|
|
|
100% số lãnh đạo các
phòng, đơn vị trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo
các phòng, đơn vị trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về đánh
giá, phân loại công chức, viên chức
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
5.5
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tinh giản biên chế trong năm
|
2
|
2
|
|
5.5.1
|
Thực hiện tinh giản biên
chế trong năm đối với công chức.
|
|
1
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
5.5.2
|
Thực hiện tinh giản biên
chế trong năm đối với viên chức.
|
|
1
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
5.6
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng CCVC
|
1,5
|
1,5
|
0
|
5.6.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng CCVC hàng năm
|
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
điểm
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
(sau tháng 1 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
5.6.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng CCVC
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
5.7
|
Thực hiện công tác quản
lý CB,CCVC
|
1
|
1
|
0
|
|
Không có CB,CCVC vi phạm
pháp luật buộc phải xử lý kỷ luật: 1 điểm
|
|
|
|
Có CB,CCVC vi phạm pháp
luật buộc phải xử lý kỷ luật: 0 điểm
|
|
|
|
5.8
|
Chất lượng CCVC
|
11
|
3
|
8
|
5.8.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ của CCVC
|
|
|
2
|
5.8.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của CCVC
|
|
|
2
|
5.8.3
|
Thái độ phục vụ của CCVC
|
|
|
2
|
5.8.4
|
Không có tình trạng
CB,CCVC lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
|
|
2
|
5.8.5
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của CCVC tại
UBND cấp huyện.
|
|
1
|
|
|
100% CCVC đạt chuẩn: 1
điểm.
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% CCVC
đạt chuẩn: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Dưới 80% CCVC đạt chuẩn:
0 điểm.
|
|
|
|
5.8.6
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của CBCC cấp
xã
|
|
1
|
|
|
100% số cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cán
bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5
|
|
|
|
Dưới 80% số cán bộ cấp
xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
5.8.7
|
Tỷ lệ số CB,CCVC cấp huyện,
cấp xã được đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm được đánh giá.
|
|
1
|
|
a)
|
Đối với cấp huyện: 0,5 điểm
|
|
0,5
|
|
|
Từ 30% số CB,CCVC trở
lên: 0,5điểm
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số
CB,CCVC: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 20% số CB,CCVC: 0
điểm
|
|
|
|
b)
|
Đối với cấp xã:
|
|
0,5
|
|
|
Từ 30% số cán bộ, công chức
trở lên: 0,5
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số
cán bộ, công chức: 0,25
|
|
|
|
Dưới 20% số cán bộ,
công chức: 0
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH
|
6
|
3
|
3
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1
|
1
|
0
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện
|
2
|
2
|
0
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc UBND cấp huyện triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm
|
|
1
|
|
|
100% số đơn vị thực hiện:1
điểm
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị thực
hiện: 0 điểm
|
|
|
|
6.2.2
|
Số đơn vị sự nghiệp công lập
tự bảo đảm chi thường xuyên
|
|
1
|
|
|
Số đơn vị tăng so với
năm trước:1 điểm
|
|
|
|
|
Số đơn vị không tăng so
với năm trước: 0 điểm
|
|
|
|
6.3
|
Tác động của việc thực
hiện cơ chế tài chính tại cơ quan và các đơn vị sự nghiệp công lập
|
3
|
0
|
3
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
8
|
4
|
4
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của đơn vị
|
4
|
3
|
1
|
7.1.1
|
Việc thực hiện kế hoạch ứng
dụng CNTT theo quy định.
|
|
1
|
|
|
Đầy đủ và đúng quy định:
1 điểm
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi dưới
dạng điện tử của cơ quan, đơn vị theo quy định
|
|
1
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở
lên: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số
văn bản: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản: 0
điểm
|
|
|
|
7.1.3
|
Mức độ CCVC sử dụng thành thạo
tin học văn phòng trong công việc
|
|
|
1
|
7.1.4
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
|
1
|
|
a)
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử
lý trực tuyến mức độ 3,4 theo quy định
|
|
0,5
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ
sơ TTHC: 0,3 điểm
|
|
|
|
Dưới 30% số hồ sơ TTHC:
0 điểm
|
|
|
|
b)
|
Thực hiện quy định về tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm.
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp
thông tin trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của UBND cấp
huyện
|
3
|
0
|
3
|
7.2.1
|
Tính kịp thời của thông
tin
|
|
|
1
|
7.2.2
|
Mức độ đầy đủ của thông
tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND cấp huyện
|
|
|
1
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong
truy cập, khai thác thông tin
|
|
|
1
|
7.3
|
Áp dụng, duy trì, cải
tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001: 2008 theo quy định hiện hành
|
1
|
1
|
0
|
7.3.1
|
Đối với UBND cấp huyện
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
7.3.2
|
Đối với UBND cấp xã
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
25
|
14,5
|
10,5
|
8.1
|
Việc bố trí CBCCVC, công
khai hóa tại Trung tâm hành chính công (Trung tâm HCC) và việc xin lỗi tổ chức,
người dân nếu giải quyết chậm
|
4
|
4
|
0
|
8.1.1
|
Bố trí CCVC làm việc tại
Trung tâm HCC theo quy định
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
8.1.2
|
Công khai hóa đầy đủ TTHC
tại Trung tâm HCC
|
|
1
|
|
|
Công khai hóa theo đúng
quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không công khai hóa hoặc
công khai hóa không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
8.1.3
|
Thực hiện xin lỗi tổ chức,
người dân nếu giải quyết chậm TTHC
|
|
1
|
|
|
Kịp thời: 1 điểm
|
|
|
|
Không kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
8.1.4
|
Niêm yết lịch trực hàng
ngày tại Trung tâm HCC
|
|
0,5
|
|
|
Có niêm yết lịch trực:
0,5 điểm
|
|
|
|
Không niêm yết lịch trực:
0 điểm
|
|
|
|
8.1.5
|
Việc bố trí hòm thư góp ý
tại Trung tâm HCC
|
|
1
|
|
a)
|
Bố trí hòm thư góp ý và
ban hành quy định về quản lý, sử dụng hòm thư
|
|
0,5
|
|
|
Có bố trí và ban hành
quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không bố trí hoặc không
ban hành quy định: 0 điểm
|
|
|
|
b)
|
Xử lý giải quyết các đơn
thư góp ý tại Trung tâm HCC theo quy định
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
8.2
|
Cơ sở vật chất, sử dụng
Phần mềm tại Trung tâm HCC
|
5,5
|
5,5
|
0
|
8.2.1
|
Diện tích phòng làm việc
theo đúng quy định, thuận tiện trong giao dịch, ngăn nắp, sạch sẽ…
|
|
0,5
|
|
|
Diện tích đạt 80m2
trở lên: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Diện tích từ 60m2
- dưới 80m2: 0,25 điểm.
|
|
|
|
Diện tích dưới 60m2:
0 điểm
|
|
|
|
8.2.2
|
Trang thiết bị phục vụ
công việc tại Trung tâm HCC
|
|
2
|
|
a)
|
Có bàn làm việc; Tủ hồ sơ;
Ghế ngồi chờ; Nước uống; Quạt điện hoặc điều hòa
|
|
0,5
|
|
|
Đầy đủ các điều kiện
nêu trên:0,5 điểm.
|
|
|
|
Thiếu 1 trong các điều
kiện nêu trên: 0,25 điểm.
|
|
|
|
Thiếu từ 2 thiết bị trong
các điều kiện nêu trên: 0 điểm.
|
|
|
|
b)
|
Có máy tính (PC); Máy in;
Máy Photo copy; máy scan phục vụ công việc
|
|
0,5
|
|
|
Đầy đủ các điều kiện
nêu trên:0,5 điểm.
|
|
|
|
Thiếu 1 trong các điều
kiện nêu trên: 0,25 điểm.
|
|
|
|
Thiếu từ 2 thiết bị
trong các điều kiện nêu trên: 0 điểm.
|
|
|
|
c)
|
Có bố trí biển hiệu và biển
lĩnh vực trực tại Trung tâm HCC theo đúng quy định
|
|
0,5
|
|
d)
|
CCVC trực tại Trung tâm
HCC đeo thẻ theo đúng quy định
|
|
0,5
|
|
8.2.3
|
Việc sử dụng Phần mềm ứng
dụng cho Bộ phận một cửa trong giải quyết TTHC
|
|
3
|
|
a)
|
Sử dụng Phần mềm để giải
quyết TTHC theo quy trình
|
|
1
|
|
|
Đúng quy trình: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy trình: 0
điểm.
|
|
|
|
b)
|
Cập nhật đủ hồ sơ TTHC giải
quyết tại Trung tâm HCC
|
|
1
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm.
|
|
|
|
c)
|
Thực hiện việc sử dụng phiếu
hẹn trong việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC
|
|
1
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm.
|
|
|
|
8.3
|
Số lượng TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và việc ứng dụng Phần mềm tại
Trung tâm HCC
|
1
|
1
|
0
|
|
Thực hiện 100% số TTHC:
1 điểm.
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới
100% số TTHC: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% số
TTHC: 0 điểm.
|
|
|
|
8.4
|
Kết quả giải quyết công
việc tại Trung tâm HCC
|
4
|
4
|
0
|
8.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết
đúng hạn theo quy định tại Trung tâm HCC của năm được đánh giá.
|
|
2
|
|
|
Đạt 100%: 2 điểm.
|
|
|
|
Đạt từ 80%- dưới 100%:
1 điểm.
|
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0 điểm.
|
|
|
|
8.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước
hạn theo quy định tại Trung tâm HCC của năm được đánh giá (chỉ áp dụng
với các đơn vị có tiêu chí 8.4.1 đạt điểm tối
|
|
2
|
|
|
Trên 30%: 2 điểm.
|
|
|
|
Từ 20%-dưới 30%: 1 điểm.
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20%: 0,75
điểm.
|
|
|
|
Từ 1% - dưới 10%: 0,5
điểm.
|
|
|
|
8.5
|
Bố trí đón tiếp tại
Trung tâm HCC
|
3
|
0
|
3
|
8.5.1
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân đối với nơi đón tiếp tại Trung tâm HCC
|
|
|
1
|
8.5.2
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân đối với việc niêm yết công khai các TTHC, mẫu hồ sơ, phí, lệ
phí và các quy định liên quan.
|
|
|
1
|
8.5.3
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân đối với việc hướng dẫn thực hiện TTHC tại Trung tâm HCC
|
|
|
1
|
8.6
|
Thái độ phục vụ của
CCVC tại Trung tâm HCC
|
2
|
0
|
2
|
8.6.1
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình trong công việc của
CCVC tại Trung tâm HCC.
|
|
|
1
|
8.6.2
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân về sự chính xác và tính chuyên nghiệp trong công việc của CCVC
tại Trung tâm HCC
|
|
|
1
|
8.7
|
Việc đi lại, phải trả
chi phí ngoài quy định và quan hệ phối hợp trong giải quyết công việc
qua đánh giá của tổ chức, cá nhân tại Trung
|
2,5
|
0
|
2,5
|
8.7.1
|
Số lần tổ chức, cá nhân phải
đi lại trong quá trình giải quyết TTHC tại Trung tâm HCC.
|
|
|
0,5
|
8.7.2
|
Số nơi tổ chức, cá nhân phải
đến ngoài bộ phận một cửa trong quá trình giải quyết hồ sơ (trừ trường hợp
phải đến cơ quan như thuế, kho bạc,
|
|
|
0,5
|
8.7.3
|
Việc tổ chức, cá nhân phải
trả chi phí ngoài quy định khi giải quyết TTHC tại Trung tâm HCC.
|
|
|
1
|
8.7.4
|
Sự phối hợp giữa BPMC với
các cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
0,5
|
8.8
|
Việc chấp hành thời
gian làm việc của CCVC và thời gian giải quyết TTHC tại Trung tâm HCC
|
3
|
0
|
3
|
8.8.1
|
Việc chấp hành thời gian
làm việc của CCVC tại Trung tâm HCC
|
|
|
1
|
8.8.2
|
Thời gian tổ chức, cá nhân
phải chờ đợi để được giải quyết bất kỳ TTHC nào đó tại Trung tâm HCC thuộc
UBND cấp huyện
|
|
|
0,5
|
8.8.3
|
Việc tiếp nhận hồ sơ của tổ
chức, công dân tại Trung tâm HCC
|
|
|
0,5
|
8.8.4
|
Việc tuân thủ thời gian trong
quá trình giải quyết các TTHC tại Trung tâm HCC phục vụ tổ chức, cá
|
|
|
1
|
PHỤ LỤC 4
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI UBND XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số : 2757/QĐ- UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Tổng điểm Chỉ số cải
cách hành chính của UBND cấp xã (1)
|
100
|
điểm
|
Trong đó: Điểm đánh giá
trực tiếp (2)
|
62
|
điểm
|
Điểm đánh giá thông qua
điều tra xã hội học (3)
|
38
|
Điểm
|
STT
|
NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM
|
THANG ĐIỂM
|
Tổng điểm
|
Đánh giá trực tiếp
|
Điều tra XHH
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC CỦA UBND CẤP XÃ
|
17,5
|
12,5
|
5
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2,5
|
2,5
|
0
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
kịp thời.
|
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
điểm.
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
(sau tháng 1 của năm được đánh giá) hoặc không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
1.1.2
|
Kế hoạch CCHC bảo đảm các
tiêu chí sau:
|
|
1
|
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm
vụ CCHC trên các lĩnh vực theo quy định: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Nêu rõ cơ quan chủ trì,
cơ quan phối hợp, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm.
|
|
|
|
Bố trí kinh phí phục vụ
công tác CCHC: 0,25 điểm.
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
CCHC.
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
: 1 điểm.
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
2,5
|
2,5
|
0
|
1.2.1
|
Đủ số lượng báo cáo (02
báo cáo quý, báo cáo 6 tháng đầu năm, và báo cáo năm) và được gửi về
Phòng Nội vụ đúng thời gian quy định (trước ngày 10 của tháng cuối quý
theo dấu công văn đến hoặc phần mềm quản lý văn bản khác).
|
|
1
|
|
|
Đủ số lượng và bảo đảm
về thời gian: 1 điểm
|
|
|
|
Không đủ số lượng hoặc
không bảo đảm về thời gian: Mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm.
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội
dung theo hướng dẫn.
|
|
0,5
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm.
|
|
|
|
(1) Tổng điểm Chỉ số cải
cách hành chính: Là tổng Điểm đánh giá trực tiếp và Điểm điều tra xã hội học mà
cơ quan, đơn vị đạt được.
(2) Điểm đánh giá trực tiếp:
Là điểm đánh giá trong, dựa vào báo cáo, tài liệu kiểm chứng và các điều kiện
thực có.
(3) Điểm điều tra xã hội học:
Là điểm đánh giá ngoài, thông qua số liệu điều tra xã hộ học đối với các tổ chức,
cá nhân, cán bộ, công chức, viên chức.
1.2.3
|
Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số
CCHC (Điểm này do Hội đồng thẩm định quyết định)
|
|
1
|
|
|
Điểm tự chấm chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1 điểm
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số
không quá 3% so với kết quả thẩm định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số
trên 3% so với kết quả thẩm định: 0 điểm
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
2
|
0
|
1.3.1
|
Ban hành Kế hoạch tự kiểm
tra CCHC tại đơn vị (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm nếu
lồng ghép vào kế hoạch năm thì phải đảm bảo thời gian, đối tượng, số lượng)
|
|
0,5
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra:
0,5 điểm.
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm
tra: 0 điểm.
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
kiểm tra.
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm.
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100%: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%: 0
điểm.
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát
hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa).
|
|
0,5
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0.5 điểm.
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,25 điểm.
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm.
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
2,5
|
1,5
|
1
|
1.4.1
|
Ban hành kế hoạch tuyên
truyền CCHC (Có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm, nếu có
trong kế hoạch năm thì phải đảm bảo thời gian, đối tượng, số lượng)
|
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
điểm.
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban
hành sau tháng 02: 0 điểm.
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
|
0,5
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch:
0,5 điểm.
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch:
0 điểm.
|
|
|
|
1.4.3
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền CCHC
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
đầy đủ nội dung CCHC thông qua các kênh truyền thống: 0,25 điểm
|
|
0,5
|
|
|
Thực hiện các hình thức
tuyên truyền khác về CCHC: 0,25 điểm
|
|
|
|
1.4.4
|
Tác động của tuyên truyền
đối với việc nâng cao nhận thức của CBCC và người dân về CCHC.
|
|
|
1
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ
đạo, điều hành CCHC
|
2
|
2
|
0
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC
với công tác thi đua, khen thưởng
|
|
1
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
1.5.2
|
Có sáng kiến phục vụ công
tác CCHC của cơ quan (được cấp có thẩm quyền công nhận).
|
|
1
|
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
điểm
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều
hành CCHC của UBND cấp xã
|
4
|
0
|
4
|
1.6.1
|
Chất lượng của các văn bản
chỉ đạo các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC
|
|
|
1
|
1.6.2
|
Tính kịp thời của các văn
bản chỉ đạo, điều hành CCHC
|
|
|
1
|
1.6.3
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực,
tài chính…) cho công tác CCHC
|
|
|
1
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc
thực hiện các nhiệm vụ CCHC
|
|
|
1
|
1.7
|
Bố trí, sử dụng đường
dây điện thoại nóng tại UBND cấp xã
|
2
|
2
|
0
|
1.7.1
|
Bố trí đường dây điện thoại
nóng và ban hành Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng.
|
|
1
|
|
|
Có bố trí và ban hành
Quy chế: 1 điểm
|
|
|
|
Không bố trí hoặc không
ban hành Quy chế: 0 điểm
|
|
|
|
1.7.2
|
Giải quyết các kiến nghị của
tổ chức, công dân theo Quy chế sử dụng đường dây điện thoại nóng.
|
|
1
|
|
|
Thực hiện đúng Quy chế:
1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đúng
Quy chế: 0 điểm
|
|
|
|
2
|
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
5
|
5
|
0
|
2.1
|
Công tác rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL
|
2
|
2
|
0
|
2.1.1
|
Ban hành văn bản và tổ chức
thực hiện việc rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL theo quy định. (Ban hành
kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm )
|
|
1
|
|
|
Có ban hành và thực hiện
đầy đủ: 1 điểm.
|
|
|
|
Không ban hành hoặc
không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
2.1.2
|
Kiến nghị xử lý kết quả rà
soát văn bản QPPL(trong quá trình rà soát không có sai phạm xử lý cũng được tính
điểm tối đa)
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện đúng quy định:
1 điểm.
|
|
1
|
|
2.1.4
|
Không thực hiện đúng
quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
2.2
|
Tổ chức triển khai và tự
kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL
|
3
|
3
|
0
|
2.2.1
|
Tổ chức triển khai việc thực
hiện văn bản QPPL do Trung ương, Tỉnh và cấp huyện ban hành
|
|
1
|
|
|
100% số văn bản QPPL được
triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số văn
bản QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75 điểm.
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản
QPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
2.2.2
|
Ban hành văn bản và tổ chức
kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL.
|
|
1
|
|
|
Có ban hành và tổ chức
thực hiện đầy đủ: 1 điểm.
|
|
|
|
Không ban hành hoặc
không tổ chức thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát
hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa).
|
|
1
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm.
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
8
|
6
|
2
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
4
|
4
|
0
|
3.1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
rà soát (hoặc kế hoạch kiểm soát TTHC) do UBND cấp huyện ban hành.
|
|
1
|
|
|
Thực hiện từ 100% kế hoạch:
1 điểm.
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát TTHC (nếu qua rà soát nếu không có TTHC nào phải sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ thì cũng được điểm tối đa).
|
|
1
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% vấn
đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,3điểm
|
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.3
|
Thực hiện việc tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã theo quy định.
|
|
1
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo
quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ
theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.4
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị
của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
(nếu qua rà soát nếu không có phản ánh kiến nghị gì thì được điểm tối đa).
|
|
1
|
|
|
100% phản ánh, kiến nghị
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% phản
ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Dưới 80% phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 điểm.
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành
chính: Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông
tin điện tử của tỉnh, trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện hoặc bảng
tin của UBND cấp xã.
|
2
|
2
|
0
|
|
Công khai đầy đủ, kịp
thời: 1 điểm
|
|
|
|
Không công khai đầy đủ,
kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
3.3
|
Chất lượng giải quyết
TTHC thuộc phạm vi quản lý
|
2
|
0
|
2
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
11,5
|
5,5
|
6
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của
Chính phủ, các bộ ngành Trung ương và của Tỉnh về tổ chức bộ máy
|
1
|
1
|
0
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1 điểm.
|
|
|
|
Không thực hiện đúng
quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
4.2
|
Kết quả thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của UBND cấp xã theo quy định
|
3
|
0
|
3
|
4.3
|
Tự kiểm tra tình hình tổ
chức và hoạt động của UBND cấp xã
|
1,5
|
1,5
|
0
|
4.3.1
|
Ban hành kế hoạch thanh
tra, kiểm tra (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch kiểm tra CCHC năm, đảm
bảo nội dung, số lượng đối tượng, thời gian hoàn thành kế hoạch kiểm tra).
|
|
0,5
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,3 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
kiểm tra.
|
|
0,5
|
|
|
Có thực hiện kế hoạch
kiểm tra: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Không thực hiện kế hoạch
kiểm tra: 0 điểm.
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra (nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác này, không phát
hiện tồn tại gì thì cũng được điểm tối đa).
|
|
0,5
|
|
|
100% vấn đề phát hiện
qua thanh tra, kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Dưới 100% các các vấn đề
phát hiện qua thanh tra, kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0
điểm.
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
3
|
3
|
0
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý
|
|
1
|
|
|
Thực hiện đầy đủ và
đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
hoặc không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh
giá định kỳ các nhiệm vụ được phân cấp và xử lý các vấn đề về phân cấp theo
quy định
|
|
2
|
|
|
Có thực hiện: 2 điểm.
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
4.4.3
|
Trong quá trình thực hiện
chức năng, nhiệm vụ được phân cấp quản lý để xảy ra sai sót sẽ bị trừ điểm (do
Hội đồng thẩm định cấp huyện quyết định) : Trừ 2 điểm
|
|
|
|
4.5
|
Kết quả thực hiện quy
chế làm việc của UBND cấp xã
|
3
|
0
|
3
|
4.6
|
Thực hiện nộp báo cáo
và tài liệu kiểm chứng hoặc cập nhật tài liệu, số liệu vào Phần mềm chấm
điểm công tác CCHC theo quy định (Do HĐTĐ cấp huyện đánh giá)
|
2
|
2
|
|
|
Đúng quy định: 2 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
16
|
9
|
7
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu CB,CC
theo vị trí việc làm và tinh giản biên chế
|
3
|
3
|
0
|
5.1.1
|
Thực hiện bố trí CB,CC
đúng chức danh theo quy định
|
|
1
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu
CB,CC theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
|
1
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
5.1.3
|
Thực hiện tinh giản biên
chế trong năm đối với cán bộ, công chức.
|
|
1
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1 điểm
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định: 0 điểm
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện bố trí công
chức đã được tuyển dụng theo đúng ngạch và vị trí việc làm
|
1
|
1
|
0
|
|
Đúng quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm.
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
CB,CC
|
1,5
|
1,5
|
0
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng CB,CC hàng năm (ban hành kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch
CCHC năm, nếu lồng ghép vào kế hoạch năm thì phải đảm bảo đối tượng, số lượng,
thời gian hoàn thành)
|
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời
(trong tháng 01 của năm được đánh giá): 1 điểm
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban
hành không kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng CBCC của UBND cấp xã
|
|
1
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 1
điểm
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện công tác quản
lý CB,CC
|
2
|
2
|
0
|
|
Không có CBCC vi phạm
pháp luật buộc phải xử lý kỷ luật: 2 điểm
|
|
|
|
Có CBCC vi phạm pháp luật
buộc phải xử lý kỷ luật: 0 điểm
|
|
|
|
5.5
|
Chất lượng CBCC
|
8,5
|
1,5
|
7
|
5.5.1
|
Năng lực làm việc, nghiệp
vụ của CBCC
|
|
|
1
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của CBCC
|
|
|
1
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của CBCC
|
|
|
2
|
5.5.4
|
Không có tình trạng
CB,CCVC lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân.
|
|
|
2
|
5.5.5
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của CBCC cấp
xã
|
|
|
1
|
5.5.6
|
Tỷ lệ số CBCC cấp xã được đào
tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm được đánh giá.
|
|
1
|
|
|
Từ 30% số cán bộ, công
chức trở lên: 1điểm
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số
cán bộ, công chức: 0,75 điểm
|
|
|
|
Dưới 20% số cán bộ,
công chức: 0 điểm
|
|
|
|
5.5.7
|
Thực hiện quy định về đánh
giá, phân loại CB,CC
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH
|
3
|
2
|
1
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
2
|
2
|
0
|
|
Đúng quy định: 2 điểm
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
6.2
|
Tác động của việc thực
hiện cơ chế tài chính tại UBND cấp xã
|
1
|
0
|
1
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
8
|
5
|
3
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin
|
4
|
4
|
0
|
7.1.1
|
Thực hiện kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin của tỉnh, của huyện.
|
|
2
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:2
điểm.
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch:1 điểm.
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch:0 điểm
|
|
|
|
7.1.2
|
Thực hiện kết nối, liên
thông các phần mềm quản lý văn bản (từ cấp tỉnh đến cấp xã)
|
|
1
|
|
|
Đã thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
7.1.3
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
|
1
|
|
a)
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử
lý trực tuyến mức độ 3,4 theo quy định
|
|
0,5
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ
sơ TTHC: 0,3 điểm
|
|
|
|
Dưới 30% số hồ sơ TTHC:
0 điểm
|
|
|
|
b)
|
Thực hiện quy định về tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
0,5
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0,5 điểm.
|
|
|
|
Không thực hiện đúng
quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp
thông tin của UBND cấp xã (trên Bảng tin, Đài truyền thanh hoặc website...)
|
3
|
0
|
3
|
7.2.1
|
Tính kịp thời của thông
tin
|
|
|
1
|
7.2.2
|
Mức độ đầy đủ của thông
tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND cấp xã
|
|
|
1
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong tiếp
cận và khai thác thông tin
|
|
|
1
|
7.3
|
Áp dụng, duy trì và cải
tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008
theo quy định hiện hành
|
1
|
1
|
0
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
31
|
17
|
14
|
8.1
|
Việc bố trí CBCCVC,
công khai hóa tại BPMC và việc xin lỗi tổ chức, người dân nếu giải quyết chậm
TTHC
|
8
|
8
|
0
|
8.1.1
|
Bố trí CC làm việc tại
BPMC.
|
|
2
|
|
|
Phân công người trực đúng
và đủ lĩnh vực theo quyết định: 2 điểm.
|
|
|
|
Phân công người trực đủ
lĩnh vực nhưng không đúng quyết định: 1 điểm.
|
|
|
|
Phân công người trực
không đúng hoặc không đủ lĩnh vực theo quyết định: 0 điểm.
|
|
|
|
8.1.2
|
Công khai hóa TTHC tại
BPMC
|
|
1
|
|
|
Công khai hóa theo đúng
quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không công khai hóa hoặc
công khai hóa không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
8.1.3
|
Thực hiện xin lỗi tổ chức,
người dân nếu giải quyết chậm TTHC
|
|
1
|
|
|
Kịp thời: 1 điểm
|
|
|
|
Không kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
8.1.4
|
Niêm yết lịch trực hàng
ngày tại BPMC
|
|
2
|
|
|
Có niêm yết lịch trực:
2 điểm
|
|
|
|
Không niêm yết lịch trực:
0 điểm
|
|
|
|
8.1.5
|
Việc bố trí hòm thư góp ý
tại BPMC
|
|
2
|
|
a)
|
Bố trí hòm thư góp ý và
ban hành quy định về quản lý, sử dụng hòm thư
|
|
1
|
|
|
Có bố trí và ban hành
quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không bố trí hoặc không
ban hành quy định: 0 điểm
|
|
|
|
b)
|
Xử lý giải quyết các đơn
thư góp ý tại Trung tâm HCC theo quy định
|
|
1
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
|
8.2
|
Cơ sở vật chất, sử dụng
Phần mềm tại BPMC hoặc tương đương
|
5,5
|
5,5
|
0
|
8.2.1
|
Diện tích phòng làm việc
theo đúng quy định, thuận tiện trong giao dịch, ngăn nắp, sạch sẽ,
|
|
2
|
|
|
Diện tích đạt 40m2
trở lên: 2 điểm.
|
|
|
|
Diện tích từ 30m2
- dưới 40m2: 1 điểm.
|
|
|
|
Diện tích từ 20m2
- dưới 30m2: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Diện tích dưới 20m2:
0 điểm
|
|
|
|
8.2.2
|
Trang thiết bị phục vụ
công việc tại BPMC
|
|
2
|
|
a)
|
Có bàn làm việc; Tủ hồ sơ;
Ghế ngồi chờ; Nước uống; Quạt điện hoặc điều hòa
|
|
0,5
|
|
|
Đầy đủ các điều kiện
nêu trên:0,5 điểm.
|
|
|
|
|
Thiếu 1 trong các điều
kiện nêu trên: 0,25 điểm.
|
|
|
|
|
Thiếu từ 2 thiết bị
trong các điều kiện nêu trên: 0 điểm.
|
|
|
|
b)
|
Có máy tính (PC); Máy in; Máy
Photo copy; Mạng LAN hoặc internet phục vụ công việc
|
|
0,5
|
|
|
Đầy đủ các điều kiện
nêu trên:0,5 điểm.
|
|
|
|
|
Thiếu 1 trong các điều
kiện nêu trên: 0,25 điểm.
|
|
|
|
|
Thiếu từ 2 thiết bị trong
các điều kiện nêu trên: 0 điểm.
|
|
|
|
c)
|
Có bố trí biển hiệu và biển
lĩnh vực trực tại BPMC theo đúng quy định
|
|
0,5
|
|
d)
|
CBCC trực tại BPMC đeo thẻ
theo đúng quy định
|
|
0,5
|
|
8.2.3
|
Việc sử dụng Phần mềm tin
học trong giải quyết TTHC:
|
|
1,5
|
|
a)
|
Sử dụng Phần mềm để giải
quyết TTHC theo quy trình
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy trình: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy trình: 0
điểm.
|
|
|
|
b)
|
Cập nhật đủ hồ sơ TTHC giải
quyết tại Trung tâm HCC
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm.
|
|
|
|
c)
|
Thực hiện việc sử dụng phiếu
hẹn trong việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC
|
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
điểm.
|
|
|
|
8.3
|
Số lượng lĩnh vực và
TTHC thực hiện tại BPMC
|
1,5
|
1,5
|
0
|
8.3.1
|
Số lượng lĩnh vực được giải
quyết tại BPMC theo quy định
|
|
0,5
|
|
|
Đủ số lượng lĩnh vực được
giải quyết theo quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không đủ số lượng lĩnh
vực được giải quyết theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
8.3.2
|
Số lượng các TTHC được giải
quyết tại BPMC theo quy định
|
|
0,5
|
|
|
Đủ số lượng TTHC: 0,5
điểm.
|
|
|
|
Không đủ số lượng TTHC:
0 điểm
|
|
|
|
8.3.3
|
Thực hiện giải quyết
TTHC theo cơ chế một cửa liên thông.
|
|
0,5
|
|
|
Có thực hiện: 0,5 điểm.
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
8.4
|
Kết quả giải quyết công
việc tại BPMC
|
2
|
2
|
0
|
8.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết
đúng hạn theo quy định tại BPMC của năm được đánh giá.
|
|
1
|
|
|
Trên 95%: 1 điểm.
|
|
|
|
Từ 80%- dưới 95%: 0,5
điểm.
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm.
|
|
|
|
8.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước
hạn theo quy định tại BPMC của năm được đánh giá (chỉ áp dụng với các đơn
vị có tiêu chí 8.4.1 đạt điểm tối đa là: 1 điểm).
|
|
1
|
|
|
Trên 30%: 1 điểm.
|
|
|
|
Từ 20%-dưới 30%: 0,75
điểm.
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20%: 0,5
điểm.
|
|
|
|
Dưới 10%: 0 điểm.
|
|
|
|
8.5
|
Bố trí đón tiếp tại
BPMC
|
3
|
0
|
3
|
8.5.1
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân đối với nơi đón tiếp tại BPMC.
|
|
|
1
|
8.5.2
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân đối với việc niêm yết công khai các TTHC, mẫu hồ sơ, phí, lệ
phí và các quy định liên quan.
|
|
|
1
|
8.5.3
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân đối với việc hướng dẫn thực hiện TTHC tại BPMC
|
|
|
1
|
8.6
|
Thái độ phục vụ của
công chức tại BPMC
|
3
|
0
|
3
|
8.6.1
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình trong công việc của công
chức tại BPMC.
|
|
|
1
|
8.6.2
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân về sự chính xác và tính chuyên nghiệp trong công việc của công
chức tại BPMC.
|
|
|
1
|
8.6.3
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân về thái độ giao tiếp của công chức tại BPMC.
|
|
|
1
|
8.7
|
Việc đi lại, phải trả
chi phí ngoài quy định và quan hệ phối hợp trong giải quyết công việc qua
đánh giá của tổ chức, cá nhân tại BPMC
|
4
|
0
|
4
|
8.7.1
|
Số lần tổ chức, cá nhân phải
đi lại trong quá trình giải quyết TTHC tại BPMC.
|
|
|
1
|
8.7.2
|
Số nơi tổ chức, cá nhân phải
đến ngoài bộ phận một cửa trong quá trình giải quyết hồ sơ (trừ trường hợp
phải đến cơ quan như thuế, kho bạc, ngân hàng để thực hiện nghĩa vụ tài
chính).
|
|
|
1
|
8.7.3
|
Việc tổ chức, cá nhân phải
trả chi phí ngoài quy định khi giải quyết TTHC tại BPMC.
|
|
|
1
|
8.7.4
|
Sự phối hợp giữa BPMC với các
cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
1
|
8.8
|
Việc chấp hành thời
gian làm việc của công chức và thời gian giải quyết TTHC tại BPMC
|
4
|
0
|
4
|
8.8.1
|
Việc chấp hành thời gian làm
việc của công chức tại BPMC
|
|
|
1
|
8.8.2
|
Thời gian tổ chức, cá nhân
phải chờ đợi để được giải quyết bất kỳ TTHC nào đó tại BPMC của UBND cấp xã.
|
|
|
1
|
8.8.3
|
Việc tiếp nhận hồ sơ của tổ
chức, công dân tại BPMC
|
|
|
1
|
8.8.4
|
Việc tuân thủ thời gian
trong quá trình giải quyết các TTHC tại BPMC phục vụ tổ chức, cá nhân.
|
|
|
1
|
8.5.3
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân đối với việc hướng dẫn thực hiện TTHC tại BPMC
|
|
|
0,5
|
8.9
|
Thái độ phục vụ của CCVC
tại BPMC
|
3
|
0
|
3
|
8.9.1
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình trong công việc của
CCVC tại BPMC.
|
|
|
1
|
8.9.2
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân về sự chính xác và tính chuyên nghiệp trong công việc của CCVC
tại BPMC.
|
|
|
1
|
8.9.3
|
Đánh giá sự hài lòng của tổ
chức, cá nhân về thái độ giao tiếp của CCVC tại BPMC.
|
|
|
1
|
8.10
|
Việc đi lại, phải trả chi
phí ngoài quy định và quan hệ phối hợp trong giải quyết công việc qua
đánh giá của tổ chức, cá nhân tại BPMC.
|
2,5
|
0
|
2,5
|
8.10.1
|
Số lần tổ chức, cá nhân phải
đi lại trong quá trình giải quyết TTHC tại BPMC.
|
|
|
0,5
|
8.10.2
|
Số nơi tổ chức, cá nhân phải
đến ngoài bộ phận một cửa trong quá trình giải quyết hồ sơ (trừ trường hợp
phải đến cơ quan như thuế, kho bạc, ngân hàng để thực hiện nghĩa vụ tài
chính).
|
|
|
0,5
|
8.10.3
|
Việc tổ chức, cá nhân phải
trả chi phí ngoài quy định khi giải quyết TTHC tại BPMC.
|
|
|
1
|
8.10.4
|
Sự phối hợp giữa BPMC với
các cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
0,5
|
8.11
|
Việc chấp hành thời gian
làm việc của CCVC và thời gian giải quyết TTHC tại BPMC
|
4
|
0
|
4
|
8.11.1
|
Việc chấp hành thời gian
làm việc của CCVC tại BPMC
|
|
|
1
|
8.11.2
|
Thời gian tổ chức, cá nhân
phải chờ đợi để được giải quyết bất kỳ TTHC nào đó tại BPMC thuộc UBND cấp
xã.
|
|
|
1
|
8.11.3
|
Việc tiếp nhận hồ sơ của tổ
chức, công dân tại BPMC
|
|
|
1
|
8.11.4
|
Việc tuân thủ thời gian trong
quá trình giải quyết các TTHC tại BPMC phục vụ tổ chức, cá nhân.
|
|
|
1
|
Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2017 về chỉ số cải cách hành chính cơ quan, đơn vị tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2757/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 về chỉ số cải cách hành chính cơ quan, đơn vị tỉnh Vĩnh Phúc
2.533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|