|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 275/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2023
Số hiệu:
|
275/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 275/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục I) và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực một phần (Phụ lục II) thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường năm 2023.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ (để đăng tải);
- Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT (để đăng tải);
- Lưu: VT, PC.(VTH)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 275/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Nghị định
|
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật tài nguyên nước
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước
|
20/3/2023
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
2
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-TTg ngày 24/09/2020
|
Ban hành Danh mục phế liệu được
phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định 13/2023/QĐ-TTg ngày 22/05/2023 Ban hành Danh mục
phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
|
01/06/2023
|
3
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009
|
Quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh
|
12/09/2023
|
4
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BTNMT ngày 07/11/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về giới hạn cho phép của Dioxin trong một số loại đất
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 Ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh
|
12/09/2023
|
5
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BTNMT ngày 02/12/2013
|
Quy định trình tự, thủ tục chứng
nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và
bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
30/12/2023
|
6
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BTNMT ngày 25/12/2013
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 Ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh
|
12/09/2023
|
7
|
Thông tư
|
52/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013
|
Quy định việc vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và
bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
31/12/2023
|
8
|
Thông tư
|
57/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và
bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
30/12/2023
|
9
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BTNMT ngày 29/7/2014
|
Quy định về đào tạo nghiệp vụ
bảo vệ môi trường trong kinh doanh xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và
bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
30/12/2023
|
10
|
Thông tư
|
64/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 Ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh
|
12/09/2023
|
11
|
Thông tư
|
65/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 Ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh
|
12/09/2023
|
12
|
Thông tư
|
66/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 Ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh
|
12/09/2023
|
13
|
Thông tư
|
67/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 Ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh
|
12/09/2023
|
III
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
14
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Bị thay thế bởi Quyết định 10/2023/QĐ-TTg ngày 24/04/2023 Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
15/6/2023
|
15
|
Thông tư
|
25/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quan trắc khí tượng
|
Bị thay thế bởi Thông tư 14/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
|
28/4/2023
|
16
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quan trắc thủy văn
|
Bị thay thế bởi Thông tư 14/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 Ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
|
28/4/2023
|
17
|
Thông tư
|
05/2016/TT-BTNMT ngày 13/5/2016
|
Quy định nội dung quan trắc
khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc
gia
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 18/2022/TT-BTNMT ngày 21/11/2022 Quy định nội
dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng
thủy văn quốc gia
|
09/01/2023
|
18
|
Thông tư
|
41/2016/TT-BTNMT ngày 21/12/2016
|
Quy định kỹ thuật về quy
trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện nguy hiểm
|
Bị thay thế bởi Thông tư 25/2022/TT-BTNMT ngày 30/12/2022 Quy định về
Quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm
|
15/3/2023
|
19
|
Thông tư
|
45/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2023/TT-BTNMT ngày 31/07/2023 Ban hành Định
mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn
|
15/9/2023
|
20
|
Thông tư
|
30/2018/TT-BTNMT
|
Quy định kỹ thuật về quy
trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
|
Bị thay thế bởi Thông tư 13/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 Quy định kỹ
thuật về quan trắc và cung cấp thông tin, dữ liệu quan trắc khí tượng thủy
văn đối với trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
01/12/2023
|
IV
|
Lĩnh vực chung
|
21
|
Thông tư
|
59/2014/TT-BTNMT ngày 11/11/2014
|
Quy định danh mục vị trí công
tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức
ngành tài nguyên và môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 21/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 Quy định danh
mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại chính quyền địa phương
|
06/02/2023
|
22
|
Thông tư
|
32/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016
|
Quy định về xây dựng, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và
bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
30/12/2023
|
23
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BTNMT ngày 29/6/2017
|
Quy định công tác bảo vệ bí mật
nhà nước trong ngành tài nguyên và môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và
bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
30/12/2023
|
24
|
Thông tư
|
77/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh
giám đốc, phó giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và
bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
30/12/2023
|
25
|
Thông tư
|
26/2018/TT-BTNMT ngày 01/02/2019
|
Quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và
bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
30/12/2023
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định 275/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Nghị định
|
148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
Khoản 6, khoản 7, khoản 12,
khoản 19, khoản 21 Điều 1; Điều 4, khoản 5 Điều 4
|
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/04/2023 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
|
20/05/2023
|
2
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Điểm a khoản 1 Điều 5; điểm g
khoản 1 Điều 17
|
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 Sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ
khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai.
|
16/10/2023
|
Cụm từ “Tổng cục Quản lý đất
đai”; Điều 14
|
sửa đổi và thay thế theo quy
định tại Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày
15/05/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số
điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính
|
20/5/2023
|
3
|
|
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 Quy định về
hồ sơ địa chính
|
Điều 9; điểm a khoản 2 Điều 15;
điểm a khoản 3 Điều 15; cụm từ “số giấy CMND”
|
sửa đổi, bổ sung và thay thế
bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày
16/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp,
xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục
hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai
|
16/10/2023
|
4
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 Quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất
đai
|
Cụm từ “Số CMTND/Hộ chiếu”
|
thay thế bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ
khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai
|
16/10/2023
|
5
|
Thông tư
|
36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh
bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
|
Cụm từ “Người được điều
tra (Ký và ghi rõ họ tên)”
|
thay thế bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và
bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
30/12/2023
|
6
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ
|
Điều 21
|
bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/05/2023 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính
|
20/05/2023
|
7
|
Thông tư
|
33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
|
Cụm từ “nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú”; khoản 4, 5 Điều 6; khoản 14 Điều 6; khoản 13 Điều 7
|
sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày
16/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp,
xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục
hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai
|
16/10/2023
|
Khoản 13 Điều 6; Khoản 15 Điều
6; khoản 7 Điều 6
|
sửa đổi, bổ sung bởi số 02/2023/TT- BTNMT ngày 15/05/2023 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính
|
20/05/2023
|
8
|
Thông tư
|
09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
|
Cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng
cục Quản lý đất đai “; khoản 1 Điều 2; khoản 5 Điều 11
|
sửa đổi, bổ sung và thay thế
bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày
16/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp,
xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục
hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai
|
16/10/2023
|
Khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 6
|
sửa đổi, bổ sung và thay thế
bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày
30/12/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
30/12/2023
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
9
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 Quy định về hành nghề khoan nước dưới đất
|
Điểm đ khoản 1 Điều 14
|
sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1
Điều 1 Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày
14/09/2023 Sửa đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
14/9/2023
|
10
|
Thông tư
|
56/2014/TT-BTNMT
ngày 24/9/2014 Quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện
điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề
án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước
|
Chương II
|
bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa
đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
30/12/2023
|
III
|
Lĩnh vực địa chất khoáng sản
|
11
|
Nghị định
|
67/2019/NĐ-CP
ngày 31/7/2019 Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
Cụm từ tại Mẫu số 03
|
thay thế bởi Điều 5 Nghị định
số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
12/05/2023
|
12
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BTNMT
ngày 05/7/2010 Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất
|
01 phần của Phần VII
|
bãi bỏ một phần bởi khoản 2
Điều 2 Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT ngày
19/12/2022 Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý
|
06/02/2023
|
13
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BTNMT
ngày 07/5/2013 Sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất
kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT
|
01 phần Phần XIII và phần XV
|
bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Thông
tư số 19/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý
|
06/02/2023
|
14
|
Thông tư
|
47/2015/TT-BTNMT
ngày 05/11/2015 Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật của 12 hạng mục công
việc trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản
|
Chương VII Phần III
|
bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 2 Thông
tư số 19/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý
|
06/02/2023
|
15
|
Thông tư
|
45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản
và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép
hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ phê duyệt
trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
|
- Khoản 2, khoản 3, khoản 4,
khoản 5, khoản 6 Điều 7
- Điều 8
|
- sửa đổi bởi điểm a khoản 1
Điều 1 Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày
15/11/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- sửa đổi bởi điểm b khoản 1
Điều 1 Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày
15/11/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
30/12/2023
|
IV
|
Lĩnh vực biến đổi khí hậu
|
16
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BTNMT
ngày 24/3/2014 Quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự
án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto
|
sửa đổi Phụ lục số 5; Bãi bỏ
Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12; cụm từ “gia hạn” và cụm từ
“Điều 12” tại khoản 2 Điều 16; các Phụ lục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22
|
sửa đổi và bãi bỏ bởi Thông
tư số 19/2023/TT-BTNMT Sửa đổi và bãi bỏ
một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
30/12/2023
|
17
|
Thông tư
|
01/2022/TT-BTNMT
ngày 07/01/2022 Quy định chi tiết thi hành Luật
Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu.
|
Sửa đổi Phụ lục III.1. Danh mục
các chất được kiểm soát cấm sản xuất, nhập khẩu và tiêu thụ, mã hàng hóa (HS)
3827.32.00; mục 3.1.1 Phụ lục III.4 Danh mục các sản phẩm, thiết bị hàng hóa
có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát
|
sửa đổi và bãi bỏ bởi Thông
tư số 19/2023/TT-BTNMT Sửa đổi và bãi bỏ
một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
31/12/2023
|
V
|
Lĩnh vực môi trường
|
18
|
Nghị định
|
160/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013 Quy định tiêu chí xác định loài, chế độ quản lý và bảo vệ
loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
Thay thế cụm từ “số giấy chứng
minh nhân dân” bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số
định danh cá nhân” tại Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 05, Mẫu số 06, Mẫu số 08,
Mẫu số 09, Mẫu số 10, Mẫu số 11, Mẫu số 12
|
sửa đổi bởi Nghị định 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 Sửa đổi các Nghị
định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên
|
12/5/2023
|
19
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BTNMT
ngày 25/10/2013 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
QCVN
05:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung
quanh
|
hết hiệu lực bởi điểm b khoản
3 Điều 3 Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT Ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh
|
12/09/2023
|
VI
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
20
|
Nghị định
|
38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 Quy định chi tiết một số điều của Luật
Khí tượng thủy văn
|
Điểm b, điểm c, khoản 1 Điều
15; điểm b khoản 2 Điều 15; điểm c khoản 3 điều 15, Điều 17; khoản 2, khoản 3
Điều 18, Điều 34; Điều 16, khoản 3 Điều 31
|
sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1,
khoản 2 Điều 8; khoản 3 Điều 8, khoản 4, khoản 5 Điều 8, khoản 6 Điều 8; khoản
7 Điều 8; khoản 9 Điều 8 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 Sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
12/5/2023
|
21
|
Nghị định
|
48/2020/NĐ-CP
ngày 15/4/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng
thủy văn
|
khoản 1 Điều 11
|
sửa đổi tại khoản 9 Điều 8 Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
12/5/2023
|
VII
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
22
|
Nghị định
|
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 Quy định
chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ
|
- Cụm từ “thẻ Căn cước công
dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân” tại khoản 3 Điều 21;
- Cụm từ “thẻ Căn cước công
dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân” tại khoản 4 Điều 21;
- Cụm từ “số thẻ Căn cước
công dân hoặc Chứng minh nhân dân” tại khoản 7 Điều 21;
- Cụm từ “số thẻ Căn cước
công dân hoặc Chứng minh nhân dân” tại điểm b khoản 2 Điều 43;
- Cụm từ “số căn cước công
dân hoặc số chứng minh thư nhân dân” tại khoản 1 Điều 52;
- Cụm từ “Số CMND/căn cước
công dân....” tại Mẫu số 03, Mẫu số 19 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP.
|
- Được thay thế bằng cụm từ
“Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu” bởi
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Được thay thế bằng cụm từ
“Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu” bởi
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
- Được thay thế bằng cụm từ
“số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
- Được thay thế bằng cụm từ
“số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi khoản
2 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
- Được thay thế bằng cụm từ
“số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi
khoản 3 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
- Được thay thế bằng cụm từ
“số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân,...
ngày cấp, nơi cấp” bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP.
|
15/02/2023
|
23
|
Nghị định
|
136/2021/NĐ-CP
31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc
và bản đồ
|
- Cụm từ “thẻ Căn cước công
dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân” được sửa đổi, bổ sung bởi điểm b
khoản 4 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP;
- Cụm từ “số căn cước công
dân hoặc số chứng minh thư nhân dân” được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 23 Điều
1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP;
- Cụm từ “Số CMND/CCCD:...
Ngày cấp...” tại Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 05, Mẫu số 11, Mẫu số 12, Mẫu số
13 Phụ lục IA kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP;
- Cụm từ “Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số” tại Mẫu số 04, Mẫu số 06, Mẫu số 07,
Mẫu số 08, Mẫu số 10 Phụ lục IA kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.
|
- Được thay thế bằng cụm từ
“Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu” bởi
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Được thay thế bằng cụm từ
“số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi
khoản 3 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
- Được thay thế bằng cụm từ
“số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân,...
ngày cấp, nơi cấp” bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
- Được thay thế bằng cụm từ
“Mã số doanh nghiệp của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/số, ký hiệu Quyết
định thành lập, ngày cấp, nơi cấp” bởi khoản 6 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP.
|
12/5/2023
|
VII
|
Lĩnh vực viễn thám
|
24
|
Nghị định
|
03/2019/NĐ-CP
ngày 04/01/2019 Về hoạt động viễn thám
|
Cụm từ “Số CMTND/Thẻ căn cước”
|
Sửa đổi bởi Điều 10 Nghị định
số 22/2023/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
12/5/2023
|
VIII
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
25
|
Thông tư
|
28/2019/TT-BTNMT
ngày 31/12/2019 Quy định kỹ thuật về đánh giá chất nạo vét để nhận chìm ở biển
và xác định khu vực biển để nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam
|
- Khoản 3 Điều 6, khoản 4 Điều
7, Điều 9
- Khoản 2 Điều 8, Khoản 2 Điều
10, điểm đ khoản 3 Điều 21.
|
- Sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1
Thông tư số 23/2022/TT-BTNMT ngày
26/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất nạo vét
và xác định khu vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam.
- Bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư
số 23/2022/TT-BTNMT ngày 26/12/2022 Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2019/TT-BTNMT
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật đánh giá chất nạo vét và xác định khu vực nhận chìm chất nạo vét ở
vùng biển Việt Nam.
|
14/02/2023
|
IX
|
Lĩnh vực chung
|
26
|
Nghị định
|
60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 Quy định một số điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
|
Cụm từ “Giấy chứng minh nhân
dân, căn cước công dân”
|
Khoản 1 Điều 2 và khoản 2 Điều
2 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP Sửa đổi
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường
|
12/5/2023
|
27
|
Nghị định
|
73/2017/NĐ-CP
ngày 14/6/2017 Về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường
|
Cụm từ “Số CMTND/Căn cước
công dân
|
thay thế tại Điều 11 Nghị định
số 22/2023/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số
nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
12/5/2023
|
28
|
Nghị định
|
136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Khoản 7 Điều 6
|
sửa đổi tại khoản 1 Điều 2 Nghị
định số Nghị định 22/2023/NĐ-CP Sửa đổi
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường
|
12/5/2023
|
29
|
Thông tư
|
78/2015/TT-BTNMT
ngày 31/12/2015 Sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ,
văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính
|
Điều 2
|
bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT- BTNMT Sửa đổi và bãi bỏ một số thông
tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
30/12/2023
|
30
|
Thông tư
|
11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
- Khoản 2 Điều 1
- điểm b khoản 4 Điều 1
|
- sửa đổi theo quy định tại Thông
tư số 19/2023/TT-BTNMT Sửa đổi và bãi bỏ
một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
- sửa đổi theo quy định tại Thông
tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/09/2023 Sửa
đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu
và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
- 30/12/2023;
- 14/09/2023
|
Quyết định 275/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 275/QĐ-BTNMT ngày 30/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2023
1.101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|