|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2747/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính mới Sở Khoa học và Công nghệ Bình Thuận
Số hiệu:
|
2747/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2747/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
15 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1573/QĐ-SKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ);
Căn cứ Quyết định số
1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ Khoa học Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền
giải quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2405/QĐ-SKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1002/TTr-SKHCN ngày 02/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT(phối hợp cập nhật PM MCĐT);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT,TTTT,KSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2747 /QĐ-UBND ngày 15
/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành (13 TTHC)
TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ
(08 TTHC)
|
1
|
BKHVCN-BTN-282541
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
|
2
|
BKHVCN-BTN-282542
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
|
3
|
BKHVCN-BTN-282543
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
|
4
|
BKHVCN-BTN-282544
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ.
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ KH&CN.
|
|
5
|
BKHVCN-BTN-282545
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ KH&CN.
|
|
6
|
BKHVCN-BTN-282546
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ KH&CN.
|
|
7
|
BKHVCN-BTN-282547
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ KH&CN.
- Thông tư số
33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ KH&CN.
|
|
8
|
BKHVCN-BTN-282569
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
10 ngày.
Trường hợp cần thiết phải thành lập hội đồng thẩm
tra, thời gian thực hiện không quá 20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06
tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm
2016 của Chính phủ.
- Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017
của Bộ KH&CN.
|
|
2. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (05
TTHC)
|
1
|
BKHVCN-BTN-282561
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định,
kiểm định, chứng nhận
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ.
|
|
2
|
BKHVCN-BTN-282562
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ.
|
|
3
|
BKHVCN-BTN-282563
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ.
|
|
4
|
BKHVCN-BTN-282564
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển,
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng năm
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Hội đồng sơ tuyển
tỉnh (Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng).
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ,
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ.
|
|
5
|
BKHVCN-BTN-282565
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hoá nhóm 2 sản phẩm
|
01 ngày
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng.
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 của Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung (12 TTHC)
TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1. Lĩnh vực Sở hữu
Trí tuệ (09 TTHC)
|
1
|
BTN-262303
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm
|
16 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ
số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009.
- Quyết định số
37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
|
2
|
BTN-262311
|
Thủ tục sửa đổi, bổ
sung nội dung, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan
Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ
số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009.
- Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND
ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
|
3
|
BTN-262330
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước
mắm
|
16 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ
số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009.
- Quyết định số
37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
|
4
|
BTN-262336
|
Thủ tục gia hạn Giấy
chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước
mắm
|
12 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ
số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009.
- Quyết định số
37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
|
5
|
BTN-262341
|
Thủ tục chấm dứt hiệu
lực Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước
mắm
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ
số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009.
- Quyết định số
37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
|
6
|
BTN-262348
|
Thủ tục thu hồi Giấy
chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ
số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009.
- Quyết định số
37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
|
7
|
BTN-262353
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh
long
|
22 ngày
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Hiệp hội
Thanh long Bình Thuận.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ
số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009.
- Quyết định số
76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
|
8
|
BTN-262367
|
Thủ tục cấp đổi, cấp
lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản
phẩm quả thanh long
|
06 ngày
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Hiệp hội
Thanh long Bình Thuận.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ
số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009.
- Quyết định số
76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
|
9
|
BTN-262744
|
Thủ tục gia hạn Giấy
chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả
thanh long
|
15 ngày
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Hiệp hội
Thanh long Bình Thuận.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ
số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009.
- Quyết định số
76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
|
2. Lĩnh vực Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng (02 TTHC)
|
1
|
BTN-262440
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng.
|
150.000 đồng
|
- Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
2
|
BTN-262443
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng.
|
150.000 đồng
|
- Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN.
- Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
3. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ
(01 TTHC)
|
1
|
BTN-262557
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN.
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
III. Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế (02 TTHC)
TT
|
Thủ tục hành
chính được thay thế
|
Thủ tục hành
chính thay thế
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1. Lĩnh vực Hoạt
động Khoa học và Công nghệ (02 TTHC)
|
1
|
BTN-262485
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
BKHVCN-BTN-282453
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Theo quy định tại Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư
số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
|
2
|
BTN-262490
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
BKHVCN-BTN-282454
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Theo quy định tại Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của
Bộ KH&CN.
- Thông tư
số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
IV. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ (07 TTHC)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
|
Ghi chú
|
1. Lĩnh vực Hoạt động Khoa
học và Công nghệ (06 TTHC)
|
1
|
BTN-262496
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao
dịch công nghệ vùng
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện
thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường KH&CN
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số
1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
BTN-262502
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm
giao dịch công nghệ
|
3
|
BTN-262505
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm
xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
4
|
BTN-262512
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm
hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
5
|
BTN-262517
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm
hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
6
|
BTN-262524
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm
tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
2. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (01
TTHC)
|
1
|
BTN-262460
|
Thủ tục xét tặng giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số
1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2747/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
1.979
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|