TT
|
Tên
tài liệu
|
Mã
số
|
Lần
ban hành
|
I.
|
SỔ TAY CHẤT
LƯỢNG
|
STCL
|
02
|
II.
|
CÁC QUY ĐỊNH,
QUY TRÌNH VĂN PHÒNG
|
|
|
1.
|
Quy định Lập và theo dõi mục tiêu
chất lượng
|
QĐ541-01/LĐ
|
3
|
2.
|
Quy trình Kiểm soát tài liệu
|
QT423-01/LĐ
|
2
|
3.
|
Quy trình Kiểm soát hoạt động không
phù hợp
|
QT830-01/LĐ
|
2
|
4.
|
Quy trình Đánh giá chất lượng nội bộ
|
QT822-01/LĐ
|
2
|
5.
|
Quy trình Hoạt động khắc phục
|
QT852-01/LĐ
|
2
|
6.
|
Quy trình Hoạt động phòng ngừa
|
QT853-01/LĐ
|
2
|
7.
|
Quy chế làm việc
của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
8.
|
Quy định tiếp nhận, xử lý, ban hành
văn bản và bảo vệ bí mật nhà nước tại Văn phòng UBND tỉnh
|
QĐ424-02/LĐ
|
2
|
9.
|
Quy định chế độ đăng ký, xây dựng
chương trình công tác và thông tin báo cáo
|
QĐ541-02/LĐ
|
3
|
10.
|
Quy định về các cuộc họp của Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
QĐ560-01/LĐ
|
2
|
11.
|
Quy định về công tác lưu trữ tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
QĐ424-01/LĐ
|
1
|
12.
|
Quy định quản lý, khai thác và ứng
dụng công nghệ thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh
|
QĐ553-01/LĐ
|
1
|
13.
|
Quy định việc xây dựng, cập nhật
thông tin, quản lý, vận hành và duy trì, cải tiến hệ thống
Sổ tay công tác nghiệp vụ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
QĐ553-02/LĐ
|
1
|
14.
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của
Phòng Tổng hợp
|
QĐ551-01/TH
|
2
|
15.
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Kinh tế
|
QĐ551-01/KT
|
1
|
16.
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Đầu tư Xây dựng
|
QĐ551-01/ĐT
|
1
|
17.
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Văn hóa Xã hội
|
QĐ551-01/VX
|
2
|
18.
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Nội chính
|
QĐ551-01/NC
|
1
|
19.
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Hành chính Tổ
chức
|
QĐ551-01/HC
|
1
|
20.
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Quản trị Tài vụ
|
QĐ551-01/QT
|
1
|
21.
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của
Trung tâm Tin học Hành chính
|
QĐ551-01/IT
|
1
|
22.
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của Cổng thông tin điện tử
|
QĐ551-01/TT
|
1
|
23.
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của cán bộ, viên chức của
Trung tâm Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
|
QĐ551-01/XT
|
1
|
24.
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tiếp công dân
|
|
1
|
25.
|
Quy trình xây dựng chương trình
công tác của Văn phòng UBND tỉnh
|
QT751-01/HC
|
3
|
26.
|
Quy trình lập và nộp hồ sơ, tài liệu
lưu trữ
|
QT424-01/HC
|
3
|
27.
|
Quy trình tiếp nhận, trình xử lý
văn bản đến của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh
|
QT424-02/HC
|
2
|
28.
|
Quy trình ban hành văn bản đi của
UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh
|
QT424-03/HC
|
2
|
29.
|
Quy trình Ban hành Danh mục hồ sơ
hàng năm
|
QT424-04/HC
|
2
|
30.
|
Quy trình chỉnh lý hồ sơ, tài liệu
lưu trữ
|
QT424-05/HC
|
2
|
31.
|
Quy trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức Văn phòng UBND tỉnh
|
QT620-01/HC
|
3
|
32.
|
Quy trình quản
lý hòm thư góp ý của Văn phòng UBND tỉnh
|
QĐ821-01/HC
|
2
|
33.
|
Quy trình mua sắm tài sản, văn
phòng phẩm
|
QT740-01/QT
|
2
|
34.
|
Quy trình quản lý tài sản
|
QT630-01/QT
|
2
|
35.
|
Quy trình kiểm kê tài sản
|
QT630-02/QT
|
2
|
36.
|
Quy trình kế toán thanh toán, quyết
toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
QT630-03/QT
|
1
|
37.
|
Quy trình lễ tân phục vụ
|
QT751-01/QT
|
2
|
38.
|
Quy trình Bố trí xe phục vụ đoàn
công tác Lãnh đạo Chính phủ đến thăm và làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
QT751-02/QT
|
2
|
39.
|
Về việc sửa đổi Quy trình Xuất bản
Công báo
|
QT751-01/TT
|
03
|
40.
|
Về việc sửa đổi Quy trình Biên tập
và cập nhật thông tin trên Cổng thông tin điện tử
|
QT751-02/TT
|
03
|
41.
|
Quy trình thu thập, sử dụng và chia
sẻ thông tin cá nhân trên Cổng Thông tin điện tử Thừa Thiên Huế
|
QT751-03/TT
|
1
|
42.
|
Quy trình quản lý mạng tin học nội
bộ của Văn phòng UBND tỉnh
|
QT751-01/IT
|
3
|
43.
|
Quy trình sao lưu và khôi phục dữ
liệu
|
QT751-02/IT
|
3
|
Ill
|
CÁC QUY
TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH
|
1.
|
Quy trình Đăng ký, ban hành chương
trình công tác của UBND tỉnh
|
QT751-01/TH
|
3
|
2.
|
Quy trình Tổ chức các cuộc họp và
ra thông báo kết luận của UBND tỉnh
|
QT751-02/TH
|
4
|
3.
|
Quy trình Phê duyệt phương án giá
cụ thể, phương án đấu giá và kết quả đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
QT751-03/TH
|
3
|
4.
|
Quy trình Phê duyệt phương án giá,
định giá, điều chỉnh giá thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
QT751-04/TH
|
3
|
5.
|
Quy trình Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm
quyền UBND tỉnh
|
QT751-05/TH
|
3
|
6.
|
Quy trình ban hành Quyết định đi
công tác nước ngoài dành cho cán bộ, công chức, viên chức
|
QT751-06/TH
|
4
|
7.
|
Quy trình ban hành Quyết định, chủ
trương thành lập các Ban Quản lý chương trình, dự án ODA, NGO
|
QT751-07/TH
|
3
|
8.
|
Quy trình ban hành Quyết định phê
duyệt, tiếp nhận dự án NGO, ODA thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
QT751-08/TH
|
4
|
9.
|
Quy trình cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế
|
QT751-09/TH
|
4
|
10.
|
Quy trình Khen thưởng hàng năm của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
QT751-10/TH
|
3
|
11.
|
Quy trình Thu hồi, điều chuyển,
thanh lý, bán tài sản của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
|
QT751-11/TH
|
3
|
12.
|
Quy trình xếp hạng doanh nghiệp nhà
nước
|
QT751-12/TH
|
3
|
13.
|
Quy trình Phê duyệt phương án phân
phối lợi nhuận doanh nghiệp
|
QT751-13/TH
|
3
|
14.
|
Quy trình Phê duyệt quỹ tiền lương doanh nghiệp nhà nước
|
QT751-14/TH
|
3
|
15.
|
Quy trình Sắp
xếp, chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước
|
QT751-15/TH
|
3
|
16.
|
Quy trình Tổ chức cuộc họp Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
QT751-16/TH
|
1
|
17.
|
Quy trình Phê duyệt Quy hoạch tổng
thể phát triển Kinh tế - Xã hội cấp huyện
|
QT751-17/TH
|
3
|
18.
|
Quy trình ban hành Quyết định xét
cho phép sử dụng thẻ đi lại của Doanh nhân APEC (ABTC)
|
QT751-18/TH
|
2
|
19.
|
Quy trình Khen thưởng chuyên đề của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
QT751-19/TH
|
3
|
20.
|
Quy trình Khen thưởng đột xuất của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
QT751-20/TH
|
1
|
21.
|
Quy trình Khen thưởng đối ngoại của Chủ tịch UBND tỉnh
|
QT751-21/TH
|
1
|
22.
|
Quy trình Khen thưởng doanh nhân,
doanh nghiệp của Chủ tịch UBND tỉnh
|
QT751-22/TH
|
1
|
23.
|
Quy trình Cấp đổi, cấp lại hiện vật
khen thưởng
|
QT751-23/TH
|
1
|
24.
|
Quy trình ban hành quyết định phê
duyệt, tiếp nhận dự án NGO, ODA thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
QT751-24/TH
|
1
|
25.
|
Quy trình phê duyệt hồ sơ tài
nguyên và môi trường
|
QT751-02/KT
|
3
|
26.
|
Quy trình phê duyệt hồ sơ quy hoạch
đô thị, quy hoạch xây dựng
|
QT751-03/KT
|
3
|
27.
|
Quy trình Chấp thuận đối với dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp
|
QT751-06/KT
|
4
|
28.
|
Quy trình Cấp giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
QT751-07/KT
|
3
|
29.
|
Quy trình Phê duyệt hồ sơ quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
QT751-08/KT
|
3
|
30.
|
Quy trình Ban hành quyết định phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
QT751-09/KT
|
2
|
31.
|
Quy trình phê duyệt hồ sơ đất đai
|
QT751-10/KT
|
2
|
32.
|
Quy trình Cấp lại giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
QT751-11/KT
|
1
|
33.
|
Quy trình Xử lý vi phạm hành chính
trong lĩnh vực buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
QT751-12/KT
|
1
|
34.
|
Quy trình Phê duyệt hồ sơ công bố mở
luồng, tuyến đường thủy nội địa
|
QT751-13/KT
|
1
|
35.
|
Quy trình Hồ sơ công bố đóng luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
QT751-14/KT
|
1
|
36.
|
Quy trình Phê duyệt quy định quản
lý quy hoạch xây dựng
|
QT751-15/KT
|
1
|
37.
|
Quy trình Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
xây dựng
|
QT751-16/KT
|
1
|
38.
|
Quy trình Phê duyệt đồ án quy hoạch
xây dựng
|
QT751-17/KT
|
1
|
39.
|
Quy trình Chấp thuận đầu tư dự án
phát triển nhà ở thương mại được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ
ngân sách nhà nước
|
QT751-18/KT
|
1
|
40.
|
Quy trình Lựa chọn chủ đầu tư dự án
phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư
|
QT751-19/KT
|
1
|
41.
|
Quy trình Chấp nhận đầu tư đối với
các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội bộ lịch sử của đô thị
đặc biệt
|
QT751-20/KT
|
1
|
42.
|
Quy trình Điều chỉnh đối với dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị;
dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
|
QT751-21/KT
|
1
|
43.
|
Quy trình Hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
QT751-22/KT
|
1
|
44.
|
Quy trình Hồ sơ gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
QT751-23/KT
|
1
|
45.
|
Quy trình Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
QT751-24/KT
|
1
|
46.
|
Quy trình Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
QT751-25/KT
|
1
|
47.
|
Quy trình Hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
QT751-26/KT
|
1
|
48.
|
Quy trình hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
QT751-27/KT
|
1
|
49.
|
Quy trình Tịch thu tang vật vi phạm
hành chính không xác định được chủ sở hữu, người quản
lý, người sử dụng hợp pháp trong lĩnh vực buôn lậu, gian lận thương mại, hàng
giả thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh
|
QT751-28/KT
|
1
|
50.
|
Quy trình hồ sơ cấp lại giấy phép
tài nguyên nước
|
QT751-29/KT
|
1
|
51.
|
Quy trình Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
QT751-30/KT
|
1
|
52.
|
Quy trình Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
|
QT751-31/KT
|
1
|
53.
|
Quy trình Cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước
|
QT751-32/KT
|
1
|
54.
|
Quy trình Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
QT751-33/KT
|
1
|
55.
|
Quy trình Xin trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản, hoặc trả lại một phần diện tích thăm
dò khoáng sản
|
QT751-34/KT
|
1
|
56.
|
Quy trình Xin trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
QT751-35/KT
|
1
|
57.
|
Quy trình Xin trả lại giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích
khai thác khoáng sản
|
QT751-36/KT
|
1
|
58.
|
Quy trình Xin gia hạn giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
QT751-37/KT
|
1
|
59.
|
Quy trình Xin gia hạn giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
QT751-38/KT
|
1
|
60.
|
Quy trình Xin gia hạn giấy phép
khai thác khoáng sản
|
QT751-39/KT
|
1
|
61.
|
Quy trình Xin đóng cửa mỏ
|
QT751-40/KT
|
1
|
62.
|
Quy trình Xin chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
QT751-41/KT
|
1
|
63.
|
Quy trình Xin chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
QT751-42/KT
|
1
|
64.
|
Quy trình Thẩm định và phê duyệt trừ
lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
|
QT751-43/KT
|
1
|
65.
|
Quy trình Cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
QT751-44/KT
|
1
|
66.
|
Quy trình Xin cấp giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
QT751-45/KT
|
1
|
67.
|
Quy trình Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
QT751-46/KT
|
1
|
68.
|
Quy trình Phê duyệt chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác
|
QT751-47/KT
|
1
|
69.
|
Quy trình Phê duyệt Danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã
hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
QT751-48/KT
|
1
|
70.
|
Quy trình Phê duyệt hồ sơ cho thuê
đất đối với trường hợp mua hoặc nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê trả tiền hàng năm
|
QT751-49/KT
|
1
|
71.
|
Quy trình Phê duyệt hồ sơ chuyển mục
đích sử dụng đất phải xin phép của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
|
QT751-50/KT
|
1
|
72.
|
Quy trình Phê duyệt hồ sơ điều chỉnh
diện tích giao đất, cho thuê đất
|
QT751-51/KT
|
1
|
73.
|
Quy trình Phê duyệt hồ sơ gia hạn sử
dụng đất
|
QT751-52/KT
|
1
|
74.
|
Quy trình Phê duyệt hồ sơ giao đất,
cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
QT751-53/KT
|
1
|
75.
|
Quy trình Phê duyệt hồ sơ giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
QT751-54/KT
|
1
|
76.
|
Quy trình Phê duyệt hồ sơ thu hồi đất;
Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
QT751-55/KT
|
1
|
77.
|
Quy trình Phê duyệt hồ sơ thu hồi đất
do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất
|
QT751-56/KT
|
1
|
78.
|
Quy trình Phê duyệt hồ sơ thu hồi đất
ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
|
QT751-57/KT
|
1
|
79.
|
Quy trình Phê duyệt hồ sơ thông báo
thu hồi đất để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
QT751-58/KT
|
1
|
80.
|
Quy trình Cấp giấy phép xả thải vào
hệ thống công trình thủy lợi
|
QT751-59/KT
|
1
|
81.
|
Quy trình Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo rừng
|
QT751-60/KT
|
1
|
82.
|
Quy trình Phê duyệt chuyển đổi mục
đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập
|
QT751-61/KT
|
1
|
83.
|
Quy trình Công nhận làng nghề truyền thống
|
QT751-62/KT
|
1
|
84.
|
Quy trình Công nhận làng nghề
|
QT751-63/KT
|
1
|
85.
|
Quy trình Công nhận nghề truyền thống
|
QT751-64/KT
|
1
|
86.
|
Quy trình Gia hạn sử dụng, điều chỉnh
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
QT751-65/KT
|
1
|
87.
|
Quy trình Thu hồi rừng của tổ chức
được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước
hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; Chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (Chủ rừng là tổ chức
trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
cá nhân nước ngoài)
|
QT751-66/KT
|
1
|
88.
|
Quy trình Phê duyệt giao rừng cho
thuê rừng đối với các tổ chức
|
QT751-67/KT
|
1
|
89.
|
Quy trình Phê duyệt hồ sơ cấp phép
tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn quản lý
|
QT751-68/KT
|
1
|
90.
|
Quy trình Phê duyệt quy trình vận
hành an toàn hồ chứa
|
QT751-69/KT
|
1
|
91.
|
Quy trình thực hiện chuyển mục đích
sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác
thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
QT751-70/KT
|
01
|
92.
|
Quy trình Phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
QT751-01/ĐT
|
2
|
93.
|
Quy trình Phân bổ, điều chỉnh kế hoạch
vốn đầu tư công
|
QT751-02/ĐT
|
3
|
94.
|
Quy trình Phê duyệt dự án đầu tư sử
dụng vốn ngân sách nhà nước
|
QT751-03/ĐT
|
3
|
95.
|
Quy trình Phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
QT751-04/ĐT
|
3
|
96.
|
Quy trình Phê duyệt quyết toán vốn dự án hoàn thành
|
QT751-05/ĐT
|
3
|
97.
|
Quy trình Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách trung
ương
|
QT751-06/ĐT
|
3
|
98.
|
Quy trình Cấp phép khai quật khảo cổ khẩn cấp
|
QT751-01/VX
|
01
|
99.
|
Quy trình Xếp
hạng bảo tàng hạng II, III
|
QT751-02/VX
|
01
|
100
|
Quy trình Đề nghị xếp hạng di tích
cấp quốc gia
|
QT751-03/VX
|
03
|
101
|
Quy trình Tiếp nhận, trình duyệt hồ
sơ xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
QT751-04/VX
|
03
|
102
|
Quy trình Thành lập thư viện cấp tỉnh
|
QT751-05/VX
|
01
|
103
|
Quy trình Cấp phép tổ chức lễ hội
|
QT751-06/VX
|
03
|
104
|
Quy trình Cấp phép cho tổ chức và cá
nhân vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
QT751-07/VX
|
01
|
105
|
Quy trình Cấp phép cho tổ chức và
cá nhân Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
QT751-08/VX
|
03
|
106
|
Quy trình Cấp phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu
|
QT751-09/VX
|
03
|
107
|
Quy trình Cấp phép xây dựng tượng
đài và tranh hoành tráng (phần mỹ thuật)
|
QT751-10/VX
|
04
|
108
|
Quy trình Xem xét trình công nhận bảo
vật quốc gia
|
QT751-11/VX
|
02
|
109
|
Quy trình Công nhận cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
QT751-12/VX
|
02
|
110
|
Quy trình Công nhận xã đạt chuẩn quốc
gia về y tế
|
QT751-13/VX
|
03
|
111
|
Quy trình Cho phép thành lập bệnh
viện tư nhân
|
QT751-14/VX
|
03
|
112
|
Quy trình Xếp
hạng các đơn vị sự nghiệp y tế (từ hạng 1 trở xuống)
|
QT751-15/VX
|
03
|
113
|
Quy trình Phê duyệt danh sách người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
QT751-16/VX
|
03
|
114
|
Quy trình Xét duyệt thôn đặc biệt
khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế
|
QT751-17/VX
|
03
|
115
|
Quy trình ban hành Quyết định trợ cấp
khó khăn đột xuất
|
QT751-18/VX
|
03
|
116
|
Quy trình phê duyệt hồ sơ vay vốn
quỹ quốc gia về việc làm
|
QT751-19/VX
|
02
|
117
|
Quy trình thành lập Trường Trung cấp
nghề và Trung tâm dạy nghề
|
QT751-20/VX
|
02
|
118
|
Quy trình Thành lập, cho phép thành
lập Trường Trung học phổ thông
|
QT751-21/VX
|
03
|
119
|
Quy trình Sáp nhập, chia tách Trường
Trung học phổ thông
|
QT751-22/VX
|
01
|
120
|
Quy trình Giải thể Trường Trung học
phổ thông
|
QT751-23/VX
|
01
|
121
|
Quy trình Thành lập Trường Trung cấp
|
QT751-24/VX
|
01
|
122
|
Quy trình Sáp nhập, chia tách Trường
Trung cấp
|
QT751-25/VX
|
01
|
123
|
Quy trình Giải thể Trường Trung cấp
|
QT751-26/VX
|
01
|
124
|
Quy trình Thành lập Trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
QT751-27/VX
|
01
|
125
|
Quy trình Sáp nhập, chia tách Trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
QT751-28/VX
|
01
|
126
|
Quy trình Giải thể Trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
QT751-29/VX
|
01
|
127
|
Quy trình Công nhận phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
QT751-30/VX
|
01
|
128
|
Quy trình Công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
QT751-31/VX
|
01
|
129
|
Quy trình Công nhận trường mầm non
đạt chuẩn quốc gia
|
QT751-32/VX
|
01
|
130
|
Quy trình Công nhận trường phổ
thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
QT751-33/VX
|
01
|
131
|
Quy trình Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn quốc gia
|
QT751-34/VX
|
01
|
132
|
Quy trình Công nhận trường trung học
cơ sở đạt chuẩn quốc gia
|
QT751-35/VX
|
01
|
133
|
Quy trình Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên
|
QT751-36/VX
|
01
|
134
|
Quy trình Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Đại học tư thục
|
QT751-37/VX
|
01
|
135
|
Quy trình Thành lập và công nhận Hội
đồng quản trị trường Cao đẳng tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
QT751-38/VX
|
01
|
136
|
Quy trình Công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
QT751-39/VX
|
01
|
137
|
Quy trình Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Thừa Thiên
Huế
|
QT751-40/VX
|
02
|
138
|
Quy trình Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Thừa Thiên Huế
|
QT751-41/VX
|
02
|
139
|
Quy trình Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Thừa Thiên Huế
|
QT751-42/VX
|
02
|
140
|
Quy trình phê duyệt danh sách học
sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn được hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị định
116/2016/NĐ-CP của Chính phủ
|
QT751-43/VX
|
01
|
141
|
Quy trình Đào tạo, bồi dưỡng, nâng lương,
phụ cấp thâm niên, nghỉ hưu, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn
nhiệm, bổ nhiệm ngạch, phê chuẩn kết quả bầu cử cán bộ, công chức, viên chức
|
QT751-01/NC
|
4
|
142
|
Quy trình cho phép thành lập Hội và
phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện
|
QT751-03/NC
|
3
|
143
|
Quy trình Thành lập tổ chức, tổ chức
lại tổ chức, giải thể tổ chức sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
QT751-07/NC
|
3
|
144
|
Quy trình Cấp giấy phép thành lập và
công nhận Điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
QT751-09/NC
|
4
|
145
|
Quy trình Công nhận Quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với Quỹ mới thành lập)
|
QT751-10/NC
|
1
|
146
|
Quy trình Công nhận thành viên Hội
đồng quản lý Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với Quỹ có thời gian hoạt
động trên một nhiệm kỳ)
|
QT751-11/NC
|
1
|
147
|
Quy trình Cho phép chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện
|
QT751-12/NC
|
1
|
148
|
Quy trình Công nhận báo cáo viên
pháp luật (cấp tỉnh)
|
QT751-13/NC
|
1
|
149
|
Quy trình Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật (cấp tỉnh)
|
QT751-14/NC
|
1
|
150
|
Quy trình Đổi tên Quỹ có phạm vi hoạt
động cấp tỉnh
|
QT751-15/NC
|
1
|
151
|
Quy trình Tự giải thể đối với Quỹ
có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
QT751-16/NC
|
1
|
152
|
Quy trình Giải thể tổ chức Thanh
niên xung phong tỉnh
|
QT751-17/NC
|
1
|
153
|
Quy trình Cho phép hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động
cấp tỉnh
|
QT751-18/NC
|
1
|
154
|
Quy trình Cho phép hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
QT751-19/NC
|
1
|
155
|
Quy trình Thành lập tổ chức Thanh
niên xung phong tỉnh
|
QT751-20/NC
|
1
|
156
|
Quy trình Thay đổi giấy phép thành lập hoặc Công nhận Điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh
|
QT751-21/NC
|
1
|
157
|
Quy trình Tự giải thể đối với Hội
có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
QT751-22/NC
|
1
|
158
|
Quy trình Cho phép đặt Chi nhánh hoặc
Văn phòng đại diện của Quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh tại
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
QT751-23/NC
|
1
|
159
|
Quy trình thành lập Văn phòng Công
chứng
|
QT751-24/NC
|
1
|
160
|
Quy trình chuyển nhượng Văn phòng
Công chứng
|
QT751-25/NC
|
1
|
161
|
Quy trình Hợp nhất Văn phòng Công
chứng
|
QT751-26/NC
|
1
|
162
|
Quy trình Sáp nhập Văn phòng Công
chứng
|
QT751-27/NC
|
1
|
163
|
Quy trình Chuyển đổi Văn phòng Công
chứng
|
QT751-28/NC
|
1
|
164
|
Quy trình Cấp phép thành lập Văn
phòng giám định tư pháp
|
QT751-29/NC
|
1
|
165
|
Quy trình cho phép thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
QT751-30/NC
|
1
|
166
|
Quy trình cho phép chuyển đổi
loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
QT751-31/NC
|
1
|
167
|
Quy trình Công nhận tổ chức tôn
giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh
|
QT751-32/NC
|
1
|
168
|
Quy trình Thành lập, chia tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
QT751-33/NC
|
1
|
169
|
Quy trình Đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh
|
QT751-34/NC
|
1
|
170
|
Quy trình Đăng ký dòng tu, tu viện
và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh
|
QT751-35/NC
|
1
|
171
|
Quy trình Mở lớp bồi dưỡng những
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
QT751-36/NC
|
1
|
172
|
Quy trình Đăng ký việc phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử của các chức sắc,
nhà tu hành của tổ chức tôn giáo
|
QT751-37/NC
|
1
|
173
|
Quy trình Thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý
|
QT751-38/NC
|
1
|
174
|
Quy trình Đăng ký hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo
cơ sở
|
QT751-39/NC
|
1
|
175
|
Quy trình Đăng ký hội nghị, đại hội
của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
QT751-40/NC
|
1
|
176
|
Quy trình Tổ chức cuộc lễ của tổ chức
tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo
|
QT751-41/NC
|
1
|
177
|
Quy trình Đăng ký hiến chương, điều
lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo
|
QT751-42/NC
|
1
|
178
|
Quy trình Đăng ký sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở
Việt Nam
|
QT751-43/NC
|
1
|
179
|
Quy trình Nhập Quốc tịch Việt Nam
|
QT751-44/NC
|
1
|
180
|
Quy trình Trở lại Quốc tịch Việt
Nam
|
QT751-45/NC
|
1
|
181
|
Quy trình thôi Quốc tịch Việt Nam
|
QT751-46/NC
|
1
|
182
|
Quy trình đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
QT751-47/NC
|
1
|
183
|
Quy trình thành lập, kiện toàn, thay
đổi thành viên của tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
QT751-48/NC
|
01
|
184
|
Quy trình Tổ chức thực hiện quyết định
giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
QT821-01/NC
|
2
|
185
|
Quy trình Xử lý đơn thư do các cơ
quan chuyển đến UBND tỉnh theo Luật Khiếu nại và thụ lý khiếu nại thuộc thẩm
quyền
|
QT821-02/NC
|
4
|
186
|
Quy trình Ban hành văn bản giải quyết
khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
QT821-03/NC
|
4
|
187
|
Quy trình Xử lý đơn thư tố cáo do
UBND tỉnh tiếp nhận
|
QT821-04/NC
|
3
|
188
|
Quy trình Công khai giải quyết khiếu
nại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
QT821-05/NC
|
2
|
189
|
Quy trình Tổ chức tiếp công dân của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
QT821-01/TD
|
4
|
190
|
Quy trình Tổ chức tiếp công dân thường
xuyên tại trụ sở Tiếp công dân tỉnh
|
QT821-02/TD
|
3
|
191
|
Quy trình tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh
|
QT821-03/TD
|
3
|
192
|
Quy trình Xử lý đơn kiến nghị, phản
ánh
|
QT821-04/TD
|
01
|
193
|
Quy trình cấp,
điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư
|
QT751-01/XT
|
1
|
194
|
Quy trình chủ trương điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (các dự án được cấp trước ngày 01/7/2015)
|
QT751-02/XT
|
1
|
195
|
Quy trình tổ chức Hội nghị truyền
hình trực tuyến của UBND tỉnh
|
QT
751-03/IT
|
1
|