|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2740/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2740/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 22
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy
định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 112/TTr-SXD ngày 18 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Xây dựng, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính thay thế: 26 thủ tục thủ
tục hành chính. Nội dung của từng thủ tục hành chính được ban hành tại các
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ Xây dựng về việc công
bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh
vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng và Quyết
định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố
thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh
vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng (Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm).
2. Phê duyệt 26 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm).
3. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ: 05 thủ tục hành chính (Chi tiết, có Phụ lục III đính
kèm).
4. Bãi bỏ 16 Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết, có phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Xây dựng có
trách nhiệm thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định,
cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm
yết công khai, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành
chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan
cập nhật nội dung thủ tục hành chính, đồng thời xây dựng/gỡ bỏ quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trong Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Hoàn thành trong thời hạn 02 ngày
kể từ ngày nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của tỉnh đảm
bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, TTPVHCC (01b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm
theo Quyết định số 2740/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A1. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải
quyêt
|
Địa
điểm
thực
hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở (Được
công bố tại Quyết định 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ Xây dựng)
|
1.
|
Thủ tục thông báo
đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp
tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà
ở
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Nhà ở số
27/2023/QH15;
Nghị
định số 95/2024/NĐ-CP
ngày
24/7/2024 của Chính phủ về quy
định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
2.
|
Thủ tục chuyển đổi
công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Nhà ở số
27/2023/QH15;
Nghị
định số 95/2024/NĐ-CP
ngày
24/7/2024 của Chính phủ về quy
định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
3.
|
Thủ tục thông báo
đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ
sơ tại Sở Xây dựng
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Nhà ở số
27/2023/QH15;
Nghị
định số 95/2024/NĐ-CP
ngày
24/7/2024 của Chính phủ về quy
định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
4.
|
Thủ tục Chấp thuận
chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với
dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
|
Không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Nhà ở số
27/2023/QH15;
Nghị
định số 98/2024/NĐ-CP
ngày
25/7/2024 của Chính phủ
quy
định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại chung cư
|
5.
|
Thủ tục điều chỉnh
chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải
tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
|
Không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Nhà ở số
27/2023/QH15;
Nghị
định số 98/2024/NĐ-CP
ngày
25/7/2024 của Chính phủ
quy
định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại chung cư
|
6.
|
Thủ tục đề xuất cơ
chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở
2023
|
Không quá 50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Nhà ở số
27/2023/QH15;
Nghị
định số 98/2024/NĐ-CP
ngày
25/7/2024 của Chính phủ
quy
định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại chung cư
|
II
|
LĨNH VỰC KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN (Được
công bố tại Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ
Xây dựng)
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt
động của Sàn giao dịch bất động sản
|
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Kinh doanh bất
động sản số
29/2023/QH15; Nghị định số
96/2024/NĐ-CP
ngày
24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
2.
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất,
bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)
|
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Kinh doanh bất
động sản số
29/2023/QH15; Nghị định số
96/2024/NĐ-CP
ngày
24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
3.
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin
của sàn
|
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Kinh doanh bất
động sản số
29/2023/QH15; Nghị định số
96/2024/NĐ-CP
ngày
24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
4.
|
Thông báo quyền sử
dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển
nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Kinh doanh bất
động sản số
29/2023/QH15; Nghị định số
96/2024/NĐ-CP
ngày
24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
5.
|
Đăng ký cấp quyền
khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của
pháp luật về giá, số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về
nhà ở, thị trường bất động sản thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
Luật Kinh doanh bất
động sản số
29/2023/QH15; Nghị định số
94/2024/NĐ-CP
ngày
24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản về
xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường
bất động sản
|
A2. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải
quyêt
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí; lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở (Được
công bố tại Quyết định 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ Xây dựng)
|
1.
|
1.007748
|
Thủ tục gia hạn sở
hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Thủ tục gia hạn
thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số điều của Luật Nhà ở
|
2.
|
1.007763
|
Thủ tục thuê nhà ở
công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Thủ tục thuê nhà ở
công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương
|
Không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số điều của Luật Nhà ở
|
3.
|
1.007766
|
Thủ tục cho thuê
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Thủ tục cho thuê nhà
ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà
|
Không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số điều của Luật Nhà ở
|
4.
|
Thủ tục cho thuê
nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở
|
- Trường hợp người
đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013
(ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày, kể
từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người
đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06
tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số điều của Luật Nhà ở
|
5.
|
Thủ tục Cho thuê
nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê
|
Không
quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số điều của Luật Nhà ở
|
6.
|
1.007767
|
Thủ tục bán nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Thủ tục bán nhà ở
cũ thuộc tài sản công
|
Không
quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số điều của Luật Nhà ở
|
7.
|
1.010005
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP.
|
Thủ tục giải quyết
bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công
|
Không
quá 45
ngày
kể từ ngày
nhận
đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
95/2024/NĐ-
CP
ngày 24/7/2024 của
Chính
phủ về quy định chi
tiết
một số điều của Luật
Nhà ở
|
8.
|
1.007762
|
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
Thủ tục thẩm định
giá bán, giá thuê mua
nhà ở xã hội/nhà ở cho
lực lượng vũ trang nhân
dân
|
Không
quá 30
ngày
kể từ ngày
nhận
đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày
26 tháng 7 năm 2024
của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều
của Luật
Nhà ở
về phát triển và
quản
lý nhà ở xã hội
|
9.
|
1.007764
|
Thủ tục cho thuê,
thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Thủ tục cho thuê,
cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công
|
Không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
II
|
LĨNH VỰC KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN (Được
công bố tại Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ Xây dựng)
|
1.
|
1.010747
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu
tư
|
Chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
Không
quá 45
ngày
kể từ ngày
nhận
đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Kinh doanh bất
động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 quy định
chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
2.
|
1.007750
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Thông báo nhà ở
hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Không
quá 15
ngày
kể từ ngày
nhận
đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Kinh doanh bất
động sản số 29/2023/QH1; Nghị định số
96/2024/NĐ-
CP
ngày 24/7/2024 quy
định
chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
3.
|
1.002572
|
Cấp mới chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Cấp mới chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Không
quá 10
ngày
làm việc
kể từ
ngày nhận
đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí
|
Luật Kinh doanh bất
động sản số
29/2023/QH15;
Nghị
định số 96/2024/NĐ-
CP
ngày 24/7/2024 quy
định
chi tiết một số điều
của
Luật Kinh doanh bất
động
sản
|
4.
|
1.002625
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị
cháy, bị hủy hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
|
Không
quá 10
ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí
|
Luật Kinh doanh bất
động sản số
29/2023/QH15;
Nghị
định số
96/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 quy định
chi tiết một số điều
của Luật
Kinh
doanh bất động sản
|
5.
|
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp
hết hạn)
|
Không
quá 10
ngày
làm việc
kể từ
ngày nhận
đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí
|
Luật Kinh doanh bất
động sản số
29/2023/QH15;
Nghị
định số
96/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 quy định
chi tiết một số điều
của Luật
Kinh
doanh bất động sản
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
B1. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải
quyêt
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ
phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận
Ban Quản trị nhà chung cư
|
Không
quá 07
ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Tiếp
nhận
và Trả kết
quả
các huyện, thị
xã, thành
phố
|
Không
|
Luật Nhà ở số
27/2023/QH15;
Nghị
định số 95/2024/NĐ-CP
ngày
24/7/2024 của Chính
phủ về
quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2740/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
1.012
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|