|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 274/QĐ-UBND 2019 công bố quy trình liên thông giải quyết thủ tục Tuyên Quang
Số hiệu:
|
274/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Thực
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 274/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 28 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 238
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 238 quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
- Cấp tỉnh: 166 quy trình, gồm: 138 quy trình nội
bộ, 28 quy trình liên thông.
- Cấp huyện: 33 quy trình, gồm: 28 quy trình nội
bộ, 5 quy trình liên thông.
- Cấp xã: 39 quy trình, gồm: 32 quy trình nội bộ,
7 quy trình liên thông.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và
Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan
thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng
dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi
nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng
Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- P. Tin học-Công báo (Đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
|
Quy trình số
01/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản thông
báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản
thông báo về việc từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc
văn bản thông báo về việc từ chối.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
02/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NƠI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TỪ TỔ CHỨC HÀNH
NGHỀ CÔNG CHỨNG NÀY SANG TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG KHÁC TRONG CÙNG MỘT TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản thông
báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản thông báo về việc từ chối.
|
02 giờ làm
việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản thông báo về việc từ chối.
|
02 giờ làm
việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
03/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NƠI TẬP SỰ TỪ TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TẠI
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NÀY SANG TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TẠI
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản thông
báo về việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp
hoặc Văn bản thông báo về việc từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản thông báo về việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở
Tư pháp hoặc Văn bản thông báo về việc từ chối.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
04/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRƯỜNG HỢP NGƯỜI
TẬP SỰ THAY ĐỔI NƠI TẬP SỰ SANG TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TẠI TỈNH, THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản thông
báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản
thông báo về việc từ chối.
|
01 ngày làm
việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc
văn bản thông báo về việc từ chối.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
05/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẠM NGỪNG TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng và ghi nội dung tạm ngừng tập sự
vào sổ theo dõi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản quyết định tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
06/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định chấm
dứt tập sự, đồng thời xóa tên người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở
Tư pháp.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định chấm dứt tập sự hành nghề công chứng.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
07/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TẬP SỰ LẠI HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG SAU KHI CHẤM
DỨT TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định về
việc đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản thông báo về việc từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định về việc đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản thông báo về việc
từ chối.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
08/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỪ CHỐI HƯỚNG DẪN TẬP SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn
tập sự)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản chỉ định
tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự và cử công chứng viên hướng dẫn
tập sự.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản chỉ định tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự và cử công chứng viên
hướng dẫn tập sự.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
9.1/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI CÔNG CHỨNG VIÊN HƯỚNG DẪN TẬP SỰ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp
người tập sự đề nghị thay đổi)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản chỉ định
tổ chức hành nghề công chứng khác cử công chứng viên hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều
kiện hướng dẫn tập sự thì tổ chức hành nghề công chứng thông báo bằng văn bản cho Sở Tư
pháp).
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản chỉ định tổ chức hành nghề công chứng khác cử công chứng viên
hướng dẫn tập sự.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
9.2/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI CÔNG CHỨNG VIÊN HƯỚNG DẪN TẬP SỰ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp tổ
chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc
bị chuyển đổi, giải thể)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản chỉ định
tổ chức hành nghề công chứng khác cử công chứng viên hướng dẫn tập sự (trường hợp người tập sự không thỏa thuận
được với tổ chức hành nghề công chứng thì đề nghị Sở Tư pháp chỉ định một tổ
chức hành nghề công chứng để tập sự).
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản chỉ định tổ chức hành nghề công chứng khác cử công chứng viên
hướng dẫn tập sự.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
10/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM DỰ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG
CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản ghi tên người đăng ký tham dự kiểm tra vào danh sách đề nghị Bộ Tư
pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản ghi tên người đăng ký tham dự kiểm tra vào danh sách đề
nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ
làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
11/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ VÀ CẤP THẺ CÔNG CHỨNG VIÊN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định ghi tên vào Danh sách công chứng viên hành nghề tại địa phương và cấp
Thẻ công chứng viên hoặc Văn bản thông báo việc từ chối đăng ký hành nghề.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản quyết định ghi tên vào Danh sách công chứng viên hành nghề tại địa phương
và cấp Thẻ công chứng viên hoặc Văn bản thông báo việc từ chối đăng ký hành nghề.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
12/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ CÔNG CHỨNG VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định cấp lại Thẻ công chứng viên hoặc Văn bản thông báo việc từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản quyết định cấp lại Thẻ công chứng viên hoặc Văn bản thông báo việc từ chối.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
13/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÓA ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định xóa đăng ký hành nghề công chứng và thu hồi Thẻ công chứng viên.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản quyết định xóa đăng ký hành nghề công chứng và thu hồi Thẻ công chứng
viên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
14/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
15/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG CÔNG
CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét cấp lại giấy đăng
ký hoạt động cho Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi tên gọi, trụ
sở hoặc Trưởng Văn phòng công chứng hoặc ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động khác hoặc Văn bản từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ
tư pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản quyết định thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hoặc
Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hoặc Văn bản
từ chối.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
16/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (Trường hợp tự chấm dứt)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản thu hồi
giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng và văn bản thông báo về việc chấm
dứt hoạt động của Văn phòng công chứng.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ
tư pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản thu hồi giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng và văn bản thông báo về
việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
17/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG HỢP NHẤT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất hoặc Văn
bản từ chối.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất hoặc
Văn bản từ chối.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
18/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG CÔNG
CHỨNG NHẬN SÁP NHẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận
sáp nhập.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
19/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG CÔNG
CHỨNG ĐƯỢC CHUYỂN NHƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển
nhượng.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ
tư pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển
nhượng.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
20/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI
TỪ VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG DO MỘT CÔNG CHỨNG VIÊN THÀNH LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn
bản quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hoặc Văn bản
từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
21/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG BẢN DỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng bản dịch
theo mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công chứng bản
dịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chứng viên
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
22/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH SOẠN THẢO SẴN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công
chứng hợp đồng, giao dịch.
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chứng viên
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công
chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc)
|
|
Quy trình số
23/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH DO CÔNG CHỨNG VIÊN SOẠN
THẢO THEO ĐỀ NGHỊ CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng hợp đồng,
giao dịch theo mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công
chứng hợp đồng, giao dịch.
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chứng viên
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công
chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc)
|
|
Quy trình số
24/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO
DỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiển sửa đổi, bổ sung
nội dung hợp đồng, giao dịch và ghi lời chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu
quy định và ký duyệt hồ sơ công
chứng hợp đồng, giao dịch.
|
02 giờ làm việc
|
Công chứng viên
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
½ giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
½ giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công
chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 02 ngày làm việc)
|
|
Quy trình số
25/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH THẾ CHẤP BẤT ĐỘNG SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng hợp đồng
thế chấp bất động sản theo mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công
chứng hợp đồng thế chấp bất động sản.
|
02 giờ làm
việc
|
Công chứng viên
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
1/2 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
1/2 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(4 giờ làm việc)
(Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công
chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 02 ngày làm việc)
|
|
Quy trình số
26/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG DI CHÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng di chúc theo
mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công
chứng di chúc
|
02 giờ làm
việc
|
Công chứng viên
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
1/2 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
1/2 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(4 giờ làm việc)
(Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công
chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 02 ngày làm việc)
|
|
Quy trình số
27/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng Văn bản thỏa thuận phân chia di sản (sau khi niêm yết việc thụ
lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản) theo mẫu quy định và ký duyệt hồ sơ công chứng Văn bản thỏa thuận phân chia di sản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chứng viên
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công
chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc)
|
|
Quy trình số
28/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng Văn bản khai nhận di sản (sau khi niêm yết việc thụ lý công
chứng văn khai nhận di sản) theo mẫu quy định và ý duyệt hồ
sơ công chứng Văn bản khai nhận di sản.
|
02 giờ làm
việc
|
Công chứng viên
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
1/2 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(4 giờ làm việc)
(Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công
chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 02 ngày làm việc)
|
|
Quy trình số
29/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN DI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng Văn bản từ chối nhận di sản (sau khi niêm yết việc thụ lý công
chứng văn bản từ chối nhận di sản) theo mẫu quy định và ký
duyệt hồ sơ công chứng Văn bản bản từ chối
nhận di sản.
|
02 giờ làm
việc
|
Công chứng viên
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
1/2 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
1/2 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(4 giờ làm việc)
(Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công
chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 02 ngày làm việc)
|
|
Quy trình số
30/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng hợp đồng ủy quyền theo mẫu quy định và ký
duyệt hồ sơ công chứng hợp đồng ủy quyền.
|
02 giờ làm
việc
|
Công chứng viên
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
1/2 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
1/2 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(4 giờ làm việc)
(Đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công
chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 02 ngày làm việc)
|
|
Quy trình số
31/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO VĂN BẢN CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện
cấp bản sao văn bản công chứng cho người yêu cầu và ký duyệt hồ sơ cấp bản
sao văn bản công chứng.
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chứng viên
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
32/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NHẬN LƯU GIỮ DI CHÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện
niêm phong bản di chúc trước mặt người lập di chúc, ghi giấy nhận lưu giữ và
giao cho người lập di chúc.
|
01 giờ làm việc
|
Công chứng viên
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(4 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
33/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản quyết định
cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
34/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH
NGHỀ LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
35/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA VĂN PHÒNG
LUẬT SƯ, CÔNG TY LUẬT TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp
luật hoặc Văn bản từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động cho văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên hoặc Văn bản từ chối.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
0 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
36/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY LUẬT
TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN, CÔNG TY LUẬT HỢP DANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại
diện theo pháp luật hoặc Văn bản từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh hoặc Văn bản từ chối.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
37/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT
SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
38.1/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp
tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp
nhập)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
38.2/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp
tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng
luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả
các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Thông báo về việc thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư, Chứng chỉ hành nghề luật sư đến các cơ quan, tổ chức liên quan.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Thông
báo về việc thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, Chứng
chỉ hành nghề luật sư đến các cơ quan, tổ chức liên quan.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
38.3/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp
chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên chết)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
39/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ VỚI TƯ CÁCH CÁ NHÂN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
40/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
41/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH,
CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
42/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỢP NHẤT CÔNG TY LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
43/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SÁP NHẬP CÔNG TY LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
44/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY LUẬT TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VÀ CÔNG TY
LUẬT HỢP DANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 45/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI VĂN PHÒNG LUẬT SƯ THÀNH CÔNG TY LUẬT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
46/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY LUẬT VIỆT NAM CHUYỂN ĐỔI
TỪ CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
47/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH CỦA CÔNG TY LUẬT NƯỚC
NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
48/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, CÔNG TY
LUẬT NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty
luật nước ngoài.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
49/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ
LUẬT SƯ, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày thực
hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
50/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản quyết định
cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
51/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHO CHI NHÁNH CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN
PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản quyết định
cấp Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
52/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TƯ
VẤN PHÁP LUẬT, CHI NHÁNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦASỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Giấy đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản quyết định
cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
53/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT TRONG
TRƯỜNG HỢP THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC CHỦ QUẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định chấm
dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định chấm dứt
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
54/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT TRONG
TRƯỜNG HỢP BỊ THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Nghiên cứu hồ sơ, xem xét các trường hợp Trung
tâm tư vấn pháp luật bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động theo quy định; soạn thảo
Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 2
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
55/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP
LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định chấm
dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định chấm dứt
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
56.1/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP
LUẬT, CHI NHÁNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trong trường
hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn
viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
Thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh.
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
56.2/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP
LUẬT, CHI NHÁNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trong trường
hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với
hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không
thời hạn)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh.
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
57/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ TƯ VẤN VIÊN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
thẻ tư vấn viên pháp luật hoặc Văn bản từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp thẻ
tư vấn viên pháp luật hoặc Văn bản từ chối.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
58/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI THẺ TƯ VẤN VIÊN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thu
hồi thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi
thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
59/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ TƯ VẤN VIÊN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
lại thẻ tư vấn viên pháp luật hoặc Văn bản từ chối.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp lại
thẻ tư vấn viên pháp luật hoặc Văn bản từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
60/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
Thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản quyết định
cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
61/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG, CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản quyết định
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
62/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH
TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Nghiên cứu hồ sơ, xem xét các trường hợp bị thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp theo quy định; soạn
thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 2
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
63.1/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp
Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản thông
báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đến
Cơ quan thuế, Cơ quan thống kê, Cơ quan công an cấp tỉnh,
Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi Văn phòng
giám định tư pháp đặt trụ sở.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản thông báo
chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
63.2/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản thông
báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đến
Cơ quan thuế, Cơ quan thống kê, Cơ quan công an cấp tỉnh,
Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi Văn phòng
giám định tư pháp đặt trụ sở.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản thông báo
chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
64/TVPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH
TƯ PHÁP TRONG TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI TÊN GỌI, ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ, NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA VĂN PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản quyết định
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
65/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH
TƯ PHÁP TRONG TRƯỜNG HỢP GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG BỊ HƯ HỎNG HOẶC BỊ MẤT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản quyết định
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
66/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ ĐẤU GIÁ VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn
thảo Quyết định cấp thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
67/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI THẺ ĐẤU GIÁ VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Nghiên cứu hồ sơ, xem xét các trường hợp đấu giá
viên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định để thực hiện thu hồi thẻ
đấu giá viên; soạn thảo Quyết định thu hồi thẻ đấu giá viên.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 2
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định thu hồi thẻ đấu giá viên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
68/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ ĐẤU GIÁ VIÊN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo soạn thảo Quyết
định cấp lại thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn
thảo Quyết định cấp lại thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
69/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc
Văn bản từ chối.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
70/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
THÀNH LẬP TRƯỚC NGÀY LUẬT ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CÓ HIỆU LỰC THI HÀNH CHUYỂN ĐỔI TOÀN
BỘ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc
Văn bản từ chối.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
71/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
THÀNH LẬP TRƯỚC NGÀY LUẬT ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CÓ HIỆU LỰC THI HÀNH TIẾP TỤC HOẠT
ĐỘNG ĐẤU GIÁ TÀI SẢN VÀ KINH DOANH CÁC NGÀNH NGHỀ KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc
Văn bản từ chối.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
72/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá
tài sản hoặc Văn bản từ chối.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn
thảo quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh
nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
73/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ
TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ
chối.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn
thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản
hoặc Văn bản từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
74/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ
TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn
bản từ chối.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh doanh nghiệp đấu giá
tài sản hoặc Văn bản từ chối.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
75/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ
TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp nghiên cứu hồ sơ,
xem xét trường hợp doanh nghiệp đấu giá tài sản không đáp ứng đủ các điều kiện
đăng ký hoạt động theo quy định để thực hiện thu hồi Giấy đăng ký hoạt động;
soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 2
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
76/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN HÌNH THỨC ĐẤU
GIÁ TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình
thức đấu giá trực tuyến.
|
40 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn
thảo Quyết định phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện
thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến.
|
20 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
63 ngày
|
|
Quy trình số
77/ĐGTS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM DỰ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ ĐẤU
GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề đấu giá gửi Bộ Tư pháp theo quy định hoặc văn bản từ
chối.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt soạn
thảo Văn bản lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề đấu giá gửi Bộ Tư pháp theo quy định hoặc văn bản từ chối.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
78/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LÀM HÒA GIẢI VIÊN THƯƠNG MẠI VỤ VIỆC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách hòa
giải viên thương mại vụ việc và công bố danh sách hòa giải viên thương mại vụ
việc trên Cổng thông tin điện tử Sở Tư pháp.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách hòa giải
viên thương mại vụ việc và công bố danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc
trên Cổng thông tin điện tử Sở Tư pháp.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
79/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔI LÀM HÒA GIẢI VIÊN THƯƠNG MẠI VỤ VIỆC KHỎI DANH SÁCH
HÒA GIẢI VIÊN THƯƠNG MẠI VỤ VIỆC CỦA SỞ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện xóa tên hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi
danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư
pháp.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt quyết
định xóa tên hòa giải viên thương mại vụ việc
khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở
Tư pháp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
80/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại.
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại.
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
10,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
81/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI TÊN GỌI TRONG GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG
TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định thay đổi tên gọi trong
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải
thương mại.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt quyết
định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
82/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG
MẠI TỪ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NÀY SANG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm hòa giải thương mại (trường hợp tại Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Trung tâm
hòa giải thương mại đặt địa chỉ trụ sở mới); hoặc quyết
định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động (trường hợp
tại Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Trung tâm hòa giải thương mại đăng ký hoạt
động trước khi thay đổi địa chỉ trụ sở).
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại hoặc quyết định thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
83/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG
MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
84/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG
MẠI/CHI NHÁNH TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm
hòa giải thương mại.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
85/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỰ CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương
mại.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt quyết
định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
86/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG
MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
87/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TỔ CHỨC
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt quyết
định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
88/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI TÊN GỌI, TRƯỞNG CHI NHÁNH TRONG GIẤY ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt quyết
định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
89/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CỦA CHI NHÁNH TỔ CHỨC HÒA GIẢI
THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM TỪ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NÀY
SANG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày thực
hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp tại Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
nơi Chi nhánh đặt địa chỉ trụ sở mới);
hoặc quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
(trường hợp tại Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
nơi Chi nhánh đăng ký hoạt động trước khi thay đổi địa chỉ trụ sở).
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh hoặc quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
90/HGTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC HÒA GIẢI
THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày thực
hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt quyết
định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
91/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài.
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
92/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TRUNG TÂM TRỌNG TÀI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm trọng tài.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm trọng tài.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
93/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM
TRỌNG TÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định ghi
nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định ghi nội
dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài.
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
94/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH
TRUNG TÂM TRỌNG TÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản quyết định
ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 95/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI,
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TRUNG TÂM TRỌNG TÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Nghiên cứu, xem xét các trường hợp Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động theo quy
định; soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 2
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài.
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
96/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TRUNG
TÂM TRỌNG TÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
97/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC
NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam.
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
98/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH CỦA
TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản quyết định
ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
99/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC
TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Nghiên cứu, xem xét các trường hợp Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động theo quy định;
soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 2
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài.
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
100/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ
CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày thực
hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và k0 tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết
định ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản quyết định
ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
101/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI TRƯỞNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM
ĐẶT TRỤ SỞ CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
TRONG PHẠM VI TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận Thông báo của Văn phòng đại diện của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
01 giờ làm
việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Lưu trữ vào hồ sơ công việc, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(4 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
102/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI
DIỆN CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM SANG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận Thông báo của Văn phòng đại diện của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ
sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Lưu trữ vào hồ sơ công việc, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(4 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
103/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CỦA CHI NHÁNH
CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM SANG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TRUNG ƯƠNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận Thông báo của Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Lưu trữ vào hồ sơ công việc, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(4 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
104/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CỦA TRUNG TÂM
TRỌNG TÀI, CHI NHÁNH TRUNG TÂM TRỌNG TÀI SANG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG
ƯƠNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận Thông báo của Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh Trung tâm trọng tài trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Lưu trữ vào hồ sơ công việc, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(4 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
105/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI TẠI NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận Thông báo của Trung tâm trọng tài về
việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài ở nước
ngoài.
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Lưu trữ vào hồ sơ công việc, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(4 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
106/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TRUNG
TÂM TRỌNG TÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận Thông báo của Trung tâm trọng tài về
việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm.
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Lưu trữ vào hồ sơ công việc, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(4 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
107/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ, TRƯỞNG
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Tiếp nhận Thông báo của Trung tâm trọng tài về
việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm.
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Lưu trữ vào hồ sơ công việc, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(4 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
108/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI DANH SÁCH TRỌNG TÀI VIÊN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản công bố Danh sách trọng tài viên đã được thay đổi.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản công bố Danh sách trọng tài viên đã được thay đổi.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
109/TTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI,
CHI NHÁNH TRUNG TÂM TRỌNG TÀI, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI
VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
110/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN VỚI TƯ CÁCH
CÁ NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài
viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản quyết định ghi tên
người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
111/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN VỚI TƯ CÁCH
CÁ NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản xóa tên Quản tài viên khỏi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản xóa tên Quản tài
viên khỏi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
112/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VIỆC THÀNH LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
CỦA DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, lập danh
sách chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
tại địa phương để công bố trên Cổng thông tin điện tử Sở Tư pháp và gửi báo cáo
Bộ Tư pháp.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt danh sách chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản tại địa phương để
công bố trên Cổng thông tin điện tử Sở Tư pháp và gửi báo cáo Bộ Tư pháp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
113/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI THÀNH VIÊN HỢP DANH CỦA CÔNG TY HỢP DANH HOẶC
THAY ĐỔI CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN CỦA DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay
đổi chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân cho doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp của doanh
nghiệp tư nhân cho doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
114/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn bản quyết định ghi tên doanh nghiệp vào danh sách Quản tài viên, doanh
nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản quyết định ghi tên
doanh nghiệp vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
115/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CỦA QUẢN TÀI VIÊN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện thay đổi thông tin về địa chỉ giao dịch của Quản tài viên trong danh sách
Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thực
hiện thay đổi thông tin về địa chỉ giao dịch của Quản tài viên
trong danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
116/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CỦA DOANH NGHIỆP
QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện thay đổi thông tin về tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh,
người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề của doanh
nghiệp trong danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt văn bản thực
hiện thay đổi thông tin về tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại
diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành
nghề của doanh nghiệp trong danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản.
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
117/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẠM ĐÌNH CHỈ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN ĐỐI
VỚI QUẢN TÀI VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Nghiên cứu hồ sơ, xem xét các trường hợp Quản tài
viên bị tạm đình chỉ hành nghề theo quy định; soạn thảo Quyết định
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 2
|
Ký duyệt Quyết định tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
118/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẠM ĐÌNH CHỈ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN ĐỐI
VỚI DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢNTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Nghiên cứu hồ sơ, xem xét các trường hợp doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản bị tạm đình chỉ hành nghề theo quy định; soạn
thảo Quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 2
|
Ký duyệt Quyết định tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
119/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN QUYẾT ĐỊNH TẠM ĐÌNH CHỈ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH
LÝ TÀI SẢN ĐỐI VỚI QUẢN TÀI VIÊN, DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Nghiên cứu hồ sơ, xem xét trường hợp thời gian tạm đình chỉ đã hết mà lý do tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản vẫn còn thì thực hiện gia hạn tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; soạn thảo Quyết định gia
hạn thời gian tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 2
|
Ký duyệt Quyết định gia hạn
thời gian tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
120/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỦY BỎ QUYẾT ĐỊNH TẠM ĐÌNH CHỈ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH
LÝ TÀI SẢN ĐỐI VỚI QUẢN TÀI VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Nghiên cứu hồ sơ, xem xét, soạn thảo
Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài
viên khi thuộc một trong các trường hợp theo
quy định của pháp luật.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 2
|
Ký duyệt Quyết định hủy bỏ
quyết định tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
121/QTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỦY BỎ QUYẾT ĐỊNH TẠM ĐÌNH CHỈ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH
LÝ TÀI SẢN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Nghiên cứu hồ sơ, xem xét, soạn thảo
Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề đối với doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản khi thuộc một trong các trường hợp theo quy định của pháp luật.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 2
|
Ký duyệt Quyết định hủy bỏ
quyết định tạm đình chỉ hành nghề đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
122/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LỰA CHỌN, KÝ HỢP ĐỒNG VỚI LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày thực
hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý Nhà nước
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu
thực hiện việc đánh giá, lựa chọn luật sư ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp
lý với Trung tâm và thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã
nộp hồ sơ; soạn thảo Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý
giữa Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước và luật sư.
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ,
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thông
báo kết quả lựa chọn luật sư; Hợp đồng thực
hiện trợ giúp pháp lý giữa Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước và luật sư.
|
05 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Trung
tâm
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
05 bước
|
|
17,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
123/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LỰA CHỌN, KÝ HỢP ĐỒNG VỚI TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ,
TỔ CHỨC TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu
thực hiện việc đánh giá, lựa chọn tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý với Sở Tư pháp và thông báo kết quả lựa chọn đến tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật đã nộp hồ sơ; soạn thảo Hợp đồng
thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thông
báo kết quả lựa chọn tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức
tư vấn pháp luật; Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở
Tư pháp và tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật.
|
05 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
17,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
124/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ THAM GIA TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số
ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo
Quyết định cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật có
đề nghị.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp lại
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
01 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
125/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC YÊU CẦU TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo
quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến
yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ
điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan.
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước;
- Tổ chức tham gia trợ giúp pháp
lý (tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện
trợ giúp pháp lý với Sở Tư pháp; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý).
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, vào Sổ thụ lý, theo dõi vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
- Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà
nước;
- Tổ chức tham gia trợ giúp pháp
lý.
|
02 bước
|
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
|
|
Quy trình số
126/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ CỘNG TÁC VIÊN TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý Nhà nước
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản
trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ,
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản trình
Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Trung
tâm
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Sở
Tư pháp
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cừa
|
Bước 6
|
Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo
Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 7
|
Ký duyệt Quyết định cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
|
01 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cừa
|
09 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
127/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ CỘNG TÁC VIÊN TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý Nhà nước
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản
trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ,
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản trình Giám
đốc Sở Tư pháp xem xét cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Trung
tâm
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Sở
Tư pháp
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cừa
|
Bước 6
|
Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo
Quyết định cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 7
|
Ký duyệt Quyết định cấp lại
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
|
01 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cừa
|
09 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
128/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phân một cửa
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo
Quyết định cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
02 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
129/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY ĐĂNG KÝ THAM GIA TRỢ GIÚP PHÁP
LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phân một cửa
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, quyết định
bổ sung nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt quyết định bổ sung
nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
01 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
130/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NGƯỜI THỰC HIỆN TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước;
- Tổ chức tham gia trợ giúp pháp
lý (tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện
trợ giúp pháp lý với Sở Tư pháp; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý).
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo
Văn bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
01 ngày làm việc
|
- Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà
nước;
- Tổ chức tham gia trợ giúp pháp
lý.
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn
bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Trung tâm/Người đứng đầu tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
131/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VỀ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước;
- Tổ chức tham gia trợ giúp pháp
lý (tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện
trợ giúp pháp lý với Sở Tư pháp; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý).
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo
Văn bản trả lời người khiếu nại.
|
01 ngày làm việc
|
- Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà
nước;
- Tổ chức tham gia trợ giúp pháp
lý.
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn
bản trả lời người khiếu nại.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Trung tâm/Người đứng đầu tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
* Trường hợp người khiếu
nại không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của người đứng đầu tổ
chức thực hiện trợ giúp pháp ly hoặc quá thời hạn
mà khiếu nại không được giải quyết thì có quyền
khiếu nại lên Giám đốc Sở Tư pháp.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo
Văn bản trả lời người khiếu nại.
|
06 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở Tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản trả lời người
khiếu nại.
|
3,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
132/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT THAM GIA TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phân một cửa
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo
Quyết định công bố việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ
chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết
định công bố việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
133/TGPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC RÚT YÊU CẦU TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC TRỢ GIÚP
PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước;
- Tổ chức tham gia trợ giúp pháp
lý (tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện
trợ giúp pháp lý với Sở Tư pháp; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý).
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo
Văn bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc không tiếp tục
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
01 ngày làm việc
|
- Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà
nước;
- Tổ chức tham gia trợ giúp pháp
lý.
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn
bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc
trợ giúp pháp lý.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Trung tâm/Người đứng đầu tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
134/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, chuyển
đến Phòng Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin hộ tịch trong Sổ hộ tịch lưu
tại Sở Tư pháp; ghi nội dung bản sao trích lục hộ tịch, trình Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt Trích lục hộ tịch
|
01 giờ làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Đóng dấu,chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
½ giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
½ giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
5 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
(04 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
135/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN LÀ NGƯỜI GỐC VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Xem xét, kiểm tra, đối chiếu cơ sở dữ liệu, tài
liệu có liên quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
|
* Trường hợp có đủ cơ sở xác định người đó có
nguồn gốc Việt Nam
|
|
|
Bước 3
|
Ghi nội dung Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
(theo mẫu) trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
|
* Trường hợp không có đủ cơ sở xác định người
yêu cầu là người gốc Việt Nam
|
|
|
Bước 3
|
Soạn thảo dự thảo Văn bản thông báo cho người yêu
cầu về việc không có đủ cơ sở xác định người yêu cầu là người gốc Việt Nam,
trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho bộ phận một cửa.
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
136/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm
việc
|
Công chứng viên
|
Bước 3
|
Ký cấp bản sao văn bản công chứng
cho người yêu cầu.
|
01 giờ làm
việc
|
Công chứng viên
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
1/2 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
1/2 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(04 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
137/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ
QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN; CƠ QUAN, TỔ CHỨC
CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM LIÊN KẾT VỚI CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC
NGOÀI CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
bản sao từ bản chính theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm
việc
|
Công chứng viên.
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng
thực bản sao từ bản chính.
|
02 giờ làm
việc
|
Công chứng viên.
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực có thể kéo dài
thêm nhưng không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực).
|
|
Quy trình số
138/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Áp dụng cho
cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không
thể ký, không thể điểm chỉ được)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
chữ ký theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Công chứng viên.
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng
thực chữ ký.
|
02 giờ làm việc
|
Công chứng viên.
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực có thể kéo dài
thêm nhưng không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực).
|
|
Quy trình
liên thông số 01/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng.
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng.
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
công chứng hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 02/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI QUYẾT ĐỊNH CHO PHÉP THÀNH LẬP VĂN
PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Nghiên cứu, kiểm tra, rà soát Văn phòng công chứng
bị thu hồi quyết định cho phép thành lập trong các trường hợp theo quy định;
lập hồ sơ và soạn thảo Văn bản trình UBND tỉnh Quyết định thu hồi quyết định
cho phép thành lập Văn phòng công chứng.
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng.
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND
tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
UBND tỉnh Quyết định thu hồi quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng.
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
04 bước
|
|
|
06 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 03/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỢP NHẤT VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng.
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng.
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng
công chứng hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
17 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 04/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SÁP NHẬP VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng.
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng.
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng
công chứng hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
17 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 05/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN NHƯỢNG VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng.
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng.
|
Lãnh đạo
Sở Tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn
phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
17 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 06/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG DO MỘT CÔNG
CHỨNG VIÊN THÀNH LẬP THUỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép chuyển đổi Văn phòng công chứng.
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định cho phép chuyển đổi Văn phòng công chứng.
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép chuyển đổi Văn phòng
công chứng hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
06 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 07/CC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI CÔNG CHỨNG VIÊN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên (sau khi lấy ý kiến của
Sở Nội vụ thẩm định Đề án thành lập Hội Công chứng viên).
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên.
|
Lãnh đạo
Sở Tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép thành lập Hội công
chứng viên hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
17 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 08/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TỔ CHỨC ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ,
PHƯƠNG ÁN XÂY DỰNG BAN CHỦ NHIỆM, HỘI ĐỒNG KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT NHIỆM KỲ MỚI
CỦA ĐOÀN LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Phương án xây dựng Ban
Chủ nhiệm, Hội đồng Khen thưởng, kỷ luật của Đoàn Luật sư (sau khi lấy ý kiến
của Sở Nội vụ).
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Phương án xây dựng Ban
Chủ nhiệm, Hội đồng Khen thưởng, kỷ luật của Đoàn Luật sư.
|
Lãnh đạo
Sở Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND
tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, Phương án xây dựng Ban Chủ nhiệm, Hội đồng Khen thưởng, kỷ luật
của Đoàn Luật sư hoặc Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ
chức Đại hội.
|
UBND tỉnh
|
10,5 ngày làm việc
|
10,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
15,5 ngày làm
việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 09/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ CHUẨN KẾT QUẢ ĐẠI HỘI LUẬT SƯ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư.
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư.
|
Lãnh đạo
Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND
tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định phê chuẩn kết quả Đại hội
luật sư.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 10/LS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI THỂ ĐOÀN LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Nghiên cứu, kiểm tra, rà soát trường hợp Đoàn luật sư bị giải thể khi không còn đủ ba luật
sư thành viên của Đoàn luật sư; lập hồ sơ và soạn thảo Văn bản trình
UBND tỉnh Quyết định giải thể Đoàn luật sư.
|
Phòng Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định giải thể Đoàn luật sư.
|
Lãnh đạo
Sở Tư pháp
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND
tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
UBND tỉnh Quyết định giải thể Đoàn luật sư.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
04 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 11/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp (sau khi lấy ý kiến tham gia của
Sở Tư pháp).
|
Phòng
chuyên môn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh
vực giám định tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND
tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư
pháp hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
14 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
19 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 12/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MIỄN NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp (sau khi lấy thống nhất ý kiến
với Sở Tư pháp).
|
Phòng chuyên môn của cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND
tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định miễn nhiệm giám định viên
tư pháp hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
12 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 13/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp (sau khi thống
nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh quản
lý lĩnh vực giám định tư pháp).
|
Phòng
Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
9,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp.
|
Lãnh đạo
Sở
Tư pháp
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND
tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
22 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 14/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH CỦA VĂN
PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám
định tư pháp (sau khi thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp).
|
Phòng
Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
9,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám
định tư pháp.
|
Lãnh đạo
Sở
Tư pháp
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND
tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
22 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 15/GĐTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp.
|
Phòng
Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp.
|
Lãnh đạo
Sở
Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND
tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình
Văn phòng giám định tư pháp.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 16/LLTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CÔNG DÂN VIỆT
NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP, CÔNG AN, TÒA ÁN, VIỆN KIỂM SÁT, TRUNG TÂM LÝ LỊCH TƯ PHÁP QUỐC GIA,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU
KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực
hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư
pháp
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
03 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Công an tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt và chuyển
Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
10 bước
|
|
|
09 ngày làm việc
|
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ xác
minh cho Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung
ương
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
03 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương
|
09 ngày làm việc
đối với Công an tỉnh, 07 ngày làm việc đối với các cơ quan, đơn vị khác
|
09 ngày làm việc
đối với Công an tỉnh, 07 ngày làm việc đối với các cơ quan, đơn vị khác
|
Công an tỉnh/Trung
tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương
|
Bước 7
|
Tra cứu, xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác
minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 9
|
Ký phê duyệt và chuyển
Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
11 bước
|
|
|
11 ngày làm việc
|
|
|
B. ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN
ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực
hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Trường hợp người yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/4 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh
|
09 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo văn bản xác minh thông
tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin
lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan
Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan)
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả
lời Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
4,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
Bước 11
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư
pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 12
|
Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
14 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/4 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh/Trung tâm
lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh
|
09 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Công an tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo văn bản xác minh thông
tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản và gửi văn
bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án,
Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (các cơ quan,
đơn vị có liên quan)
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả
lời Sở Tư pháp
|
Cán bộ, công chức
các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
4,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
Bước 11
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư
pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 12
|
Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Vào số văn bản và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp
cho công chức Bộ phận một cửa
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
1 giờ làm việc
|
14 bước
|
|
|
10,5 ngày làm
việc
|
|
|
C. ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN
ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH ĐỐI VỚI CẦN PHẢI XÁC MINH THÊM NGƯỜI BỊ KẾT ÁN CÓ
THỂ ĐANG BỊ KHỞI TỐ, ĐIỀU TRA, TRUY TỐ, XÉT XỬ
Các bước thực
hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/4 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư
pháp
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh
|
5,5 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Công an tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản xác minh thông
tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt và gửi văn bản
xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án,
Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn
vị có liên quan)
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả
lời Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
Bước 10
|
Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Văn bản xác minh người bị kết án
có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 11
|
Ký phê duyệt Văn bản xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Vào số văn bản và gửi văn
bản đến các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả
lời Sở Tư pháp
|
Các cơ quan: Công
an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
Bước 14
|
Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào số văn bản và chuyển
Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
17 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/4 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư
pháp
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương
|
4,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Công an tỉnh/Trung
tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản xác minh thông
tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản và gửi văn
bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án,
Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn
vị có liên quan)
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
Bước 13
|
Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Văn bản xác minh người bị kết án
có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 14
|
Ký phê duyệt văn bản xác minh
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Vào số văn bản và gửi văn bản đến các cơ quan:
Công an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt văn bản trả lời Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo các cơ
quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Công an, Tòa án,
Viện kiểm sát
|
Bước 17
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư
pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 18
|
Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Vào số văn bản chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho
công chức Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
20 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 17/LLTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
(ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM)
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, CÔNG AN, TÒA ÁN, VIỆN KIỂM SÁT,
TRUNG TÂM LÝ LỊCH TƯ PHÁP QUỐC GIA, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU
KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực
hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư
pháp
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
03 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Công an tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt và chuyển
Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
10 bước
|
|
|
09 ngày làm việc
|
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ xác
minh cho Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung
ương
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
03 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương
|
09 ngày làm việc
đối với Công an tỉnh, 07 ngày làm việc đối với các cơ quan, đơn vị khác
|
09 ngày làm việc
đối với Công an tỉnh, 07 ngày làm việc đối với các cơ quan, đơn vị khác
|
Công an tỉnh/Trung
tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương
|
Bước 7
|
Tra cứu, xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác
minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 9
|
Ký phê duyệt và chuyển Phiếu
lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
11 bước
|
|
|
11 ngày làm việc
|
|
|
B. ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN
ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực
hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/4 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh
|
09 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo văn bản xác minh thông
tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin
lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan
Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan)
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả
lời Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
4,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
Bước 11
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư
pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 12
|
Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
14 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/4 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh/Trung tâm
lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh
|
09 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Công an tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo văn bản xác minh thông
tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản và gửi văn
bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án,
Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (các cơ quan,
đơn vị có liên quan)
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả
lời Sở Tư pháp
|
Cán bộ, công chức
các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
4,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
Bước 11
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư
pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành
chính tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 12
|
Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Vào số văn bản và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp
cho công chức Bộ phận một cửa
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
1 giờ làm việc
|
14 bước
|
|
|
10,5 ngày làm
việc
|
|
|
C. ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN
ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH ĐỐI VỚI CẦN PHẢI XÁC MINH THÊM NGƯỜI BỊ KẾT ÁN CÓ
THỂ ĐANG BỊ KHỞI TỐ, ĐIỀU TRA, TRUY TỐ, XÉT XỬ
Các bước thực
hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/4 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư
pháp
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh
|
5,5 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Công an tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản xác minh thông
tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt và gửi văn bản
xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án,
Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn
vị có liên quan)
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả
lời Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
Bước 10
|
Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Văn bản xác minh người bị kết án
có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không
|
Phòng Hành
chính tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 11
|
Ký phê duyệt Văn bản xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Vào số văn bản và gửi văn
bản đến các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả
lời Sở Tư pháp
|
Các cơ quan: Công
an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
Bước 14
|
Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào số văn bản và chuyển
Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
17 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/4 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư
pháp
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương
|
4,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Công an tỉnh/Trung
tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản xác minh thông
tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản và gửi văn
bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án,
Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn
vị có liên quan)
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
Bước 13
|
Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Văn bản xác minh người bị kết án
có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 14
|
Ký phê duyệt văn bản xác minh
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Vào số văn bản và gửi văn bản đến các cơ quan:
Công an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt văn bản trả lời Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo các cơ
quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Công an, Tòa án,
Viện kiểm sát
|
Bước 17
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư
pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 18
|
Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Vào số văn bản chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho
công chức Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
20 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 18/LLTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CƠ QUAN TIẾN
HÀNH TỐ TỤNG (ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI
VIỆT NAM) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, CÔNG AN, TÒA ÁN, VIỆN KIỂM
SÁT, TRUNG TÂM LÝ LỊCH TƯ PHÁP QUỐC GIA, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU
KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực
hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư
pháp
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
03 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Công an tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt và chuyển
Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
10 bước
|
|
|
09 ngày làm việc
|
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ xác
minh cho Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung
ương
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
03 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương
|
09 ngày làm việc
đối với Công an tỉnh, 07 ngày làm việc đối với các cơ quan, đơn vị khác
|
09 ngày làm việc
đối với Công an tỉnh, 07 ngày làm việc đối với các cơ quan, đơn vị khác
|
Công an tỉnh/Trung
tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương
|
Bước 7
|
Tra cứu, xác minh và chuyển Thông báo kết quả xác
minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự Trung ương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 9
|
Ký phê duyệt và chuyển
Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
11 bước
|
|
|
11 ngày làm việc
|
|
|
B. ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN
ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực
hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/4 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành
chính tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh
|
09 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo văn bản xác minh thông
tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành
chính tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin
lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan
Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan)
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả
lời Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
4,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
Bước 11
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư
pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 12
|
Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
14 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/4 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp
trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh/Trung tâm
lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh
|
09 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Công an tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo văn bản xác minh thông
tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản và gửi văn
bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án,
Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (các cơ quan,
đơn vị có liên quan)
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả lời
Sở Tư pháp
|
Cán bộ, công chức
các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
4,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
Bước 11
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư
pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 12
|
Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Vào số văn bản và chuyển Phiếu lý lịch tư pháp
cho công chức Bộ phận một cửa
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
1 giờ làm việc
|
14 bước
|
|
|
10,5 ngày làm
việc
|
|
|
C. ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN
ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH ĐỐI VỚI CẦN PHẢI XÁC MINH THÊM NGƯỜI BỊ KẾT ÁN CÓ
THỂ ĐANG BỊ KHỞI TỐ, ĐIỀU TRA, TRUY TỐ, XÉT XỬ
Các bước thực
hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ có một nơi thường trú, tạm trú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/4 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư
pháp
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp vụ Công an tỉnh
|
5,5 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Công an tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản xác minh thông
tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt và gửi văn bản
xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án,
Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn
vị có liên quan)
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả
lời Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
Bước 10
|
Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Văn bản xác minh người bị kết án
có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 11
|
Ký phê duyệt Văn bản xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Vào số văn bản và gửi văn
bản đến các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt và gửi văn bản trả
lời Sở Tư pháp
|
Các cơ quan: Công
an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
Bước 14
|
Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào số văn bản và chuyển
Phiếu lý lịch tư pháp cho công chức Bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
17 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
|
II. Trường hợp người yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
1/4 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Soạn thảo Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư
pháp
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả cho Phòng Hành
chính tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xác minh cho Công an tỉnh
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, tra cứu xác minh và chuyển Thông
báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho Sở Tư pháp
|
Phòng Hồ sơ nghiệp
vụ Công an tỉnh/Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương
|
4,5 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Công an tỉnh/Trung
tâm lý lịch tư pháp quốc gia/Tòa án quân sự trung ương
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản xác minh thông
tin lý lịch tư pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản và gửi văn
bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án,
Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn
vị có liên quan)
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn
vị có liên quan
|
Bước 13
|
Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Văn bản xác minh người bị kết án
có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 14
|
Ký phê duyệt văn bản xác minh
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Vào số văn bản và gửi văn bản đến các cơ quan:
Công an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Tiếp nhận văn bản xác minh thông tin lý lịch tư
pháp, xác minh thông tin và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp trình phê duyệt; ký phê duyệt văn bản trả lời Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo các cơ
quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Công an, Tòa án,
Viện kiểm sát
|
Bước 17
|
Tiếp nhận Thông báo kết quả xác minh thông tin
lý lịch tư pháp, xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo thảo Phiếu lý lịch tư
pháp trình phê duyệt
|
Phòng Hành chính
tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 18
|
Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Vào số văn bản chuyển Phiếu lý lịch tư pháp cho
công chức Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân có yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 giờ làm việc
|
20 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên thông
số 19/BTNN
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT YÊU CẨU BỒI THƯỜNG TẠI CƠ QUAN TRỰC TIẾP QUẢN
LÝ NGƯỜI THI HÀNH CÔNG VỤ GÂY THIỆT HẠI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, và cấp
giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường
(Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì Bộ phận
1 cửa phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 02 ngày làm việc), chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của cơ quan giải quyết bồi thường
|
0,5 ngày làm việc
|
10.5 ngày làm việc
|
cơ quan giải quyết bồi thường
|
Bước 3
|
Yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ
trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ.
|
Phòng chuyên môn
được giao
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Bước 4
|
Bổ sung hồ sơ
|
Người yêu cầu bồi thường
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Khi nhận được
hồ sơ hợp lệ, Bộ phận 1 cửa phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
|
Bộ phận một cửa
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn được giao
Lãnh đạo cơ quan giải quyết bồi thường ban
hành Quyết định cử người giải quyết bồi thường
|
Phòng chuyên môn được giao
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký, phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan giải quyết bồi thường
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ, chuyển Quyết định đến Người được cử giải quyết bồi thường
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Tạm ứng kinh
phí bồi thường thiệt hại (Trường hợp, người yêu cầu bồi
thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường):
Người giải quyết
bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại và đề xuất, tham mưu
Lãnh cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức
tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
+ Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm
quyền giao, Lãnh cơ quan giải quyết bồi thường ký, phê duyệt
văn bản đề nghị Sở Tài chính tạm ứng kinh phí (chuyển đến
bước 10)
+ Trường hợp nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, Lãnh đạo cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn
thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường (chuyển
đến bước 18)
|
Lãnh đạo cơ quan giải quyết bồi thường
|
0.75 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất
|
|
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ,
phát hành văn bản
|
Văn
thư
|
2 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xem xét, cấp
kinh phí, chuyển kết quả về cơ quan giải quyết bồi thường
|
Bộ phận một cửa Sở Tài chính
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Bước 12
|
Tiếp nhận hồ
sơ và chuyển Người được cử giải quyết bồi thường
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ làm việc
|
25.5 ngày làm việc
|
cơ quan giải quyết bồi thường
|
Bước 13
|
Thẩm định, tham
mưu ban hành Quyết định mức tạm ứng
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
2 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Quyết định mức
tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường.
|
Lãnh đạo cơ quan giải quyết bồi thường
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Xác minh thiệt
hại và hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
12 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ
|
Bước 16
|
Tiến hành và hoàn thành việc thương lượng việc bồi
thường.
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
09 ngày làm việc
|
|
|
Bước 17
|
Tham mưu ra Quyết định giải quyết bồi thường
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Bước 18
|
Ký phê duyệt
và trao Quyết định cho người yêu cầu bồi thường ngay tại
buổi thương lượng.
Trường hợp người
yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải
quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định và chuyển kết quả
cho Bộ phận 1 cửa để phát hành.
|
Lãnh đạo cơ quan giải quyết bồi thường
|
02 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 20
|
Bộ phận một cửa
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa
và gửi kết quả cho người yêu cầu bồi thường
|
Bộ phận một cửa
|
02 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
33 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 20/NCN
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Hành chính tư pháp xử lý
|
Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Kiểm tra Sổ đăng ký NCN có yếu tố nước ngoài lưu
tại Sở Tư pháp; xây dựng dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cho trẻ em Việt Nam
làm con nuôi nước ngoài trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành Văn
bản
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con
nuôi nước ngoài
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận Văn bản, chuyển cho Phòng Hành chính
tư pháp
|
Văn thư
|
½ giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 7
|
Lưu hồ sơ, chuyển cho Bộ phận một cửa
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
1,5 giờ làm việc
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
03 ngày làm
việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 21/NCN
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THƯỜNG TRÚ
Ở VIỆT NAM NHẬN TRẺ EM VIỆT NAM LÀM CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Hành chính tư pháp xử lý
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến của những người có liên
quan; xây dựng dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam
làm con nuôi nước ngoài trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con
nuôi nước ngoài
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Tổ chức lễ giao nhận con nuôi
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 22/QT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO CÓ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng
Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
½ giờ làm
việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin trong Thông báo có quốc tịch
nước ngoài; soạn thảo Văn bản đề nghị Phòng Tư pháp cấp huyện, UBND cấp xã
nơi đã đăng ký khai sinh ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn
bản
|
Văn thư
|
½ giờ làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra Sổ đăng ký khai sinh lưu trữ tại Phòng
Tư pháp, đồng thời soạn thảo Văn bản đề nghị UBND cấp xã ghi chú vào Sổ đăng
ký khai sinh
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Kiểm tra, ghi chú thông tin vào Sổ đăng ký khai
sinh; soạn thảo văn bản báo cáo Phòng Tư pháp kết quả ghi chú
|
Công chức TPHT
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 7
|
Xây dựng Văn bản báo cáo Sở Tư pháp kết quả
ghi chú thông tin
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Văn bản, chuyển đến Phòng Hành chính
tư pháp
|
Văn thư
|
½ giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
|
* Trường hợp còn sổ đã ghi chú vào Sổ đăng
ký khai sinh
|
|
|
Bước 9
|
Xem xét, lưu trữ hồ sơ
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
* Trường hợp Sổ đăng ký khai sinh không còn
lưu trữ tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
|
|
Bước 10
|
Soạn thảo Văn bản báo cáo Bộ Tư pháp kết quả ghi
chú trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm
việc
|
Bước 12
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn
bản
|
Văn thư
|
½ giờ làm việc
|
12 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
2,5 ngày
làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 23/QT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Hành chính tư
pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Nghiên cứu hồ sơ, soạn thảo dự thảo Văn bản đề
nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam
trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn
bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra, xác minh về nhân thân của người xin nhập
quốc tịch Việt Nam, xây dựng dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Tư pháp
|
Phòng chuyên
môn
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Công an tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản, chuyển đến Phòng Hành chính
tư pháp
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 7
|
Hoàn tất hồ sơ, xây dựng dự thảo Tờ trình UBND
tỉnh về việc xin nhập quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi UBND tỉnh
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Xem xét kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư
pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, thông báo cho người xin
nhập quốc tịch Việt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài; đề nghị
Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Bộ Tư pháp
|
Bước 12
|
Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
Văn phòng Chủ tịch
nước
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Văn phòng Chủ tịch
nước
|
12 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
69 ngày
|
|
|
Quy trình liên
thông số 24/QT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRỞ LẠI QUỐC TỊCH VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Hành chính tư
pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
02 ngày làm
việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Nghiên cứu hồ sơ, soạn thảo Văn bản đề nghị Công
an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam trình
trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn
bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra, xác minh về nhân thân của người xin trở
lại quốc tịch Việt Nam, xây dựng dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Tư pháp
|
Phòng chuyên
môn
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Công an tỉnh
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản, chuyển Phòng Hành chính tư
pháp
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 7
|
Hoàn tất hồ sơ, xây dựng dự thảo Tờ trình UBND
tỉnh về việc xin trở lại quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn
bản
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Xem xét kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư
pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, thông báo cho người xin
nhập quốc tịch Việt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài; đề nghị
Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Bộ Tư pháp
|
Bước 12
|
Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
Văn phòng Chủ tịch
nước
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Văn phòng Chủ tịch
nước
|
12 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
67 ngày
|
|
|
Quy trình liên
thông số 25/QT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔI TỊCH VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Hành chính tư
pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
02 ngày làm
việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Nghiên cứu hồ sơ, soạn thảo dự thảo Văn bản đề
nghị Báo Tuyên Quang đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam; Văn bản
đề nghị Cục Công nghệ thông tin – Bộ Tư pháp đăng thông báo về việc xin thôi
quốc tịch Việt Nam trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Tư pháp; Văn bản đề
nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam
trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn
bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra, xác minh về nhân thân của người xin thôi
quốc tịch Việt Nam, xây dựng dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Tư pháp
|
Phòng chuyên
môn
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Công an tỉnh
|
Bước 6
|
Hoàn tất hồ sơ, xây dựng dự thảo Tờ trình UBND
tỉnh về việc thôi quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng
Hành chính tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 7
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn
bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xem xét kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư
pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, đề nghị Chủ tịch nước
xem xét, quyết định
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Bộ Tư pháp
|
Bước 11
|
Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
Văn phòng Chủ tịch
nước
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Văn phòng Chủ tịch
nước
|
11 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
57 ngày
|
|
|
Quy trình
liên thông 26/QT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN CÓ QUỐC TỊCH VIỆT NAM Ở
TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến Phòng Hành chính tư
pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ:
- Trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt
Nam: đối chiếu danh sách những người đã được thôi quốc tịch Việt Nam hoặc bị
tước quốc tịch Việt Nam(chuyển đến bước 9).
- Trường hợp không có đủ cơ sở xác định quốc tịch
Việt Nam(chuyển đến bước 3)
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh
xác minh về quốc tịch Việt Nam của người yêu cầu trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Tra cứu thông tin, trả lời cho Sở Tư pháp
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Bộ Tư pháp
|
Bước 7
|
Kiểm tra, xác minh thông tin, xây dựng dự thảo
Văn bản trả lời cho Sở Tư pháp
|
Phòng chuyên môn
được giao nhiệm vụ
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Công an tỉnh
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản đến, chuyển Phòng Hành chính tư
pháp
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 9
|
Xem xét, ghi nội dung Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam (theo mẫu) trình Trưởng phòng xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng Hành
chính tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
12 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
13 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 27/PBGDPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNHTHUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tiếp nhận văn bản
đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh của cơ quan chuyên môn của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành
viên của Mặt trận cấp tỉnh, Công an, Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân,
Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh, Bộ chỉ huy quân sựvà cơ quan nhà nước cấp
tỉnh khác; cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận một cửa
của Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật kiểm tra hồ
sơ, thẩm định về tiêu chuẩn báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh; soạn thảo Quyết định
và Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh,
trình Giám đốc Sở.
|
Phòng Phổ biến giáo
dục pháp luật
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Giám đốc Sở ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh.
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư Sở Tư pháp vào Sổ, đóng dấu, gửi Tờ trình
đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
Bước 5
|
Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp
tỉnh.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
5 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 28/PBGDPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MIỄN NHIỆM BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tiếp nhận văn bản
đề nghị miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh của các cơ quan, đơn vị;
cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận một cửa
của Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật kiểm tra hồ
sơ, soạn thảo Quyết định và Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật cấp tỉnh, trình Giám đốc Sở.
|
Phòng PBGDPL
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Giám đốc Sở ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh.
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư Sở Tư pháp vào Sổ, đóng dấu, gửi Tờ trình
đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
Bước 5
|
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp
tỉnh.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
|
|
Quy trình số
01/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦAUBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, chuyển
đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin hộ tịch trong Sổ hộ tịch lưu
tại Phòng Tư pháp; ghi nội dung bản sao trích lục hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND
huyện
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt Trích lục hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
½ giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi vào sổ Trích lục hộ tịch, lưu trữ hồ sơ
|
½ giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm
việc (04 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
02/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Giấy khai sinh (theo
mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký vào Giấy khai sinh
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
½ giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh,
lưu trữ hồ sơ
|
½ giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin
về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm
việc (04 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
03/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ và xác minh; soạn thảo
chứng nhận kết hôn (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện
|
07 ngày làm
việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Giấy chứng nhận kết hôn.
|
01 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên
nam, nữ; ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký
tên vào Sổ, chuyển Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
04/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝKHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦAUBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục khai tử (theo
mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện
|
½ giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Trích lục khai tử
|
½ giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
½ giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi nội dung đăng ký khai tử vào Sổ đăng ký khai
tử, lưu trữ hồ sơ
|
½ giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin
về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Soạn thảo văn bản thông báo cho Bộ Ngoại giao để
thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước mà người chết là công dân trình
Lãnh đạo UBND huyện.
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 8
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
½ giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản
|
½ giờ làm việc
|
Văn thư
|
9 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm
việc (04 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
05/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝLẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, xác minh thông tin, soạn thảo Trích
lục khai tử (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Trích lục khai tử
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi nội dung đăng ký khai tử vào Sổ đăng ký khai
tử, lưu trữ hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin
về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
06/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝNHẬN CHA, MẸ, CON
CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Xác minh, niêm yết việc nhận cha, mẹ, con
tại trụ sở Ủy ban nhân dân huyện trong thời gian 07 ngày liên tục, đồng thời
gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người được nhận
là cha, mẹ, con niêm yết trong thời gian 07 ngày liên tục tại trụ sở Ủy ban
nhân dân xã; soạn thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (theo mẫu) trình
Lãnh đạo UBND huyện
|
08 ngày làm
việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cùng các
bên ký vào Sổ, lưu trữ hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
07/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
|
* Đối với trường hợp giám hộ cử
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục đăng ký giám
hộ (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Trích lục đăng ký giám hộ
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ và cùng người đi đăng
ký giám hộ ký vào Sổ, lưu trữ hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin
về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
|
* Đối với trường hợp giám hộ đương nhiên
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục đăng ký giám
hộ (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Trích lục đăng ký giám hộ
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ và cùng người đi đăng
ký giám hộ ký vào Sổ, lưu trữ hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 Bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
08/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝCHẤM DỨT GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục đăng ký chấm
dứt giám hộ (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 giờ làm
việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
½ giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ và cùng người
đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ, lưu hồ sơ
|
01 giờ làm
việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
09/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KHAI SINH KẾT HỢP NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAUBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Xác minh, niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ
sở Ủy ban nhân dân huyện trong thời gian 07 ngày liên tục, đồng thời gửi văn
bản đề nghị Ủy ban nhân dân xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ,
con niêm yết trong thời gian 07 ngày liên tục tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
Soạn thảo Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (theo mẫu) trình
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
08 ngày làm
việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước3
|
Xem xét, ký vào Giấy khai sinh và Trích lục đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND
huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi vào sổ đăng ký khai sinh, Sổ đăng ký nhận cha,
mẹ, con, lưu trữ hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
10/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN
TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
|
* Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục
thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc (theo mẫu) trình
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và cùng người đi đăng ký hộ tịch
ký vào Sổ, lưu trữ hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
|
|
* Đối với việc bổ sung
hộ tịch
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục
bổ sung hộ tịch(theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện
|
01 giờ làm
việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Trích lục bổ sung hộ
tịch
|
½ giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
½ giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và cùng người đi đăng ký hộ tịch
ký vào Sổ, lưu trữ hồ sơ
|
½ giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 Bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm
việc (04 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
11/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GHI CHÚ VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT
NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦAUBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ yêu cầu ghi vào Sổ hộ
tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài; soạn thảo Trích lục ghi chú kết hôn (theo
mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày làm
việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Trích lục ghi chú
kết hôn
|
01 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn,
lưu trữ hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
12/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GHI CHÚ VIỆC LY HÔN, HỦY VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT
NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ yêu cầu ghi vào Sổ hộ
tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; soạn thảo Trích lục
ghi chú ly hôn (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày làm
việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Trích lục ghi chú ly
hôn
|
01 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi vào Sổ ghi chú ly hôn;
lưu trữ hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
13/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC HỘ TỊCH KHÁC CỦA CÔNG DÂN VIỆT
NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI (KHAI SINH;
GIÁM HỘ, NHẬN CHA, MẸ, CON; XÁC ĐỊNH CHA, MẸ, CON; NUÔI CON NUÔI; KHAI TỬ; THAY
ĐỔI HỘ TỊCH) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục
hộ tịch tương ứng (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND huyện
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Trích lục hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
½ giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch; lưu trữ hồ
sơ
|
½ giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin
về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm
việc (04 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số 14/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp hoặc qua Bưu điện) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký cấp bản sao văn bản công chứng
cho người yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(04 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
15/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ
QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
bản sao từ bản chính theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp; Công chức Tư pháp – Hộ tịch; Công
chứng viên.
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng
thực bản sao từ bản chính.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp; Lãnh đạo UBND cấp xã;
Công chứng viên.
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực có thể kéo dài
thêm nhưng không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực).
|
|
Quy trình số
16/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ
QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI; CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA
VIỆT NAM LIÊN KẾT VỚI CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP HOẶC
CHỨNG NHẬN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
bản sao từ bản chính theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng
thực bản sao từ bản chính.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực có thể kéo dài
thêm nhưng không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực).
|
|
Quy trình số
17/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Áp dụng cho
cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không
thể ký, không thể điểm chỉ được)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
chữ ký theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng
thực chữ ký.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực có thể kéo dài
thêm nhưng không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực).
|
|
Quy trình số
18/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO
DỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng
thực hợp đồng, giao dịch.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Trong ngày làm
việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ)
|
|
Quy trình số
19/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA LỖI SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch theo quy định (Gạch chân lỗi sai sót cần sửa,
đóng dấu của cơ qua thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao
dịch nội dung đã sửa, họ tên và chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa).
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt sửa lỗi kỹ thuật trong
hợp đồng, giao dịch.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Trong ngày làm
việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ)
|
|
Quy trình số20/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO CÓ CHỨNG THỰC TỪ BẢN CHÍNH HỢP ĐỒNG, GIAO
DỊCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký cấp bản sao hợp đồng, giao
dịch được chứng thực.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Trong ngày làm
việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ)
|
|
Quy trình số
21/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH LÀ CỘNG TÁC
VIÊN DỊCH THUẬT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
chữ ký theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng
thực chữ ký người dịch.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Trong ngày làm
việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ)
|
|
Quy trình số
22/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH KHÔNG PHẢI
CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
chữ ký theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng
thực chữ ký người dịch.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Trong ngày làm
việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ)
|
|
Quy trình số
23/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN
LÀ ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng
thực hợp đồng, giao dịch.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
24CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN MÀ DI
SẢN LÀ ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng thựcvăn
bản thỏa thuận phân chia di sản.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
25/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG
SẢN THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
văn bản khai nhận di sản theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng thựcvăn
bản khai nhận di sản.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
26/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHỤC HỒI DANH DỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Trường
hợp chủ động phục hồi danh dự (Cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại có trách
nhiệm thông báo bằng văn bản cho người bị thiệt hại về việc Nhà nước chủ động
tổ chức thực hiện phục hồi danh dự)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, …), tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0.5 ngày làm việcsau khi nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị
thiệt hại về việc phục hồi danh dự
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn được giao
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Tổ chức trực tiếp xin lỗi và
cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại
|
|
|
* Trường hợp phục hồi danh dự theo yêu cầu cầu người bị thiệt hại (Người bị thiệt hại có văn bản yêu cầu bồi thường)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, …), tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn được giao
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo
cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Tổ chức trực tiếp xin lỗi và
cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC
|
10 ngày kể từ ngày nhận
được yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh
dự.
|
|
Quy trình số
27/PBGDPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP HUYỆN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
tiếp nhận văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật của các cơ quan
chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
các tổ chức thành viên của Mặt trận cấp huyện, Công an, Viện kiểm sát nhân
dân, Tòa án nhân dân, Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện, Ban chỉ huy quân
sự và cơ quan nhà nước cấp huyện khác; chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ, tiêu chuẩn
báo cáo viên pháp luật cấp huyện; soạn thảo Quyết định công nhận báo cáo viên
pháp luật cấp huyện, trình Trưởng Phòng Tư pháp xem xét.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng Tư pháp trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định công nhận báo cáo viên pháp
luật cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký Quyết
định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Văn thư UBND cấp huyện vào Sổ, đóng dấu, chuyển
Quyết định đếnBộ phận một cửa của UBND cấp huyện để trả kết quả cho các phòng,
ban, đơn vị đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện và báo cáo
viên pháp luật được công nhận.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
2,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
28/PBGDPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MIỄN NHIỆM BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP HUYỆN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
tiếp nhận văn bản đề nghị miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật của các cơ quan
chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
các tổ chức thành viên của Mặt trận cấp huyện, Công an, Viện kiểm sát nhân
dân, Tòa án nhân dân, Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện, Ban chỉ huy quân
sự và cơ quan nhà nước cấp huyện khác; chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ, soạn thảo
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện, trình Trưởng Phòng Tư
pháp xem xét.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng Tư pháp trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp
luật cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ký Quyết
định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Văn thư UBND cấp huyện vào Sổ, đóng dấu, chuyển
Quyết định đếnBộ phận một cửa của UBND cấp huyện để trả kết quả cho các phòng,
ban, đơn vị đề nghị miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện và báo cáo
viên pháp luật được miễn nhiệm.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
2,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
01/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ hồ sơ:
- Trường hợp đăng ký lại khai sinh tại nơi đã đăng
ký khai sinh trước đây (chuyển đến bước 8)
- Trường hợp đăng ký lại khai sinh tại nơi không
phải là nơi đã đăng ký khai sinh trước đây (chuyển đến bước 3)
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND/Sở Tư pháp nơi đã
đăng ký khai sinh trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch, trình
Lãnh đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và phát hành Văn
bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xác minh; soạn thảo văn bản trả lời về
việc về việc lưu giữ sổ hộ tịch
|
Phòng Hành
chính tư pháp/ Phòng Tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp/UBND
cấp huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhận văn bản, chuyển đến Phòng Tư pháp
|
Văn thư UBND huyện
|
01 giờ làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 8
|
Soạn thảo Giấy khai sinh (theo mẫu) trình Lãnh
đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xem xét, ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Văn thư UBND huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh,
cùng người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ
|
Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
12 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình số
02/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀITHUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ:
- Trường hợp đăng ký lại tại nơi đã đăng ký kết
hôn trước đây (chuyển đến bước 8)
- Trường hợp đăng ký lại tại nơi không phải là
nơi đã đăng ký kết hôn trước đây(chuyển đến bước 3)
|
Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND/Sở Tư pháp nơi đã
đăng ký kết hôn trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch, trình
Lãnh đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và phát hành Văn
bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xác minh; soạn thảo văn bản trả lời về
việc về việc lưu giữ sổ hộ tịch
|
Phòng Hành
chính tư pháp/ Phòng Tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp/UBND
cấp huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhận văn bản, chuyển đến Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 8
|
Soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn (theo mẫu), trình
Lãnh đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xem xét, ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Ghi nội dung kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, lưu
trữ hồ sơ
|
Phòng Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
12 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 03/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY
TỜ CÁ NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ:
- Trường hợp chỉ cư trú ở một nơi (chuyển đến
bước 8)
- Trường hợp có cư trú ở nơi khác (chuyển đến
bước 3)
|
Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND xã nơi người có
yêu cầu cư trú trước khi xuất cảnh kiểm tra, xác minh về việc đăng ký khai sinh
của người yêu cầu và việc lưu giữ sổ hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và phát hành Văn
bản
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xác minh; soạn thảo văn bản trả lời về
việc người yêu cầu đã được đăng ký khai sinh hay chưa được đăng ký khai sinh;
việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch
|
Công chức Tư pháp
– hộ tịch
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Tiếp nhận văn bản, chuyển đến Phòng Tư pháp
|
Văn thư UBND huyện
|
02 giờ làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 8
|
Soạn thảo Giấy khai sinh (theo mẫu), trình Lãnh
đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xem xét, ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh,
cùng người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ
|
Phòng Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
12 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 04/HGCS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN HỖ TRỢ KHI HÒA GIẢI VIÊN GẶP TAI
NẠN HOẶC RỦI RO ẢNH HƯỚNG ĐẾN SỨC KHỎE, TÍNH MẠNG TRONG KHI THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG
HÒA GIẢITHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp
nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ của hòa giải viên hoặc gia đình hòa
giải viên; kiểm tra, hướng dẫn, viết giấy tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ đến công chức Tư pháp - Hộ Tịch
|
Bộ phận Một cửa
của UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã kiểm tra hồ
sơ, soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện
hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến tính mạng, sức
khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải, trình Chủ tịch UBND cấp xã
xem xét, ký văn bản
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký văn bản đề nghị Ủy
ban nhân dân cấp huyện hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh
hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Chủ tịch UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư UBND cấp xã vào Sổ, đóng dấu, phát hành
văn bản kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ của hòa giải viên hoặc
gia đình hòa giải viên đến UBND cấp huyện
|
Văn thư UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư UBND cấp huyện vào sổ văn bản đến
|
Văn thư UBND huyện
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
phân công Phòng Tư pháp tham mưuthực hiện.
|
Chủ tịch UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Tư pháp kiểm tra,
thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh
hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải; Soạn
thảo Quyết định hỗ trợ; trường hợp không hỗ trợ, soạn thảo văn bản trả lời
không hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến tính mạng,
sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.
|
Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ký Quyết định hỗ trợ
hoặc văn bản trả lời không hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh
hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.
|
Chủ tịch UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn thư UBND cấp huyện vào Sổ, đóng dấu, phát hành
Quyết định hoặc văn bản trả lời không hỗ trợ cho
hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã trả kết quả
cho hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên đề nghị hỗ
trợ.
|
Văn thư UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 11
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
thực hiện việc chi tiền hỗ trợ.
|
UBND xã
|
01 ngày làm việc
|
11 bước
|
|
|
6,5 ngày làm
việc
|
|
|
Quy trình liên
thông số 05/BTNN
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẨU
BỒI THƯỜNG TẠI CƠ QUAN TRỰC TIẾP QUẢN LÝ NGƯỜI THI HÀNH CÔNG VỤ GÂY THIỆT HẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, dịch vụ bưu chính), và cấp giấy xác nhận đã
nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường, chuyển Phòng Tư
pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
10.5 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 3
|
Yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ
trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ.
|
Phòng Tư pháp
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Bước 4
|
Bổ sung hồ sơ
|
Người yêu cầu bồi thường
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Khi nhận được hồ sơ hợp lệ,
Bộ phận 1 cửa phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý
|
Bộ phận một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Tư pháp tham mưu Lãnh
cơ quan giải quyết bồi thường ban hành Quyết định cử người giải quyết bồi
thường
|
Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký, phê duyệt
|
Lãnh cơ UBND huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ, chuyển Quyết định đến Người được cử
giải quyết bồi thường
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại (Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng
kinh phí bồi thường):
Người giải quyết
bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại và đề xuất, tham mưu
Lãnh đạo UBND huyện việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người
yêu cầu bồi thường
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
+ Trường hợp
không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, Lãnh
UBND huyện ký, phê duyệt văn bản đề nghị Sở Tài chính tạm ứng kinh phí (chuyển đến bước 10)
+ Trường hợp nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, Lãnh
đạo UBND huyện phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả
cho người yêu cầu bồi thường (chuyển đến bước 18)
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0.75 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất
|
|
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ,
phát hành văn bản
|
Văn
thư
|
2 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xem xét, cấp
kinh phí, chuyển kết quả về cơ quan giải quyết bồi thường
|
Bộ phận một cửa Sở Tài chính
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Bước 12
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Người được cử giải quyết bồi thường
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ làm việc
|
25.5 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 13
|
Thẩm định, tham mưu ban hành
Quyết định mức tạm ứng
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
2 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Quyết định mức tạm ứng cho
người yêu cầu bồi thường.
|
Lãnh UBND huyện
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Xác minh thiệt
hại và hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
12 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ
|
Bước 16
|
Tiến hành và
hoàn thành việc thương lượng việc bồi thường.
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
09 ngày làm việc
|
|
|
Bước 17
|
Tham mưu ra Quyết định giải quyết bồi thường
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Bước
18
|
Ký phê duyệt và trao Quyết
định cho người yêu cầu bồi thường ngay tại buổi thương lượng.
Trường hợp người
yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải
quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định và chuyển kết quả
cho Bộ phận 1 cửa để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước
20
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa và gửi kết
quả cho người yêu cầu bồi thường
|
Bộ phận một cửa
|
02 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
33 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình số 01/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển công chức Tư pháp - hộ tịchxử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ;cập nhật thông tin khai sinh để
lấy Số định danh cá nhân, in Giấy khai sinh trình Lãnh đạo UBND xã
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký
Giấy khai sinh
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
½ giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước5
|
Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh,
cùng người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ
|
½ giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm
việc (04 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
02/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển công chức Tư pháp - hộ tịchxử lý hồ sơ
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; soạn thảo chứng nhận kết hôn (theo
mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký
Giấy khai sinh
|
½ giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển lại cho công chức Tư pháp - hộ
tịch
|
½ giờlàm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên
nam, nữ. Ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, hướng dẫn hai bên nam, nữ
ký vào Giấy chứng nhận kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ, chuyển Bộ
phận một cửa xác nhận
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả.
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm
việc (04 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
03/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
½ ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục khai tử (theo
mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký
Trích lục khai tử
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo
UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
½ giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Ghi nội dung đăng ký khai tử vào Sổ hộ tịch, lưu
trữ hồ sơ
|
½ giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm
việc (04 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
04/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦAỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển công chức Tư pháp - hộ tịchxử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; soạn thảo Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con (theo mẫu) trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký
Giấy khai sinh
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước5
|
Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cùng các
bên đăng ký nhận cha, mẹ, con ký vào Sổ
|
½ giờ làm
việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
05/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP NHẬN CHA, MẸ, CON THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
và thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịchxử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ; soạn thảo Giấy
khai sinh, cập nhật thông tin khai sinh để lấy Số định danh cá nhân, soạn thảo
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký
Giấy khai sinh vàTrích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước5
|
Ghi nội dung nhận cha, mẹ, con vào Sổ đăng ký nhận
cha, mẹ, con; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi
đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con ký tên vào Sổ
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
06/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục khai tử (theo
mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký
Trích lục khai tử
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Ghi nội dung đăng ký khai tử vào Sổ hộ tịch, lưu
trữ hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
07/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH LƯU ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong
Tờ khai đăng ký khai sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký
khai sinh.
|
01 ngày làm việc
|
Công chức
Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Giấy khai
sinh (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký
Giấy khai sinh
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển cho công chức Tư pháp - hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước5
|
Đem theo Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh
để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; công chức
tư pháp - hộ tịch ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người
yêu cầu ký Sổ.
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
5 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
08/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN LƯU ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các
bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn.
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tư pháp - hộ tịch tiếp nhận hồ sơ, viết
Phiếu tiếp nhận
|
01 ngày làm việc
|
Công chức
Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Giấy chứng
nhận kết hôn (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo
UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu vào Giấy chứng nhận kết
hôn
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký kết hôn; trao
Giấy chứng nhận kết hôn cho các bên tại địa điểm đăng ký lưu động; cùng các
bên kết hôn ký vào Sổ
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
5 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
09/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI TỬ LƯU ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong
Tờ khai đăng ký khai tử, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai
tử
|
01 ngày làm việc
|
Công chức
Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục khai tử (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký
Trích lục khai tử
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu vào Trích lục khai tử
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Đem theo Trích lục khai tử và Sổ đăng ký khai tử
để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; ghi nội dung
đăng ký vào Sổ đăng ký khai tử, cùng người yêu cầu ký Sổ.
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
5 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
10/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục đăng ký giám
hộ (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký
Trích lục đăng ký giám hộ
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cùng
người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
11/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
1,5 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục đăng ký chấm
dứt giám hộ (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
½ giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cùng người
đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
1,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
12/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
|
* Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục
thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch(theo
mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký
Trích lục thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính hộ tịch và cùng người đi đăng ký hộ tịch ký vào Sổ; lưu trữ hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
|
|
* Đối với việc bổ sung
hộ tịch
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Trích lục
thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch(theo
mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký
Trích lục bổ sung hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo
UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
½ giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch và cùng người đi đăng ký hộ tịch ký vào Sổ, lưu trữ hồ
sơ
|
½ giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm
việc (04 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
13/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
½ giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin hộ tịch trong Sổ hộ tịch lưu
tại UBND xã; ghi nội dung bản sao trích lục hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND xã
xem xét
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Trích lục hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo
UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
½ giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Ghi vào sổ Trích lục hộ tịch và lưu trữ hồ
sơ
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm
việc (04 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
14 /NCN
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
và thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịchxử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ;lấy ý kiến của những người có
liên quan
|
05 ngày làm
việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi và Giấy chứng
nhận nuôi con nuôi (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã
|
12 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 4
|
Xem xét, ký Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi
|
01 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 5
|
Đóng dấu, chuyển lại cho công chức Tư pháp - hộ
tịch
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước6
|
Tổ chức Lễ giao nhận con nuôi, chuyển Bộ phận một
cửa xác nhận
|
0,5 ngày làm
việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
15/NCN
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
và thu lệ phí, chuyển công chức Tư pháp - hộ tịchxử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi
và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND
xã
|
01 ngày làm
việc
|
Công chức Tư pháp
- hộ tịch
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi
|
01 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Văn
phòng
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
5 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
16/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp hoặc qua Bưu điện) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký cấp bản sao văn bản công chứng
cho người yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả.
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
1/2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
0,5 ngày làm
việc
(04 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số
17/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ
QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
bản sao từ bản chính theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng
thực bản sao từ bản chính.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực có thể kéo dài
thêm nhưng không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực).
|
|
Quy trình số
18/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Áp dụng cho
cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không
thể ký, không thể điểm chỉ được)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
chữ ký theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng
thực chữ ký.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực có thể kéo dài
thêm nhưng không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực).
|
|
Quy trình số
19/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO
DỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAỦYBAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch.
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng
thực hợp đồng, giao dịch.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Trong ngày làm
việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ)
|
|
Quy trình số
20/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA LỖI SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch theo quy định (Gạch chân lỗi sai sót cần sửa,
đóng dấu của cơ qua thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao
dịch nội dung đã sửa, họ tên và chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa).
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch.
|
Bước 3
|
Ký duyệt sửa lỗi kỹ thuật trong
hợp đồng, giao dịch.
|
02 giờ làm việc
|
Lđạo cấp xã.
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Trong ngày làm
việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ)
|
|
Quy trình số
21/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẢN SAO CÓ CHỨNG THỰC TỪ BẢN CHÍNH HỢP ĐỒNG, GIAO
DỊCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch.
|
Bước 3
|
Ký cấp bản sao hợp đồng, giao
dịch được chứng thực.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên PM một cửa điện tử;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
(Trong ngày làm
việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ)
|
|
Quy trình số
22/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN
LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng thực
hợp đồng, giao dịch.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
23/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC DI CHÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
di chúc theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng thực
di chúc.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
24/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN DI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦAỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
văn bản từ chối nhận di sản theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng thực
văn bản từ chối nhận di sản.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
25/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN MÀ DI
SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
26/CT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG
SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦAỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp
trực tiếp) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực
văn bản khai nhận di sản theo mẫu quy định.
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt hồ sơ chứng thực
văn bản khai nhận di sản.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
27/HGCS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN HÒA GIẢI VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp
nhận danh sách người được đề nghị công nhận là hòa giải viên kèm theo biên
bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết bầu hòa giải viêncủaTrưởng
ban công tác Mặt trận các thôn/ xóm/tổ dân phố trên địa bàn cấp xã; chuyển hồ
sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
của UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xem xét, thẩm định;
soạn thảo Quyết định công nhận hòa giải viên, trình Chủ tịch UBND cấp xã.
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND xã ký Quyết định công nhận hòa giải
viên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
Bước 4
|
Văn thư UBND cấp xã vào Sổ, đóng dấu, chuyển Quyết
định đếnBộ phận một cửa của UBND cấp xã để trả kết quả cho cácthôn/ xóm/tổ
dân phố đề nghị công nhận hòa giải viên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
2,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
28/HGCS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN TỔ TRƯỞNG TỔ HÒA GIẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp
nhận văn bản đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải kèm theo biên bản kiểm
phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết về việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải
của Trưởng ban công tác Mặt trận của các thôn/ xóm/tổ dân phố trên địa bàn
cấp xã; chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
của UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xem xét, thẩm định;
soạn thảo Quyết định công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải, trình Chủ tịch UBND cấp
xã.
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận Tổ
trưởng Tổ hòa giải.
|
0,5 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
Bước 4
|
Văn thư UBND cấp xã vào Sổ, đóng dấu, chuyển Quyết
định đếnđếnBộ phận một cửa của UBND cấp xã để trả kết quả cho cácthôn/ xóm/tổ
dân phố đề nghị công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
2,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
29/HGCS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔI LÀM HÒA GIẢI VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp
nhậnvăn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên của Trưởng
ban công tác Mặt trận của các thôn/ xóm/tổ dân phố trên địa bàn cấp xã;
chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
của UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xem xét, thẩm định;
soạn thảo Quyết định thôi làm hòa giải viên, trình Chủ tịch UBND cấp xã.
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định thôi làm hòa
giải viên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
Bước 4
|
Văn thư UBND cấp xã vào Sổ, đóng dấu, chuyển Quyết
định đếnBộ phận một cửa của UBND cấp xã để trả kết quả cho cácthôn/ xóm/tổ
dân phố đề nghị thôi làm hòa giải viên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
2,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
30/HGCS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THANH TOÁN THÙ LAO CHO GIẢI VIÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp
nhậnhồ sơ đề nghị thanh toán thù lao cho
hòa giải viên của Tổ trưởng Tổ hòa giải của các thôn/ xóm/tổ dân phố
trên địa bàn cấp xã; huyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch..
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
của UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xem xét, thẩm định
hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện thanh toán, chuyển công chức
Tài chính - Kế toán; trường hợp không đủ điều kiện thanh toán, thông tin đến
Tổ tưởng Tổ hòa giải để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch
|
Bước 3
|
Công chức Tài chính - Kế toán soạn thảo Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên và các chứng từ
khác theo quy định, trình Chủ tịch UBND cấp xã.
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chức Tài chính
- Kế toán
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định thanh toán thù
lao cho hòa giải viên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
Bước 5
|
Văn thư UBND cấp xã vào Sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả đến Bộ phận một cửa của UBND cấp xã.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã thông báo cho Tổ
trưởng Tổ hòa giải đến nhận thù lao hòa giải.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
của UBND cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3,5 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số
31/PBGDPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã
tiếp nhậnđăng ký tự nguyện tham gia làm tuyên truyền viên pháp luật từ các thôn/xóm/tổ
nhân dân; chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã căn cứ danh
sách tự nguyện đăng ký tham gia làm tuyên truyền viên pháp luật, thực trạng đội
ngũ công chức của Ủy ban nhân dân cấp xã và nhu cầu xây dựng đội ngũ tuyên
truyền viên pháp luật, rà soát, lập danh sách người đủ tiêu chuẩn công nhận
tuyên truyền viên pháp luật; soạn thảo Quyết định công nhận trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch cấp xã
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định
công nhận tuyên truyền viên pháp luật.
|
0,5 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
Bước 4
|
Văn thư UBND cấp xã vào Sổ, đóng dấu, chuyển Quyết
định đếnBộ phận một cửa của UBND cấp xã để trả kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
32/PBGDPL
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MIỄN NHIỆM TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã
tiếp nhậnđề nghị thôi làm tuyên truyền viên pháp luật từ các tuyên truyền
viên pháp luật; chuyển đề nghị đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xãxem xét đề nghị
và rà soát danh sách tuyên truyền viên pháp luật của xã, nếuthuộc một trong
các trường hợp cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật theo quy định
thì lập danh sách, soạn thảo quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp
luật trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch cấp xã
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định
cho thôi làmtuyên truyền viên pháp luật.
|
0,5 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
Bước 4
|
Văn thư UBND cấp xã vào Sổ, đóng dấu, chuyển Quyết
định đếnBộ phận một cửa của UBND cấp xã để trả kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số
01/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG
TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
thu lệ phí, chuyển cho công chức Tư pháp – Hộ tịch xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin khai sinh để
lấy Số định danh cá nhân, in Giấy khai sinh trình Lãnh đạo UBND xã
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa
|
Công chức Văn
phòng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ghi nội dung đăng ký khai sinh vào Sổ đăng ký khai
sinh; Lập hồ sơ đăng ký thường trú kèm theo lệ phí chuyển cho cơ quan Công an
có thẩm quyền; lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế chuyển cho Bảo hiểm xã hội cấp
huyện
|
Công chức
Tư pháp – Hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký thường trú cho
trẻ em
|
Cán bộ được giao
nhiệm vụ
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Công an xã/Công
an huyện
|
Bước 7
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ; cấp Thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em
|
Phòng chuyên
môn
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bảo hiểm xã hội
cấp huyện
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Thẻ bảo hiểm y tế, trả kết quả đăng ký
thường trú chuyển Bộ phận một cửa
|
Công chức Văn phòng
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin
về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
9 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
13 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình số
02/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, CẤP THẺ BẢO
HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
thu lệ phí, chuyển cho công chức Tư pháp – Hộ tịch xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin khai sinh để
lấy Số định danh cá nhân, in Giấy khai sinh trình Lãnh đạo UBND xã
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa
|
Công chức Văn
phòng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ghi nội dung đăng ký khai sinh vào Sổ đăng ký khai
sinh; Lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế chuyển cho Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ; cấp Thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em
|
Phòng chuyên
môn
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bảo hiểm xã hội
cấp huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Thẻ bảo hiểm y tế, trả kết quả đăng ký
thường trú chuyển Bộ phận một cửa
|
Công chức Văn
phòng
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
8 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình số
03/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
và thu lệ phí, chuyển cho công chức Tư pháp – Hộ tịch xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ:
- Trường hợp đăng ký tại nơi đã đăng ký khai sinh
trước đây (chuyển đến bước 8).
- Trường hợp đăng ký lại khai sinh tại nơi không
phải là nơi đã đăng ký khai sinh trước đây(chuyển đến bước 3)
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND xã nơi đăng ký khai
sinh trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch, trình Lãnh đạo
UBND xã
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lấy số, lưu trữ hồ sơ và phát hành Văn bản
|
Công chức Văn
phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xác minh; xây dựng văn bản trả lời về
việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch
|
Công chức Tư pháp
– hộ tịch
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND xã (được yêu
cầu xác minh)
|
Bước 7
|
Tiếp nhận văn bản, chuyển công chức Tư pháp – Hộ
tịch
|
Công chức Văn
phòng
|
02 giờ làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 8
|
Xem xét hồ sơ, soạn thảo Giấy khai sinh (theo mẫu)
trình Lãnh đạo UBND xã
|
Công chức
Tư pháp – Hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xem xét, ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa
|
Công chức Văn
phòng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Ghi vào sổ đăng ký khai sinh và lưu trữ hồ sơ
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm
việc
|
12 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình số
04/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
và thu lệ phí, chuyển cho công chức Tư pháp – Hộ tịch xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ:
- Trường hợp đăng ký lại tại nơi đã đăng ký trước
đây (chuyển đến bước 8).
- Trường hợp đăng ký lại kết hôn tại nơi không
phải là nơi đã đăng ký kết hôn trước đây(chuyển đến bước 3).
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND nơi
đã đăng ký kết hôn trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn
bản về việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch,trình Lãnh đạo
UBND xã
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lấy số, lưu trữ hồ sơ và phát hành Văn bản
|
Công chức Văn
phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xác minh; xây dựng văn bản trả lời về việc lưu giữ sổ hộ tịch
|
Công chức Tư pháp
– hộ tịch
|
03 ngày làm
|
03 ngày làm việc
|
UBND xã (được yêu
cầu xác minh)
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Văn bản, chuyển cho Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
Công chức Văn phòng
|
01 giờ làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 8
|
Xem xét hồ sơ, soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn
(theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã
|
Công chức
Tư pháp – Hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xem xét, ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Đóng dấu, chuyển cho công chức Tư pháp – Hộ tịch
|
Công chức Văn
phòng
|
01 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Ghi vào sổ đăng ký kết hôn và lưu trữ hồ sơ.Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ; chuyển
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả thủ tục hành chính
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
12 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình số
05/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY
TỜ CÁ NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
và thu lệ phí, chuyển cho công chức Tư pháp – Hộ tịch xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ:
- Trường hợp đăng ký tại nơi đã đăng ký trước
đây (chuyển đến bước 8).
- Trường hợp đăng ký khai sinh tại nơi không phải
là nơi đã đăng ký khai sinh trước đây(chuyển đến bước 3).
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND xã nơi đăng ký khai
sinh trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch; trình Lãnh đạo
UBND xã
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lấy số, lưu trữ hồ sơ và phát hành Văn bản
|
Công chức Văn
phòng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xác minh; xây dựng văn bản trả lời về việcngười yêu cầu đã được đăng ký khai sinh hay chưa được đăng ký khai
sinh; việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch
|
Công chức Tư pháp
– hộ tịch
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND xã (được yêu
cầu xác minh)
|
Bước 7
|
Tiếp nhận văn bản, chuyển cho Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
Công chức Văn
phòng
|
02 giờ làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 8
|
Xem xét hồ sơ, soạn thảo Giấy khai sinh (theo mẫu)
trình Lãnh đạo UBND xã
|
Công chức
Tư pháp – Hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xem xét, ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa
|
Công chức Văn
phòng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Ghi vào sổ đăng ký khai sinh và lưu trữ hồ sơ
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
12 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình số
06/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực
hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ(trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển cho công chức Tư pháp – Hộ tịch xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm
việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh tình trạng hôn nhân của người
có yêu cầu:
- Trường hợp không phải xác minh (chuyển đến
bước 8).
- Trường hợp phải xác minh ở nơi khác (chuyển
đến bước 3).
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xây dựng dự thảo Văn bản đề nghị UBND xã nơi người
đó đã từng đăng ký thường trú tiến hành kiểm tra, xác minh về tình trạng hôn
nhân của người đó
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lấy số, lưu trữ hồ sơ và phát hành Văn bản
|
Công chức Văn
phòng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xác minh; xây dựng văn bản trả lời về
tình trạng hôn nhân trong thời gian thường trú tại địa phương của người có yêu
cầu.
|
Công chức Tư pháp
– hộ tịch
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
UBND xã (được yêu
cầu xác minh)
|
Bước 7
|
Tiếp nhận văn bản, chuyển cho Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
Công chức Văn
phòng
|
½ giờ làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 8
|
Xem xét hồ sơ, soạn thảo Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân (theo mẫu) trình Lãnh đạo UBND xã
|
Công chức
Tư pháp – Hộ tịch
|
03 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, ký Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa
|
Công chức Văn
phòng
|
½ giờ làm việc
|
Bước 11
|
Ghi vào sổ cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
và lưu trữ hồ sơ
|
Công chức Tư pháp
– Hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
12 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
04 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình số
07/BTNN
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẨU BỒI
THƯỜNG TẠI CƠ QUAN TRỰC TIẾP QUẢN LÝ NGƯỜI THI HÀNH CÔNG VỤ GÂY THIỆT HẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, và cấp giấy xác nhận đã nhận
hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường (Trường hợp hồ sơ được
gửi qua dịch vụ bưu chính thì Bộ phận 1 cửa phải thông báo bằng
văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường trong
thời hạn 02 ngày làm việc), chuyển công chức Tư pháp - hộ tịch xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
10.5 ngày làm việc
|
Uỷ ban nhân dân xã
|
Bước 3
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Bước 4
|
Bổ sung hồ sơ
|
Người yêu cầu bồi thường
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Khi nhận được hồ sơ hợp lệ,
Bộ phận 1 cửa phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
|
Bộ phận một cửa
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
tham mưu Lãnh đạo UBND xã ban hành Quyết định cử người giải quyết bồi thường
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ, chuyển Quyết định đến Người được cử
giải quyết bồi thường
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại (Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng
kinh phí bồi thường):
Người giải quyết
bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại và đề xuất, tham mưu
Lãnh đạo UBND xã việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người
yêu cầu bồi thường
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
+ Trường hợp
không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, Lãnh
đạo UBND xã ký, phê duyệt văn bản đề nghị Sở Tài chính tạm ứng kinh phí (chuyển đến bước 10)
+ Trường hợp nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, Lãnh
đạo UBND xã phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho
người yêu cầu bồi thường (chuyển đến bước 18)
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0.75 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất
|
|
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ,
phát hành văn bản
|
Văn
thư
|
2 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xem xét, cấp kinh phí, chuyển
kết quả về UBND xã
|
Sở Tài chính
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Bước 12
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Người được cử giải quyết bồi thường
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ làm việc
|
25.5 ngày làm việc
|
Uỷ ban nhân dân xã
|
Bước 13
|
Thẩm định, tham mưu ban hành
Quyết định mức tạm ứng
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
2 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Quyết định mức tạm ứng cho
người yêu cầu bồi thường.
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Xác minh thiệt
hại và hoàn thành báo cáo xác minh
thiệt hại
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
12 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ
|
Bước 16
|
Tiến hành và
hoàn thành việc thương lượng việc bồi thường.
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
09 ngày làm việc
|
|
|
Bước 17
|
Tham mưu ra Quyết định giải quyết bồi thường
|
Người được cử giải quyết bồi thường
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Bước
18
|
Ký phê duyệt và trao Quyết
định cho người yêu cầu bồi thường ngay tại buổi thương lượng.
Trường hợp người
yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải
quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định và chuyển kết quả
cho Bộ phận 1 cửa để phát hành.
|
Lãnh đạo cơ UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước
20
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa và gửi kết
quả cho người yêu cầu bồi thường
|
Bộ phận một cửa
|
02 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
33 ngày làm việc
|
|
|
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2019 công bố 238 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 274/QĐ-UBND ngày 28/03/2019 công bố 238 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
1.466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|