|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 274/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành của Sở Tài nguyên tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
274/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 274/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Văn bản số 91/STNMT-TTr ngày 10/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định: số
1920/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh; số 2811/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh
về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện,thành phố, thị xã;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP,
các Phó Văn phòng;
- Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT,
NC-PC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai (28 TTHC)
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp
nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 11 ngày (phòng chuyên môn 10
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A -
đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 80.000 đồng/GCN.
- Phí thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất:
+ Đất làm nhà, xây dựng trụ sở cho tổ chức: 500.000
đồng/hồ sơ.
+ Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh:
Dưới 01 ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ;
Từ 01 ha đến dưới 05 ha: 2.000.000 đồng/hồ sơ;
Từ 05 ha đến dưới 10 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ;
Từ 10 ha trở lên: 5.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với đất nằm ngoài Khu kinh tế, Khu công nghệ cao, đất
Khu Công nghiệp nằm ngoài Khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 10 ngày (phòng chuyên môn 09
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
3
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật,
tự nguyện trả lại đất (gồm: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử
dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất
có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác,
giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước
trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm
hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất).
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
4
|
Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày (phòng chuyên môn 05
ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
5
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất
để quản lý
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày (phòng chuyên môn 05
ngày, lãnh đạo Văn phòng phê duyệt 01 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không
kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định,
trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai là 11 ngày (phòng chuyên môn
thẩm định 10 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày (phòng chuyên môn
thẩm định 07 ngày, lãnh đạo Sở phê duyệt 01 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất lần đầu đối với các tổ chức, cơ sở tôn giáo được Nhà nước giao đất, cho
thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (nếu đã nộp khi thực hiện giao đất thì
cung cấp hóa đơn, chứng từ đã nộp);
- Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp, đất công cộng không kinh doanh: 500.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với đất để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh:
+ Dưới 01ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Từ 01 ha đến dưới 05 ha: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Từ 05ha đến dưới 10 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Từ 10ha trở lên: 5.000.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển
quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất: 500.000 đồng/hồ sơ;
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 80.000
đồng/GCN.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản
khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
7
|
Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất
nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai
năm 2013
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không
kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định,
trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày (phòng chuyên môn
thẩm định 13 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất lần đầu đối với các tổ chức, cơ sở tôn giáo được Nhà nước công nhận quyền
sử dụng đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất công cộng
không kinh doanh: 500.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
8
|
Cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối
tượng phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
|
Như trên
|
Như trên
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất lần đầu đối với các tổ chức được Nhà nước cho thuê đất, đất để thực hiện
dự án sản xuất kinh doanh:
+ Dưới 01ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Từ 01ha đến dưới 05ha: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Từ 05 ha đến dưới 10 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Trên 10 ha: 5.000.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp chủ sở
hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không
kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian ký Hợp
đồng thuê đất, thời gian xem xét đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn chỉnh, bổ sung hồ
sơ theo quy định, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 17 ngày (phòng chuyên môn 16
ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày (phòng chuyên môn 06
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A -
đường Nguyễn Chí Thanh -Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định hồ sơ: (nếu đã nộp khi thực hiện giao đất
thì cung cấp chứng từ đã nộp).
- Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp, đất công cộng không kinh doanh: 500.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với đất để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh:
+ Dưới 1ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Từ 1ha đến dưới 5ha: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Từ 5ha đến dưới 10: 3.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Trên 10ha trở lên: 5.000.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển
quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất: 500.000 đồng/hồ sơ;
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 400.000 đồng/GCN.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 14/12/2004;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính
phủ về lệ phí trước bạ;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản
khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí; lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất đối với chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người
sử dụng đất
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không
kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian xem xét
đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định và thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 17 ngày (phòng chuyên môn thẩm
định 16 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày (phòng chuyên môn 06
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày).
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - Đường
Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định cấp bổ sung quyền sở hữu tài sản: 500.000
đồng/GCN;
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất: 400.000 đồng/GCN;
|
Như trên
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
Như trên
|
Như trên
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với các
tổ chức, cơ sở tôn giáo được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền
sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng tài sản gắn
liền với đất (nếu đã nộp khi thực hiện giao đất thì cung cấp chứng từ đã
nộp):
- Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp, đất công cộng không kinh doanh: 500.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với đất để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh:
+ Dưới 1ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Từ 1ha đến dưới 5ha: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Từ 5ha đến dưới 10: 3.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Trên 10ha: 5.000.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển
quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất: 500.000 đồng/hồ sơ;
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 400.000 đồng/GCN.
|
Như trên
|
12
|
Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của
người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Như trên
|
Như trên
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp bổ sung quyền sở hữu tài sản
trên đất: 500.000 đồng/hồ sơ;
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất: 400.000 đồng/GCN.
|
Như trên
|
13
|
Xác nhận điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài
sản khác gắn liền với đất cho Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở đầu tư xây
dựng để bán
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không
kể thời gian xem xét đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật,
thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy
định, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn thuộc Sở chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để
bán
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không
kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian xem xét
đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định và thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 08 ngày (phòng chuyên môn 07
ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày (phòng chuyên môn 05
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày).
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận gắn với việc
chuyển quyền sử dụng đất: 500.000 đồng/hồ sơ;
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất: 400.000 đồng/GCN.
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 80.000
đồng/GCN.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính
phủ về lệ phí trước bạ;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản
khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không
kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian đăng
tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, thời gian xem xét đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và
thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 08 ngày (phòng chuyên môn 07
ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày (phòng chuyên môn 05
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày).
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02-
đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
gắn với chuyển quyền sử dụng đất: 500.000 đồng/hồ sơ;
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất: 400.000 đồng/GCN.
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 80.000
đồng/GCN.
- Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trả.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính
phủ về lệ phí trước bạ;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản
khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không
kể thời gian người sử dụng đất ký điều chỉnh Hợp đồng thuê đất, thời gian xem
xét đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu
giám định và thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 2,5 ngày (phòng chuyên môn 02
ngày, lãnh đạo Văn phòng 0,5 ngày);
- Sở Tài nguyên và Môi trường 3,5 ngày (phòng chuyên môn
03 ngày, lãnh đạo sở 0,5 ngày).
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi GCN: 500.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí cấp đổi Giấy chứng nhận 40.000 đồng/GCN.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của
Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không
kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định,
trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 05 ngày (phòng chuyên môn 04
ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Sở Tài nguyên và Môi trường 04 ngày (phòng chuyên môn 03
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp lại GCN: 500.000 đồng/hồ sơ;
- Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận 40.000 đồng/GCN.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không
kể thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp
luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ
theo quy định, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 2,5 ngày (phòng chuyên môn 02
ngày, lãnh đạo Văn phòng 0,5 ngày);
- Sở Tài nguyên và Môi trường 3,5 ngày (phòng chuyên môn
03 ngày, lãnh đạo Sở 0,5 ngày).
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Chỉ áp dụng đối với trường hợp sai sót do lỗi của người sử
dụng đất với mức thu như sau:
- Trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp:
25.000 đồng/GCN.
- Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/GCN.
|
Như trên
|
19
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã
cấp: 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 09 ngày (phòng chuyên môn 08
ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày;
Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 08 ngày (phòng chuyên môn 07
ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày (phòng chuyên môn 05
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày).
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
- Trường hợp chứng nhận biến động trên giấy chứng nhận đã
cấp: Lệ phí 25.000 đồng/GCN;
- Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận:
+ Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận: 500.000 đồng/GCN.
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 80.000
đồng/GCN.
|
Như trên
|
20
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã
cấp:
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không
kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày (phòng chuyên môn 05
ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không
kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định,
trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 05 ngày (phòng chuyên môn 04 ngày,
lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Sở Tài nguyên và Môi trường 04 ngày (phòng chuyên môn 03
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn
với chuyển quyền sử dụng đất: 500.000 đồng/hồ sơ;
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng. nhận:
25.000 đồng/GCN.
+ Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
80.000 đồng/GCN.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính
phủ về lệ phí trước bạ;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền
với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố
cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty
|
Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã
cấp:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày (phòng chuyên môn 05
ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh
0,5 ngày.
Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 05 ngày (phòng chuyên môn 04
ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Sở Tài nguyên và Môi trường 04 ngày (phòng chuyên môn 03
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Trường hợp xác nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp:
- Lệ phí xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp: 25.000
đồng/GCN;
Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận:
- Phí thẩm định hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận:
500.000đồng/hồ sơ;
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 80.000
đồng/GCN;
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính
phủ về lệ phí trước bạ;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản
khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
22
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do
thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã
cấp:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày (phòng chuyên môn 05
ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 05 ngày (phòng chuyên môn 04
ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Sở Tài nguyên và Môi trường 04 ngày (phòng chuyên môn 03
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
- Trường hợp xác nhận biến động vào giấy chứng nhận đã
cấp: Lệ phí xác phận thay đổi vào GCN đã cấp: 25.000 đồng/GCN;
- Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận: Phí cấp lại giấy
chứng nhận: 500.000đồng/hồ sơ;
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 80.000
đồng/GCN.
|
Như trên
|
23
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 02 ngày (phòng chuyên môn 1,5
ngày, lãnh đạo Văn phòng 0,5 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Lệ phí đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận: 25.000
đồng/lần.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản
khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
24
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân
thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh
doanh mà không thay đổi mục đích sử dụng đất
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày (phòng chuyên môn 05
ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Lệ phí đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận: 25.000
đồng/lần.
|
Như trên
|
25
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau
khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày (phòng chuyên môn 05
ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày);
- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Lệ phí đăng ký: Trường hợp có xác nhận trên giấy chứng
nhận: 25.000 đồng/GCN.
|
Như trên
|
26
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 03 ngày (phòng chuyên môn 02
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
27
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định về thu tiền sử dụng đất;
- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
về quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
28
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5
ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
II
|
Lĩnh vực đo đạc bản đồ (02 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép, hồ sơ đề
nghị bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 03 ngày (phòng chuyên môn 02
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn thuộc Sở chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A -
đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Khoản 02, Điều 03 Thông
tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động đo
đạc và bản đồ có quy định phải thu phí
|
- NĐ số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt
động đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính
phủ về sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ có quy định phải thu phí.
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường
hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì giải quyết trong ngày làm việc
tiếp theo, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 01 giờ;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 06 giờ (phòng chuyên môn 05
giờ, lãnh đạo Sở 01 giờ);
- Phòng chuyên môn thuộc Sở chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 01 giờ.
Trường hợp dữ liệu quá lớn thì thông báo cho đối tượng
nhận thông tin được biết để thống nhất thời gian cung cấp, sao lưu dữ liệu.
Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, cơ quan có trách nhiệm cung
cấp phải trả lời cho tổ chức, cá nhân biết rõ lý do.
|
Như trên
|
Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ
|
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ
về hoạt động đo đạc bản đồ;
- Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số 196/2016/TT-BTP ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí
khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ;
|
III
|
Lĩnh vực khoáng sản (16 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 34 ngày (phòng chuyên môn 31
ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A -
đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
Theo biểu mức thu lệ phí quy định tại Điểm 1, Mục II Thông
tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động
khoáng sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng
cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng
sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên
nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý
Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 11 ngày (phòng chuyên môn 10
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức thu phí bằng 50% theo biểu mức thu lệ phí quy định tại
Điểm 1, Mục II Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
|
Như trên
|
3
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 11 ngày (phòng chuyên môn 10
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày
|
Như trên
|
Mức thu phí bằng 50% theo biểu mức thu lệ phí quy định tại
Điểm 1, Mục II Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
|
Như trên
|
4
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần
diện tích thăm dò khoáng sản.
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 11 ngày (phòng chuyên môn 10
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng
cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng
sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
5
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày (phòng chuyên môn 27
ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Theo biểu mức thu lệ phí quy định tại Mục I Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Như trên
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày (phòng chuyên môn 27
ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày.
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức thu phí theo biểu lệ phí quy định tại Điểm 2, Mục II
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng
sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp
phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự,
thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
7
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức thu phí bằng 50% theo biểu mức thu lệ phí quy định tại
Điểm 2, Mục II Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng
sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp
phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự,
thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
8
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức thu phí bằng 50% theo biểu mức thu lệ phí quy định tại
Điểm 2, Mục II Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng
sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp
phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự,
thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
9
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích khai thác khoáng sản.
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng
sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp
phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự,
thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày (phòng chuyên môn 13
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Lệ phí: 5.000.000 đồng/01 giấy phép
|
Như trên
|
11
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày (phòng chuyên môn 06
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 02 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Lệ phí: 2.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
Như trên
|
12
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày (phòng chuyên môn 06
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 02 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
13
|
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày (phòng chuyên môn 27
ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
14
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 26 ngày (phòng chuyên môn 24
ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
15
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết
bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện
tích dự án xây dựng công trình.
|
47 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 39 ngày (phòng chuyên môn 35
ngày, lãnh đạo Sở 04 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 07 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
16
|
Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi
thông luồng lạch.
|
47 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 39 ngày (phòng chuyên môn 35
ngày, lãnh đạo Sở 04 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 07 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
IV
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn (3 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày (phòng chuyên môn 07
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A -
đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không có
|
- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23/11/2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của các nghị định quy định điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND
tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy
văn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và
khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn.
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày (phòng chuyên môn 07
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn.
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 02 giờ;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 1,5 ngày (phòng chuyên môn
01 ngày, lãnh đạo Sở 0,5 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 02 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 02 giờ.
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
V
|
Lĩnh vực biển hải đảo (11 thủ tục)
|
1
|
Giao khu vực biển
|
33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày (phòng chuyên môn 28
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A -
đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ
quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác,
sử dụng tài nguyên biển;
- Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ngày
07/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu
vực biển;
- Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND
tỉnh ban hành Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động
khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 18 ngày (phòng chuyên môn 17
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
|
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 17 ngày (phòng chuyên môn 16
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục Vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 18 ngày (phòng chuyên môn 17
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ ,sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 16 ngày (phòng chuyên môn 15
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
6
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp tỉnh
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 18 ngày (phòng chuyên môn 17
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu;
- Quyết định số 63/2014/QĐ-TTg ngày 11/11/2014 của thủ tướng
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố
tràn dầu ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của
Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND
tỉnh ban hành quy định tạm thời về việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh.
|
7
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 34 ngày (phòng chuyên môn 32
ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Tài nguyên, Môi trường biển và Hải đảo ngày
25/6/2015;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo.
|
8
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 26 ngày (phòng chuyên môn 25
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
10
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 26 ngày (phòng chuyên môn 25
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
11
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 12 ngày (phòng chuyên môn 11
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
VI
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (17 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và môi trường 13 ngày (phòng chuyên môn 12
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 16 ngày (phòng chuyên môn 15
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính cổng
tỉnh Hà Tĩnh (số 02 A – đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh)
|
Mức phí và lệ phí theo biểu quy định
tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tý kinh
doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất,
mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí; lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số 82/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND
tỉnh Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 12 ngày (phòng chuyên môn 11
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức thu bằng 50% mức thu so với
mức phí và lệ phí theo quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Như trên
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 26 ngày (Chuyên môn 23 ngày,
lãnh đạo Sở 03 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 08 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 34 ngày (phòng chuyên môn 31
ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức phí và lệ phí theo biểu quy định
tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Như trên
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 17 ngày (phòng chuyên môn 15
ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 07 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 24 ngày (phòng chuyên môn 22
ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức thu bằng 50% mức thu so với
mức phí và lệ phí theo quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016- của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Như trên
|
5
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm;
|
35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 26 ngày (phòng chuyên môn 23
ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 08 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 34 ngày (phòng chuyên môn 31
ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức phí và lệ phí theo quy định
tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Như trên
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm;
|
25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 17 ngày (phòng chuyên môn 15
ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 07 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 24 ngày (phòng chuyên môn 22
ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức thu bằng 50% mức thu so với
mức phí và lệ phí theo quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Như trên
|
7
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 13 ngày (phòng chuyên môn 12
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 16 ngày (phòng chuyên môn 15
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức phí và lệ phí theo quy định
tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Như trên
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 12 ngày (phòng chuyên môn 11
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức thu bằng 50% mức thu so với
mức phí và lệ phí theo quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Như trên
|
9
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 13 ngày (phòng chuyên môn 12
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 16 ngày (phòng chuyên môn 15
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức phí và lệ phí theo quy định
tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Như trên
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 12 ngày (phòng chuyên môn 11
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức thu bằng 50% mức thu so với
mức phí và lệ phí theo quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Như trên
|
11
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và
nhỏ
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày (phòng chuyên môn 05
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: Mức phí:
1.100.000 đồng/01 hồ sơ.
|
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất;
- Quyết định số 82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND
tỉnh Hà Tĩnh ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 04 ngày (phòng chuyên môn 03
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày (phòng chuyên môn 06
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: Mức phí:
550.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
13
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 02 ngày (phòng chuyên môn
1,5 ngày, lãnh đạo Sở 0,5 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 02 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 04 ngày (phòng chuyên môn 03
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: Bằng 30% mức
thu so với cấp giấy phép
|
Như trên
|
14
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tý có chuyển nước
từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tý xây dựng bờ, đập trên dòng chính thuộc
lưu vực sông liên tỉnh
|
67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 60 ngày (phòng chuyên môn 55
ngày, lãnh đạo Sở 05 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 06 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ
dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tý kinh
doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
15
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 16
ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
16
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với
những trường hợp đã có giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực
|
35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 26 ngày (phòng chuyên môn 23
ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 08 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 34 ngày (phòng chuyên môn 31
ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyên cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
17
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước (Giấy phép thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt;
Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước).
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 03 ngày (phòng chuyên môn 02
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày (phòng chuyên môn 05
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: Bằng 30% mức
thu so với cấp giấy phép
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất,
mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Quyết định số 82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND
tỉnh Hà Tĩnh ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Hà Tĩnh;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
VII
|
Lĩnh vực giao dịch bảo đảm (10 thủ tục hành chính)
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng
đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày
làm việc tiếp theo, trong đó.
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 02 giờ;
- Vãn phòng đăng ký đất đai 1,5 ngày (phòng chuyên môn 01
ngày, lãnh đạo Vãn phòng 0,5 ngày);
- Vãn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh 02 giờ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh)
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức
thu 65.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/06/2016 của Bộ Tý pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Như trên
|
Như trên
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức
thu 65.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng
chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Như trên
|
Như trên
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức
thu 65.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
4
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
|
Như trên
|
Như trên
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức
thu 65.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
5
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tý xây dựng nhà ở, nhà ở hình
thành trong tương lai
|
Như trên
|
Như trên
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức
thu 65.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
Như trên
|
Như trên
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức
thu 50.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
7
|
Đăng ký vãn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Như trên
|
Như trên
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức
thu 55.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
8
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
Như trên
|
Như trên
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức
thu 15.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
9
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người
thực hiện đăng ký
|
Như trên
|
Như trên
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm:
50.000 đồng/hồ sơ. Trường hợp sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng
ký theo quy định tại Điều 27 và Điều 34 của Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT thì người yêu cầu đăng ký không phải nộp lệ phí sửa
chữa sai sót.
|
Như trên
|
10
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ
hợp đồng mua bán nhà ở
|
Như trên
|
Như trên
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức
thu 50.000đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
VIII
|
Lĩnh vực môi trường (19 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 5 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường
(PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án
và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê
duyệt)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 24 ngày (phòng chuyên môn 23
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức phí, lệ phí theo quy định tại
Khoản 7, Điều 5, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh
Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động
khai thác khoáng sản;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường
(PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê
duyệt)
|
30 ngày làm, việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 24 ngày (phòng chuyên môn 23
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức phí, lệ phí theo quy định tại
Khoản 7, Điều 5, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh
Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Như trên
|
4
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
về việc quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề
án bảo vệ môi trường đơn giản.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường
(PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án
cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 0,5 ngày;
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức phí, lệ phí theo quy định tại
Khoản 7, Điều 5, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh
Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động
khai thác khoáng sản;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường
(PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp phương
án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức phí, lệ phí theo quy định tại
Khoản 7, Điều 5, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh
Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Như trên
|
7
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
8
|
Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không
quá 20 ngày làm việc trong trường hợp phải lấy mẫu phân tích để kiểm chứng,
trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày (phòng chuyên môn 13
ngày; lãnh đạo sở 01 ngày) hoặc 19 ngày đối với trường hợp phải lấy mẫu phân
tích để kiểm chứng (phòng chuyên môn 18 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày..
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính
Phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013
của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải;
- Thông tư số 06/2013/TT-BTNMT ngày 7/5/2013 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục lĩnh vực, ngành sản xuất, chế
biến có nước thải chứa kim loại nặng phục vụ tính phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải.
|
9
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập
trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải
phát sinh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Phục vụ Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
về việc quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
|
10
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ
thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường
hợp phải kiểm tra thực tế, lấy ý kiến chuyên gia và cơ quan có liên quan thì
thời gian xử lý là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Báo cáo hợp
lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08
ngày; lãnh đạo Sở 01 ngày) hoặc 20 ngày đối với trường hợp phải lấy mẫu phân
tích để kiểm chứng (phòng chuyên môn 13 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
về việc quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
|
11
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong
nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực
tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày (phòng chuyên môn 13
ngày; lãnh đạo Sở 01 ngày) ;
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ
về quản lý chất thải và phế liệu;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất.
|
12
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày (phòng chuyên môn 13
ngày; lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
13
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo phục hồi
môi trường (PA CTPHMT), Phương án cải tạo phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ
sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản.
|
14
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 24 ngày (phòng chuyên môn 23
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức phí, lệ phí theo quy định tại
Khoản 6, Điều 5, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh
Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND
tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
15
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không
quá 25 ngày làm việc trong trường hợp phải lấy mẫu phân tích để kiểm chứng,
trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày (phòng chuyên môn 13
ngày; lãnh đạo Sở 01 ngày) hoặc 24 ngày đối với trường hợp phải lấy mẫu phân
tích để kiểm chứng (phòng chuyên môn 23 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
16
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày);
- UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày;
- Chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Mức phí, lệ phí theo quy định tại
Khoản 6, Điều 5, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh
Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Như trên
|
17
|
Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện
pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày)
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm HCC tỉnh: 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTNMT ngày 21/8/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng đó hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số
64/2003/QĐ-TTg.
|
18
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày (phòng chuyên môn 05
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày)
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ
về quản lý chất thải phế liệu;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại.
|
19
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày (phòng chuyên môn 05
ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày)
- Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ
về quản lý chất thải phế liệu;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại.
|
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 274/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
1.762
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|