|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 274/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm hết hiệu lực Sóc Trăng
Số hiệu:
|
274/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Trí
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 274/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 29 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tỉnh Sóc Trăng (Báo cáo số 14/BC-STP ngày 23/01/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần năm 2017.
(Kèm theo phụ lục 01, phụ lục 02).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ngành tỉnh, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan
Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: NC, TH, KT, VX, XD, CNTT,
HC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Trí
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày
29/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Nội
dung hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số 23/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 Về việc thông qua Dự án phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng giai đoạn 2013 - 2020
|
Điểm b khoản 6 Điều 1
|
Nghị
quyết số 18/2017/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung
|
17/7/2017
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số 05/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 về
việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải
phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Số thứ tự 3 Phụ lục I
|
Nghị
quyết số 22/2017/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung
|
31/8/2017
|
3.
|
Nghị
quyết
|
Số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017 - 2020
|
Gạch đầu dòng thứ
hai của điểm b khoản 8 Điều 15 Mục II Chương II
|
Nghị
quyết số 24/2017/NQ-HĐND bãi bỏ
|
18/12/2017
|
4.
|
Nghị
quyết
|
Số 85/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
V/v thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Sóc Trăng
|
- Điểm 2.1 khoản 2 Mục I Phần 1 Phụ lục 1
- Điểm 2.1 khoản 2 Mục I Phần 1 Phụ
lục 2
|
Nghị
quyết số 05/2017/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung
|
17/7/2017
|
5.
|
Nghị
quyết
|
Số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về
việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Sóc Trăng nguồn thu,
nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp
ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định
2017-2020
|
Điểm b khoản 2, điểm a khoản 4 Phụ
lục 2; khoản 2 Phụ lục 7
|
Nghị
quyết số 23/2017/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung 26/2017/NQ-HĐND sửa đổi
|
18/12/2017
|
7.
|
Quyết
định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư
pháp tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản 1 Điều 1; điểm c khoản 1, điểm
a khoản 4, khoản 8, 10, 11, điểm d, khoản 12, khoản 19, 20, 21 Điều 2; điểm
b, d, đ, e khoản 2 và điểm a, c khoản 3 Điều 4
|
Quyết
định số 46/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung
|
07/01/2018
|
8.
|
Quyết
định
|
Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015
về việc quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời
hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Phụ lục Danh mục các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND
|
Quyết
định số 07/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung
|
05/3/2017
|
9.
|
Quyết
định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 6 Điều 2;
|
Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung
|
04/12/2017
|
10.
|
Quyết
định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 Ban hành quy định hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của
Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản 2 Điều 1; khoản 9 Điều 2
|
Quyết
định số 39/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung
|
04/12/2017
|
Tổng cộng: 10 văn bản (06
Nghị quyết; 04 Quyết định)
|
II
|
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: KHÔNG CÓ
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày
29/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
|
1.
|
Nghị
quyết
|
04/2010/NQ-HĐND
Ngày 09/7/2010
|
Về quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
Nghị
quyết số 03/2017/NQ-HĐND thay thế
|
17/7/2017
|
2.
|
Nghị
quyết
|
16/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
Nghị
quyết số 19/2017/NQ-HĐND thay thế
|
17/7/2017
|
3.
|
Nghị
quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
Ngày 06/7/2012
|
Về việc quy định
chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý
đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 20/2017/NQ-HĐND thay thế
|
17/7/2017
|
4.
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
Ngày 06/7/2012
|
Về việc quy định
nội dung chi, mức chi và định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng
và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 11/2017/NQ-HĐND thay thế
|
17/7/2017
|
5.
|
Nghị
quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
Ngày 06/7/2012
|
Về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 10/2017/NQ-HĐND bãi bỏ
|
01/8/2017
|
6.
|
Nghị
quyết
|
24/2012/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2012
|
Về việc quy định mức kinh phí được trích
từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân
sách nhà, nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 13/2017/NQ-HĐND thay thế
|
17/7/2017
|
7.
|
Nghị
quyết
|
26/2012/NQ-HĐND Ngày 07/12/2012
|
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân
sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2010 - 2020
|
Nghị
quyết số 12/2017/NQ-HĐND thay thế
|
17/7/2017
|
8.
|
Nghị
quyết
|
68/2016/NQ-HĐND 16/8/2016
|
Về việc quy định mức thu học phí đối
với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 08/2017/NQ-HĐND thay thế
|
17/7/2017
|
9.
|
Quyết
định
|
304/2003/QĐ-UBND Ngày 30/12/2003
|
V/v ban hành Quy định phân cấp quản
lý ngành giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 35/2017/QĐ-UBND Thay thế
|
15/11/2017
|
10.
|
Quyết
định
|
102/2005/QĐ-UBT Ngày 10/10/2005
|
V/v điều chỉnh mạng lưới giao thông
Đường tỉnh và phân cấp cho Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sóc Trăng trực tiếp quản
lý
|
Quyết
định số 35/2017/QĐ-UBND Thay thế
|
15/11/2017
|
11.
|
Quyết
định
|
15/2008/QĐ-UBND Ngày 12/5/2008
|
Ban hành Quy định về xác định, tuyển
chọn nhiệm vụ, thẩm định và đánh giá nghiệm thu các đề tài, dự án khoa học và
công nghệ, tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2018
|
12.
|
Quyết
định
|
27/2009/QĐ-UBND Ngày 18/8/2009
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết
định số 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
20/01/2017
|
13.
|
Quyết
định
|
30/2009/QĐ-UBND Ngày 21/8/2009
|
Quy định mức thu phí sử dụng cảng
cá Trần đề, tỉnh Sóc Trăng và tỷ lệ phần trăm trích lại để cho đơn vị thu phí
|
Quyết
định số 10/2017/QĐ-UBND thay thế
|
01/3/2017
|
14.
|
Quyết
định
|
34/2009/QĐ-UBND Ngày 07/10/2009
|
V/v sửa đổi khoản 2 Điều 35 Quy định
về xác định, tuyển chọn nhiệm vụ, thẩm định và đánh giá nghiệm thu các đề
tài, dự án khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số
15/2008/QĐ-UBND, ngày 12/5/2008 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 45/2017/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2018
|
15.
|
Quyết
định
|
49/2009/QĐ-UBND
Ngày 25/12/2009
|
V/v ban hành Quy định về mật độ và
đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
Quyết
định số 09/2017/QĐ-UBND thay thế
|
02/3/2017
|
16.
|
Quyết
định
|
10/2010/QĐ-UBND
Ngày 09/6/2010
|
V/v giao nhiệm vụ quản lý đầu tư
xây dựng trong các Khu công nghiệp, tỉnh Sóc Trăng.
|
Quyết
định số 02/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
25/01/2017
|
17.
|
Quyết
định
|
12/2010/QĐ-UBND
Ngày 23/6/2010
|
V/v điều chỉnh đơn giá bồi thường
cây trúc, lục bình.
|
Quyết
định số 09/2017/QĐ-UBND thay thế
|
02/3/2017
|
18.
|
Quyết
định
|
15/2011/QĐ-UBND
Ngày 18/4/2011
|
V/v ban hành Quy định chế độ công
tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND thay thế
|
30/11/2017
|
19.
|
Quyết
định
|
32/2011/QĐ-UBND
Ngày 09/11/2011
|
V/v ban hành Tiêu chí xác định đối lượng,
điều kiện mua, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 21/2017/QĐ-UBND thay thế
|
1/6/2017
|
20.
|
Quyết
định
|
36/2011/QĐ-UBND
Ngày 07/12/2011
|
Về thẩm quyền lập, trình, thẩm định
giá hoặc phương án đối với từng hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 27/2017/QĐ-UBND thay thế
|
01/9/2017
|
21.
|
Quyết
định
|
19/2012/QĐ-UBND
Ngày 06/4/2012
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý
về hoạt động thoát nước đô thị và khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng
|
Quyết
định số 18/2017/QĐ-UBND thay thế
|
1/5/2017
|
22.
|
Quyết
định
|
23/2012/QĐ-UBND
Ngày 09/4/2012
|
V/v ban hành Quy định một số chế độ,
định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết
định số 06/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
21/02/2017
|
23.
|
Quyết
định
|
35/2012/QĐ-UBND
Ngày 20/7/2012
|
Về việc ban hành giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
10/10/2017
|
24.
|
Quyết
định
|
36/2012/QĐ-UBND
Ngày 26/7/2012
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp, các lực
lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng
|
Quyết
định số 25/2017/QĐ-UBND thay thế
|
01/8/2017
|
25.
|
Quyết
định
|
41/2012/QĐ-UBND
Ngày 29/8/2012
|
V/v Quy định chế độ bồi dưỡng đối với
cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
25/12/2017
|
26.
|
Quyết
định
|
42/2012/QĐ-UBND
Ngày 12/9/2012
|
Về việc Quy định mức chi, việc lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm
cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
Quyết
định số 33/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
20/10/2017
|
27.
|
Quyết
định
|
04/2013/QĐ-UBND
Ngày 25/02/2013
|
Về việc quy định giá dịch vụ xe ra,
vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 15/2017/QĐ-UBND thay thế
|
28/4/2017
|
28.
|
Quyết
định
|
05/2013/QĐ-UBND
Ngày 28/02/2013
|
Về việc quy định mức kinh phí được
trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 42/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
25/12/2017
|
29.
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND
Ngày 21/8/2013
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước
bạ và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với tài sản
là xe ô tô, mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền, máy tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết
định số 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
12/5/2017
|
30.
|
Quyết
định
|
31/2013/QĐ-UBND
Ngày 22/8/2013
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 49/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
10/01/2018
|
31.
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND
Ngày 05/9/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp bán đấu
giá tài sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 49/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
10/01/2018
|
32.
|
Quyết
định
|
42/2013/QĐ-UBND
Ngày 07/11/2013
|
Về việc phân cấp thu phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết.định
số 14/2017/QĐ-UBND thay thế
|
1/4/2017
|
33.
|
Quyết
định
|
47/2013/QĐ-UBND
Ngày 13/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc
công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 49/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
10/01/2018
|
34.
|
Quyết
định
|
48/2013/QĐ-UBND
Ngày 13/12/2013
|
Về việc ban hành
Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân,
tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 49/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
10/01/2018
|
35.
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
Ngày 21/01/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
nhà nước về khí tượng thủy văn trên
địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 13/2017/QĐ-UBND thay thế
|
28/3/2017
|
36.
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
ngày 21/01/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý
tổ chức, biên chế công chức số lượng người làm việc, tuyển
dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành
chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết
định số 41/2017/QĐ-UBND và Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
31/01/2018
|
37.
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND
Ngày 20/3/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoại
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 12/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
20/3/2017
|
38.
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND
13/5/2014
|
V/v ban hành quy định Quy trình thẩm
tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế trong dự án đầu tư
xây dựng công trình và trách nhiệm quản lý nhà nước về
chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 02/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
25/01/2017
|
39.
|
Quyết
định
|
12/2014/QĐ-UBND
21/8/2014
|
V/v Quy định mức chi phí chi trả phụ
cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch
vụ y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
10/10/2017
|
40.
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND
22/10/2014
|
V/v quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng các loại phí, lệ phí liên quan đến lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết
định số 36/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
17/11/2017
|
41.
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
20/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 về việc ban hành
Quy định quy trình thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế trong dự án đầu tư xây dựng công trình và trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 02/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
25/01/2017
|
42.
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
26/11/2014
|
Về việc quy định hỗ trợ kinh phí đào
tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2014 - 2020
|
Quyết
định số 22/2017/QĐ-UBND thay thế
|
1/7/2017
|
43.
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí
trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại
Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết
định số 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
12/5/2017
|
44.
|
Quyết
định
|
03/2015/QD-UBND
Ngày 29/01/2015
|
V/v ban hành quy định, trình tự, thủ
tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định
công nhận hòa giải thành
|
Quyết
định số 40/2017/QĐ-UBND thay thế
|
14/12/2017
|
45.
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
Ngày 23/7/2015
|
Việc quy định mức giá dịch vụ thoát
nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng giai đoạn 2015 - 2016
|
Quyết
định số 16/2017/QĐ-UBND thay thế
|
10/4/2017
|
46.
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
Ngày 08/9/2015
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 17/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
28/4/2017
|
47.
|
Quyết
định
|
26/2016/QĐ-UBND
17/10/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
24/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 05/2017/QĐ-UBND bãi bỏ
|
7/2/2017
|
48.
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND Ngày 26/10/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết
định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về
quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn
2014-2020
|
Quyết
định số 22/2017/QĐ-UBND thay thế
|
1/7/2017
|
49.
|
Quyết
định
|
30/2016/QĐ-UBND
31/10/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp
đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành ban hành kèm theo Quyết định số
03/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 40/2017/QĐ-UBND thay thế
|
14/12/2017
|
Tổng số: 49 văn bản (08 Nghị quyết; 41 Quyết định
|
II
|
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: KHÔNG CÓ
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 274/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2017
1.547
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|