|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2733/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Thông tin Ủy ban huyện Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2733/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2733/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 14
tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Văn bản số 655/STTTT-TTra ngày 27/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ban hành; thay thế các Quyết định: số 1555/QĐ-UBND ngày 25/5/2018; số
1709/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh về công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày
25/5/2018 của UBND tỉnh về công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG,
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
I. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
12 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh)
|
Phí thẩm định hồ sơ: 10.750.000 đồng/lần cấp.
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy
định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội
tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong
giấy phép: 1.500.000 đồng/lần cấp.
|
Như trên
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: 10.750.000 đồng/lần cấp.
|
Như trên
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
04 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.250.000 đồng/lần cấp.
|
Như trên
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động
bưu chính
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội
tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện
của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật
Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
Như trên
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
04 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được: 1.250.000 đồng.
|
Như trên
|
II
|
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin
điện tử (12 TTHC)
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền
hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề
nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy
định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016;
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
07 (bảy) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
07 (bảy) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
05 (năm) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
07 (bảy) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
8
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
10
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
|
03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
III
|
Lĩnh vực Báo chí (05 TTHC)
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy
định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
2
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
|
Như trên
|
4
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy
phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang
của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san;
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
5
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương)
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
IV
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (14 TTHC)
|
1
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí:
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy
chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ
phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký
nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
|
Như trên
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
04 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
04 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Chưa quy định
|
Như trên
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh là 50.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
04 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
04 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC TTHC
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (02 TTHC)
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công UBND cấp huyện
|
Phí, Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
Như trên
|
Như trên
|
Phí, Lệ phí: Không
|
Như trên
|
II
|
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin
điện tử (04 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 (năm) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, Lệ phí: Không
|
Như trên
|
3
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, Lệ phí: Không
|
Như trên
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, Lệ phí: Không
|
Như trên
|
Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2733/QĐ-UBND ngày 14/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
1.126
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|