|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2731/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2731/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 18
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI (02 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
VÀ 01 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT) TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 20 tháng
9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành
chính ban hành mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 27 tháng
9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 4729/TTr-SNN ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 03 quy
trình nội bộ ban hành mới (02 quy trình trong lĩnh vực chăn nuôi và 01 quy
trình trong lĩnh vực trồng trọt) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến
Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và
giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục
hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2731/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Chăn nuôi
|
1
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho
đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho heo nái đối với các chính
sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/CN
|
2
|
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập
huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được
đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình
chứa Ni tơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia
súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước
|
Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
02/CN
|
Lĩnh vực: Trồng trọt
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với
công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/TT
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2731/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số: 01/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“HỖ TRỢ CHI PHÍ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI CHO ĐƠN VỊ ĐÃ CUNG CẤP VẬT TƯ PHỐI
GIỐNG, CÔNG PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO GIA SÚC (TRÂU, BÒ); CHI PHÍ LIỀU TINH ĐỂ THỰC
HIỆN PHỐI GIỐNG CHO HEO NÁI ĐỐI VỚI CÁC CHÍNH SÁCH SỬ DỤNG VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
- Xem xét, xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Phối hợp với các cơ quan có liên quan ở địa
phương tổ chức nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc theo quy định.
- Trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố
|
84 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và
trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực)
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Văn thư của Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 90 ngày
|
Quy
trình số: 02/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN ĐỂ CHUYỂN ĐỔI TỪ CHĂN
NUÔI SANG CÁC NGHỀ KHÁC; CHI PHÍ CHO CÁ NHÂN ĐƯỢC ĐÀO TẠO VỀ KỸ THUẬT PHỐI GIỐNG
NHÂN TẠO GIA SÚC (TRÂU, BÒ); CHI PHÍ MUA BÌNH CHỨA NI TƠ LỎNG BẢO QUẢN TINH CHO
NGƯỜI LÀM DỊCH VỤ PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO GIA SÚC (TRÂU, BÒ) ĐỐI VỚI CÁC CHÍNH SÁCH
SỬ DỤNG VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
- Xem xét, xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố
|
14,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và
trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực)
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Văn thư của Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố
|
20 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 40 ngày
|
Quy
trình số: 01/TT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THẨM ĐỊNH
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
- Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố
|
14,5 ngày
|
Bước 3
|
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực)
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Văn thư của Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC,
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 20 ngày
|
Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 Quy trình nội bộ mới (02 Quy trình trong lĩnh vực Chăn nuôi và 01 Quy trình trong lĩnh vực Trồng trọt) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2731/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 phê duyệt 03 Quy trình nội bộ mới (02 Quy trình trong lĩnh vực Chăn nuôi và 01 Quy trình trong lĩnh vực Trồng trọt) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
89
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|