|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2730/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Dương Tấn Hiển
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2730/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 02 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội;
Căn
cứ Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27
tháng 11 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số
06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công
chức;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân
dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Đồng thời, bãi bỏ Quyết định sao y số 09/SYQĐ-UBND ngày 11 tháng 4
năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố; bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh
vực công chức số thứ tự từ 01 đến 03 Mục I Phần A Quyết định số 397/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy
ban nhân dân quận, huyện.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố; Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI
VỤ; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội
|
1
|
Công
nhận ban vận động thành lập hội
|
30
ngày làm việc kể từ ngày đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phân công nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
2
|
Thành
lập hội
|
60
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
3
|
Báo
cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
45
ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm
việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội
|
4
|
Thông
báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
60
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
5
|
Chia,
tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
60
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
6
|
Hội
tự giải thể
|
45
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
7
|
Cho
phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
|
30
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
8
|
Cho
phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
30
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
II.
Lĩnh vực công chức
|
1
|
Thi
tuyển công chức
|
Tối
đa 190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
(theo Nghị định)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Phí
dự tuyển dụng công chức:
-
Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
-
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
-
Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
-
Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức
số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam.
-
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức.
-
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về
kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
-
Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng
ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
|
2
|
Xét
tuyển công chức
|
Tối
đa 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo
Nghị định)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Phí
dự tuyển dụng công chức:
-
Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;
-
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;
-
Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét.
|
-
Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
-
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức.
-
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về
kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
3
|
Tiếp
nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
-
Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
-
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức.
-
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm
định chất lượng đầu vào công chức.
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội
|
1
|
Công
nhận ban vận động thành lập hội
|
30
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
2
|
Thành
lập hội
|
60
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nội vụ) nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
3
|
Báo
cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
45
ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm
việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
4
|
Thông
báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
60
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
5
|
Chia,
tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
60
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
6
|
Hội
tự giải thể
|
45
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
7
|
Cho
phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
30
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nội vụ) nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
Quyết định 2730/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2730/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|