|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 273/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
273/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 273/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 10 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố,
công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính
nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNN ngày 04 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ
sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có
Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và:
- Thay thế các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4 khoản
I, mục 2, phần I (số 1, 2, 3, 4, khoản I, mục B, phần II); số 2, 3, 5,
6, 7, 8 khoản II, mục 2, phần I (số 2, 3, 5, 6, 7, 8, khoản II, mục B, phần
II) tại Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa
đổi, bổ sung và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum và các thủ tục
hành chính số 16, 17, 18, 19 khoản IV, mục 1, phần I (số 1, 2, 20, 21, mục
IV, phần II) tại Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon
Tum.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11, 12 khoản III, mục 1, phần I (số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12 mục II, phần II) và số 10, 11, 12 khoản VII, mục 1, phần I (số 7,
8, 9 mục VIII phần II) tại Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Kon Tum và thủ tục hành chính số 1, khoản I, điểm c, mục 1, phần
I (số 1, khoản 1, mục C, phần II) tại Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 21
tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
(t/h);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT-NCXDPL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 273/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), UBND cấp
huyện.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường từ tự nhiên.
|
2
|
Cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng,
thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm thuộc nhóm II; Cơ sở nuôi, trồng các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES.
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn
|
l
|
Phê duyệt Dự án liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ
sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp và diêm nghiệp cấp tỉnh.
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn
|
1
|
Phê duyệt Dự án liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ
sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp và diêm nghiệp cấp huyện.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
1
|
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản.
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP, ngày 02/2/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT, ngày 25/12/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính
|
2
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
3
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
4
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
II
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật.
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ;
|
2
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật.
|
3
|
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản (sau đây gọi tắt là giấy xác nhận kiến thức về ATTP).
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP, ngày 02/2/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT, ngày 25/12/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính.
|
4
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an
toàn thực phẩm đối với cơ sở hoạt động trồng trọt, có sơ chế, chế biến được
thực hiện tại cơ sở.
|
5
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo
an toàn thực phẩm đối với cơ sở hoạt động trồng trọt, có sơ chế, chế biến được
thực hiện tại cơ sở (Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn).
|
6
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở trồng trọt, có hoạt động sơ chế, chế biến được thực
hiện tại cơ sở (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận).
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
1
|
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).
|
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính.
|
2
|
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
|
3
|
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm.
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP, ngày 02/02/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT, 25/12/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính
|
4
|
|
Cấp mới, cấp lại và thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm.
|
IV
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
1
|
|
Đăng ký công nhận nguồn giống là cây đầu dòng đối với
cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Thông tư số 207/2016/TT-BTC, ngày 09/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
2
|
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
|
3
|
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), UBND cấp
xã.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi
bỏ thủ tục hành chính
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1
|
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa
phương quản lý.
|
- Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ.
|
2
|
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng
thuộc địa phương quản lý.
|
3
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, cơ
sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã (quy định tại Phụ
lục I Công ước CITES).
|
4
|
|
Cấp Chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES.
|
5
|
|
Cấp đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng,
cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, hiếm
theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES.
|
6
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu.
|
7
|
|
Cấp Giấy phép vận chuyển gấu.
|
8
|
|
Xử lý đối với gấu do chủ nuôi tự nguyện giao cho
Nhà nước.
|
9
|
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại.
|
10
|
|
Đóng dấu búa Kiểm lâm.
|
11
|
|
Cấp phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm và sản phẩm của chúng.
|
12
|
|
Xác nhận lâm sản lưu thông.
|
II
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
1
|
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính
phủ
|
2
|
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (Áp
dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thực hiện Dự án hoặc
phương án cánh đồng lớn)
|
B
|
CẤP XÃ
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn
|
1
|
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu
thụ nông sản
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính
phủ
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 273/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.051
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|