|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2729/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Giáo dục tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
2729/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Đặng Trọng Thăng
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2729/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 30 tháng 09 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO PHƯƠNG ÁN "5 TẠI CHỖ” TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 81/TTr-SGDĐT ngày 23 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 36 (ba mươi sáu) thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục
và Đào tạo được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2019.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
(file điện tử)
- Lưu: VT, NCKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Trọng Thăng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh công bố Danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
2
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
3
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
4
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục
|
5
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
6
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
7
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo
dục
|
9
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
|
10
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
11
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày
23/9/2019 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
4
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
5
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
6
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
7
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
9
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
10
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
12
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
13
|
Đề nghị được
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
14
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
16
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học
phổ thông
|
17
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên
địa bàn tỉnh Thái Bình
|
18
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
19
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
20
|
Cho phép hoạt động đối với cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
21
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
22
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
23
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
II. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
24
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày
23/9/2019 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
25
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
PHẦN
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH
STT
|
CÁC
BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
1. Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25
ngày làm việc
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, các phòng
ban liên quan, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
19
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc người được ủy quyền)
|
05
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2. Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
25
ngày làm việc
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01
ngày
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, các phòng
ban liên quan, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
19
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc
người được ủy quyền)
|
05
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3. Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành
lập trường trung học phổ thông)
|
20
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, các phòng
ban liên quan, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc
người được ủy quyền)
|
05
ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4. Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập
trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
25
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, các phòng
liên quan, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
19
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc
người được ủy quyền)
|
05
ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5. Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
25
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, Lãnh đạo
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
19
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc
người được ủy quyền)
|
05
ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
6. Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
20
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, Lãnh đạo
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc
người được ủy quyền)
|
05
ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
7. Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ vá hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05
ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, các
phòng ban liên quan, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
30
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc
người được ủy quyền)
|
05
ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
8. Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo
dục
|
10
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, các
phòng ban liên quan, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc
người được ủy quyền)
|
04
ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
9. Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
|
15
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục
Thường xuyên, các phòng ban liên quan, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc
người được ủy quyền)
|
04
ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
10. Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
45
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục
Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Trung học, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
39
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc
người được ủy quyền)
|
05
ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
11. Giải thể cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Mầm non, Giáo dục
Tiểu học, Giáo dục Trung học, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
19
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc
người được ủy quyền)
|
10
ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
1. Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, các phòng
ban liên quan
|
17 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2. Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, các phòng
ban liên quan
|
17 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3. Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học và các
phòng liên quan
|
17 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
4. Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục
Trung học và các phòng liên quan
|
17 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5. Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng
ban có liên quan
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
6. Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng
ban có liên quan
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
7. Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
1
|
01 ngày
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
10 ngày
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng
ban có liên quan
|
10 ngày
|
3
|
04 ngày
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
8. Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng
ban có liên quan
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
9. Cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục
Thường xuyên, phòng ban có liên quan
|
15 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
10. Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng
ban có liên quan
|
15 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo
dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền)
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
11. Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng
ban có liên quan
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo
dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền)
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
12. Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng
ban có liên quan
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền)
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
13. Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
15 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng
ban có liên quan
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
14. Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ
chính khóa
|
15 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng
ban có liên quan
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
15. Xác nhận đăng ký hoạt động giáo
dục kỹ năng sống, hoạt giáo dục ngoài trời chính
khóa
|
05 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng
ban có liên quan
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
16. Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép
tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học
phổ thông
|
15 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Trung học, Lãnh đạo
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
17. Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Thường xuyên, phòng
ban có liên quan
|
24 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
18. Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
5 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo
dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền)
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
19. Xin học lại tại trường khác đối với học
sinh trung học
|
5 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
20. Cho phép hoạt động đối với
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Mầm non, Giáo dục
Tiểu học, Giáo dục Trung học
|
14 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
21. Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Mầm non, Giáo dục
Tiểu học, Giáo dục Trung học
|
14 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
22. Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục Mầm non, Giáo dục
Tiểu học, Giáo dục Trung học
|
16 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo
dục và Đào tạo (hoặc người được ủy quyền)
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
23. Chấm dứt hoạt động của cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục
Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Trung học
|
19 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ
|
24. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
01 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Khảo thí quản lý chất lượng giáo dục
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
25. Công nhận văn bằng tốt
nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Khảo thí
quản lý chất lượng giáo dục
|
12 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
(hoặc người được ủy quyền)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Đóng dấu, Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2729/QĐ-UBND ngày 30/09/2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
736
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|