ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 272/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 26 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG,
UBND CẤP HUYỆN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư Số: 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp, hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ trình số: 08/TTr-SXD ngày 19/02/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành
chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; 09 thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Hà Giang (có danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính
kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, thủ trưởng các
Sở, Ban, Ngành Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Bộ tư pháp;
- TTr Tỉnh ủy;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÀ GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày
26 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
I. Lĩnh vực: Quy hoạch
Xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia
|
II. Lĩnh vực: Bất động sản
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
B. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lĩnh vực: Quy hoạch Xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
* Nhóm thủ tục hành chính về
thẩm định nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết
|
2
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý
|
3
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý
|
4
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư
xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính
huyện quản lý
|
5
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính
huyện quản lý
|
* Nhóm thủ tục hành chính về thẩm định nhiệm vụ, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
6
|
Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu
tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm
vi địa giới hành chính huyện quản lý
|
7
|
Thẩm định đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án
đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành
chính huyện quản lý
|
8
|
Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý
|
9
|
Thẩm định đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa
giới hành chính huyện quản lý
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng
STT
|
Số
hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Bất động sản
|
1
|
T-HGI-141646-TT
|
Chuyển nhượng
toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 được Quốc Hội thông qua ngày 25/11/2014
(thay thế Luật Kinh doanh bất động sản 2006) đã bỏ dịch
vụ định giá bất động sản.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 thay thế Nghị định
số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007.
|
2
|
T-HGI-141635-TT
|
Cấp chứng chỉ
môi giới bất động sản
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 được Quốc Hội thông qua ngày 25/11/2014 (thay thế Luật Kinh
doanh bất động sản 2006) đã bỏ dịch vụ định giá bất động
sản.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 thay thế Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007.
|
3
|
T-HGI-141641-TT
|
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 được Quốc Hội thông qua ngày 25/11/2014 (thay thế Luật Kinh
doanh bất động sản 2006) đã bỏ dịch vụ định giá bất động
sản.
- Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 thay thế Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007.
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG;
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÀ GIANG
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
I. Lĩnh vực: Quy hoạch Xây dựng
1. Thủ tục: Thẩm định hồ sơ
cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong
khu chức năng đặc thù cấp quốc gia
a. Trình tự thực hiện:
- Căn cứ vào thông tin quy hoạch, chủ
đầu tư dự án đầu tư xây dựng lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy hoạch theo các
trường hợp quy định tại Điều 32 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ gửi đến phòng giao dịch “một
cửa” Sở Xây dựng - Tổ 9, phường
Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang;
- Cán bộ “một
cửa” tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra hồ sơ;
ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng
dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo
quy định;
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Giờ hành chính các ngày làm việc.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Xây dựng hoặc gửi qua đường bưu
điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
*) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch;
- Sơ đồ vị trí địa
điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch;
- Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất,
chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch;
- Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự
án và tổng mức đầu tư;
- Báo cáo về pháp nhân và năng lực
tài chính để triển khai dự án.
*) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
đ. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn để Sở Xây dựng thẩm định
hồ sơ tối đa là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn để UBND
cấp tỉnh xem xét và cấp giấy phép quy hoạch không quá 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ thẩm định cấp giấy phép quy hoạch của cơ quan quản lý quy
hoạch xây dựng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp: Các Sở, ngành có
liên quan.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản về kết quả thẩm
định hồ sơ cấp giấy phép quy hoạch
h. Phí, Lệ phí: Chưa có quy định
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch
(sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung); quy định tại mẫu số 1
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015.
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch
(sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ) quy định tại mẫu số 3
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không có.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
- Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
Mẫu số 1
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Ban hành theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quy hoạch xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử
dụng cho dự án đầu tư xây dựng công
trình tập trung)
Kính
gửi:……………………………………….
1. Chủ đầu
tư:......................................................................................................................
- Người đại diện:.......................................
Chức vụ:............................................................
- Địa chỉ liên
hệ:....................................................................................................................
- Số nhà:............................
Đường................................. Phường
(xã)..................................
- Tỉnh, thành
phố:.................................................................................................................
- Số điện
thoại:....................................................................................................................
2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu
tư:..............................................................................
- Phường
(xã)........................................ Quận
(huyện).........................................................
- Tỉnh, thành
phố:.................................................................................................................
- Phạm vi dự kiến đầu
tư:.....................................................................................................
- Quy mô, diện
tích:.......................................................................................................
(ha).
- Hiện trạng sử dụng
đất.......................................................................................................
3. Nội dung đầu
tư:..............................................................................................................
- Chức năng dự
kiến:............................................................................................................
- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến:..............................................................................................
4. Tổng mức đầu tư dự
kiến:................................................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực
hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……., ngày ... tháng ... năm……..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 3
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Ban hành theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quy hoạch xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử
dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
Kính
gửi:……………………………………….
1. Chủ đầu
tư:......................................................................................................................
- Người đại diện:.......................................
Chức vụ:............................................................
- Địa chỉ liên
hệ:....................................................................................................................
- Số nhà:............................
Đường................................. Phường
(xã)..................................
- Tỉnh, thành
phố:.................................................................................................................
- Số điện
thoại:....................................................................................................................
2. Vị trí, quy
mô xây dựng công trình:...................................................................................
- Phường
(xã)........................................ Quận
(huyện).........................................................
- Tỉnh, thành
phố:.................................................................................................................
- Phạm vi ranh giới:..............................................................................................................
- Quy mô, diện
tích:.......................................................................................................
(ha).
- Hiện trạng sử dụng
đất.......................................................................................................
3. Nội dung đầu
tư:..............................................................................................................
- Chức năng công
trình:........................................................................................................
- Mật độ xây
dựng:................................................... %
- Chiều cao công trình:..................................................
- Số
tầng:....................................................................
- Hệ số sử dụng đất:....................................................
- Dự kiến tổng diện tích
sàn:.................................... m2.
4. Tổng mức đầu tư dự kiến:....................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực
hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp
luật.
|
……., ngày ... tháng ... năm……..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
II. Lĩnh vực: Bất động sản
1. Thủ tục: Chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư
a. Trình tự thực hiện:
- Đối với dự án khu đô thị mới, dự án
phát triển nhà ở, Chủ đầu tư chuyển nhượng gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án đến bộ phận “một cửa”
Sở Xây dựng - Tổ 9, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang;
- Cán bộ “một cửa” tiếp nhận hồ sơ;
kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ
sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường
hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định;
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Giờ hành chính các ngày làm việc.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Xây dựng hoặc gửi qua đường bưu
điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
*) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng;
- Hồ sơ dự án, phần dự án đề nghị cho
chuyển nhượng bao gồm:
+ Văn bản cho
phép đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền (bản sao có chứng thực);
+ Quyết định phê duyệt dự án, quy
hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng (bản sao có chứng thực);
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
của toàn bộ hoặc phần dự án đề nghị chuyển nhượng (bản sao có chứng thực);
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng đến thời điểm chuyển
nhượng.
- Hồ sơ của chủ đầu tư nhận chuyển
nhượng bao gồm:
+ Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng
dự án hoặc một phần dự án;
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh bất động sản hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp có vốn điều lệ đáp ứng yêu cầu
quy định tại Điều 3 Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 (bản sao có chứng
thực), trừ trường hợp nhà đầu tư nước ngoài chưa thành lập tổ chức kinh tế theo
quy định của pháp luật về đầu tư.
+ Văn bản chứng minh có vốn thuộc sở
hữu của mình để thực hiện dự án theo quy định của pháp
luật về đầu tư, về đất đai. Trường hợp chưa có văn bản
chứng minh có vốn thuộc sở hữu của mình theo quy định của pháp luật về đầu tư, về đất đai thì phải có văn bản xác nhận của tổ chức kiểm toán độc lập hoặc
báo cáo tài chính đã được kiểm toán về mức vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại
thời điểm gần nhất (năm nhận chuyển nhượng hoặc năm trước liền kề năm nhận
chuyển nhượng) đối với doanh nghiệp đang hoạt động; đối với doanh nghiệp mới thành lập thì nếu số vốn là tiền Việt Nam hoặc
ngoại tệ thì phải được ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp đó mở tài khoản xác
nhận về số dư tiền gửi của doanh nghiệp, nếu số vốn là tài sản thì phải có chứng
thư của tổ chức có chức năng định giá hoặc thẩm định giá đang hoạt động tại Việt
Nam về kết quả định giá, thẩm định giá tài sản của doanh
nghiệp.
*) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 20 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Xây dựng.
- Cơ quan phối
hợp: Các Sở, ngành có liên quan.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định cho phép chuyển nhượng dự án hoặc
một phần dự án bất động sản.
h. Phí, lệ phí nếu có: Không có
i.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng
toàn bộ dự án và đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng một phần dự án (theo mẫu số
1 và 2 đính kèm theo thủ tục này). Quy định tại mẫu số 08a, 08b Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ.
- Báo cáo quá trình
thực hiện dự án (theo mẫu số 3 đính kèm theo thủ tục này).
Quy định tại mẫu số 09a
Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ.
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án
và một phần dự án chuyển nhượng (theo mẫu số 4 đính kèm theo thủ tục này). Quy
định tại mẫu số 09b Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ.
- Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng
toàn bộ dự án (theo mẫu số 5 đính kèm theo thủ tục này).
Quy định tại mẫu số 10a Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ.
- Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng
một phần dự án (theo mẫu số 6 đính kèm theo thủ tục này).
Quy định tại mẫu số 10b Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Theo quy định tại Điều 49 Luật Kinh
doanh bất động sản số 66/2014/QH13.
- Yêu cầu điều kiện 1:
+ Dự án đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đã có quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc
quy hoạch tổng mặt bằng được phê duyệt.
- Yêu cầu điều kiện
2:
+ Dự án, phần dự án chuyển nhượng đã hoàn thành xong việc bồi
thường, giải phóng mặt bằng. Đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng thì phải xây dựng xong các
công trình hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo tiến độ ghi trong dự án đã được phê
duyệt.
- Yêu cầu điều
kiện 3:
+ Dự án không có tranh chấp về quyền
sử dụng đất, không bị kê biên để bảo đảm thi hành án hoặc để chấp hành quyết
định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Yêu cầu điều kiện 4:
+ Không có quyết định thu hồi dự án,
thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; trường hợp có vi phạm trong quá
trình triển khai dự án thì chủ đầu tư phải chấp hành xong quyết định xử phạt.
- Yêu cầu điều
kiện 5:
+ Chủ đầu tư chuyển nhượng đã có giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần
dự án chuyển nhượng.
- Yêu cầu điều kiện 6:
+ Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản phải là doanh nghiệp kinh
doanh bất động sản, có đủ năng lực tài chính và cam kết tiếp tục việc triển khai
đầu tư xây dựng, kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tiến độ, nội dung dự án.
I. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính;
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH
13 ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
MẪU
SỐ 1
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố):…………………….………….…………
- Tên Doanh nghiệp:.............................................................................................................
- Địa
chỉ:..............................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
số:........................................................................
- Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh
số:............................................................................
- Người đại diện theo pháp
luật:......................................... Chức vụ:....................................
- Số điện thoại liên hệ:..........................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự
án:.............................................................................................
Thuộc địa bàn
xã............................. huyện............................
tỉnh........................................
Đề nghị được
chuyển nhượng toàn bộ dự án ...................... với
các nội dung chính như sau:
I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ
BẢN CỦA DỰ ÁN
1- Tên dự
án:.......................................................................................................................
2- Địa điểm:.........................................................................................................................
3- Nội dung và quy mô dự
án:..............................................................................................
4- Diện tích sử dụng đất:
.....................................................................................................
5- Diện tích đất xây
dựng:....................................................................................................
6- Tổng mức đầu
tư:............................................................................................................
7- Nguồn vốn đầu
tư:...........................................................................................................
8- Tóm tắt tình hình triển khai dự
án:......................................................................................
II. LÝ DO XIN CHUYỂN NHƯỢNG........................................................................................
III.
ĐỀ XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG LÀ: (Tên chủ đầu tư mới; Địa chỉ; Người đại
diện; Năng lực tài chính; Kinh nghiệm)
IV. PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ
QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI
KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN
V. CAM KẾT........................................................................................................................
(Có báo
cáo tình hình thực hiện dự án gửi kèm theo)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
………., ngày .... tháng…….năm……….
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
MẪU
SỐ 2
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố):…………………….………….………
- Tên Doanh
nghiệp:.............................................................................................................
- Địa
chỉ:..............................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
số:........................................................................
- Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh
số:............................................................................
- Người đại diện theo pháp
luật:......................................... Chức vụ:....................................
- Số điện thoại liên hệ:..........................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự
án:.............................................................................................
Thuộc địa bàn xã.............................
huyện............................ tỉnh........................................
Đề nghị được chuyển nhượng một phần
dự án …………….. với các nội dung chính
như sau:
I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ
BẢN CỦA DỰ ÁN
1. Tên dự
án:.......................................................................................................................
2. Địa điểm:.........................................................................................................................
3. Nội dung và
quy mô dự
án:..............................................................................................
4. Diện tích sử
dụng đất:
.....................................................................................................
5. Diện tích đất
xây dựng:....................................................................................................
6. Tổng mức đầu
tư:
7. Nguồn vốn đầu
tư:...........................................................................................................
8. Tóm tắt tình
hình triển khai dự
án:......................................................................................
II. XIN PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
1. Diện tích
đất:....................................................................................................................
2. Vị trí khu
đất:....................................................................................................................
3. Quy mô công
trình:...........................................................................................................
4. Hiện trạng đang thực
hiện:................................................................................................
III.
LÝ DO XIN CHUYỂN NHƯỢNG.......................................................................................
IV. ĐỀ XUẤT CHỦ
ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG LÀ: (Tên chủ đầu tư mới; Địa
chỉ; Người đại diện; Năng lực tài chính; Kinh nghiệm)
V. PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN
QUAN:
VI. CAM KẾT.......................................................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
………., ngày .... tháng…….năm……….
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
MẪU
SỐ 3
BÁO
CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015)
Tên chủ đầu
tư………………
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…….
|
……….., ngày tháng
năm
|
BÁO
CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân…………………………….
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa
chỉ:...........................................................................................................................
- Người đại diện...............................................................................................................
- Số điện
thoại.................................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án
- Tên dự án......................................................................................................................
- Địa điểm dự án..............................................................................................................
- Quyết định phê duyệt dự án (Văn bản
chấp thuận đầu tư, cho phép đầu tư..)..............
- Mục tiêu của dự
án:........................................................................................................
- Tổng diện tích đất:…………………… Trong đó bao gồm:..............................................
+ Quy mô (diện tích đất, quy hoạch sử
dụng đất, hệ số sử dụng đất...)
+ Các chỉ tiêu về xây dựng công trình (mật độ xây dựng, diện tích xây dựng, diện tích nhà ở, số lượng nhà ở………..)
+ Tổng mức đầu tư (Nêu rõ cơ cấu
nguồn vốn)................................................................
+ Tổng tiến độ và tiến độ chi tiết
của dự
án.......................................................................
+ Các thông tin
khác..........................................................................................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp
lý của dự án gồm:.............................................................
4. Quá trình thực hiện dự
án:
- Tình hình giải
phóng mặt bằng.........................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất,
tiền thuê
đất...................................................................
- Tình hình xây
dựng hạ tầng kỹ thuật................................................................................
- Tình hình
xây dựng nhà, công trình xây dựng.................................................................
- Tiến độ thực hiện dự
án...................................................................................................
- Tình hình huy động
vốn...................................................................................................
- Tình hình bán nhà ở (hoặc tình hình
kinh doanh BĐS)....................................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các
nhà đầu tư cấp 2.................................................
- Các vấn đề
khác...............................................................................................................
5. Các nội dung đã cam kết
với khách hàng..................................................................
6. Các quyền và lợi ích của
các tổ chức, cá nhân có liên quan...................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
MẪU
SỐ 4
BÁO
CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ MỘT
PHẦN DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015)
Tên chủ đầu
tư………………
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…….
|
……….., ngày tháng
năm
|
BÁO
CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ MỘT PHẦN DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân ………………………………………
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa
chỉ............................................................................................................................
- Người đại
diện...............................................................................................................
- Số điện
thoại.................................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án
và phần dự án chuyển nhượng:
a) Thông tin về dự án
- Tên dự
án.......................................................................................................................
- Địa điểm dự
án...............................................................................................................
- Quyết định phê duyệt dự án (Văn bản chấp thuận đầu tư, cho phép đầu
tư..)..............
- Mục tiêu của dự án:........................................................................................................
- Tổng diện tích đất:…………….. Trong đó bao gồm:......................................................
+ Quy mô (diện tích đất, quy hoạch sử
dụng đất, hệ số sử dụng đất,....)
+ Các chỉ tiêu về xây dựng công trình
(mật độ xây dựng, diện tích xây dựng,
diện tích nhà ở, số lượng nhà ở………)
+ Tổng mức đầu tư (nêu rõ cơ cấu
nguồn vốn)................................................................
+ Tổng tiến độ và tiến độ chi tiết
của dự án......................................................................
+ Các thông tin
khác.........................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án chuyển
nhượng
- Diện tích
đất...................................................................................................................
- Quy mô công
trình..........................................................................................................
- Tiến độ thực hiện, hiện
trạng.........................................................................................
- Hồ sơ pháp
lý.................................................................................................................
- Các thông tin
khác..........................................................................................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp
lý của dự án gồm:.............................................................
4. Quá trình thực hiện dự
án:
- Tình hình giải phóng mặt
bằng........................................................................................
- Tình hình nộp
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất..................................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ
thuật...............................................................................
- Tình hình xây
dựng nhà, công trình xây dựng................................................................
- Tiến độ thực hiện dự
án..................................................................................................
- Tình hình huy động
vốn...................................................................................................
- Tình hình bán nhà, bán đất (hoặc
tình hình kinh doanh BĐS)........................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho
các nhà đầu tư cấp 2................................................
- Các vấn đề
khác..............................................................................................................
5. Quá trình thực hiện của
phần dự án chuyển nhượng:
- Tình hình giải phóng mặt
bằng........................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất..................................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ
thuật...............................................................................
- Tình hình xây dựng công trình, nhà
ở.............................................................................
- Tiến độ thực hiện dự
án...................................................................................................
- Tình hình huy động
vốn...................................................................................................
- Tình hình kinh doanh bán nhà, (hoặc
tình hình kinh doanh bất động sản).....................
- Các vấn đề khác..............................................................................................................
6. Các nội dung đã cam kết
với khách hàng..................................................................
7. Các quyền và lợi ích của
các tổ chức, cá nhân có liên quan...................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
MẪU
SỐ 5
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính
gửi:………………………………………..
1. Tên doanh nghiệp xin
nhận chuyển nhượng dự án.................................................
- Địa
chỉ:.............................................................................................................................
- Giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp
số:.......................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........................................................................
- Người đại diện theo pháp
luật..........................................................................................
2. Năng lực về tài chính (về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn....)
3. Năng lực kinh nghiệm (các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư………; số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản...):...........................................................................................
4. Đề nghị được nhận chuyển
nhượng toàn bộ dự án sau:
- Tên dự
án:........................................................................................................................
- Chủ đầu tư là:...................................................................................................................
- Địa
điểm:...........................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự
án:..............................................................................................
- Diện tích sử dụng
đất của dự án:.....................................................................................
- Diện tích đất xây
dựng:....................................................................................................
- Tổng mức đầu
tư:............................................................................................................
5. Cam kết: Nếu được cấp có
thẩm quyền cho phép được nhận chuyển nhượng và làm chủ đầu tư dự án
…………………. Công ty chúng tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển
khai tiếp dự án....................................................................................
- Về tiến độ..........................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của
chủ đầu tư đối với khách hàng và các
bên có liên quan …………………………………………………………………..
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
………., ngày .... tháng…….năm……….
CHỦ ĐẦU TƯ MỚI
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 6
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC
NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
Kính
gửi:……………………………………………
1. Tên doanh nghiệp xin
nhận chuyển nhượng một phần dự án.........................................
- Địa
chỉ...............................................................................................................................
- Giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp
số:............................................................................
- Giấy chứng nhận, đăng ký kinh doanh
số:...........................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:............................................................................................
2. Năng lực về tài chính (về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn....)...
3. Năng lực kinh nghiệm (các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư...; số
năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản...):
4. Đề nghị được nhận chuyển nhượng một phần dự án sau:
a) Thông tin chung về dự án:
- Tên dự
án:.........................................................................................................................
- Địa điểm:...........................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự
án:................................................................................................
- Diện tích sử dụng đất của dự
án:........................................................................................
- Diện tích đất xây
dựng:......................................................................................................
- Tổng mức đầu
tư:..............................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án xin nhận
chuyển nhượng:
- Vị trí khu đất:.....................................................................................................................
- Quy mô công
trình:.............................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện...................................................................................................
5. Cam kết: Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép được
nhận chuyển nhượng một phần ……………………., Công ty chúng tôi
xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển
khai tiếp dự
án........................................................................................
- Về tiến độ..........................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của chủ
đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan........
...........................................................................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
………., ngày .... tháng…….năm……….
CHỦ ĐẦU TƯ MỚI
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
B. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
* Lĩnh vực: Quy hoạch xây
dựng
1. Thủ tục: Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự
án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù
thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
a. Trình tự thực hiện:
- Căn cứ vào thông tin quy hoạch, chủ
đầu tư dự án đầu tư xây dựng lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy hoạch theo các
trường hợp quy định tại Điều 32 của Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng gửi tại phòng giao dịch “một cửa” UBND huyện cấp giấy phép quy
hoạch.
- Cán bộ “một cửa” tiếp nhận hồ sơ;
kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy
định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với
trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định;
- Căn cứ vào yêu cầu quản lý, kiểm
soát phát triển của khu chức năng đặc thù, Quy định quản lý theo quy hoạch
chung xây dựng, đề xuất của chủ đầu tư, cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng cấp
huyện có trách nhiệm xem xét hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan có liên quan
và báo cáo UBND huyện cấp giấy phép quy hoạch về nội dung
giấy phép quy hoạch. Thời gian thẩm
định hồ sơ và lấy ý kiến không quá 20 ngày kể từ khi nhận
đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy hoạch hợp lệ.
- UBND huyện xem xét và cấp giấy phép
quy hoạch trong thời gian không quá 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ thẩm định cấp giấy phép quy hoạch của cơ quan quản lý quy hoạch
xây dựng.
- Đối với dự án
đầu tư xây dựng công trình tập trung hoặc riêng lẻ trong khu vực đã có quy hoạch
chi tiết xây dựng được duyệt, nhưng cần điều chỉnh ranh
giới hoặc một số chỉ tiêu sử dụng
đất, trong quá trình thẩm định hồ sơ cấp giấy phép quy
hoạch, cơ quan quản lý quy hoạch phải tổ chức lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân
cư có liên quan về nội dung cấp phép. Đại diện cộng đồng dân cư có trách nhiệm
tổng hợp ý kiến của cộng đồng dân cư theo quy định của pháp luật về thực hiện dân chủ ở cơ sở.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Giờ hành chính các ngày làm việc.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
*) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch;
- Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch;
- Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất,
chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch;
- Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư;
- Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án.
*) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
e. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý
quy hoạch của huyện.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan, đơn
vị có liên quan.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
- Giấy phép quy hoạch sử dụng cho dự
án đầu tư xây dựng công trình tập trung (đính kèm theo thủ tục) quy định tại
mẫu số 2 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015.
- Giấy phép quy hoạch sử dụng cho dự
án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ (đính kèm theo thủ tục) quy định tại mẫu
số 4 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015.
h. Phí, Lệ phí: Chưa có quy định cụ thể
i. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch
(sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung); quy định tại mẫu số 1
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015.
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép quy hoạch (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ) quy định tại mẫu số 3 Nghị
định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không có.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014,
- Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Ban hành theo Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử
dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
Kính
gửi:……………………………………….
1. Chủ đầu
tư:......................................................................................................................
- Người đại diện:.......................................
Chức vụ:............................................................
- Địa chỉ liên
hệ:....................................................................................................................
- Số nhà:............................
Đường................................. Phường
(xã)..................................
- Tỉnh, thành
phố:.................................................................................................................
- Số điện
thoại:....................................................................................................................
2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu
tư:..............................................................................
- Phường
(xã)........................................ Quận
(huyện).........................................................
- Tỉnh, thành
phố:.................................................................................................................
- Phạm vi dự kiến đầu
tư:.....................................................................................................
- Quy mô, diện
tích:.......................................................................................................
(ha).
- Hiện trạng sử dụng
đất.......................................................................................................
3. Nội dung đầu
tư:..............................................................................................................
- Chức năng dự
kiến:............................................................................................................
- Cơ cấu sử dụng đất dự
kiến:..............................................................................................
4. Tổng mức đầu tư dự
kiến:................................................................................................
5. Cam kết: tôi
xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……., ngày ... tháng ... năm……..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 2
MẪU
GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Ban hành theo Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quy hoạch xây dựng)
(Trang 1)
(Màu
xanh - khổ A4)
UBND huyện hoặc
thành phố thuộc tỉnh
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………………
|
………,
ngày …. tháng …. năm …..
|
GIẤY
PHÉP QUY HOẠCH
Số:
/GPQH
(Sử
dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
1. Cấp cho chủ đầu tư:.....................................................................................................
- Địa chỉ:...........................................................................................................................
- Số nhà: …….. Đường ………….. Phường
(xã):…………... Tỉnh, thành phố:
...............
2. Nội dung cấp
phép:......................................................................................................
- Tên dự án:
....................................................................................................................
- Địa điểm xây
dựng:.......................................................................................................
- Phạm vi ranh giới:.........................................................................................................
- Quy mô đất
đai:...................................................... ha
- Quy mô dân số (nếu
có):................................... người
- Cơ cấu sử dụng
đất: ............................................. %.
(tỷ lệ đất giao thông, cây xanh, công
trình công cộng)
(Trang 2)
- Mật độ xây dựng toàn khu
vực:....................................................... %
- Chiều cao tối đa xây dựng công
trình:............................................. m.
- Hệ số sử dụng
đất:.........................................................................................................
- Các yêu cầu về không gian, kiến
trúc, cảnh quan:.........................................................
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật,
môi trường:...............................................................
3. Thời hạn giấy phép quy
hoạch:....................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
………., ngày .... tháng…….năm……….
Cơ quan cấp giấy phép quy hoạch
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 3
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Ban hành theo Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quy hoạch xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử
dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
Kính
gửi:……………………………………….
1. Chủ đầu
tư:......................................................................................................................
- Người đại diện:.......................................
Chức vụ:............................................................
- Địa chỉ liên
hệ:....................................................................................................................
- Số nhà:............................
Đường................................. Phường (xã)..................................
- Tỉnh, thành
phố:.................................................................................................................
- Số điện
thoại:....................................................................................................................
2. Vị trí, quy mô xây dựng công
trình:...................................................................................
- Phường
(xã)........................................ Quận
(huyện).........................................................
- Tỉnh, thành
phố:.................................................................................................................
- Phạm vi ranh giới:..............................................................................................................
- Quy mô, diện
tích:.......................................................................................................
(ha).
- Hiện trạng sử dụng
đất.......................................................................................................
3. Nội dung đầu
tư:..............................................................................................................
- Chức năng công
trình:........................................................................................................
- Mật độ xây
dựng:............................................................... %
- Chiều cao công
trình:.......................................................... m.
- Số
tầng:................................................................................
- Hệ số sử dụng
đất:................................................................
- Dự kiến tổng diện tích
sàn:............................................... m2.
4. Tổng mức đầu tư dự
kiến:....................................................
5. Cam kết: tôi
xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……., ngày ... tháng ... năm……..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 4
MẪU GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Ban hành theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng)
(Trang 1)
(Màu
xanh - khổ A4)
UBND huyện hoặc
thành phố thuộc tỉnh
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………………
|
………,
ngày …. tháng …. năm …..
|
GIẤY
PHÉP QUY HOẠCH
Số:
/GPQH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
1. Cấp cho chủ đầu tư:.........................................................................................................
- Địa chỉ:..............................................................................................................................
- Số nhà: …….. Đường ………….. Phường
(xã):…………... Tỉnh, thành phố:
..........................
2. Nội dung cấp
phép:..........................................................................................................
- Tên dự án:
........................................................................................................................
- Địa điểm xây
dựng:............................................................................................................
- Phạm vi ranh
giới:..............................................................................................................
- Diện
tích lô
đất:..............................................................................................................
m2
- Mật độ xây dựng đối với lô đất:......................................................................................
%
- Chiều cao công
trình:......................................................................................................
m.
- Hệ số sử dụng đất đối với lô đất:.......................................................................................
(Trang 2)
- Khoảng lùi công
trình:......................................................................................................
m
- Các yêu cầu về kiến trúc công
trình:....................................................................................
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật và
môi trường:..................................................................
3. Thời hạn giấy phép quy
hoạch:.........................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
………., ngày .... tháng…….năm……….
Cơ quan cấp giấy phép quy hoạch
(Ký tên, đóng dấu)
|
* Nhóm thủ tục hành chính
về thẩm định nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết
2. Thủ tục: Thẩm định nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc
thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm
vi địa giới hành chính
huyện quản lý.
a. Trình tự thực hiện:
- Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định
nhiệm vụ quy hoạch xây dựng chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình tới bộ phận “một
cửa” cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cán bộ “một cửa” tiếp nhận hồ sơ; kiểm
tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp
ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện
hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.
- Thời gian tiếp
nhận và trả kết quả: Giờ hành chính các ngày làm việc.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
*) Thành phần hồ sơ gồm:
Tờ trình đề nghị thẩm định; thuyết
minh nội dung nhiệm vụ kèm theo các bản vẽ in màu thu nhỏ;
dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ; các văn bản pháp lý có liên quan; văn
bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung
nhiệm vụ quy hoạch; hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập
nhiệm vụ quy hoạch xây dựng.
*) Số lượng hồ sơ : 03 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý
quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Báo cáo
thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng.
h. Lệ phí: Chưa có quy định cụ thể
i. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai: không có
k. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
I. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
3. Thủ tục: Thẩm định đồ án
quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù
thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong
phạm vi địa giới hành
chính huyện quản lý.
a. Trình tự thực hiện:
- Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định đồ
án quy hoạch xây dựng chi tiết xây dựng khu chức năng đặc
thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình tới bộ phận “một
cửa” cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cán bộ “một cửa” tiếp nhận hồ sơ;
kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy
định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Giờ hành chính các ngày làm
việc.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính,
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
*) Thành phần hồ sơ gồm:
Tờ trình đề nghị thẩm định đồ án;
thuyết minh tổng hợp kèm theo bản vẽ in màu thu nhỏ; dự thảo quy định quản lý
theo đồ án quy hoạch xây dựng được duyệt; dự thảo quyết định phê duyệt đồ án;
bản vẽ in màu đúng tỷ lệ quy định; các văn bản pháp lý có
liên quan; văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và
cộng đồng dân cư về nội dung đồ án quy hoạch; hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực
của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng; đĩa CD sao lưu
toàn bộ nội dung hồ sơ đồ án.
*) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)
d. Thời
hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Báo cáo thẩm định đồ án quy hoạch xây
dựng
h. Phí, Lệ phí: Chưa có quy định cụ thể.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không có
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không có.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
4. Thủ tục: Thẩm định nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý.
a. Trình tự thực hiện:
- Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định
nhiệm vụ quy hoạch xây dựng chi tiết xây dựng điểm dân cư
nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình tới bộ
phận “một cửa” cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cán bộ “một cửa” tiếp nhận hồ sơ;
kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối
với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Giờ hành, chính các ngày làm việc.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
*) Thành phần hồ sơ gồm:
Tờ trình đề nghị thẩm định; thuyết minh nội dung nhiệm vụ bao gồm các bản vẽ in màu thu nhỏ; dự thảo quyết
định phê duyệt nhiệm vụ; các văn bản pháp lý có liên quan; văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và
cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch; hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng
lực của tổ chức tư vấn lập nhiệm vụ quy hoạch xây dựng.
*) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý
quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng.
h. Phí, Lệ phí: Chưa có quy định cụ thể.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không có
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không có.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
5. Thủ tục: Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý.
a. Trình tự thực hiện:
- Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư
xây dựng công trình tới bộ phận “một cửa” cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng
thuộc UBND cấp huyện.
- Cán bộ “một cửa” tiếp nhận hồ sơ;
kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư
hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Giờ hành chính các ngày làm việc.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
*) Thành phần hồ sơ gồm:
Tờ trình đề nghị thẩm định đồ án;
thuyết minh tổng hợp kèm theo bản vẽ in màu thu nhỏ; dự thảo quy định quản lý
theo đồ án quy hoạch xây dựng được duyệt; dự thảo quyết định
phê duyệt đồ án; bản vẽ in màu đúng
tỷ lệ quy định; các văn bản pháp lý có liên quan; văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về
nội dung đồ án quy hoạch; hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư
vấn lập quy hoạch xây dựng; đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ sơ đồ án.
*) Số lượng hồ sơ : 03 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý
quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Báo cáo thẩm định
nhiệm vụ quy hoạch xây dựng.
h. Phí, Lệ phí: Chưa có quy định cụ thể.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: không có
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: không có.
i. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
* Nhóm thủ tục hành chính
về thẩm định nhiệm vụ, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết
6. Thủ tục: Thẩm định nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức
năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành
chính huyện quản lý.
a. Trình tự thực hiện:
- Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù
thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình tới bộ phận “một cửa” cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cán bộ “một cửa” tiếp nhận hồ sơ;
kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy
định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ
không đáp ứng theo quy định.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Giờ hành chính các ngày làm việc.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
*) Thành phần hồ
sơ gồm:
Tờ trình đề nghị thẩm định; thuyết
minh nội dung nhiệm vụ kèm theo các bản vẽ in màu thu nhỏ;
dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ; các văn bản pháp lý
có liên quan; văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch; hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập nhiệm vụ quy hoạch xây dựng.
*) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý
quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Báo cáo thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng.
h. Lệ phí: Chưa có quy định cụ thể
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không có
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không có.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
- Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
7. Thủ tục: Thẩm định đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý.
a. Trình tự thực hiện:
- Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định đồ
án điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc
dự án đầu tư xây dựng công trình tới
bộ phận “một cửa” cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cán bộ “một cửa”
tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ
đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn
thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo
quy định.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Giờ hành chính các ngày làm
việc.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
*) Thành phần hồ sơ gồm:
Tờ trình đề nghị thẩm định đồ án;
thuyết minh tổng hợp kèm theo bản vẽ in màu thu nhỏ; dự thảo
quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng được duyệt; dự thảo quyết định phê
duyệt đồ án; bản vẽ in màu đúng tỷ lệ quy định; các văn
bản pháp lý có liên quan; văn bản giải trình ý kiến của các
cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung đồ án quy hoạch; hồ sơ pháp
nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch
xây dựng; đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ sơ đồ án.
*) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Báo cáo thẩm định đồ án quy hoạch xây
dựng
h. Phí, Lệ phí: Chưa có quy định cụ thể
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: không có
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không có.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
8. Thủ tục: Thẩm định nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu
tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý.
a. Trình tự thực hiện:
- Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết xây dựng điểm
dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình tới
bộ phận “một cửa” cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cán bộ “một cửa” tiếp nhận hồ sơ;
kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư
hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng
theo quy định.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Giờ hành chính các ngày làm việc.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
*) Thành phần hồ sơ gồm:
Tờ trình đề nghị thẩm định; thuyết minh nội dung nhiệm vụ bao gồm các bản vẽ in màu thu
nhỏ; dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ; các văn bản pháp lý có liên quan; văn bản giải trình ý kiến của các
cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ
quy hoạch; hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức
tư vấn lập nhiệm vụ quy hoạch xây dựng.
*) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
e. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND
cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý
quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Báo cáo thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
xây dựng.
h. Phí, Lệ phí: Chưa có quy định cụ thể
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: không có
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiệu
thủ tục hành chính: không có.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
9. Thủ tục: Thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý.
a. Trình tự thực hiện:
- Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết xây dựng điểm dân cư nông
thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình tới bộ phận “một cửa” cơ quan quản
lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cán bộ “một cửa” tiếp nhận hồ sơ;
kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy
định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ
không đáp ứng theo quy định.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Giờ hành chính các ngày làm việc.
b. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
*) Thành phần hồ sơ gồm:
Tờ trình đề nghị thẩm định đồ án;
thuyết minh tổng hợp kèm theo bản vẽ in màu thu nhỏ; dự thảo quy định quản lý
theo đồ án quy hoạch xây dựng được duyệt; dự thảo quyết định phê duyệt đồ án; bản vẽ in màu đúng tỷ lệ quy định; các văn bản pháp lý có liên quan; văn bản giải
trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung đồ án quy
hoạch; hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư
vấn lập quy hoạch xây dựng; đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ sơ đồ án.
*) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
e. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý
quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Bảo cáo thẩm định
nhiệm vụ quy hoạch xây dựng.
h. Phí, Lệ phí: Chưa có quy định cụ thể.
e. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: không có
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không có.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.