|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2712/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính cấp huyện trả kết quả trong ngày Quảng Nam
Số hiệu:
|
2712/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2712/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 10 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THỰC HIỆN TRẢ
KẾT QUẢ NGAY TRONG NGÀY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Kế
hoạch số 1211/KH-UBND ngày 04/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai
thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính trọng tâm năm 2022;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1933/TTr-SNV ngày 26/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện
trả kết quả ngay trong ngày, gồm 66 thủ tục hành chính cấp huyện và 94
thủ tục hành chính thuộc cấp xã; cụ thể:
1. UBND huyện Duy
Xuyên: 05 thủ tục hành chính cấp huyện.
2. UBND huyện Bắc
Trà My: 05 thủ tục hành chính cấp huyện và 05 thủ tục hành chính cấp xã.
3. UBND huyện
Thăng Bình: 10 thủ tục hành chính cấp huyện và 06 thủ tục hành chính cấp xã.
4. UBND huyện Quế
Sơn: 07 thủ tục hành chính cấp huyện.
5. UBND thành phố
Tam Kỳ: 34 thủ tục hành chính cấp xã.
6. UBND huyện
Hiệp Đức: 03 thủ tục hành chính cấp huyện.
7. UBND huyện
Phước Sơn: 06 thủ tục hành chính cấp huyện và 17 thủ tục hành chính cấp xã.
8. UBND thành phố
Hội An: 06 thủ tục hành chính cấp huyện và 26 thủ tục hành chính cấp xã.
9. UBND huyện Đại
Lộc: 01 thủ tục hành chính cấp huyện và 04 thủ tục hành chính cấp xã.
10. UBND huyện
Nông Sơn: 10 thủ tục hành chính cấp huyện.
11. UBND huyện
Phú Ninh: 11 thủ tục hành chính cấp huyện và 02 thủ tục hành chính cấp xã.
12. UBND huyện
Nam Giang: 02 thủ tục hành chính cấp huyện.
(Chi tiết tại
Phụ lục IA và IB đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Thông
tin và Truyền thông (Trung tâm Công nghệ thông tin Quảng Nam) phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật, bổ sung thời gian được rút ngắn
trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập quy trình điện tử
vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh trước ngày 31/10/2022.
2. UBND các
huyện, thị xã, thành phố có tên tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm phối
hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử trên Hệ
thống Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
3. Kể từ ngày 01/11/2022,
các đơn vị, địa phương thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo
thời gian được phê duyệt tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
4. Giao Văn phòng
UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) theo dõi, đôn
đốc việc tiếp nhận, giải quyết theo Quyết định này, định kỳ hằng tháng tổng
hợp, báo cáo kết quả thực hiện để UBND tỉnh theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng
các Sở, Ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND
các xã, phường thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP(Cục KSTTHC);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, TTPVHCCQN, NCKS.
G:\Dropbox\CONG2022\QUYETĐINH\NOIVU\28-9\28-9-QĐ TN-H.docx
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC IA
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRẢ KẾT QUẢ TRONG NGÀY THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục
|
Nơi tiếp nhận
|
Tổng thời gian giải quyết theo quy định
(ngày)
|
Ghi chú
|
Trung tâm PVHCCQN (hoặc Bộ phận tiếp nhận TTHC cấp
huyện)
|
Tại đơn vị (nếu có)
|
1. HUYỆN DUY
XUYÊN
|
|
|
|
|
1
|
1.001570.000.00.00.H47
|
Tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
X
|
|
03
|
|
2
|
1.001228.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông
báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín
ngưỡng Tôn giáo
|
X
|
|
Ngay sau khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
3
|
2.000267.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều xã thuộc một huyện
|
X
|
|
Ngay sau khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
4
|
1.000316.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
X
|
|
Ngay sau khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
5
|
1.001220.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông
báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
X
|
|
Ngay sau khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
2. HUYỆN BẮC
TRÀ MY
|
|
|
|
|
1
|
2.001762.000.00.00.H47
|
Khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
X
|
|
05
|
|
2
|
2.001931.000.00.00.H47
|
Thay đổi thông
tin cơ sở dịch vụ photocopy
|
X
|
|
05
|
|
3
|
2.001884.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
X
|
|
05
|
|
4
|
1.003595.000.00.00.H47
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
|
05
|
|
5
|
1.003877.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến
động (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)
|
X
|
|
10
|
|
3. HUYỆN
THĂNG BÌNH
|
|
|
|
|
1
|
2.001050000.00.00.H47
|
Chứng thực văn
bản thoả thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
X
|
|
02
|
|
2
|
2.001052000.00.00.H47
|
Chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
X
|
|
02
|
|
3
|
2.001044000.00.00.H47
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
X
|
|
02
|
|
4
|
1.001612.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành
lập hộ kinh doanh
|
X
|
|
03
|
|
5
|
2.000720.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
03
|
|
6
|
1.001570.000.00.00.H47
|
Tạm ngừng hoạt
động hộ kinh doanh
|
X
|
|
03
|
|
7
|
1.001266.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt
động hộ kinh doanh
|
X
|
|
03
|
|
8
|
2.000575.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
03
|
|
9
|
1.005434.000.00.00.H47
|
Mua quyển hóa
đơn
|
|
X
|
02
|
|
10
|
1.005435.000.00.00.H47
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
X
|
02
|
|
4. HUYỆN QUẾ SƠN
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000815.000.00.00.H47
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.
|
X
|
|
Được kéo dài
thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
|
2
|
2.000843.000.00.00.H47
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
X
|
|
Được kéo dài
thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực
|
|
3
|
2.000884.000.00.00.H47
|
Chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản.
|
X
|
|
Có thể dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
|
4
|
2.001044.000.00.00.H47
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản.
|
X
|
|
Thời hạn không
quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
|
5
|
2.001052.000.00.00.H47
|
Chứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động
vật
|
X
|
|
Thời hạn không
quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
|
6
|
2.000913.000.00.00.H47
|
Chứng thực sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
X
|
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ. trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
7
|
2.000927.000.00.00.H47
|
Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ. trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
5. HUYỆN
HIỆP ĐỨC
|
|
|
|
|
|
1
|
1.002978.000.00.00.H47
|
Thủ tục đính
chính GCN đã cấp
|
X
|
|
10
|
|
2
|
1.005203.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi tên
quỹ cấp huyện
|
X
|
|
15
|
|
3
|
1.004831.000.00.00.H47
|
Chuyển trường
đối với học sinh THCS
|
|
X
|
03
|
|
6. HUYỆN
PHƯỚC SƠN
|
|
|
|
|
|
1
|
1.005434.000.00.00.H47
|
Mua quyển hóa
đơn
|
|
X
|
02
|
|
2
|
1.005435.000.00.00.H47
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
X
|
02
|
|
3
|
1.005099.000.00.00.H47
|
Chuyển trường
đối với học sinh tiểu học
|
|
X
|
05
|
|
4
|
1.004831.000.00.00.H47
|
Chuyển trường
đối với học sinh THCS
|
|
X
|
03
|
|
5
|
2.001904.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận đối
tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
|
X
|
Không quy định
|
|
6
|
1.005108.000.00.00.H47
|
Thuyên chuyển
đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
|
X
|
Không quy định
|
|
7. THÀNH PHỐ
HỘI AN
|
|
|
|
|
|
1
|
1.005099.000.00.00.H47
|
Chuyển trường
đối với học sinh tiểu học
|
|
Tại các trường tiểu học
|
05
|
|
2
|
2.002481.000.00.00.H47
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học cơ sở.
|
|
Tại Phòng GDĐT Hội An
|
01
|
|
3
|
1.010832.000.00.00.H47
|
Thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
|
Phòng LĐ- TB&XH
|
03
|
|
4
|
2.000282.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
Phòng LĐ- TB&XH
|
10
|
|
5
|
1.001310.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận đối
tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
Phòng LĐ- TB&XH
|
01
|
|
6
|
1.004946.000.00.00.H47
|
Áp dụng các
biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
|
Phòng LĐ- TB&XH
|
01
|
|
8. HUYỆN ĐẠI
LỘC
|
|
|
|
|
|
1
|
1.001753.000.00.00.H47
|
Thủ tục chi trả
trợ cấp xã hội, nhận chăm sóc hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
trong cùng địa bàn quận, huyện
|
|
Phòng LĐ- TB&XH
|
03
|
|
9. HUYỆN NÔNG SƠN
|
|
|
|
|
|
1
|
2.001044.000.00.00.H47
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
X
|
|
02
|
|
2
|
2.001050.000.00.00.H47
|
Chứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản sản
|
X
|
|
02
|
|
3
|
2.001052.000.00.00.H47
|
Chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động
|
X
|
|
02
|
|
4
|
1.001612.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành
lập hộ kinh doanh
|
X
|
|
03
|
|
5
|
2.000720.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
03
|
|
6
|
1.001570.000.00.00.H47
|
Tạm ngừng hoạt
động hộ kinh doanh
|
X
|
|
03
|
|
7
|
1.001266.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt
động hộ kinh doanh
|
X
|
|
03
|
|
8
|
2.000575.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
03
|
|
9
|
2.002481.000.00.00.H47
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học cơ sở
|
X
|
|
03
|
|
10
|
1.005099.000.00.00.H47
|
Chuyển trường
đối với học sinh tiểu học
|
X
|
|
05
|
|
10. HUYỆN
PHÚ NINH
|
|
|
|
|
1
|
3.000182.000.00.00.H47
|
Tuyển sinh
trung học cơ sở
|
X
|
|
03
|
Không có mã số TTHC
|
2
|
1.004831.000.00.00.H47
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học cơ sở
|
X
|
|
03
|
|
3
|
1.005108.000.00.00.H47
|
Thuyên chuyển
đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
X
|
|
03
|
|
4
|
1.005099.000.00.00.H47
|
Chuyển trường
đối với học sinh tiểu học
|
X
|
|
03
|
|
5
|
2.000620.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép
bán lẻ rượu
|
X
|
|
10
|
|
6
|
2.000615.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
07
|
|
7
|
2.001240.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy
phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
07
|
|
8
|
2.000162.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
10
|
|
9
|
2.000150.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
10
|
|
10
|
1.001005.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận, rà
soát Biểu mẫu đăng ký giá sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc thẩm quyền
giải quyết của Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
X
|
|
10
|
|
11
|
2.000459.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận, rà
soát Biểu mẫu kê khai giá sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc thẩm quyền
giải quyết của Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
X
|
|
15
|
|
11. HUYỆN
NAM GIANG
|
|
|
|
|
1
|
1.005099.000.00.00.H47
|
Chuyển trường
đối với học sinh tiểu học
|
|
X
|
01
|
|
2
|
1.004831.000.00.00.H47
|
Chuyển trường
đối với học sinh tiểu học
|
|
X
|
01
|
|
PHỤ LỤC IB
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRẢ KẾT QUẢ TRONG NGÀY THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục
|
Nơi tiếp nhận
|
Tổng thời gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Ghi chú
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC cấp xã
|
Tại đơn vị
(nếu có)
|
|
|
I. TTHC CẤP
XÃ THUỘC UBND HUYỆN THĂNG BÌNH
|
|
|
|
|
1
|
1.000894.000.00.00.H47
|
Đăng ký kết hôn
|
x
|
|
03
|
|
2
|
1.004873.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
x
|
|
03
|
|
3
|
1.001653.000.00.00.H47
|
Đổi, cấp lại
Giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
05
|
|
4
|
2.001009.000.00.00.H47
|
Thủ tục chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
x
|
|
02
|
|
5
|
2.001016.000.00.00.H47
|
Thủ tục chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản
|
x
|
|
02
|
|
6
|
1.004845.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký
chấm dứt giám hộ
|
x
|
|
02
|
|
II. TTHC CẤP
XÃ THUỘC UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
|
|
|
|
* UBND PHƯỜNG AN MỸ
|
|
|
|
|
|
1
|
1.001193.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai
sinh
|
x
|
|
Trong ngày
|
|
2
|
1.000894.000.00.00.H47
|
Đăng ký kết hôn
|
x
|
|
Trong ngày
|
|
3
|
1.000656.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai tử
|
x
|
|
Trong ngày (Trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc)
|
|
4
|
1.003583.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai
sinh lưu động
|
x
|
|
05
|
|
5
|
1.000593.000.00.00.H47
|
Đăng ký kết hôn
lưu động
|
x
|
|
05
|
|
6
|
1.000419.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai tử
lưu động
|
x
|
|
05
|
|
7
|
1.004837.000.00.00.H47
|
Đăng ký giám hộ
|
x
|
|
03
|
|
8
|
1.004845.000.00.00.H47
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
x
|
|
02
|
|
9
|
1.004873.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
x
|
|
03
|
|
10
|
2.000635.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
x
|
|
Trong ngày
|
|
* UBND PHƯỜNG HÒA THUẬN
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000419.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai tử
lưu động
|
x
|
|
05
|
|
2
|
1.004837.000.00.00.H47
|
Đăng ký giám hộ
|
x
|
|
03
|
3
|
1.004845.000.00.00.H47
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
x
|
|
02
|
4
|
2.001016.000.00.00.H47
|
Chứng thực văn
bản từ chối nhận di sản
|
x
|
|
02
|
5
|
1.004873.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
x
|
|
03
|
|
6
|
1.001653.000.00.00.H47
|
Đổi, cấp lại
Giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
05
|
|
7
|
1.003930.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
x
|
|
03
|
|
8
|
2.001659.000.00.00.H47
|
Xóa giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
x
|
|
02
|
|
9
|
1.004002.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
03
|
|
10
|
1.003970.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
03
|
|
11
|
1.004036.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
03
|
|
12
|
1.004088.000.00.00.H47
|
Đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
03
|
|
* UBND PHƯỜNG AN XUÂN
|
|
|
|
|
|
01
|
1.001022.000.00.00.H47
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
x
|
|
03
|
|
02
|
1.000689.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
03
|
|
03
|
1.004859.000.00.00.H47
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
x
|
|
03
|
|
04
|
1.001653.000.00.00.H47
|
Đổi, cấp lại
giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
05
|
|
* UBND XÃ TAM THĂNG
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000689.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
03
|
|
2
|
1.004845.000.00.00.H47
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
x
|
|
02
|
|
3
|
2.001019.000.00.00.H47
|
Chứng thực di
chúc
|
x
|
|
02
|
|
* UBND
PHƯỜNG TRƯỜNG XUÂN
|
|
|
|
|
1
|
2.000.635.000.00.00.H47
|
Trích lục hộ
tịch
|
x
|
|
01
|
|
2
|
1.001022.000.00.00.H47
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
x
|
|
03
|
|
3
|
1.000689.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
03
|
|
4
|
1.004859.000.00.00.H47
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
x
|
|
03
|
|
5
|
1.001653.000.00.00.H47
|
Đổi, cấp lại
giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
05
|
|
III. TTHC
CẤP XÃ THUỘC HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
|
|
|
|
1
|
1.001193.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai
sinh
|
x
|
UBND xã
|
01
|
|
2
|
1.000656.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai tử
|
x
|
UBND xã
|
02
|
|
3
|
1.000894.000.00.00.H47
|
Đăng ký kết hôn
|
x
|
UBND xã
|
03
|
|
4
|
1.004873.000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
x
|
UBND xã
|
05
|
|
5
|
1.001022.000.00.00.H47
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ con
|
x
|
UBND xã
|
03
|
|
6
|
1.004859.000.00.00.H47
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch
|
x
|
UBND xã
|
03
|
|
7
|
1.004884.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại
khai sinh
|
x
|
UBND xã
|
03
|
|
8
|
1.004772.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai
sinh cho người đã có hồ sơ
|
x
|
UBND xã
|
05
|
|
9
|
1.004746.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại kết
hôn
|
x
|
UBND xã
|
03
|
|
10
|
1.005461.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại
khai tử
|
x
|
UBND xã
|
03
|
|
11
|
2.000635.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
x
|
UBND xã
|
01
|
|
12
|
2.000884.000.00.00.H47
|
Chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản ( áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
x
|
UBND xã
|
01
|
|
13
|
2.001035.000.00.00.H47
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
x
|
UBND xã
|
05
|
|
14
|
2.001019.000.00.00.H47
|
Chứng thực di
chúc
|
x
|
UBND xã
|
02
|
|
15
|
2.001016.000.00.00.H47
|
Chứng thực văn
bản từ chối nhận di sản
|
x
|
UBND xã
|
04
|
|
16
|
2.001406.000.00.00.H47
|
Chứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà
ở
|
x
|
UBND xã
|
04
|
|
17
|
2.000913.000.00.00.H47
|
Chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
x
|
UBND xã
|
03
|
|
IV. TTHC CẤP
XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HỘI AN
|
|
X
|
|
|
1
|
2.001457.000.00.00.H47
|
Thủ tục công
nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
x
|
|
05
|
|
2
|
2.001449.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho
thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
x
|
|
03
|
|
3
|
2.000373.000.00.00.H47
|
Thủ tục công
nhận hòa giải viên
|
x
|
|
05
|
|
4
|
2.000333.000.00.00.H47
|
Thủ tục công
nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
x
|
|
05
|
|
5
|
2.000930.000.00.00.H47
|
Thủ tục thôi
làm hòa giải viên
|
x
|
|
05
|
|
6
|
2.002080.000.00.00.H47
|
Thủ tục thanh
toán thù lao cho hòa giải viên
|
x
|
|
05
|
|
7
|
1.000506.000.00.00.H47
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
x
|
|
7
|
|
8
|
1.000489.000.00.00.H47
|
Công nhận hộ
thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm
|
x
|
|
7
|
|
9
|
1.004837.000.00.00.H47
|
Đăng ký giám hộ
|
x
|
|
02
|
|
10
|
1.004845.000.00.00.H47
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
x
|
|
02
|
|
11
|
2.001382.000.00.00.H47
|
Thủ tục xác
nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
x
|
|
01
|
|
12
|
1.003337.000.00.00.H47
|
Thủ tục ủy
quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
x
|
|
01
|
|
13
|
1.001193.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai
sinh
|
x
|
|
01
|
|
14
|
2.000908.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao từ
sổ gốc
|
x
|
|
01
|
|
15
|
2.000815.000.00.00.H47
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
01
|
|
16
|
2.000884.000.00.00.H47
|
Chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
x
|
|
01
|
|
17
|
2.001009.000.00.00.H47
|
Chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
x
|
|
01
|
|
18
|
2.000913.000.00.00.H47
|
Chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
01
|
|
19
|
2.000927.000.00.00.H47
|
Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
01
|
|
20
|
2.000942.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
01
|
|
21
|
1.001653.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy
xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
05
|
|
22
|
1.004002.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
03
|
|
23
|
1.003930.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
x
|
|
03
|
|
24
|
2.001659.000.00.00.H47
|
Xóa Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
x
|
|
02
|
|
25
|
1.001022.000.00.00.H47
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
x
|
|
03
|
|
26
|
1.004859.000.00.00.H47
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
x
|
|
03
|
|
V. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN ĐẠI LỘC
|
|
|
|
|
1
|
1.004873.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
x
|
|
03
|
|
2
|
2.001016.000.00.00.H47
|
Chứng thực văn
bản từ chối nhận di sản
|
x
|
|
02
|
|
3
|
2.001406.000.00.00.H47
|
Chứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà
ở
|
x
|
|
02
|
|
4
|
2.001009.000.00.00.H47
|
Chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
x
|
|
02
|
|
VI. TTHC CẤP
XÃ THUỘC HUYỆN PHÚ NINH
|
|
|
|
|
1
|
1.000132.000.00.00.H47
|
Quyết định quản
lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
x
|
|
03
|
|
2
|
1.004845.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký
chấm dứt giám hộ
|
x
|
|
02
|
|
VII. UBND
CẤP XÃ THUỘC HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
|
|
|
|
* UBND XÃ
TRÀ KA
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000894.000.00.00.H47
|
Đăng ký kết hôn
|
x
|
|
01
|
|
2
|
1.004873.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
x
|
|
01
|
|
3
|
2.000635.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
x
|
|
Trong ngày
|
|
4
|
1.001022.000.00.00.H47
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
x
|
|
01
|
|
5
|
2.000884.000.00.00.H47
|
Chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản ( áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
x
|
UBND xã
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã thực hiện trả kết quả ngay trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2712/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã thực hiện trả kết quả ngay trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
1.972
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|