|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 271/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Y tế Cần Thơ
Số hiệu:
|
271/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Võ Thị Hồng Ánh
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 271/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
19 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
7866/QĐ-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28 tháng 12 năm
2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi,
bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Bộ
Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31 tháng 01
năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28 tháng 02 năm 2019
của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23 tháng 9 năm 2019
của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28 tháng
3 năm 2019; Quyết định số 5359/QĐ-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại các Thông tư: 02/2018/TT-BYT,
03/2018/TT-BYT, 04/2018/TT-BYT, 11/2018/TT-BYT, 35/2018/TT-BYT và
36/2018/TT-BYT; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký và đồng thời bãi bỏ:
1. Thủ tục thủ tục có số thứ
tự 01, 30 thuộc lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 1269/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
2. Thủ tục hành chính có số
thứ tự 01, 02, 03 thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế được công bố tại Quyết
định số 217/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khám
bệnh, chữa bệnh và trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
3. Thủ tục hành chính có số
thứ tự 26, 27 thuộc lĩnh vực y tế dự phòng; thủ tục hành chính có số thứ tự 13,
14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 30, 31, 32, 33, 34, 35,
36, 37 thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm; thủ tục hành chính có số thứ tự 72, 77,
78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 92, 93 thuộc lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Thị Hồng Ánh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc
công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành
phố Cần Thơ)
|
Không
|
- Luật phòng, chống bệnh
truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số
104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động
tiêm chủng.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.
|
2
|
Công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Cơ sở được thực hiện xét nghiệm an toàn sinh học sau khi đã thực hiện
việc công bố đủ điều kiện an toàn sinh học
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật phòng, chống bệnh
truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an
toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
|
3
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật phòng, chống nhiễm
vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
29 tháng 6 năm 2006.
- Luật Đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
75/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực
hiện xét nghiệm HIV.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
04/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp
thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật phòng, chống nhiễm
vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
29 tháng 6 năm 2006.
- Luật Đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
75/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
04/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ Y tế.
|
5
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật phòng, chống nhiễm
vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
29 tháng 6 năm 2006.
- Luật Đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
75/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
04/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ Y tế.
|
II. Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
2.500.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009.
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận
người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
2.500.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009.
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước
ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
360.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
10.500.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009.
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
5.700.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009.
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009.
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ)
|
5.700.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009.
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009.
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009.
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
III. Lĩnh vực Dược phẩm
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành
nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
500.000 đồng
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi
đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá
cơ sở.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối
với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn
thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đ/cơ sở.
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm
vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm
kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi
đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá
cơ sở.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối
với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn
thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
- Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với
trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
|
9
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán
lẻ thuốc lưu động
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
|
10
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố
Cần Thơ)
|
Không
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số
điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ.
|
11
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế.
|
12
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
|
13
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
|
14
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
1.600.000 đồng
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
114/2017/TT-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
15
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
100.000 đồng
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
16
|
Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Phí thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số
36/2018/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
17
|
Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000
đồng/cơ sở.
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số
36/2018/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi
đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá
cơ sở.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối
với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn
thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đ/cơ sở.
|
- Luật dược ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
|
IV. Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
6.000.000 đồng
|
- Luật Đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
sản xuất mỹ phẩm.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
|
3
|
Cấp số tiếp nhận phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí
công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố
theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
500.000 đồng
|
- Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
06/2011/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ
phẩm.
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
V. Lĩnh vực Trang thiết
bị y tế
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Phí: Phí thẩm định Điều
kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
- Lệ phí: Không
|
- Luật đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y
tế.
- Nghị định số
169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Phí: Phí thẩm định công
bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ
- Lệ phí: Không
|
- Luật đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Phí: Phí thẩm định Điều
kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
- Lệ phí: Không
|
- Luật đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Điều chỉnh thông tin trong
hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Chưa quy định
|
- Luật đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ.
|
5
|
Điều chỉnh thông tin trong
hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
|
Sở Y tế
(số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Chưa quy định
|
- Luật đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ.
|
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 271/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
889
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|