|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa 2016
Số hiệu:
|
2707/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Cao Đức Phát
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2707 /QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
và 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng
2 năm 2014 về hướng dẫn công khai niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản thủ tục hành chính trọng tâm
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm
nghiệp và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 133 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Nội dung chi tiết của 133 thủ tục hành
chính được đăng trên Cổng thông tin của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Tổng cục Lâm nghiệp.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Bộ Tư pháp;
- UBND các tỉnh, thành phố thuộc TW;
- Cổng TTĐT Bộ, Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- TCLN; Vụ Pháp chế;
- Lưu: VT, TCLN.
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC
CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2707 /QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3
loại rừng đối với những khu rừng do Thủ tướng Chính phủ xác lập
|
Lâm nghiệp
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp)
|
2.
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu
vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan
Quản lý CITES Việt Nam
|
3.
|
Cấp Giấy phép nhập
khẩu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan
Quản lý CITES Việt Nam
|
4.
|
Cấp Giấy phép CITES
xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật săn bắn
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan
Quản lý CITES Việt Nam
|
5.
|
Cấp Giấy phép CITES
nhập nội từ biểu mẫu vật quy định tại các Phụ lục I, II của Công ước CITES
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan
Quản lý CITES Việt Nam
|
6.
|
Cấp giấy phép vận chuyển quá cảnh mẫu vật
là động vật sống
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan
Quản lý CITES Việt Nam
|
7.
|
Cấp chứng chỉ mẫu
vật tiền Công ước
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan
Quản lý CITES Việt Nam
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES vì mục
đích thương mại
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan
Quản lý CITES Việt Nam
|
9.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc Trung ương
quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
10.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc Trung ương
quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
11.
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh
vật rừng thuộc thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng đặc dụng
vì mục đích khoa học
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
12.
|
Thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
13.
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường
rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
14.
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức,
cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi
giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung
ương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
15.
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết
với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng
đối với khu rừng thuộc Trung ương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
16.
|
Chấp thuận cho tổ
chức, cá nhân người nước ngoài nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập trong
khu rừng đặc dụng
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
17.
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương
quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
18.
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương
quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
19.
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với
khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
20.
|
Thẩm định, phê
duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do Trung ương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
21.
|
Thẩm định, phê
duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng
đặc dụng thuộc Trung ương quản lý)
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
22.
|
Cho phép nghiên cứu khoa học
trong rừng đặc dụng của các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ và cá nhân
nước ngoài (phạm vi giải quyết của Bộ NN&PTNT)
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
23.
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
24.
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
25.
|
Kảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
26.
|
Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống cây
trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
27.
|
Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng lâm
nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
28.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm
nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
29.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng
đối với khu rừng đặc dụng bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
30.
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối
với đơn vị thuộc các Bộ, ngành khác)
|
Lâm nghiệp
|
Các Bộ, ngành khác
|
31.
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối
với đơn vị tổ chức trực thuộc Bộ NN&PTNT)
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục
Lâm nghiệp
|
32.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng
(đối với Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ
Nông nghiệp và PTNT quản lý)
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục
Lâm nghiệp
|
33.
|
Miễn, giảm tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi
trường rừng nằm trong phạm vi 02 tỉnh trở lên)
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục
Lâm nghiệp
|
34.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc
gia thuộc Tổng cục Lâm nghiệp đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác
hợp pháp trong khu rừng đặc dụng, khu rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch
thu
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm thuộc
Vườn quốc gia
|
35.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc
gia đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp
pháp từ rừng đặc dụng và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Vườn
quốc gia (đối với các Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp)
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm thuộc
Vườn quốc gia
|
36.
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
Lâm nghiệp
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam)
|
37.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ
rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các
chủ rừng là tổ chức không thuộc tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Đơn vị quản lý cấp
trên trực tiếp
|
38.
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo
tạo nghề của chủ rừng là tổ chức không thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và
rừng trồng bằng vốn ngân sách)
|
Lâm nghiệp
|
Đơn vị quản lý cấp
trên trực tiếp
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3
loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
2.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự
nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ
chức
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
3.
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất
rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang
trồng cao su của tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
4.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính
gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
5.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ
rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
6.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ
rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các
chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
7.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận
dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử
dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
8.
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo
tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và
rừng trồng bằng vốn ngân sách)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
9.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận
dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc
rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
10.
|
Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản
xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
11.
|
Phê duyệt Phương án Điều chế rừng của chủ
rừng là tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
12.
|
Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng
là tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
13.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các
loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
14.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
15.
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm
theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước
CITES
|
Lâm nghiệp
|
- Chi cục Kiểm lâm
đối với các loài động vật trên cận.
- Chi cục Bảo vệ
nguồn lợi Thủy sản đối với các loài thủy sinh.
|
16.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương
quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
17.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương
quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
18.
|
Thẩm định, Phê
duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính
phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
19.
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng
đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20.
|
Thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
21.
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường
rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22.
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức,
cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi
giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
|
23.
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết
với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường
rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24.
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25.
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26.
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với
khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
27.
|
Thẩm định, phê
duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28.
|
Thẩm định, phê
duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29.
|
Thẩm định, phê duyệt
đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30.
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa
phương quản lý
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
31.
|
Cấp chứng nhận
nguồn gốc lô giống
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
32.
|
Cấp chứng nhận
nguồn gốc lô cây con
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
33.
|
Công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn;
rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
34.
|
Phê duyệt hồ sơ
thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
35.
|
Thẩm định và phê
duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
36.
|
Thẩm định và phê
duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn)
|
|
Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
37.
|
Miễn, giảm tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm
trong phạm vi 01 tỉnh)
|
|
Uỷ ban
nhân dân cấp tỉnh
|
38.
|
Thẩm định, phê
duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
39.
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao
rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng
mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không
có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
40.
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
41.
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
43.
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
44.
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm
sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý
tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa
bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi
trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt
Kiểm lâm)
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
45.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
|
Hạt Kiểm lâm rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ
|
46.
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây
cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các
địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
47.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc
khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch
thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
|
Hạt Kiểm lâm các
khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
|
48.
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
|
UBND tỉnh
|
49.
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh
vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong
khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý
rừng đặc dụng)
|
|
Ban quản lý rừng
đặc dụng
|
50.
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh
vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi
giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
|
Ban quản lý rừng
đặc dụng
|
51.
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của
các tổ chức, cá nhân trong nước – Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc
dụng
|
|
Ban quản lý rừng
đặc dụng
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự
nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các
chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
2.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận
dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình,
cá nhân, công đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
3.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính
gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
4.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ
rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
5.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ
rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ
rừng là hộ gia đình
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
6.
|
Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích
giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác
không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
7.
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự
nhiên)
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
8.
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã
chết khô, chết cháy, đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của
chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng băng vốn ngân
sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
9.
|
Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng
là hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
10.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là hộ gia đình (đối với
các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
11.
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng
thông thường
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan
Kiểm lâm sở tại
|
12.
|
Cấp giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục
đích thương mại (nuôi mới)
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan
Kiểm lâm sở tại
|
13.
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục
đích thương mại
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan
Kiểm lâm sở tại
|
14.
|
Cấp bổ sung giấy
chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan
Kiểm lâm sở tại
|
15.
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối
với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
16.
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
17.
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
18.
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
19.
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và
cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng
hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân
sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi
khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ
rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
20.
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
21.
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
22.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch
thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên,
nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không
cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng
được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
23.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng
tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng
trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân, công đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
2
|
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung
bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia
đình
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
3
|
Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà,
trang trại và cây trồng phân tán
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
4
|
Đăng ký khai thác tận dụng các cây gỗ đứng
đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ , cành
nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của tổ chức, hộ gia
đình
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
5
|
Đăng ký khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ
và tre nứa của tổ chức, hộ gia đình (trừ các loài trong danh mục Cites và
nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại).
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
6
|
Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản
xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
7
|
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung
bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
8
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục
vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối
với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ)
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
9
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng
trồng)
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
10
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
11
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang
trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
V. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây
rừng chất lượng cao
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg
ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC
ngày 19/8/2013 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2015.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng
rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
3
|
Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ
chức ngoài quốc doanh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ
chức ngoài quốc doanh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư, nghiệm thu thanh quyết toán
rừng giống, vườn giống
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng
rừng sản xuất cho hộ gia đình do tổ chức quốc doanh lập
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
7
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia
đình
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ
gia đình (hỗ trợ trước )
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
9
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/06/2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
3.924
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|