|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ chỉ số cải cách hành chính và quy chế xác định chỉ số Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
27/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
23/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2015/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 23
tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ QUY CHẾ XÁC ĐỊNH CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày
03/12/2004; Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 03/6/2008;
Thực hiện Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Thực hiện Quyết định số
1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ
số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Thực hiện Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 của UBND tỉnh về Chương
trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Hà
Tĩnh giai đoạn 2012 - 2020;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Văn bản số 554/SNV-CCHC ngày
28/5/2015, Văn bản số 145/BC-SNV ngày
29/5/2015 và Văn bản số 681/SNV-CCHC ngày 18/6/2015 và Văn bản số 744/SNV-CCHC
ngày 01/7/2015 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 549/BC-STP ngày 08/5/2015 của Sở
Tư pháp),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế đánh
giá xác định Chỉ số cải cách hành chính và Bộ Chỉ số cải cách hành chính tại
các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quy chế đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành
chính và Bộ Chỉ số cải cách hành chính được sử dụng để theo dõi, đánh giá kết
quả công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND
cấp huyện và UBND cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ban hành và thay thế các Quyết định: số 2958/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 của
UBND tỉnh về Quy chế đánh giá, xếp loại thi đua thực hiện công tác cải cách
hành chính tại các sở, ban, ngành và UBND
cấp huyện và số 3351/QĐ-UBND ngày 08/11/2012 của UBND tỉnh về điều chỉnh, bổ
sung Quyết định số 2958/QĐ-UBND.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Bí thư, các Phó BT Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban, Ủy ban Kiểm tra, VP Tỉnh ủy;
- Các Ban HĐND tỉnh, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Đảng ủy Khối: Các cơ quan tỉnh, DN;
- Huyện, Thành, Thị ủy;
- HĐND các huyện, TP, TX;
- Các phòng thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC1;
Gửi:
+ Bản giấy: TW, TU, HĐND tỉnh;
Đảng ủy: Khối CCQ tỉnh, DN;
Sở Nội vụ (25b);
+ Điện tử: Thành phần còn lại
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
QUY CHẾ
ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chế đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành
chính và Bộ Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với việc xác định Chỉ số Cải
cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh.
2. Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
3. Ủy ban
nhân dân cấp xã.
Điều 3. Nguyên tắc đánh giá
1. Việc xác định Chỉ số cải cách hành chính tại các
đơn vị, địa phương phải được tổ chức định kỳ hàng năm.
2. Đảm bảo tính trung thực, công khai, khách quan,
công bằng; phản ánh kịp thời, đúng tình hình thực tế kết quả thực hiện công tác
cải cách hành chính của các đơn vị, địa
phương.
3. Công bố, công khai Chỉ số cải cách hành chính
sau đánh giá.
Chương II
NỘI DUNG XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ
VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM
Điều 4. Nội dung và thang điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính
1. Việc xác định Chỉ số cải cách hành chính được thực
hiện theo các tiêu chí đánh giá và điểm số cho từng tiêu chí tại các Bộ Chỉ số
của từng cấp kèm theo Quyết định này.
2. Thang điểm được tính là 100 điểm, trong đó:
a) Đối với
các sở, ban, ngành:
- Điểm tự đánh giá, thẩm định: 90 điểm.
- Điểm điều tra xã hội học: 10 điểm.
b) Đối với UBND cấp huyện:
- Điểm tự đánh giá, thẩm định: 90 điểm.
- Điểm điều tra xã hội học: 10 điểm.
c) Đối với UBND cấp xã:
- Điểm tự đánh giá, thẩm định: 85 điểm.
- Điểm điều tra xã hội học: 15 điểm.
Điều 5. Cách tính và chấm điểm
1. Tính điểm số của mỗi tiêu chí căn cứ vào kết quả,
mức độ thực hiện nhiệm vụ. Điểm tối đa của tiêu chí được tính trong trường hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ ở mức
cao nhất. Các nhiệm vụ không thực hiện, thực hiện không đầy đủ hoặc chưa đúng
thì theo mức độ trừ đi số điểm theo quy định trong tổng số điểm.
2. Đối với cơ quan, đơn vị có nhiệm vụ thực hiện
trong thực tế chưa hoàn toàn phù hợp với tiêu chí đã được quy định nhưng có nội
dung tương tự thì xác định kết quả của công việc tương tự đó và vận dụng để
tính điểm cho tiêu chí.
3. Cách chấm điểm được thực hiện theo hướng dẫn
hàng năm.
Chương III
QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
Điều 6. Quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính
1. Các đơn vị
tự đánh giá và chấm điểm thực hiện cải cách hành chính theo Bộ Chỉ số.
Hàng năm, các đơn vị, địa phương căn cứ Bộ Chỉ số tại
Quyết định này và kết quả thực hiện tại
đơn vị để tự đánh giá, chấm điểm trên từng
tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành chính của đơn vị, địa
phương.
Đối với các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện: Xây dựng
báo cáo gửi UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).
Đối với UBND cấp xã: Xây
dựng báo cáo gửi về UBND cấp huyện.
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm thực hiện cải cách
hành chính theo Bộ Chỉ số phải thể hiện đầy đủ điểm số thực tế của từng tiêu chí, tổng số điểm đạt được, đồng thời
cung cấp đầy đủ các tài liệu kiểm chứng chứng minh cho các kết quả đạt được
(ghi rõ số, ký hiệu văn bản; số liệu cụ
thể...).
2. Thẩm định kết quả tự đánh giá.
a) Hàng năm, UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm
định kết quả tự đánh giá, chấm điểm thực hiện cải cách hành chính theo Bộ Chỉ số
hàng năm của UBND cấp xã. Thời gian thẩm định từ ngày 10 đến ngày 20 tháng 11
hàng năm.
b) Hàng năm, UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định
kết quả tự đánh giá, chấm điểm thực hiện cải cách hành chính theo Bộ Chỉ số. Hội
đồng thẩm định có nhiệm vụ thẩm định kết quả tự đánh giá, chấm điểm thực hiện cải
cách hành chính theo Bộ Chỉ số của các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện. Thời
gian thẩm định từ ngày 01 tháng 12 đến 15 tháng 12 hàng năm.
c) Căn cứ thẩm định:
- Kết quả theo dõi, đánh giá của các Sở được UBND tỉnh
giao phụ trách các lĩnh vực trong công tác cải cách hành chính (gồm các Sở: Nội
vụ, Tư pháp, Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ) đối với
Hội đồng thẩm định cấp tỉnh;
Kết quả theo dõi, đánh giá của các phòng chuyên môn
phụ trách các lĩnh vực trong công tác cải cách hành chính thuộc UBND cấp huyện đối với Hội đồng thẩm định cấp huyện.
- Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm của các đơn vị, địa
phương và các tài liệu kiểm chứng kèm theo.
- Xem xét kết quả đánh giá của các sở, ban, ngành đối
với UBND cấp huyện và ngược lại.
3. Thực hiện điều tra xã hội học đối với các tiêu chí, tiêu chí thành phần thuộc
nhóm điều tra xã hội học.
Thời gian thực hiện điều tra xã hội học: Tháng 10 đến
tháng 11 hàng năm.
4. Tổng hợp điểm thẩm định và điểm điều tra xã hội
học để xác định Chỉ số cải cách hành chính của các đơn vị, địa phương, báo cáo
Chủ tịch UBND tỉnh.
5. Chủ tịch UBND
tỉnh quyết định phê duyệt kết quả Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban,
ngành và UBND cấp huyện. Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện ra Quyết định phê duyệt kết quả Chỉ số cải cách hành chính của
Ủy ban nhân dân cấp xã.
6. Thực hiện công bố Chỉ số cải cách hành chính của
năm.
Điều
7. Thời gian các đơn vị tự đánh giá, báo cáo chấm điểm thực hiện cải cách hành
chính theo Bộ Chỉ số
a) Thời gian tự đánh giá, chấm điểm thực hiện cải
cách hành chính theo Bộ Chỉ số: Thực hiện vào tháng 11 hàng năm.
b) Thời gian gửi báo cáo tự đánh giá, chấm điểm thực
hiện cải cách hành chính theo Bộ Chỉ số:
Báo cáo tự đánh giá, chấm thực hiện cải cách hành
chính theo Bộ Chỉ số của các xã, phường, thị trấn gửi UBND cấp huyện: Trước ngày 05 tháng 11 hàng năm để thẩm định, tổng
hợp báo cáo UBND tỉnh.
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm thực hiện cải cách
hành chính theo Bộ Chỉ số của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện (kèm theo kết
quả Chỉ số cải cách hành chính của UBND các xã, phường, thị trấn) gửi UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ để tổng hợp, báo cáo):
Trước ngày 25 tháng 11 hàng năm.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm của Sở Nội
vụ
1. Chủ trì, hướng dẫn các đơn vị tự đánh giá, chấm điểm thực hiện cải cách hành chính theo
Bộ Chỉ số.
2. Xây dựng Bộ câu hỏi điều tra xã hội học.
3. Hàng năm tham mưu UBND tỉnh ban hành: Kế hoạch kèm theo dự toán kinh phí triển khai
xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định kết quả
tự đánh giá, chấm điểm thực hiện cải cách hành chính theo Bộ Chỉ số của các cơ
quan, đơn vị.
4. Là cơ quan thường
trực của Hội đồng thẩm định kết quả tự đánh giá, chấm điểm thực hiện cải cách
hành chính theo Bộ Chỉ số của các đơn vị,
địa phương.
5. Chủ trì, phối hợp với
Sở Tài chính lập dự toán kinh phí xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm.
6. Tổng hợp kết quả thẩm định, kết quả điều tra xã
hội học báo cáo UBND tỉnh.
7. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ
chức công bố Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các đơn vị, địa phương.
Điều 9. Trách nhiệm của Sở Tài
chính
Phối hợp Sở Nội vụ lập dự toán kinh phí xác định Chỉ
số cải cách hành chính hàng năm.
Điều 10. Trách nhiệm của các sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã
- Các sở, ban, ngành, UBND
cấp huyện và UBND cấp xã tổ chức tự đánh giá, chấm điểm thực hiện cải cách hành
chính theo Bộ Chỉ số tại đơn vị, địa phương; tổng hợp báo cáo tự đánh giá theo
hướng dẫn của Sở Nội vụ.
- Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã
phối hợp với Sở Nội vụ trong việc tổ chức điều tra xã hội học để xác định Chỉ số
cải cách hành chính của đơn vị, địa phương.
- Các sở, ban, ngành đánh giá công tác cải cách
hành chính đối với UBND cấp huyện. Các Sở: Tư pháp, Tài chính, Thông tin và
Truyền thông, Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nội vụ trong việc theo dõi,
thẩm định, đánh giá cải cách hành chính đối với từng lĩnh vực theo phân công của
UBND tỉnh.
- UBND cấp huyện: Hướng dẫn UBND cấp xã tự đánh
giá, chấm điểm thực hiện cải cách hành chính theo Bộ Chỉ số; ban hành kế hoạch
thực hiện thẩm định; thành lập Hội đồng thẩm định kết quả tự đánh giá của UBND
cấp xã; tổng hợp kết quả thẩm định, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ). Đánh giá công tác cải cách hành chính
đối với các sở, ban, ngành.
Quá trình thực
hiện trường hợp có vướng mắc, khó khăn, các đơn vị phản ảnh về Sở Nội vụ để tổng
hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC 1
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND
ngày 23/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
ĐTĐ đánh giá
|
Điều tra XHH
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
14.0
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm
|
4.0
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong Quý IV
của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính
trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của tỉnh và bố trí kinh phí triển
khai.
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ nhiệm vụ và bố trí kinh phí = 1
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nhiệm vụ, hoặc không bố trí kinh
phí = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC (Căn
cứ sản phẩm đầu ra đạt được theo kế hoạch của đơn vị trên cơ sở Kế hoạch của
tỉnh)
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% kế hoạch = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch = 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% so với kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách bành chính
|
2.0
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng,
báo cáo năm) và các báo cáo chuyên đề; đảm bảo thời gian theo quy định.
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo và đảm bảo đúng thời gian
theo quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc báo cáo không đảm
bảo đúng thời gian theo quy định = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng báo cáo
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các báo cáo đảm bảo nội dung theo yêu cầu
= 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 80% - dưới 100% báo cáo đảm bảo nội dung
theo yêu cầu = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% báo cáo đảm bảo nội dung theo yêu cầu
= 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
3.0
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra, tự kiểm tra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 50% số các đơn vị trực thuộc = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 30% - dưới 50% số các đơn vị trực
thuộc = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch hoặc kiểm tra dưới 30% số các
đơn vị trực thuộc = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra, tự kiểm tra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70 - dưới 100% các vấn đề được phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% vấn đề được phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% vấn đề phát hiện không được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2.0
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC (trong quý
IV năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 60% - dưới 80% kế hoạch = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 60% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tác động của công tác tuyên truyền đối với việc
nâng cao nhận thức của đội ngũ cán bộ, công chức và người dân, tổ chức về cải
cách hành chính
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị
|
3.0
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Chất lượng của công tác chỉ đạo, điều hành CCHC của
đơn vị
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% -100% số điểm tối đa của các tiêu
chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4) = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% - dưới 90% số điểm tối đa của các
tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4) = 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% - dưới 70% số điểm tối đa của các
tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4) = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% - dưới 60% số điểm tối đa của các
tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4) = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% số
điểm tối đa của các tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4)= 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC (kết
quả trong CCHC năm trước liền kề, được công nhận)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến = 0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT TẠI ĐƠN VỊ
|
9.0
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tình hình thực hiện Chương trình xây dựng và
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh
|
2.5
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Mức độ tổ chức thực hiện Chương trình xây dựng và
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% kế hoạch = 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 80% kế hoạch = 0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản thực hiện đúng quy trình = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản không thực hiện đúng quy
trình = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát Văn bản quy phạm pháp luật của đơn vị
|
2.5
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời= 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát hệ thống hóa
VBQPPL
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80 - dưới 100% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và hướng dẫn của Sở Tư
pháp = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không thực hiện đúng = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện
VBQPPL tại đơn vị
|
3.0
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL tại đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% số VBQPPL được đơn vị triển khai thực hiện
đầy đủ, kịp thời và đúng quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số VBQPPL được đơn vị triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số VBQPPL được đơn vị triển khai thực
hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra 90% số văn bản VBQPPL = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 70% đến dưới 90% số văn bản VBQPPL
= 0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 50% đến dưới 70% số văn bản VBQPPL
= 0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra dưới 50% số văn bản QPPL = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý những vấn đề phát hiện
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% dưới 100% các vấn đề được phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% các vấn đề không xử lý hoặc không kiến
nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Mức độ phù hợp với văn bản cấp trên của các
văn bản do đơn vị ban hành
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các văn bản được ban hành phù hợp với văn
bản cấp trên = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% các văn bản được ban hành không phù
hợp với văn bản cấp trên = 0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
13.0
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
4.0
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - 100% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70%- dưới 90% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 70% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện sau khi rà soát
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính và các quy định
có liên quan theo quy định của Chính phủ = 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70 - dưới 100% các phản ánh, kiến nghị được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cập nhật, công khai thủ tục hành chính
|
4.0
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Việc cập nhật, công khai, niêm yết các TTHC tại Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị, đơn vị trực thuộc
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo theo quy định = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, đảm bảo theo quy định
hoặc không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn
vị được công khai đầy đủ, đúng quy định trên cổng thông tin điện tử hoặc
trang thông tin của đơn vị
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% số TTHC = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% - dưới 90% số TTHC = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 70% số TTHC = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chất lượng tham mưu ban hành các TTHC thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của đơn vị
|
2.0
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Sự cần thiết của các thủ tục hành chính
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các TTHC được tham mưu ban hành là cần
thiết = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% các TTHC được tham mưu ban hành là cần
thiết = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Tính hợp lý của TTHC
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các TTHC được tham mưu ban hành là hợp lý
= 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% các TTHC được tham mưu ban hành là hợp
lý = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Việc tham mưu công bố các TTHC
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu công bố kịp thời = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu công bố không kịp thời hoặc không
tham mưu công bố = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Việc thực hiện đơn giản hóa TTHC (Cắt giảm
TTHC, giảm thời gian giải quyết)
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% TTHC được cắt giảm về thành phần hồ sơ
hoặc thời gian giải quyết = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% TTHC được cắt giảm về thành phần hồ
sơ hoặc thời gian giải quyết = 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
13.0
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các Bộ,
UBND tỉnh
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định về tổ chức bộ máy =
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc không thực hiện =
0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị và
các đơn vị trực thuộc
|
4.0
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các đơn
vị trực thuộc
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưng bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Rà soát, kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động
của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
2.0
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện rà soát, kiểm tra tại các phòng, ban,
đơn vị trực thuộc
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
30% số phòng, ban, đơn vị trực thuộc được rà
soát, kiểm tra = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số phòng, ban, đơn vị trực thuộc được
rà soát, kiểm tra = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện việc rà soát, kiểm tra = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện sau rà soát, kiểm tra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Phân cấp quản lý
|
3.0
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện phân cấp quản lý theo quy định
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá định kỳ đối
với các nhiệm vụ đã phân cấp
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp sau kiểm tra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% các vấn đề được phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% các vấn đề không xử lý hoặc không kiến
nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị
|
3.0
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Ban hành quy chế làm việc
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành, và nội dung phù hợp theo quy định
= 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng nội dung chưa phù hợp theo
quy định = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.5.2
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của cơ quan,
đơn vị
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC
|
17.0
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Việc thực hiện cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
2.0
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Việc triển khai thực hiện
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức độ thực hiện
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm đạt từ 80% = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm đạt từ 60 - dưới 80% = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm đạt dưới 60% = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí cán bộ, công chức, viên
chức
|
2.0
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Việc thực hiện các quy định về tuyển dụng công chức,
viên chức
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng các quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Việc bố trí công chức, viên chức theo đúng quy định
về chuyên môn, nghiệp vụ theo Đề án vị trí việc làm
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí đúng = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí đúng = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
1.0
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức (ban hành trong Qúy IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Công tác đánh giá cán bộ, công chức trên cơ sở
kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt theo quy định = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đạt yêu cầu theo quy định hoặc
không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Việc thực hiện Nghị định số 158/2007/NĐ-CP và
Nghị định số 150/2013/NĐ-CP của Chính phủ về chuyển đổi vị trí công tác
|
3.0
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Ban hành kế hoạch thực hiện
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch= 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch nhưng không đảm bảo yêu cầu = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Tình hình thực hiện
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chuyển đổi từ 90% kế hoạch = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chuyển đổi từ 70 - dưới 90% kế hoạch
= 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chuyển đổi dưới 70% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ cán
bộ, công chức
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
4,0
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Xây dựng kế hoạch thực hiện
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.7.2
|
Tình hình thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Không có cán bộ, công chức vi phạm kỷ luật, kỷ
cương hành chính = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ, công chức vi phạm kỷ luật, kỷ cương
hành chính = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.7.3
|
Xử lý vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% các vấn đề được phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% các vấn đề không xử lý hoặc không kiến
nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8.0
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Việc ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ và công
khai dân chủ
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành và đảm bảo đúng quy định, hướng dẫn,
công khai dân chủ = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng không đảm bảo đúng quy định,
hướng dẫn, không công khai dân chủ = 1
|
|
|
|
|
Không ban hành quy chế = 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí
hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP.
|
3.0
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính trực thuộc triển khai thực
hiện
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị triển khai thực hiện = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị triển khai thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tác động của việc thực hiện cơ chế tại các cơ
quan hành chính
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
theo Nghị định số Nghị định số 16/2015/NĐ-CP; Nghị định số 115/2007/NĐ-CP
|
3.0
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp hoặc tổ chức khoa học công
nghệ công lập trực thuộc triển khai thực hiện
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% đơn vị thực hiện = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70 - dưới 90% đơn vị thực hiện = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Tác động của việc thực hiện cơ chế tại các đơn vị
sự nghiệp hoặc các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
12.0
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan hành
chính nhà nước
|
9.0
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT kịp thời (trong
quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch = 0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch = 0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% so với kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Việc triển khai ứng dụng phần mềm trong chỉ đạo,
điều hành, quản lý tại đơn vị và các đơn vị trực thuộc
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị ứng dụng tốt = 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% đơn vị ứng dụng tốt = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70 đơn vị ứng dụng tốt = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị ứng dụng tốt = 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc
của cán bộ, công chức
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% trở lên cán bộ, công chức thường
xuyên sử dụng = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% - dưới 90% cán bộ, công chức thường
xuyên sử dụng = 0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50%- dưới 70% cán bộ, công chức thường
xuyên sử dụng = 0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ, công chức thường xuyên sử dụng
= 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 50% số TTHC được cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 trở lên = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 35%- dưới 50% số TTHC được cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 = 1, 5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 20% - dưới 35% số TTHC được cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 01% - dưới 20% số TTHC được cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
= 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Chất lượng Cổng/Trang thông tin điện tử
(Chấm điểm theo Quyết định số 2694/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của UBND tỉnh)
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90-100 điểm = 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70 - dưới 90 điểm = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 70 điểm = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60 điểm = 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động
|
3.0
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Có chứng nhận hoặc công bố hệ thống Tiêu chuẩn chất
lượng ISO tại đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Có chứng nhận hoặc công bố hệ thống Tiêu chuẩn chất
lượng ISO tại đơn vị trực thuộc
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đơn vị = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% đơn vị = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% đơn vị = 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Việc thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động
của đơn vị và các đơn vị trực thuộc
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng = 0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG
|
14.0
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông tại đơn vị và các đơn vị trực thuộc
|
2.0
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Tình hình thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông tại đơn vị và các đơn vị trực thuộc
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Kết quả giải quyết TTHC tại bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% số hồ sơ TTHC được giải quyết sớm
hoặc đúng hạn = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số hồ sơ TTHC được giải quyết
sớm hoặc đúng hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số hồ sơ TTHC được giải quyết sớm hoặc
đúng hạn = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% số lượng TTHC = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70 - dưới 90% TTHC = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 70% TTHC = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức
độ hiện đại hóa
|
2.0
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Đảm bảo yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị
theo quy định
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo đầy đủ yêu cầu theo quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã đáp ứng được nhưng chưa đầy đủ theo quy định
= 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu theo quy định = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Mức độ hiện đại hóa trong thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị có thực hiện một cửa điện tử = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị đang tiến hành xây dựng một cửa điện tử
= 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị không thực hiện một cửa điện tử = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả
|
9.0
|
|
|
|
|
ĐTXXH
|
8.4.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
2.0
|
|
|
|
|
ĐTXXH
|
|
Đạt từ 80% số người được hỏi trả lời nơi đón
tiếp cá nhân, tổ chức tại Bộ phận một cửa của đơn vị đáp ứng yêu cầu = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi trả lời nơi
đón tiếp cá nhân, tổ chức tại Bộ phận một cửa của đơn vị đáp ứng yêu cầu = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời nơi đón tiếp
cá nhân, tổ chức tại Bộ phận một cửa của đơn vị đáp ứng yêu cầu = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ, chất lượng hướng dẫn của công chức
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
2.0
|
|
|
|
|
ĐTXXH
|
|
Đạt từ 80% số người được hỏi trả lời thái độ
phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi trả lời
thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tốt = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số
người được hỏi trả lời thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả tốt = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.4.3
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả
|
2.0
|
|
|
|
|
ĐTXXH
|
|
Đạt từ 80% số người được hỏi trả lời các thủ tục
hành chính được giải quyết sớm hoặc đúng hạn = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi trả lời các
thủ tục hành chính được giải quyết sớm hoặc đúng hạn = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời các thủ tục
hành chính được giải quyết sớm hoặc đúng hạn = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.4.4
|
Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả
|
3.0
|
|
|
|
|
ĐTXXH
|
|
Đạt từ 80% số người được hỏi trả lời chất lượng
giải quyết các TTHC đạt tốt = 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi trả lời chất
lượng giải quyết các TTHC đạt tốt = 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời chất lượng
giải quyết các TTHC đạt tốt = 0
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG (1 + 2 + 3
+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8)
|
100.0
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
PHỤ LỤC 2
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
27/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
ĐTĐ đánh giá
|
Điều tra XHH
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
14.0
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm
|
4.0
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong Quý IV
của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính
trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của tỉnh và bố trí kinh phí triển
khai.
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ nhiệm vụ và bố trí kinh phí = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nhiệm vụ, hoặc không bố trí kinh phí = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC (Căn
cứ sản phẩm đầu ra đạt được theo kế hoạch của đơn vị trên cơ sở Kế hoạch của
tỉnh)
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 80% kế hoạch = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 80% kế hoạch = 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% so với kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
2.0
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, báo cáo 6
tháng, báo cáo năm) và các báo cáo chuyên đề; đảm bảo thời gian theo quy định.
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo và đảm bảo đúng thời gian
theo quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc báo cáo không đảm
bảo đúng thời gian theo quy định = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng báo cáo
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các báo cáo đảm bảo nội dung theo yêu cầu
= 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 80% - dưới 100% báo cáo đảm bảo nội dung
theo yêu cầu = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% báo cáo đảm bảo nội dung theo yêu cầu
= 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
3.0
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra, tự kiểm tra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra trên 30% số các đơn vị cấp xã, đơn vị
trực thuộc = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 20% - dưới 30% số các đơn vị cấp
xã, đơn vị trực thuộc = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch hoặc chỉ kiểm tra dưới 20% sả
các đơn vị cấp xã, đơn vị trực thuộc = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra, tự kiểm tra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70 - dưới 100% các vấn đề được phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% vấn đề được phải hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% vấn đề phát hiện không được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2.0
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC (trong quý
IV năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 60% - dưới 80% kế hoạch = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 60% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tác động của công tác tuyên truyền đối với việc
nâng cao nhận thức của đội ngũ cán bộ, công chức và người dân, tổ chức về cải
cách hành chính
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị
|
3.0
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Chất lượng của các văn bản chỉ đạo điều hành CCHC
trong thực hiện nhiệm vụ tại đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - 100% số điểm tối đa của các tiêu
chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4)= 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% - dưới 90% số điểm tối đa của các
tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4) = 0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% - dưới 70% số điểm tối đa của các
tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4) = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% - dưới 60% số điểm tối đa của các
tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4) = 0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% số điểm tối đa của các tiêu chí
1.1; 1.2; 1.3; 1.4)= 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC (kết quả
trong CCHC năm trước liền kề, được công nhận)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến = 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc việc thực hiện các nhiệm
vụ CCHC đối với các đơn vị trực thuộc
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt yêu cầu = 0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT TẠI ĐƠN VỊ
|
8.0
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
4.0
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của địa phương
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có Chương trình = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có Chương trình = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Mức độ tổ chức thực hiện Chương trình xây dựng và
ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 80% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện quy trình xây dựng và ban hành văn bản
QPPL
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các văn bản được ban hành thực hiện đảm bảo
theo quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản được ban hành không đảm bảo
theo quy định = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Mức độ phù hợp với văn bản cấp trên của các văn bản
do đơn vị ban hành
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các văn bản được ban hành phù hợp với văn
bản cấp trên = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% các văn bản được ban hành không phù
hợp với văn bản cấp trên = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát Văn bản quy phạm pháp luật của đơn vị
|
2.0
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát hệ thống hóa
VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80 - dưới 100% kế hoạch = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của tỉnh và hướng dẫn
của Sở Tư pháp = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện
VBQPPL tại đơn vị
|
2.0
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL tại đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% số VBQPPL được đơn vị triển khai thực hiện
đầy đủ, kịp thời và đúng quy định = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số VBQPPL được đơn vị triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số VBQPPL được đơn vị triển khai thực
hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra 90% số văn bản VBQPPL = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 70% đến dưới 90% số văn bản VBQPPL
= 0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 50% đến dưới 70% số văn bản VBQPPL
= 0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra dưới 50% số văn bản QPPL = 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý những vấn đề phát hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% dưới 100% các vấn đề được phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% các vấn đề không xử lý hoặc không kiến
nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
10.0
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
5.0
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính theo quy định
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - 100% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% - dưới 90% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 70% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện sau khi rà soát
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính và các quy định
có liên quan theo quy định của Chính phủ = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc không đề nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
và các quy định có liên quan theo quy định của Chính phủ = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70 - dưới 100% các phản ánh, kiến nghị được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cập nhật, công khai thủ tục hành chính
|
5.0
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Việc cập nhật, công khai, niêm yết các TTHC cấp
huyện theo quy định
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo theo quy định = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, đảm bảo theo quy định
hoặc không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Việc cập nhật, công khai, niêm yết các TTHC theo
quy định tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% số đơn vị thực hiện cập nhật, công
khai, niêm yết đầy đủ theo quy định = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% - dưới 90% số đơn vị thực hiện cập
nhật, công khai, niêm yết đầy đủ theo quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công khai, niêm yết nhưng không đầy
đủ và không đúng quy định = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% số đơn vị thực hiện cập nhật,
công khai, niêm yết đầy đủ theo quy định = 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn
vị được công khai đầy đủ, đúng quy định trên cổng hoặc trang thông tin điện tử
của đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% số TTHC = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% - dưới 90% số TTHC = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 70% số TTHC = 0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
12.0
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các Bộ,
UBND tỉnh
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định về tổ chức bộ máy =
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc không thực hiện =
0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị và
các đơn vị trực thuộc, UBND cấp xã
|
4.0
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các đơn
vị trực thuộc, UBND cấp xã
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của
đơn vị trực thuộc, UBND cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong văn bản khác nhưng phải đảm bảo nội dung được đầy đủ, cụ thể)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% kế hoạch = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện sau kiểm tra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Phân cấp quản lý
|
2.5
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện phân cấp quản lý theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá định kỳ đối
với các nhiệm vụ đã phân cấp
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp sau kiểm tra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% các vấn đề được phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% các vấn đề không xử lý hoặc không kiến
nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị
|
2.5
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Ban hành quy chế làm việc
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành, và nội dung phù hợp theo quy định
= 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng nội dung chưa phù hợp theo
quy định = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
|
4.5.2
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của cơ quan,
đơn vị
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC
|
18.0
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Việc thực hiện cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
2.0
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thuộc huyện có cơ cấu
công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% số phòng, ban, đơn vị = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 80% số phòng, ban, đơn vị = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số phòng, ban, đơn vị = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện có cơ
cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% số đơn vị = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 80% số đơn vị = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Mức độ thực hiện
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm đạt từ 80% = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm đạt từ 60 - dưới 80% = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm đạt dưới 60% = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí cán bộ, công chức, viên
chức
|
2.0
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện thực
hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị thực hiện đúng các quy định = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% thực hiện đúng các quy định
= 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thực hiện đúng các quy định = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Tỷ lệ các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện thực
hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị thực hiện đúng các quy định = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% thực hiện đúng các quy định
= 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thực hiện đúng các quy định = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp
huyện thực hiện bố trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức
danh nghề nghiệp
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị thực hiện đúng các quy định = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% thực hiện đúng các quy định
= 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thực hiện đúng các quy định = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Tỷ lệ đơn vị cấp xã thực hiện đúng quy định về bố
trí số lượng, cơ cấu, phân công nhiệm vụ cho CBCC cấp xã.
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị thực hiện đúng các quy định = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% thực hiện đúng các quy định
= 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thực hiện đúng các quy định = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
1.0
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức (ban hành trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Công tác đánh giá cán bộ, công chức trên cơ sở
kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt theo quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đạt yêu cầu theo quy định hoặc
không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Việc thực hiện Nghị định số 158/2007/NĐ-CP và
Nghị định số 150/2013/NĐ-CP của Chính phủ về chuyển đổi vị trí công tác
|
2.0
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Ban hành kế hoạch thực hiện
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch nhưng không đảm bảo yêu cầu = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Tình hình thực hiện
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chuyển đổi từ 90% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chuyển đổi từ 70 - dưới 90% kế hoạch
= 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chuyển đổi dưới 70% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
4.0
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Xây dựng kế hoạch thực hiện
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.7.2
|
Tình hình thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Không có cán bộ, công chức vi phạm kỷ luật, kỷ
cương hành chính = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ, công chức vi phạm kỷ luật, kỷ cương
hành chính = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.7.3
|
Xử lý vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% các vấn đề được phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% các vấn đề không xử lý hoặc không kiến
nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
4.0
|
|
|
|
|
|
5.8.1
|
Tỷ lệ đạt trình độ chuyên môn từ trung cấp chuyên
nghiệp trở lên của cán bộ, công chức cấp xã
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số cán bộ, công chức cấp xã = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cán bộ, công chức cấp xã = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.8.2
|
Tỷ lệ công chức cấp xã được bố trí phù hợp chuyên
môn theo chức danh
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số công chức cấp xã phù hợp chuyên
môn theo chức danh = 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại từ 80% - dưới 100% số công chức cấp xã phù
hợp chuyên môn theo chức danh = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số công chức cấp xã phù hợp chuyên môn
theo chức danh = 0
|
|
|
|
|
|
|
5.8.3
|
Tỷ lệ số cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng,
chuyên môn nghiệp vụ trong năm
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% số CBCC cấp xã được bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ trong năm = 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số CBCC cấp xã được bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ trong năm = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số CBCC cấp xã được bồi dưỡng chuyên
môn, nghiệp vụ trong năm = 0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
10.0
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Việc ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành và đảm bảo đúng quy định, hướng dẫn
= 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chưa đảm bảo đúng quy định,
hướng dẫn = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành không đúng quy định,
hướng dẫn = 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành
chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP và Nghị định số 117/2013/NĐ CP.
|
4.0
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính trực thuộc triển khai thực
hiện
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị triển khai thực hiện = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị triển khai thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tác động của việc thực hiện cơ chế tại các cơ
quan hành chính
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP; Nghị định số 115/2007/NĐ-CP
|
4.0
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp hoặc tổ chức khoa học công
nghệ công lập trực thuộc triển khai thực hiện
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% đơn vị thực hiện = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70 - dưới 90% đơn vị thực hiện = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Tác động của việc thực hiện cơ chế tại các đơn vị
sự nghiệp hoặc các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
12.0
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan hành
chính nhà nước
|
9.0
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT kịp thời (trong
quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 60% - dưới 80% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 60% so với kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Việc triển khai ứng dụng phần mềm trong chỉ đạo,
điều hành, quản lý tại đơn vị và các đơn vị trực thuộc.
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc
của cán bộ, công chức
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% trở lên cán bộ, công chức thường
xuyên sử dụng = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% - dưới 80% cán bộ, công chức thường
xuyên sử dụng = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60% cán bộ, công chức thường xuyên sử
dụng = 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 50% số TTHC được cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 trở lên = 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 30% - dưới 50% số TTHC được cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 10% - dưới 30% số TTHC được cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
= 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Chất lượng Cổng/Trang thông tin điện tử (Chấm điểm
theo Quyết định số 2694/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND tỉnh)
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90 - 100 điểm = 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70 - dưới 90 điểm = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 70 điểm = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60 điểm = 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động
|
3.0
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Có chứng nhận hoặc công bố hệ thống Tiêu chuẩn chất
lượng ISO tại đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ các đơn vị cấp xã được cấp chứng chỉ ISO
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đơn vị = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% đơn vị = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% đơn vị = 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Việc thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động
của đơn vị và các đơn vị cấp xã
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng = 0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG
|
16.0
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông tại đơn vị và các đơn vị trực thuộc
|
3.0
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Tình hình thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông tại đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Tốt = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã triển khai cơ chế
một cửa, một cửa liên thông
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 100% số đơn vị = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3
|
Kết quả giải quyết TTHC tại bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% số hồ sơ TTHC được giải quyết sớm
hoặc đúng hạn = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 90% số hồ sơ TTHC được giải quyết
sớm hoặc đúng hạn = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số hồ sơ TTHC được giải quyết sớm hoặc
đúng hạn = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
2.0
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số lượng TTHC = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90 - dưới 100% số TTHC = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số TTHC = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên
thông
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số lượng TTHC = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90 - dưới 100% số TTHC = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số TTHC = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức
độ hiện đại hóa
|
2.0
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Đảm bảo yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị
theo quy định
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo đầy đủ yêu cầu theo quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã đáp ứng được nhưng chưa đầy đủ theo quy định
= 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu theo quy định = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Mức độ hiện đại hóa trong thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị có thực hiện một cửa điện tử = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị đang tiến hành xây dựng một cửa điện tử
= 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị không thực hiện một cửa điện tử = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả
|
9.0
|
|
|
|
|
ĐTXXH
|
8.4.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
2.0
|
|
|
|
|
ĐTXXH
|
|
Đạt từ 80% số người được hỏi trả lời nơi đón tiếp
cá nhân, tổ chức tại Bộ phận một cửa của đơn vị đáp ứng yêu cầu = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 – dưới 80% số người được hỏi trả lời nơi
đón tiếp cá nhân, tổ chức tại Bộ phận một cửa của đơn vị đáp ứng yêu cầu = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời nơi đón tiếp
cá nhân, tổ chức tại Bộ phận một cửa của đơn vị đáp ứng yêu cầu = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ, chất lượng hướng dẫn của công chức
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
2.0
|
|
|
|
|
ĐTXXH
|
|
Đạt từ 80% số người được hỏi trả lời thái độ
phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi trả lời thái
độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tốt = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời thái độ phục
vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tốt = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.4.3
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả
|
2.0
|
|
|
|
|
ĐTXXH
|
|
Đạt từ 80% số người được hỏi trả lời các thủ tục
hành chính được giải quyết sớm hoặc đúng hạn = 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi trả lời các
thủ tục hành chính được giải quyết sớm hoặc đúng hạn = 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời các thủ tục
hành chính được giải quyết sớm hoặc đúng hạn = 0
|
|
|
|
|
|
|
8.4.4
|
Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả
|
3.0
|
|
|
|
|
ĐTXXH
|
|
Đạt từ 80% số người được hỏi trả lời chất lượng
giải quyết các TTHC đạt tốt = 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi trả lời chất
lượng giải quyết các TTHC đạt tốt =1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời chất lượng
giải quyết các TTHC đạt tốt = 0
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG (1+ 2 + 3 +
4 + 5 + 6+7 + 8)
|
100.0
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
PHỤ LỤC 3
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh )
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Đỉểm đạt được
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
ĐTĐ đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
17.0
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm
|
5.0
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong Quý IV
của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời = 1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính
trên các lĩnh vực theo kế hoạch CCHC của huyện và bố trí kinh phí triển khai
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ nhiệm vụ và bố trí kinh phí = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh
phí triển khai = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nhiệm vụ, hoặc không bố trí kinh
phí = 0
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
|
3.0
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 80% kế hoạch = 3
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 80% kế hoạch = 2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% so với kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
3.0
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, báo cáo 6
tháng, báo cáo năm); thời gian báo cáo
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo và đảm bảo thời gian quy định
= 2
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc đủ số lượng báo
cáo nhưng không đảm bảo thời gian quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo hoặc không đảm bảo thời gian
quy định = 0
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Nội dung báo cáo theo hướng dẫn
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung theo hướng dẫn = 1
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo nhưng không đầy đủ nội dung theo
yêu cầu = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đạt yêu cầu = 0
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tự kiểm tra về cải cách hành chính
|
3.0
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch tự kiểm tra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tự kiểm tra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 80% kế hoạch = 0,7
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch = 0,4
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 60% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Từ 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% các vấn đề được phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% vấn đề phát hiện không được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
3.0
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 80% kế hoạch = 0,7
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 60% - dưới 70% kế hoạch = 0,4
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 60% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tác động của công tác tuyên truyền đối với việc
nâng cao nhận thức của đội ngũ cán bộ, công chức về cải cách hành chính
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Tốt = 1
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị
|
3.0
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Chất lượng của các văn bản Chỉ đạo điều hành CCHC
trong thực hiện nhiệm vụ tại đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - 100% số điểm tối đa của các tiêu chí
1.1; 1.2; 1.3; 1.4) = 1
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% - dưới 90% số điểm tối đa của các
tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4) = 0,7
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% - dưới 70% số điểm tối đa của các
tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4) = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% - dưới 60% số điểm tối đa của các
tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4) = 0,3
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% số điểm tối đa của các tiêu chí
1.1; 1.2; 1.3; 1.4) = 0
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Phân công trách nhiệm trong chỉ đạo, điều hành cải
cách hành chính
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Phân công trách nhiệm đúng quy định = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có phân công nhưng không đúng quy định = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không phân công = 0
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Các giải pháp chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Các giải pháp triển khai các nhiệm vụ CCHC kịp
thời = 1
|
|
|
|
|
|
|
Các giải pháp triển khai các nhiệm vụ CCHC không
kịp thời = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có giải pháp triển khai các nhiệm vụ
CCHC = 0
|
|
|
|
|
|
1.5.4
|
Công tác đánh giá, sơ kết, tổng kết công tác cải
cách hành chính (tổ chức hội nghị riêng hoặc lồng ghép nhưng phải có biên bản
thể hiện cụ thể)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng không đầy đủ = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN TẠI ĐƠN
VỊ
|
6.0
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng và ban hành văn bản
|
2.0
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Chương trình xây dựng và ban hành văn bản của địa
phương
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có Chương trình = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có Chương trình = 0
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Mức độ tổ chức thực hiện Chương trình xây dựng và
ban hành văn bản của đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 80% kế hoạch = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện quy trình xây dựng và ban hành văn bản
|
1.0
|
|
|
|
|
|
100% các văn bản được ban hành đều thực hiện
đúng = 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản được ban hành thực hiện đúng
= 0
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát Văn bản quy phạm pháp luật của đơn vị
|
2.0
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát hệ thống hóa
văn bản
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch= 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80 - dưới 100% kế hoạch = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của tỉnh và hướng dẫn
của Sở Tư pháp, UBND huyện = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng = 0
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức thực hiện và tự kiểm tra việc thực hiện
văn bản tại đơn vị
|
2.0
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL tại đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% số VBQPPL được đơn vị triển khai thực
hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% số VBQPPL được đơn vị triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số VBQPPL được đơn vị triển khai thực
hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định = 0
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Tự kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra 80% số văn bản VBQPPL = 1
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 60% đến dưới 80% số văn bản VBQPPL
= 0,7
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 50% đến dưới 60% số văn bản VBQPPL
= 0,4
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra dưới 50% số văn bản QPPL = 0
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý những vấn đề phát hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% dưới 80% các vấn đề được phát hiện gửi
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các vấn đề không xử lý hoặc không kiến
nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
8.0
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
5.0
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính theo quy định
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chưa đảm bảo theo quy định =
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức thực hiện kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện sau khi rà soát
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Thực hiện hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính và các quy định
có liên quan theo quy định của Chính phủ = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Thực hiện việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
2.0
|
|
|
|
|
|
100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý = 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70 - dưới 100 % các phản ánh, kiến nghị được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% các phản ánh, kiến nghị được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cập nhật, công khai, niêm yết thủ tục hành
chính
|
3.0
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Việc cập nhật, công khai, niêm yết các TTHC theo
quy định
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, niêm yết, công khai kịp thời và đảm
bảo theo quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, niêm yết, công khai chậm hoặc không
đảm bảo theo quy định = 0
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ số TTHC được công khai, niêm yết đầy đủ,
đúng quy định
|
2.0
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC được công khai, niêm yết đầy đủ,
đúng quy định = 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% số TTHC được công khai, niêm
yết đầy đủ, đúng quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số TTHC được công khai, niêm yết đầy đủ,
đúng quy định = 0
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
8.0
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định về tổ chức bộ máy; bố
trí biên chế
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định về tổ chức bộ máy, bố
trí biên chế đảm bảo theo quy định = 2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc không đảm bảo theo
quy định = 0
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tự kiểm tra tình hình tổ chức và rà soát các
chức vụ, chức danh thuộc Ủy ban nhân dân xã
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của UBND xã
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1,4
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0,7
|
|
|
|
|
|
|
Kém = 0
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị
|
3.0
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Ban hành quy chế làm việc
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế làm việc đảm bảo theo quy định
= 1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế làm việc còn có nội dung
không đảm bảo theo quy định = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của cơ quan,
đơn vị
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1,4
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0,7
|
|
|
|
|
|
|
Kém = 0
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC
|
17.0
|
|
|
|
|
5.1
|
Xây dựng quy hoạch cán bộ, kế hoạch tuyển dụng
và đề xuất tuyển dụng công chức hàng năm đúng quy định
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Có quy hoạch, kế hoạch và đề xuất tuyển dụng đảm
bảo đúng quy định = 2
|
|
|
|
|
|
|
Có quy hoạch, kế hoạch và thực hiện việc đề xuất
tuyển dụng chưa đảm bảo đúng quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có quy hoạch, kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Báo cáo kết quả bố trí, sử dụng cán bộ công chức
hàng năm theo quy định
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo đảm bảo đúng quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo những không đảm bảo đúng quy định =
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo = 0
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Việc bố trí, quản lý, sử dụng cán bộ, công chức
tại đơn vị
|
4.0
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện bố trí cán bộ, công chức đúng số lượng,
đúng trình độ chuyên môn.
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Bố trí đúng quy định = 2
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí chưa phù hợp = 1
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí không đúng quy định = 0
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Quản lý và cập nhật hồ sơ cán bộ, công chức đúng
quy định
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Thực hiện quản lý và cập nhật hồ sơ CBCC theo
đúng quy định = 2
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện quản lý và cập nhật hồ sơ nhưng
không đầy đủ theo quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện các chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức
|
2.0
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện các chế độ, chính sách
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và lưu giữ hồ sơ đầy đủ
= 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định nhưng không lưu giữ hồ
sơ đầy đủ = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định = 0
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Thực hiện việc đánh giá cán bộ, công chức đúng
quy trình trên cơ sở kết quả công việc, tinh thần trách nhiệm
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đảm bảo theo quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đảm bảo theo quy định = 0
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Số cán bộ, công chức được đào tạo, bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ hàng năm
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch và thực hiện tốt = 1
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch và thực hiện ở mức khá = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch hoặc thực hiện công tác đào
tạo, bồi dưỡng không đạt yêu cầu = 0
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Tỷ lệ đạt chuẩn về trình độ chuyên môn của cán
bộ, công chức cấp xã
|
2.0
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Tỷ lệ đạt trình độ chuyên môn từ trung cấp chuyên
nghiệp trở lên của cán bộ cấp xã
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số cán bộ đạt chuẩn = 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ đạt chuẩn = 0
|
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Tỷ lệ đạt trình độ chuyên môn từ trung cấp chuyên
nghiệp trở lên và phù hợp với chức danh hiện giữ của công chức cấp xã
|
1.0
|
|
|
|
|
|
100% công chức cấp xã = 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% công chức cấp xã = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% công chức cấp xã = 0
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Chất lượng thực thi công vụ của đội ngũ cán bộ,
công chức xã
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
3.0
|
|
|
|
|
5.8.1
|
Xây dựng kế hoạch thực hiện kỷ luật, kỷ cương
hành chính
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch và không có cán bộ, công chức
vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính = 2
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng kế hoạch hoặc Có cán bộ, công
chức vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính = 0
|
|
|
|
|
|
5.8.3
|
Xử lý vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
1.0
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phải hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý = 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% các vấn đề được phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% các vấn đề không xử lý hoặc không kiến
nghị xử lý = 0
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6.0
|
|
|
|
|
6.1
|
Việc ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Có ban hành và đảm bảo đúng quy định, hướng dẫn
= 2
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chưa đảm bảo đúng quy định,
hướng dẫn = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành không đúng quy định, hướng dẫn = 0
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí
hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP;
Nghị định số 29/2013/NĐ-CP
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Kết quả thực hiện cơ chế khoán biên chế và
kinh phí hành chính
|
2.0
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tác động của việc thực hiện cơ chế trong thực hiện
chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
Khá = 1
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình = 0
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Tăng thu nhập cho cán bộ, công chức
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Có tăng thu nhập cho cán bộ, công chức = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập cho cán bộ, công chức = 0
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện phân phối thu nhập tăng thêm cho cán
bộ, công chức trên cơ sở đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ được
giao
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
9.0
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan hành
chính nhà nước
|
7.0
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% kế hoạch = 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 60% - dưới 80% kế hoạch = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 60% so với kế hoạch = 0
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Bố trí trang thiết bị, hạ tầng CNTT đáp ứng nhu cầu
làm việc của cán bộ, công chức
|
2.0
|
|
.
|
|
|
|
Bố trí đầy đủ = 2
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí nhưng chưa đầy đủ = 0
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Việc triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản
tại đơn vị
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc
của cán bộ, công chức
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% cán bộ, công chức thường xuyên sử dụng
= 1
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% cán bộ, công chức sử dụng
= 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% cán bộ, công chức sử dụng = 0
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) trong giải quyết
công việc
|
1.0
|
|
|
|
|
|
100% máy tính được kết nối sử dụng = 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90 - dưới 100% máy tính được kết nối sử dụng
= 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% máy tính được kết nối sử dụng = 0
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động
|
2.0
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Ban hành danh mục các quy trình áp dụng tiêu chuẩn
ISO tại đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có ban hành = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành = 0
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
UBND xã được cấp chứng chỉ ISO và duy trì chứng
nhận trong hoạt động quản lý hành chính
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Đã được cấp = 1
|
|
|
|
|
|
|
Chưa được cấp = 0
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Việc thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động
của đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng = 0
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG
|
29.0
|
|
|
|
|
8.1
|
Việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông tại đơn vị và các đơn vị trực thuộc
|
7.0
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Đơn vị triển khai thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện = 0
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Bố trí Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Việc bố trí phân công nhiệm vụ đảm bảo theo
quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo theo quy định = 0
|
|
|
|
|
|
8.1.3
|
Lịch làm việc của Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Lịch làm việc vào tất cả các ngày làm việc
theo quy định = 1
|
|
|
|
|
|
|
Quy định lịch, thời gian làm việc không đảm bảo
theo quy định = 0
|
|
|
|
|
|
8.1.4
|
Việc công khai phí, lệ phí giải quyết các thủ tục
hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ theo quy định, thực hiện
nghiêm túc theo công khai = 1
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai đầy đủ theo quy định hoặc thực
hiện không đúng theo công khai = 0
|
|
|
|
|
|
8.1.5
|
Sổ theo dõi việc tiếp nhận và trả kết quả, phiếu
hẹn trả cho người dân, tổ chức khi đến giao dịch, giấy biên nhận trả kết quả
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Có đầy đủ, đúng quy định, được cập nhật hàng
ngày và phản ánh đầy đủ các thông tin = 1
|
|
|
|
|
|
|
Có nhưng không đầy đủ, không đúng quy định hoặc
không được cập nhật thường xuyên = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có = 0
|
|
|
|
|
|
8.1.6
|
Kết quả giải quyết TTHC tại bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% số hồ sơ TTHC được giải quyết sớm
hoặc đúng hạn = 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 90% số hồ sơ TTHC được giải quyết
sớm hoặc đúng hạn = 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số hồ sơ TTHC được giải quyết sớm hoặc
đúng hạn = 0
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa,
một cửa Iiên thông
|
2.0
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số lượng TTHC = 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90 - dưới 100% số TTHC = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số TTHC = 0
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên
thông
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số lượng TTHC = 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90 - dưới 100% số TTHC = 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số TTHC = 0
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức
độ hiện đại hóa
|
5.0
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Đơn vị có bố trí riêng Phòng giao dịch một cửa
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Có bố trí riêng = 2
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí chung với phòng chuyên môn = 0
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Đảm bảo yêu cầu khác về cơ sở vật chất, trang thiết
bị theo quy định
|
2.0
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo đầy đủ yêu cầu theo quy định = 2
|
|
|
|
|
|
|
Đã đáp ứng được nhưng chưa đầy đủ theo quy định
= 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu theo quy định = 0
|
|
|
|
|
|
8.3.3
|
Mức độ hiện đại hóa trong thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Đơn vị có thực hiện một cửa điện tử = 1
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị đang tiến hành xây dựng một cửa điện tử
= 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị không thực hiện một cửa điện tử = 0
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả
|
15.0
|
|
|
|
ĐTXXH
|
8.4.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
3.0
|
|
|
|
ĐTXXH
|
|
Đạt từ 80% số người được hỏi trả lời nơi đón
tiếp cá nhân, tổ chức tại Bộ phận một cửa của đơn vị đáp ứng yêu cầu = 3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi trả lời nơi
đón tiếp cá nhân, tổ chức tại Bộ phận một cửa của đơn vị đáp ứng yêu cầu =
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời nơi đón tiếp
cá nhân, tổ chức tại Bộ phận một cửa của đơn vị đáp ứng yêu cầu = 0
|
|
|
|
|
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ, chất lượng hướng dẫn của công chức
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
4.0
|
|
|
|
ĐTXXH
|
|
Đạt từ 80% số người được hỏi trả lời thái độ
phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tốt = 4
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60- dưới 80% số người được hỏi trả lời thái
độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời thái độ phục
vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tốt = 0
|
|
|
|
|
|
8.4.3
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả
|
4.0
|
|
|
|
ĐTXXH
|
|
Đạt từ 80% số người được hỏi trả lời các thủ tục
hành chính được giải quyết sớm hoặc đúng hạn = 4
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi trả lời các
thủ tục hành chính được giải quyết sớm hoặc đúng hạn = 2
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời các thủ tục
hành chính được giải quyết sớm hoặc đúng hạn = 0
|
|
|
|
|
|
8.4.4
|
Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả
|
4.0
|
|
|
|
ĐTXXH
|
|
Đạt từ 80% số người được hỏi trả lời chất lượng
giải quyết các TTHC đạt tốt = 4
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi trả lời chất
lượng giải quyết các TTHC đạt tốt = 2
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số
người được hỏi trả lời chất lượng giải quyết các TTHC đạt tốt = 0
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG (1 + 2 + 3
+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8)
|
100.0
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính và Quy chế xác định chỉ số tại các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND ngày 23/07/2015 ban hành Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính và Quy chế xác định chỉ số tại các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
4.911
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|