|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2694/QĐ-UBND 2018 thủ tục Môi trường Địa chất Sở Tài nguyên Môi trường Yên Bái
Số hiệu:
|
2694/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2694/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 17 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG; ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN; TÀI NGUYÊN NƯỚC;
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 681/TTr-STNMT ngày
16/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các
lĩnh vực: Môi trường; Địa chất; Khoáng sản; Tài nguyên nước; Khí tượng thủy văn
thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Yên Bái.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CTUBND tỉnh: Nguyễn Chiến Thắng;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh (NC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG; ĐỊA CHẤT
VÀ KHOÁNG SẢN; TÀI NGUYÊN NƯỚC; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2694/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường: Trong thời hạn tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường: 20 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái, địa chỉ: Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái
- Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
|
Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số
42/2018/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày
07/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung
về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết
số 42/2018/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số
51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh
giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường: Trong thời hạn tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: 20 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái, địa chỉ: Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái
- Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
|
Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 42/2018/NQ-
HĐND ngày 8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 5/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày
07/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung
về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày
8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị
quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt.
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường: Trong thời hạn tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường: 20 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái, địa chỉ: Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái
- Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
|
Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 42/2018/NQ-
HĐND ngày 8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày
07/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung
về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày
8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị
quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá
nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và có văn
bản trả lời: 30 ngày làm việc (không bao gồm thời
gian hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái, địa chỉ: Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái
- Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
|
Không quy định.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015
của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
làm nguyên liệu sản xuất;
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày
14/8/2018 của Bộ trưởng của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một
số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày
07/01/2016 Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung về
công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái.
|
5
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (Trường
hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 5 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và có văn
bản trả lời: 20 ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ của
tổ chức, cá nhân).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái, địa chỉ: Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái
- Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
|
Không quy định.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015
của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
làm nguyên liệu sản xuất;
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày
14/8/2018 của Bộ trưởng của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một
số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra
chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày
07/01/2016 Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung về
công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái;
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức, cá nhân.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái, địa chỉ: Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái
- Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
|
Không quy định.
|
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất;
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày
14/8/2018 của Bộ trưởng của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một
số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày
07/01/2016 Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung về công
tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái.
|
II. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ
KHOÁNG SẢN
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: không
quá 55 ngày;
- Thời hạn cấp Giấy phép thăm dò:
không quá 28 ngày;
-Thời hạn thông báo và trả lời kết quả hồ sơ:
không quá 07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái, địa chỉ: Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái
- Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
|
1. Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta
(ha): 4.000.000 đồng/ giấy phép;
2. Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha: 10.000.000 đồng/ giấy phép;
3. Diện tích thăm dò trên 50.000 ha:
15.000.000 đồng/ giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012
của Chính phủ Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày
30/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định tổ chức và hoạt động của
hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản;
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012
của Chính phủ Quy định về đấu giá
quyền khai thác khoáng sản;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng
sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng
sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng
sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
2
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: không
quá 35 ngày;
- Thời hạn giải quyết chuyển nhượng
Giấy phép thăm dò: không quá 7 ngày;
- Thời hạn thông báo và trả kết quả
hồ sơ: không quá 03 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái, địa chỉ: Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái
- Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
|
1. Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha): 2.000.000 đồng/ giấy phép;
2. Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha: 5.000.000 đồng/ giấy phép;
3. Diện tích thăm dò trên 50.000
ha: 7.500.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng
sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng
sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động
khoáng sản.
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc
lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày
làm việc;
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn 5 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1.
|
Phí Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm: 420.000đ/1 đề án;
- Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 1.150.000đ/1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.720.000đ/1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000m3 đến
dưới 3.000m3/ngày đêm: 5.225.000đ/1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính Phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới
đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều kiện về năng lực của
tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án
báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất;
- Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày
15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung
về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày
8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị
quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời
hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo:
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không
tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề
án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc;
- Thời hạn trả giấy phép: Trong
thời hạn 5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1.
|
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh bằng
50% mức thu theo quy định:
- Đối với Thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 210.000đ/1 đề án;
- Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm. 575.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.360.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000m3 đến
dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.612.500đ/ 1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên
nước; (Đ 36)
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính Phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới
đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều kiện về năng lực của
tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy
hoạch tài nguyên nước, lập đề án báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
tài nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất;
- Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày
15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung
về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày
8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị
quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên
Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Thời hạn
thẩm định đề án, báo cáo: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không
tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề
án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc;
- Thời hạn trả giấy phép: Trong
thời hạn 5 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1.
|
Phí Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất:
- Đối với Thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 420.000đ/1
đề án;
- Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm:
1.150.000đ/1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.720.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 5.225.000đ/
1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính Phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều kiện về năng lực của
tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy
hoạch tài nguyên nước, lập đề án báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
tài nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất;
- Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày
8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ
sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên
Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời
hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo:
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời
gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề
án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc;
- Thời hạn trả giấy phép: Trong
thời hạn 5 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1.
|
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất bằng 50% mức thu theo
quy định:
- Đối với Thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 210.000đ/1 đề án;
- Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm. 575.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề
án thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.360.000đ/ 1 đề án,
báo cáo;
- Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm:
2.612.500đ/ 1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính Phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới
đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều kiện về năng lực của
tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy
hoạch tài nguyên nước, lập đề án báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất;
- Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày
15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung
về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày
8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ
sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên
Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo:
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo
không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc;
- Thời hạn trả giấy phép: Trong
thời hạn 5 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1.
|
Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước
mặt:
- Đối với đề
án, báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt có lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 630.000đ/1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 1.880.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt có lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày
đêm: 4.600.000đ/1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt có lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới
50.000m3/ ngày đêm: 8.780.000đ/1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính Phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới
đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều kiện về năng lực của
tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên
nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án
báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất;
- Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày
15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung
về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày
8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị
quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
6
|
Gia hạn
điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm;
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời
hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo:
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian
bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không
tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề
án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc;
- Thời hạn trả giấy phép; Trong
thời hạn 5 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1.
|
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề
án khai thác, sử dụng nước mặt bằng 50% mức thu theo quy định:
- Đối với đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt có lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm:
315.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm: 940.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt có lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới
20.000m3/ngày đêm: 2.300.000đ/1 đề án, báo
cáo;
- Đối với đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt có lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới
50.000m3/ngày đêm: 4.390.000đ/1 đề án, báo
cáo;
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính Phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều kiện về năng lực của
tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên
nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án báo cáo trong hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất;
- Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày
15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung
về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ
sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối hoạt động khác
|
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo:
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian bổ sung,
hoàn thiện hoặc lập lại đề
án báo cáo không tính vào thời gian
thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án,
báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc;
- Thời hạn trả giấy phép: Trong
thời hạn 5 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1.
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi:
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm: 630.000đ/1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 1.880.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm:
4.60.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm:
8.780.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm:
12.120.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm: 15.250.000đ/1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính Phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới
đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều kiện về năng lực của
tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy
hoạch tài nguyên nước, lập đề án báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
tài nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất;
- Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày
15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung
về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày
8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị
quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời
hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo:
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không
tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo Thời gian thẩm định sau khi đề
án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc;
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn 5 ngày
làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1.
|
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề
án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi bằng 50% mức thu theo quy
định:
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm: 315.000đ/ 1
đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm: 940.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày
đêm: 2.30.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm:
4.390.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 6.060.000đ/ 1 đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ ngày đêm:
7.625.000đ/ 1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính Phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh,
cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều kiện về năng lực của
tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy
hoạch tài nguyên nước, lập đề án báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
tài nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất;
- Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày
15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung
về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày
8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị
quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời
gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời
hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận.hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn quyết định cấp phép: Trong
thời hạn không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ trình cấp phép, UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1.
|
Phí thẩm định hồ sơ điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất: 1.460.000đ/1 hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính Phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều kiện về năng lực của
tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy
hoạch tài nguyên nước, lập đề án báo cáo trong hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất;
- Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày
15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung
về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày
8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị
quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về
ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn quyết định cấp phép: Trong
thời hạn không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép,
UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1.
|
Phí thẩm định gia hạn bổ sung :
730.000đ/ 1 hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính Phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định điều kiện về năng lực của
tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy
hoạch tài nguyên nước, lập đề án báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
tài nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất;
- Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày
15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung
về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày
8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về
ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
IV. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 2 ngày làm
việc;
- Thời hạn tiến hành thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1.
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính Phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 2 ngày làm
việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1.
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí
tượng thủy văn;.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính Phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
3
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát,
đánh giá, kết luận Cấp phép: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, Tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1.
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng
thủy văn.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính Phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VNQLPL quy định nội dung sửa đổi, bãi bỏ
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
1
|
|
Cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản (*)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
(*) Thủ tục này
được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày
11/11/2016. Hiện nay, theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, thủ tục này được gộp vào thủ tục “Cấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
công trình” có Mã số công bố trên cơ sở dữ liệu quốc
gia là “B-BTM-264979-TT”.
Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường; Địa chất; Khoáng sản; Tài nguyên nước; Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2694/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường; Địa chất; Khoáng sản; Tài nguyên nước; Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
948
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|