ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2693/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 10
tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NC, PKSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LÂM ĐỒNG
(kèm
theo Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài
trở về đang lưu trú tại Cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
II
|
Lĩnh vực dạy nghề
|
1
|
Thủ tục xác nhận các doanh nghiệp và hợp tác xã
đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
III
|
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động
|
1
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép cho người lao động nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động
|
1
|
T-LDG-248478-TT
|
Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
Thông tư
04/2013/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội.
|
II
|
Lĩnh vực Dạy nghề
|
1
|
T-LDG-031621-TT
|
Thủ tục hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào
tạo nghề cho lao động
|
Quyết định số
56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
2
|
T-LDG-196495-TT
|
Thủ tục bổ nhiệm Hiệu trưởng trường Trung cấp
nghề công lập
|
Quyết định số
55/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
3
|
T-LDG-196511-TT
|
Thủ tục bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm Dạy nghề công
lập
|
Quyết định số
55/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
4
|
T-LDG-196559-TT
|
Thủ tục bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường Trung cấp
nghề / Giám đốc Trung tâm Dạy nghề công lập
|
Quyết định số
55/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
T-LDG-246254-TT
|
Thủ tục xác minh và hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng
cho phụ nữ, trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài tự trở về không qua
tiếp nhận.
|
Thông tư liên tịch
số 134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Liên bộ Tài chính
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
2
|
T-LDG-255710-TT
|
Thủ tục xác minh và hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng
cho phụ nữ, trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài được giải cứu trở về
hoặc tự trở về qua biên giới đường bộ
|
Thông tư liên tịch
số 134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Liên bộ Tài chính
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động
|
1
|
T-LDG-195714-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp
|
Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội
|
2
|
T-LDG-195719-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế, thương
mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao,
giáo dục y tế
|
Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội
|
3
|
T-LDG-195721-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài đối với người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự
án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam
|
Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội
|
4
|
T-LDG-195726-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn
hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc
đã ghi trong giấy phép lao động
|
Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội
|
5
|
T-LDG-195808-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn
hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy
phép lao động
|
Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội
|
6
|
T-LDG-195810-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu
lực hoặc vô hiệu có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công
việc ghi trong giấy phép lao động
|
Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội
|
7
|
T-LDG-195812-TT
|
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước
ngoài theo hình thức thực hiện hợp đồng kinh tế, thương mại, tài chính, ngân
hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế
|
Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội
|
8
|
T-LDG-195815-TT
|
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động đối với người
nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp
|
Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội
|
9
|
T-LDG-195817-TT
|
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước
ngoài theo hình thức thực hiện hợp đồng lao động
|
Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội
|
10
|
T-LDG-031234-TT
|
Cấp giấy phép cho người nước ngoài theo hình thức
hợp đồng lao động
|
Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội
|
11
|
T-LDG-196491-TT
|
Cấp lại giấy phép lao động (do Giấy phép lao động
bị mất, Giấy phép lao động bị hỏng; thay đổi về số hộ chiếu, nơi làm việc ghi
trên Giấy phép lao động đã được cấp)
|
Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TBXH
TỈNH LÂM ĐỒNG
A. Thủ tục hành chính mới
I. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã
hội
1. Thủ tục hỗ trợ nạn nhân bị buôn
bán từ nước ngoài trở về đang lưu trú tại Cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
1.1. Trình tự
thực hiện:
a) Bước 1: Định kỳ (3 tháng hoặc 6
tháng), căn cứ số lượng nạn nhân vào lưu trú tại cơ sở hỗ trợ nạn nhân (nếu
có), cơ sở hỗ trợ nạn nhân có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
cấp tỉnh đề nghị hỗ trợ các chế độ cho nạn nhân.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công
chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ công chức hướng dẫn người nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn tối đa 15
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quy định,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định; cấp kinh phí hỗ
trợ cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Trường hợp không giải quyết hỗ trợ
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
Người đến nhận có trách nhiệm nộp lại
biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần,
trừ ngày nghỉ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Bảng tổng hợp kinh phí đề nghị hỗ
trợ;
- Danh sách nạn nhân được trợ giúp
(ghi rõ số ngày từng nạn nhân thực tế tạm trú tại cơ sở);
- Biên bản bàn giao nạn nhân giữa đơn
vị tiếp nhận, giải cứu nạn nhân và cơ sở hỗ trợ nạn nhân (nếu có);
- Danh sách cán bộ được giao nhiệm vụ
tư vấn tâm lý cho nạn nhân;
- Các chứng từ chi tiêu có liên quan
đến việc hỗ trợ nạn nhân (để đối chiếu, cơ sở hỗ trợ nạn nhân trực tiếp thực
hiện lưu giữ theo quy định hiện hành).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: cơ sở hỗ trợ nạn nhân
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản cấp kinh phí hoặc văn bản trả lời lý do không cấp kinh phí.
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Thông tư liên tịch số
134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Liên bộ Tài chính - Bộ
lao động Thương binh và xã hội về việc hướng dẫn nội dung, mức chi cho công tác
hỗ trợ nạn nhân quy định tại Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán
người.
II. Lĩnh vực Dạy nghề
1. Thủ tục xác nhận các doanh
nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao
động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.1. Trình tự
thực hiện:
a) Bước 1: Trước 15 ngày kể từ khi
bắt đầu khóa đào tạo nghề, đơn vị tổ chức khóa đào tạo nghề (doanh nghiệp hoặc
cơ sở dạy nghề) gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
tỉnh.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công
chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ công chức hướng dẫn người nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ của đơn vị tổ chức khóa đào tạo nghề theo quy
định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản thông báo phê duyệt khóa
đào tạo nghề đến đơn vị tổ chức khóa đào tạo nghề.
c) Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
Người đến nhận có trách nhiệm nộp lại
biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần,
trừ ngày nghỉ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh hoặc thông qua bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp doanh nghiệp tự đào tạo:
- Kế hoạch tổ chức khóa đào tạo nghề
tại doanh nghiệp;
- Thời khóa biểu khóa đào tạo nghề;
- Danh sách lao
động tham gia khóa đào tạo nghề.
* Trường hợp cơ sở dạy nghề hợp đồng
với doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng đào tạo giữa cơ sở
dạy nghề với doanh nghiệp;
- Thời khóa biểu khóa đào tạo nghề;
- Danh sách lao
động tham gia khóa đào tạo nghề;
- Báo cáo của doanh nghiệp lý do cử lao
động đi đào tạo nghề.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: doanh nghiệp hoặc cơ sở dạy nghề.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: văn bản thông báo phê duyệt khóa đào tạo nghề.
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Kế hoạch tổ chức khóa đào tạo nghề
tại doanh nghiệp (mẫu 01) - Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của
UBND tỉnh về việc ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào
tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Thời khóa biểu khóa đào tạo nghề
(mẫu 02) - Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh;
- Danh sách lao động tham gia khóa
đào tạo nghề (mẫu 03) - Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND
tỉnh;
- Thời khóa biểu khóa đào tạo nghề
(mẫu 02) - Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh;
- Danh sách lao
động tham gia khóa đào tạo nghề (mẫu 03) - Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày
05-12-2013 của UBND tỉnh;
- Báo cáo của doanh nghiệp lý do cử
lao động đi đào tạo nghề (mẫu 05) - Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày
05-12-2013 của UBND tỉnh.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày
05-12-2013 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và
hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Phụ lục 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
KẾ
HOẠCH TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO NGHỀ TẠI DOANH NGHIỆP
I.- Thông tin về doanh nghiệp
Tên doanh
nghiệp:______________________________________________________
Địa chỉ:
_______________________________________________________________
Tổng số lao động hiện có ___, chia theo các trình độ ĐH, CĐ, TC, sơ cấp nghề
Họ tên, chức vụ người phụ trách khóa
đào tạo:________________________________
Điện thoại, email người phụ trách
khóa đào tạo: _______________________________
II. Lý do đào tạo (Tóm tắt phương án đầu tư mở rộng sản xuất hoặc đổi mới công nghệ, nâng
chất lượng sản phẩm, dịch vụ cần đào tạo lao động).
III. Lao động, nghề cần đào tạo
Nghề
đào tạo
|
Số
lượng lao động
|
Thời
gian đào tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Mới
tuyển
|
Công
nhân cũ
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
/
|
Các công việc sẽ bố trí sau đào tạo:
Tên
công việc
|
Số
lao động
|
Nghề
đào tạo
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
Cộng
|
|
/
|
IV. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo:
1. Tên xưởng, phòng, địa chỉ đào tạo:
______
2. Trang thiết bị phục vụ đào tạo
Tên
trang thiết bị
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
V. Giáo viên, công nhân lành nghề
hướng dẫn lớp học:
Họ
tên
|
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
Thâm
niên nghề (năm)
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
|
________, Ngày tháng năm
Giám đốc doanh nghiệp
|
Phụ lục 02
THỜI
KHÓA BIỂU KHÓA ĐÀO TẠO NGHỀ
Nghề đào tạo:..................................................................................................................
Thời gian đào tạo:............................................................................................................
Địa điểm đào tạo:.............................................................................................................
Ngày
tháng
|
Từ…….giờ………..đến…..giờ….
|
Nội
dung đào tạo
|
Họ
tên giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……tháng…….năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
DANH
SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO NGHỀ
(Tên
xếp theo vần A, B, C)
Tên đơn vị đào
tạo:____________________________________________________
Địa chỉ:
_____________________________________________________________
TT
|
Họ và tên
|
Năm
sinh
|
Địa
chỉ thường trú
|
Công
việc đang làm
|
Nghề
đào tạo
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam kết của doanh nghiệp:
- Lao động chưa được hỗ trợ đào tạo
từ chương trình khác trong tỉnh hoặc chưa được hỗ trợ đào tạo nghề trong năm.
|
_______, ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 05
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO
CÁO LÝ DO CỬ LAO ĐỘNG ĐI ĐÀO TẠO
(bổ
sung hồ sơ ký hợp đồng mở khóa đào tạo nghề)
Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
Tên doanh
nghiệp:______________________________________________________
Địa chỉ:
_______________________________________________________________
1. Lĩnh vực dịch vụ, sản xuất, kinh
doanh của doanh nghiệp (ghi theo giấy đăng ký kinh doanh do cơ quan có thẩm
quyền cấp):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Lao động đang làm việc tại doanh
nghiệp:
Tổng số lao động hiện có:_______người. Trong đó:
- Lao động đã qua đào tạo:_______người;
- Lao động chưa qua đào tạo:______người.
3. Số lao động cử đi đào tạo
TT
|
Ngành
nghề đào tạo
|
Số
người
|
Trình
độ đào tạo
|
Tóm
tắt nội dung cần đạt được sau khóa đào tạo
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
4. Lý do cử lao động đi đào tạo theo
hợp đồng với cơ sở dạy nghề (ghi rõ lý do cho ngành
nghề cử đi đào tạo):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Cam kết của doanh nghiệp:
Lao động nêu trên chưa được hỗ trợ
đào tạo từ chương trình khác trong tỉnh hoặc chưa được hỗ trợ đào tạo nghề
trong năm theo chính sách của quy định này.
|
__________, ngày tháng năm
Giám đốc doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
III. Lĩnh vực Việc làm - An toàn
lao động
1. Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy
phép lao động
1.1. Trình tự
thực hiện:
a) Bước 1: Trước ít nhất 07 ngày làm
việc kể từ ngày người lao động nước ngoài bắt đầu làm việc, người sử dụng lao
động gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công
chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ công chức hướng dẫn người nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản
xác nhận gửi người sử dụng lao động. Trường hợp không xác
nhận thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
Người đến nhận có trách nhiệm nộp lại
biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần,
trừ ngày nghỉ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh hoặc thông qua bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Văn bản đề nghị xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo mẫu số 11;
- Danh sách trích ngang về người lao
động nước ngoài với nội dung: họ, tên; tuổi; giới tính; quốc tịch; số hộ chiếu;
ngày bắt đầu và ngày kết thúc làm việc; vị trí công việc của người lao động
nước ngoài;
- Các giấy tờ để chứng minh người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nếu bằng tiếng nước
ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự, nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng
thực theo quy định của pháp luật Việt Nam).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: người sử dụng lao động nước ngoài.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: văn bản xác nhận hoặc văn bản trả lời lý do không xác nhận lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (mẫu 11) - Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Người nước ngoài thuộc một trong các
trường hợp quy định tại Điều 7 Nghị định 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm
2013 của Chính phủ.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05
tháng 9 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20
tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội về việc Hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày
23 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế phối hợp
quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số
11: Ban hành kèm theo Thông tư số
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
TÊN
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……
V/v đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động.
|
………,
ngày …… tháng …… năm ……
|
Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và xã hội…………………………………………
Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị quý
Sở xác nhận những đối tượng người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện
cấp giấy phép lao động (có danh sách và giấy tờ liên quan kèm theo).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI
DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
DANH
SÁCH TRÍCH NGANG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ĐỀ XUẤT KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY
PHÉP LAO ĐỘNG
(Kèm theo văn bản số
ngày tháng năm của doanh nghiệp/tổ chức…………)
STT
|
Tên
người lao động nước ngoài
|
Giới
tính
|
Năm
sinh
|
Quốc
tịch
|
Số
hộ chiếu
|
Ngày
hết hạn của hộ chiếu
|
Vị trí công việc
|
Ngày
bắt đầu làm việc
|
Ngày
kết thúc làm việc
|
Lý
do không thuộc diện cấp giấy phép lao động (có giấy tờ
kèm theo)
|
Nam
|
Nữ
|
Nhà
quản lý
|
Giám
đốc điều hành
|
Chuyên
gia
|
Lao
động kỹ thuật
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
2.1. Trình tự
thực hiện:
a) Bước 1: Trước ít nhất 15 ngày làm
việc kể từ ngày người lao động nước ngoài bắt đầu làm việc, người sử dụng lao
động gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công
chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ công chức hướng dẫn người nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài. Trường hợp không cấp giấy phép lao
động thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
Người đến nhận có trách nhiệm nộp lại
biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần,
trừ ngày nghỉ theo quy định.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh hoặc thông qua bưu điện.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao
động của người sử dụng lao động theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
- Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở
nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế.
- Văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 06 tháng, tính đến
thời điểm nộp hồ sơ.
* Trường hợp người lao động nước
ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Trung tâm lý
lịch tư pháp quốc gia cấp hoặc trường hợp đang cư trú tại tại Việt Nam phải có
Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp
và văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm
hình sự theo quy định của pháp luật nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài cấp.
* Trường hợp người lao động nước
ngoài chưa từng cư trú tại Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
- Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
Đối với một số nghề, công việc, văn
bản xác nhận trình độ chuyên môn, kỹ thuật của người lao động nước ngoài được
thay thế bằng một trong các giấy tờ sau đây:
+ Giấy công nhận là nghệ nhân những
ngành nghề truyền thống do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp;
+ Văn bản chứng minh kinh nghiệm của
cầu thủ bóng đá nước ngoài;
+ Bằng lái máy bay vận tải hàng không
do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với phi công nước ngoài;
+ Giấy phép bảo dưỡng tàu bay do cơ
quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với người lao động nước ngoài làm công
việc bảo dưỡng tàu bay.
- Thông báo của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận hoặc văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc nhà
thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển
được người lao động Việt Nam.
- 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm,
đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu
trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá
trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật.
Các thành phần hồ sơ thứ 2, 3, 4 là
01 bản chính hoặc 01 bản sao; nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải được hợp pháp
hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế
mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên
hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật và dịch ra
tiếng Việt, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt
Nam.
- Các giấy tờ liên quan đến người lao
động nước ngoài:
+ Đối với người lao động nước ngoài
theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp: văn bản của doanh nghiệp
nước ngoài cử sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước
ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài
đã được doanh nghiệp nước ngoài đó tuyển dụng trước khi làm việc tại Việt Nam
ít nhất 12 tháng;
+ Đối với người lao động nước ngoài
thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính,
ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề
và y tế: hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía
nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam;
+ Đối với người lao động nước ngoài
là Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng: hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa
đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài và văn bản chứng minh người lao động
nước ngoài đã làm việc cho doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện thương
mại tại Việt Nam được ít nhất 02 năm;
+ Đối với người lao động nước ngoài
là nhà Chào bán dịch vụ: văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động
nước ngoài vào Việt Nam để đàm phán cung cấp dịch vụ;
+ Đối với người lao động nước ngoài
làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam: giấy chứng nhận tổ
chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy
định của pháp luật Việt Nam;
+ Đối với người lao động nước ngoài
là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại: văn bản của nhà cung
cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện
thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó;
+ Đối với người lao động nước ngoài
là Nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật mà tham gia
vào hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại tại
Việt Nam thì phải có văn bản chứng minh người lao động nước ngoài được tham gia
vào hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài đó.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
2.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: người sử dụng lao động nước ngoài.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời lý do không cấp giấy phép lao
động.
2.8. Lệ phí: 600.000 đồng/01 giấy phép.
2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao
động (mẫu 7) - Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: người lao động nước ngoài phải đảm bảo đủ các điều kiện sau:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
theo quy định của pháp luật.
- Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu
công việc.
- Là nhà quản lý, giám đốc điều hành,
chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
Đối với người lao động nước ngoài
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh, trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam
hoặc làm việc trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề phải có đủ các điều
kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam về khám bệnh, chữa bệnh, giáo dục,
đào tạo và dạy nghề.
- Không phải là người phạm tội hoặc
bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp
luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài.
- Được chấp thuận bằng văn bản của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05
tháng 9 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20
tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội về việc Hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày
23 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế phối hợp
quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày
20 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức
thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 7:
Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
102/2013/NĐ-CP.
TÊN
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom -
Happiness
---------------
|
SỐ
(No): ……./…….-……
V/v đề nghị cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài.
Suggestion for issuance of work permit
|
…….,
ngày ……. tháng ……. năm……
…….., date ……month…….year…….
|
Kính
gửi:..............................................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ
chức:...........................................................................................
The name of
enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ
chức:...................................................................................
Forms of enterprise, organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc tại
doanh nghiệp, tổ chức:.............................. người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài
là:...................................................................... người
Number of foreign employee
4. Địa
chỉ:........................................................................................................................
Address:
5. Điện
thoại:....................................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động)
số:...........................................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp:
…….……….……….……….
|
Ngày cấp:....................................................
|
Place of issue
|
Date of issue
|
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt
động):..................................................................................
Fields of business:
Đề
nghị:.........................................................................
cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, như sau:
Suggestion: issuance of work permit for foreign employee, the detail as below:
9. Họ và tên:……….……….……….Full name................................................................
10. Nam (M) Nữ
(F)........................................................................................................
11. Ngày, tháng, năm sinh:……….……….……….Date of birth (DD-MM-YY................ .)
12. Quốc tịch hiện
nay:...................................................................................................
Current nationality
13. Số hộ chiếu……….……….……….
|
14. Ngày cấp:……….……….……….
|
Passport number
|
Date of issue
|
15. Cơ quan cấp:……….……….……….
|
16. Thời hạn hộ chiếu: .……….……….……….
|
Issued by
|
Date of expiry
|
17. Trình độ chuyên môn (tay
nghề):...............................................................................
Professional qualification
(skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ
chức:...........................................................................
Working at enterprise, organization
19. Địa điểm làm
việc:......................................................................................................
Working place
20. Vị trí công
việc:..........................................................................................................
Job assignment
21. Thời hạn làm việc từ ngày……tháng……năm……đến ngày.……tháng.……năm.
Period of work from……….……….……….……….to.......................................................
I. QUÁ
TRÌNH ĐÀO TẠO
Education
and Qualifications
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
II.
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
Working period
22. Nơi làm việc
- Nơi làm việc
lần 1:
Working place 1st
Vị trí công
việc:................................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày: ……/.……/.…… đến ngày: ……/.……/.……
Period of work from……….……….……….To...................................................................
- Nơi làm việc lần
2:..........................................................................................................
- Nơi làm việc
lần:............................................................................................................
- Nơi làm việc
cuối cùng hoặc hiện tại:.............................................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc:.............................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày: ……/.…/.…… đến ngày: ……/.……/.……
Period
of work from……….……….……….To……….……….
III.
THÔNG TIN KHÁC
Other
information
23. Chứng minh trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận:
.......................................................................................................................................
Professional qualification (skill) of foreign workers meet the
requirements of the assigned positions
24. Lý do ông (bà) ….……….……….
|
làm việc tại Việt Nam:……….……….……….
|
The reasons for Mr. (Ms.)
|
working in Vietnam
|
25. Mức lương:……….……….……….VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần thứ:.............................................................................
Residence in Viet Nam:……….……….times
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI
DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
On behalf of
enterprise/organization
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
3. Thủ tục cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
3.1. Trình tự
thực hiện:
a) Bước 1: Trước ít nhất 05 ngày
nhưng không quá 15 ngày, trước ngày giấy phép lao động hết hạn, người sử dụng
lao động gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Lao động - thương binh và Xã hội cấp tỉnh.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức
tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ
công chức hướng dẫn người nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp lại
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài. Trường hợp không cấp lại giấy
phép lao động thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
Người đến nhận có trách nhiệm nộp lại
biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần,
trừ ngày nghỉ theo quy định.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh hoặc thông qua bưu điện.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép
lao động của người sử dụng lao động theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
- 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm,
đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu
trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Các giấy tờ đối với người lao động
nước ngoài:
* Đối với trường hợp cấp lại giấy
phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao
động như họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm
việc:
+ Văn bản giải trình và được người sử
dụng lao động xác nhận.
+ Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có
giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật.
+ Giấy phép lao động đã được cấp (trừ
trường hợp bị mất);
* Đối với trường hợp cấp lại giấy
phép lao động hết hạn:
+ Giấy phép lao động đã được cấp (trừ
trường hợp bị mất) còn thời hạn ít nhất 05 ngày, nhưng không quá 15 ngày, trước
ngày giấy phép lao động đã được cấp hết hạn.
+ Giấy chứng nhận sức khỏe.
+ Văn bản thông báo của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài hoặc văn bản của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc nhà thầu được tuyển người lao động nước
ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao
động Việt Nam.
- Văn bản của phía nước ngoài cử
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết
giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về
việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết
giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài hoặc văn bản chứng minh người lao
động nước ngoài tiếp tục đàm phán cung cấp dịch vụ tại Việt Nam;
- Giấy chứng nhận tổ chức phi chính
phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật
Việt Nam;
- Văn bản chứng minh người lao động
nước ngoài tiếp tục làm việc tại tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc
tế tại Việt Nam;
- Văn bản của một nhà cung cấp dịch
vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại
của nhà cung cấp dịch vụ đó;
- Văn bản chứng minh người lao động
nước ngoài được tham gia vào hoạt động của một doanh nghiệp nước ngoài đã thành
lập hiện diện thương mại tại Việt Nam.
Các giấy tờ quy định tại Điểm này là
01 bản chính hoặc 01 bản sao, nếu bằng tiếng nước ngoài thì miễn hợp pháp hóa
lãnh sự nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật
Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
3.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: người sử dụng lao động nước ngoài.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời lý do không cấp lại giấy phép
lao động.
3.8. Lệ phí: 450.000 đồng/01giấy phép.
3.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép
lao động (mẫu 9) - Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy phép lao động bị mất, bị hỏng.
- Thay đổi họ, tên; ngày, tháng, năm
sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc ghi trên giấy phép lao động đã
cấp.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05
tháng 9 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20
tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội về việc Hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày
23 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế phối hợp
quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày
20 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức
thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số
9: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ- CP.
TÊN
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom -
Happiness
---------------
|
SỐ
(No): ………./……….-……
V/v đề nghị cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài.
Suggestion for re-issuance of
work permit
|
…….,
ngày …... tháng ..….
năm……
……., date……month…….year…….
|
Kính
gửi:..........................................................................................................................
To:
1. Doanh nghiệp/tổ
chức:.................................................................................................
Enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ
chức:...................................................................................
Forms of enterprise, organization:
3. Địa
chỉ:........................................................................................................................
Address:
4. Điện
thoại:....................................................................................................................
Telephone number (Tel):
Đề nghị: ………………. cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như
sau:
Suggestion: re-issuance of work
permit for foreign employee, the detail as below
5. Họ và
tên:....................................................................................................................
Full name
6. Nam (M) Nữ
(F)............................................................................................................
7. Ngày, tháng, năm
sinh:.................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
8. Quốc tịch hiện nay:.......................................................................................................
Current nationality
9. Số hộ chiếu………………………….
|
10. Ngày cấp:………………………….
|
Passport number
|
Date of issue
|
11. Cơ quan cấp:………………………….
|
12. Thời hạn hộ chiếu:………………………….
|
Issued by
|
Date of expiry
|
13. Trình độ chuyên môn (tay
nghề):..................................................................................
Professional
qualification (skill)
14. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ
chức):......................................................................
Working at (the name of
enterprise/organization)
15. Địa điểm làm
việc:......................................................................................................
Working place
16. Vị trí công
việc:..........................................................................................................
Job assignment
17. Thời hạn làm việc từ ngày……tháng……năm……đến ngày……tháng……năm…..
Period of work from………………….…to.............................................................................
18. Lý do đề
nghị cấp lại giấy phép lao động
Reason for re-issuance of work
permit................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI
DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
On behalf of
enterprise/organization
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
I/ Lĩnh vực việc làm - An toàn lao động
1. Thủ tục giải quyết hưởng bảo
hiểm thất nghiệp - Mã số hồ sơ: T-LDG-248478-TT.
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày bị mất việc hoặc bị chấm dứt hợp đồng lao động, cá
nhân chuẩn bị hồ sơ nộp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động
Thương binh và xã hội.
Viên chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ viên
chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ viên chức hướng dẫn người nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Trung tâm Dịch vụ việc làm có trách nhiệm trình
Giám đốc Sở Lao động Thương binh và xã hội ra quyết định.
c) Bước 3: Nhận kết quả tại Trung tâm
Dịch vụ việc làm tỉnh.
Người đến nhận có trách nhiệm nộp lại
biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả
trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Bản đề nghị hưởng bảo hiểm thất
nghiệp (theo mẫu);
- Bản sao hợp đồng lao động hoặc hợp
đồng làm việc đã hết hạn hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp
đồng làm việc hoặc quyết định thôi việc hoặc xác nhận của đơn vị cuối cùng
trước khi thất nghiệp về việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp
đồng làm việc theo đúng quy định pháp luật;
- Đồng thời người lao động xuất trình
sổ Bảo hiểm xã hội có xác nhận của cơ quan Bảo hiểm xã hội về việc đóng bảo
hiểm thất nghiệp hoặc bản xác nhận của cơ quan Bảo hiểm xã hội về việc đóng bảo
hiểm thất nghiệp
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Người đang đóng bảo hiểm thất nghiệp là người có tháng liền kề trước khi
bị mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã đóng
bảo hiểm thất nghiệp, tháng liền kề bao gồm cả thời gian sau:
- Người lao động có các tháng liền kề
trước khi bị mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm
việc nghỉ việc hưởng chế độ thai sản hoặc ốm đau từ 14 ngày làm việc trở lên
không hưởng tiền lương, tiền công tại đơn vị mà hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội.
- Người lao động có các tháng liền kề
trước khi bị mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm
việc tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã giao kết
theo quy định của pháp luật không hưởng tiền lương, tiền
công tháng tại đơn vị.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định hưởng bảo hiểm thất nghiệp.
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản đề nghị hưởng bảo hiểm thất
nghiệp (mẫu 03) - Thông tư số 04/2013/TT-BLĐTBXH.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Người đang đóng bảo hiểm thất
nghiệp theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 127/2008/NĐ-CP thực hiện như sau:
Người đang đóng bảo hiểm thất nghiệp
là người có tháng liền kề trước khi bị mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao
động hoặc hợp đồng làm việc đã đóng bảo hiểm thất nghiệp, tháng liền kề bao gồm cả thời gian sau:
+ Người lao động có các tháng liền
kề trước khi bị mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm
việc nghỉ việc hưởng chế độ thai sản hoặc ốm đau từ
14 ngày làm việc trở lên không hưởng tiền lương, tiền công tại đơn vị mà hưởng
trợ cấp bảo hiểm xã hội.
+ Người lao động có các tháng liền
kề trước khi bị mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm
việc tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã giao kết
theo quy định của pháp luật không hưởng tiền lương, tiền công tháng tại đơn vị.
- Người thất nghiệp được hưởng bảo
hiểm thất nghiệp khi có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 15 của Nghị
định số 127/2008/NĐ-CP thực hiện như sau:
+ Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ
đủ mười hai tháng trở lên trong thời gian hai mươi bốn tháng trước khi bị mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc
hợp đồng làm việc theo đúng quy định của pháp luật.
Tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp
của người lao động được tính nếu người sử dụng lao
động và người lao động đã đóng bảo hiểm thất nghiệp, người lao động đã thực
hiện hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc ít nhất 01 ngày trong tháng đó.
+ Đã đăng ký thất nghiệp với Trung
tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương (sau đây được viết tắt là Trung tâm Dịch vụ việc làm) khi
mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc theo quy định của pháp luật.
+ Chưa tìm được việc làm sau 15
ngày tính theo ngày làm việc kể từ ngày đăng ký thất nghiệp với Trung tâm Dịch
vụ việc làm, ngày thứ nhất trong 15 ngày nêu trên là ngày ngay sau ngày người
lao động đăng ký thất nghiệp, tính theo ngày làm việc (từ thứ hai đến hết ngày
thứ sáu hằng tuần).
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày
12 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định 100/2012/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính Phủ;
- Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 25 tháng 10 năm 2010 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật BHXH về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 04/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH
về bảo hiểm thất nghiệp.
MẪU SỐ 3: Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2013/TT-BLĐTBXH ngày 01/3/2013 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2010/TT-BLĐTBXH.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
NGHỊ HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
Kính
gửi: Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh/thành phố……………
Tên tôi
là:..........................................................................................
Sinh ngày ……… tháng ……… năm …….
CMND……………Ngày cấp……/……/……Nơi
cấp:.......................................................
Số điện thoại liên lạc:………số tài khoản…..……tại ngân hàng:………,
Mã số thuế:……………,
địa chỉ Email (nếu có):.............................................................
Hiện cư trú
tại:................................................................................................................
Số bảo hiểm xã hội:
.......................................................................................................
Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban
đầu..........................................................................
Hiện nay, tôi đã chấm dứt hợp đồng
lao động/hợp đồng làm việc với..........................
.......................................................................................................................................
Địa chỉ cơ quan..............................................................................................................
Số tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp……………tháng.
Kèm theo đơn này là
(*)...................................................................... và xuất
trình sổ bảo hiểm xã hội của tôi.
Đề nghị Quý cơ quan xem xét, giải
quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp cho tôi.
Tôi xin cam đoan nội dung ghi trên là
hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
………, ngày …… tháng …… năm.......
Người đề nghị
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(*) Ghi trường hợp của bản thân phù
hợp với nội dung: Bản sao hợp đồng lao động, hợp đồng làm
việc đã hết hạn hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc,
Quyết định thôi việc hoặc xác nhận của đơn vị cuối cùng trước khi thất nghiệp
về việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc đúng pháp luật.
II. Lĩnh
vực Dạy nghề
1. Thủ tục hỗ trợ các doanh
nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho lao động- Mã
số hồ sơ: T-LDG-031621-TT
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Không quá 03 tháng sau
khi khóa đào tạo nghề kết thúc, đơn vị tổ chức
khóa đào tạo nghề (doanh nghiệp hoặc cơ sở dạy nghề) gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công
chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ công chức hướng dẫn người nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ của đơn vị tổ chức khóa đào tạo nghề theo quy
định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm tra hồ sơ hoặc trực tiếp kiểm
tra tại doanh nghiệp hoặc cơ sở dạy nghề, có văn bản thông báo cho đơn vị tổ
chức khóa đào tạo nghề biết số lao động, kinh phí được hỗ trợ và số lao động
không được hỗ trợ (nếu có). Đồng thời gửi Sở Tài chính chuyển kinh phí hỗ trợ
cho doanh nghiệp hoặc cơ sở dạy nghề.
c) Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
Người đến nhận có trách nhiệm nộp lại
biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần,
trừ ngày nghỉ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh hoặc thông qua bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp doanh nghiệp tự đào
tạo:
- Phiếu yêu cầu hỗ trợ kinh phí
đào tạo nghề của doanh nghiệp;
- Quyết định của Giám đốc doanh
nghiệp công nhận hoàn thành chương trình khóa đào tạo nghề cho số
lao động đạt yêu cầu sau khóa đào tạo;
- Danh sách lao động hoàn thành
chương trình đào tạo nghề đề nghị hỗ trợ có xác nhận đang tham gia bảo hiểm xã
hội của cơ quan Bảo hiểm xã hội.
* Trường hợp cơ sở dạy nghề hợp
đồng với doanh nghiệp:
- Phiếu yêu cầu hỗ trợ kinh phí
đào tạo nghề của cơ sở dạy nghề;
- Bản sao chứng chỉ sơ cấp nghề,
giấy chứng nhận hoàn thành khóa học của cơ sở dạy nghề cấp cho người học theo
quy định;
- Danh sách lao động hoàn thành
chương trình đào tạo nghề đề nghị hỗ trợ có xác nhận đang tham gia bảo hiểm xã
hội của cơ quan Bảo hiểm xã hội do doanh nghiệp có người lao động được cử đi
đào tạo theo hợp đồng đào tạo với cơ sở dạy nghề thực hiện.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: doanh nghiệp hoặc cơ sở dạy nghề.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: văn bản thông báo số lao động,
kinh phí được hỗ trợ và số lao động không được hỗ
trợ (nếu có).
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu yêu cầu hỗ trợ kinh phí
đào tạo nghề của doanh nghiệp (mẫu 06) - Quyết định
số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
- Danh sách lao động hoàn thành
chương trình đào tạo nghề đề nghị hỗ trợ có xác nhận đang tham gia bảo hiểm xã
hội của cơ quan Bảo hiểm xã hội (mẫu 04) - Quyết
định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định hỗ
trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng.
Phụ lục 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH
SÁCH LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ
(Tên
xếp theo vần A, B, C)
Tên doanh nghiệp:______________________________________________________
Địa
chỉ:_______________________________________________________________
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Lao
động thuộc đối tượng
|
Nghề
đào tạo
|
Công
việc đang làm
|
Đóng
BHXH từ tháng/năm
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC
NHẬN CỦA BHXH
|
_____, ngày tháng năm
Giám đốc doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
YÊU CẦU HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ
Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
Tên doanh nghiệp/cơ sở dạy
nghề:...................................................................................
Căn cứ thông báo số…………..ngày tháng năm của Sở Lao động - TBXH v/v phê
duyệt khóa đào tạo nghề,
Nay đơn vị tổ chức khóa đào tạo yêu
cầu xem xét hỗ trợ như sau:
- Số người tham gia khóa đào tạo
nghề: …………. người
- Thời gian đào tạo: ………….. (tuần hoặc tháng)
- Số người hoàn thành khóa đào tạo: …………..
người.
- Số người thuộc đối tượng quy định
tại điểm 3 (doanh nghiệp được hỗ trợ thêm) điều 5
của quyết định hỗ trợ đào tạo nghề: ………….. người.
Tổng kinh phí yêu cầu hỗ trợ: ………….. đồng.
Trong đó:
- Hỗ trợ đào tạo nghề: Số người đủ
điều kiện xét hỗ trợ theo quy định x thời gian đào tạo x số tiền quy định
(100.000 đồng/người/tuần hoặc 400.000 đồng/người/tháng)
- Hỗ trợ thêm đào tạo nghề cho đối
tượng: Số người là đối tượng đủ điều kiện xét hỗ trợ theo quy định x thời
gian đào tạo x số tiền quy định (25.000 đồng/người/tuần hoặc 100.000
đồng/người/tháng) (có hồ sơ chứng minh kèm theo).
Thông tin đơn vị nhận kinh phí hỗ trợ:
- Tên đơn vị: ...................................................................................................................
- Địa chỉ:
.........................................................................................................................
- Tài
khoản.......................................................................................................................
|
_______, ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú thực hiện phụ lục 06:
- Doanh nghiệp tự đào tạo thì
doanh nghiệp thực hiện
- Cơ sở dạy nghề đào tạo thì cơ sở
dạy nghề thực hiện.
2. Thủ tục bổ nhiệm Hiệu
trưởng trường Trung cấp nghề công lập - Mã số hồ
sơ: T-TDG-196495-TT
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ theo quy định của pháp luật; nộp hồ sơ tại Văn phòng Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội Lâm Đồng (06 Nguyễn Viết Xuân, phường 4, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp
nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công
chức hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Hồ sơ nhận thông qua hệ thống bưu
chính, công chức tiếp nhận hồ sơ cũng kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận
hồ sơ và gửi qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công
chức nhận hồ sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần; trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ vào
sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem
xét, giải quyết trình Lãnh đạo phê duyệt.
c) Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng
- Nộp lại phiếu biên nhận hồ sơ và
nhận kết quả; trong trường hợp nhận thay, người nhận thay phải có thêm giấy ủy
quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; trừ các ngày nghỉ theo quy
định.
2.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị người có thẩm
quyền quyết định bổ nhiệm (theo mẫu);
- Sơ yếu lý lịch của người được đề
nghị bổ nhiệm tự khai (theo mẫu);
- Bản kê khai tài sản, thu nhập (theo
mẫu);
- Ý kiến nhận xét của cấp ủy hoặc chính quyền địa phương nơi người được đề nghị bổ nhiệm cư trú;
- Đối với nguồn nhân lực tại chỗ thì
bổ sung thêm thành phần hồ sơ như sau:
+ Biên bản hội nghị cán bộ chủ chốt
(theo mẫu);
+ Biên bản hội nghị liên tịch đề nghị
bổ nhiệm (theo mẫu);
+ Bản nhận xét, đánh giá của tập thể
lãnh đạo trường đối với người được đề nghị bổ nhiệm (theo mẫu).
- Đối với nguồn từ nơi khác đến hoặc
bổ nhiệm Hiệu trưởng đầu tiên của trường thì bổ sung thêm thành phần hồ sơ như
sau:
+ Bản nhận xét, đánh giá của tập thể
của cơ quan, đơn vị nơi cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang công tác (theo mẫu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
2.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định.
2.8. Phí, lệ phí: không
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Tờ trình đề nghị người có thẩm
quyền quyết định bổ nhiệm (mẫu số 1) - áp dụng đối với
nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Tờ trình đề nghị người có thẩm
quyền quyết định bổ nhiệm (mẫu số 6) - áp dụng đối với nguồn nhân lực từ nơi
khác đến hoặc bổ nhiệm Hiệu trưởng đầu tiên của trường -
Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH
- Biên bản hội nghị cán bộ chủ chốt
(mẫu số 2) - áp dụng đối với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số
42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Biên bản hội nghị liên tịch đề nghị
bổ nhiệm (mẫu số 3) - áp dụng đối với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số
42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Hội nghị lấy ý kiến cán bộ chủ chốt
về việc bổ nhiệm bằng cách bỏ phiếu kín (mẫu số 4) - áp dụng đối với nguồn nhân
lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Bản nhận xét, đánh giá của tập thể
lãnh đạo trường đối với người được đề nghị bổ nhiệm (mẫu số 5) - áp dụng đối
với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Bản nhận xét, đánh giá của tập thể
của cơ quan, đơn vị nơi cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang công tác (mẫu số 7) -
áp dụng đối với nguồn nhân lực từ nơi khác đến hoặc bổ nhiệm Hiệu trưởng đầu
tiên của trường - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Sơ yếu lý lịch của người được đề
nghị bổ nhiệm tự khai (mẫu 2a-BNV/2007) - Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV
- Bản kê khai tài sản, thu nhập (mẫu
1) - Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007;
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Tuổi bổ nhiệm lần đầu không quá 55
tuổi đối với nam, không quá 50 tuổi đối với nữ; thời gian bổ nhiệm mỗi nhiệm kỳ
là 05 năm và không giữ quá hai nhiệm kỳ liên tục.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm
2006;
- Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09
tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày
31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ
nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề,
trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề;
- Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày
18/6/2007 của Bộ Nội vụ về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức;
- Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND
ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định phân cấp quản
lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm,
công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….../…..
|
………,
ngày ….. tháng ..…
năm 20……
|
TỜ
TRÌNH
V/v
đề nghị bổ nhiệm đ/c ………….. giữ chức hiệu
trưởng/giám đốc
Kính
gửi: [tên người có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]
I. Nêu nhu cầu bổ nhiệm hiệu
trưởng/giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình nhân sự và căn cứ vào quy
hoạch cán bộ, tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc để đề xuất
giới thiệu nhân sự cụ thể.
- Chức năng, nhiệm vụ, khối lượng
công việc được giao, định hướng phát triển của trường/trung tâm:
- Nhu cầu cán bộ
đáp ứng yêu cầu của trường/trung tâm (nêu rõ lý do cần thiết phải bổ nhiệm hiệu
trưởng/giám đốc).
- Ý kiến của cơ quan có thẩm quyền về
việc phê duyệt chủ trương bổ nhiệm.
II. Căn cứ vào tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc và kết quả thực hiện quy trình bổ nhiệm hiệu
trưởng trường/giám đốc trung tâm………………đề nghị [người có
thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]………………xem
xét, bổ nhiệm ông/bà……………… giữ chức vụ hiệu trưởng
trường/giám đốc trung tâm............
Tóm tắt về nhân sự đề nghị bổ nhiệm:
- Họ và
tên:....................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm
sinh:...............................................................................................
- Quê quán:………………………, Dân
tộc:...................................................................
- Chức vụ đảng, chính quyền, đoàn
thể:......................................................................
- Đơn vị hiện đang công
tác:.........................................................................................
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ,
tin học……):
- Tóm tắt quá trình công tác:
TT
|
Từ
tháng năm
|
Đến
tháng năm
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ
chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên
môn, nghiệp vụ, ...
|
+
|
………
|
………
|
……………………………………………………………………………
|
+
|
………
|
………
|
……………………………………………………………………………
|
- Tóm tắt nhận xét, đánh giá ưu,
khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu của hiệu trưởng/giám đốc đề nghị bổ nhiệm:
+ Phẩm chất chính trị, đạo đức, tác
phong, lối sống:
+ Năng lực công tác:
+ Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt
mạnh, mặt yếu:
- Kết quả lấy phiếu tín nhiệm:
+ Hội nghị cán bộ chủ chốt của
trường/trung tâm: Số phiếu đồng ý……phiếu/……phiếu (……%). Số phiếu không đồng ý:……phiếu/……phiếu (...%).
+ Hội nghị liên tịch của trường,
trung tâm: Số phiếu đồng ý……phiếu/……phiếu
(……%). Số phiếu không đồng ý:……phiếu/……phiếu (...%).
(Hồ
sơ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Trường, trung tâm……đề nghị [tên cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]………………
xem xét, quyết định bổ nhiệm ông/bà ……………… giữ
chức hiệu trưởng/giám đốc……………… ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………;
- Lưu VT, ....
|
(3)
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp
trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ
nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
(3) Chức danh người đại diện lãnh đạo
trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy
định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao
đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày ….. tháng …..
năm 20…..
|
BIÊN
BẢN HỘI NGHỊ CÁN BỘ CHỦ CHỐT
V/v
giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm chức danh hiệu
trưởng/giám đốc
I. Thời gian, địa điểm
- Thời gian: Bắt đầu từ …… giờ.... ngày …… tháng .... năm
- Địa điểm:
tại...................................................................................................................
II. Thành phần
- Thành phần: (ghi đầy đủ thành
phần được triệu tập theo quy định):
- Số lượng được triệu tập:
- Có mặt: ……/....
Vắng mặt: …./.... (lý
do):.......................................................................
- Chủ trì Hội nghị: đ/c………………chức
danh....................................................................
- Thư ký Hội nghị: đ/c………………chức danh....................................................................
III. Nội dung
1. Người đứng đầu trường/trung tâm
trao đổi, thảo luận về:
- Nhu cầu bổ nhiệm hiệu trưởng/giám
đốc, ý kiến phê duyệt về chủ trương bổ nhiệm;
- Tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu
trưởng/giám đốc; thông báo quy hoạch cán bộ, quy trình bổ
nhiệm, danh sách những người được giới thiệu đề nghị bổ nhiệm;
- Tóm tắt lý lịch, quá trình học tập,
công tác, nhận xét, đánh giá ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu, triển
vọng phát triển.
2. Ý kiến nhận xét, đánh giá của các
thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm.
3. Kết quả giới thiệu nhân sự đề nghị
bổ nhiệm: Kết quả (kết quả bỏ phiếu giới thiệu xếp theo thứ tự từ cao xuống
thấp):
- Số phiếu phát ra:………………phiếu
- Số phiếu thu về:………………phiếu
- Số phiếu hợp lệ:………………phiếu
- Số phiếu không hợp lệ:………………phiếu
- Số phiếu đồng ý giới thiệu đề nghị
bổ nhiệm ông/bà ……………… giữ chức vụ………………: ………phiếu/………phiếu (……%).
- Số phiếu không đồng ý giới thiệu đề
nghị bổ nhiệm ông/bà………giữ chức vụ hiệu trưởng/giám đốc………………: ………phiếu/………phiếu (………%).
(Có
biên bản kiểm phiếu giới thiệu đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản và
được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc vào ………giờ.... ngày……tháng .... năm…… ./.
THƯ
KÝ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TRÌ
HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp
trường/trung tâm.
(2) Tên trường, trung tâm đề nghị bổ
nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm,
công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20…
|
BIÊN
BẢN HỘI NGHỊ LIÊN TỊCH
V/v
giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm giữ chức vụ hiệu trưởng/giám đốc
I. Thời gian, địa điểm
- Thời gian: Bắt đầu từ …… giờ .... ngày …… tháng .... năm
- Địa điểm: tại ..................................................................................................................
II. Thành phần
- Thành phần: (ghi đầy đủ thành
phần được triệu tập theo quy định):
- Số lượng được
triệu tập:
- Có mặt:……/....
Vắng mặt: ……/.... (lý
do):......................................................................
- Chủ trì Hội nghị: đ/c………chức
danh..............................................................................
- Thư ký Hội nghị: đ/c………chức danh.............................................................................
III. Nội dung
1. Nêu nhu cầu bổ nhiệm cán bộ; Tóm
tắt quy trình thực hiện nhân sự; Quy hoạch cán bộ; Tiêu chuẩn, điều kiện bổ
nhiệm hiệu trưởng/giám đốc, kết quả giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm tại Hội
nghị cán bộ chủ chốt của trường/trung tâm.
2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá
của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm.
3. Hội nghị tiến hành biểu quyết về
nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm:
Kết quả:
- Số phiếu phát
ra:………………phiếu
- Số phiếu thu về:………………phiếu
- Số phiếu hợp lệ:………………phiếu
- Số phiếu không hợp lệ:………………phiếu
- Số phiếu đồng ý giới thiệu: ………phiếu/………phiếu (……%)
- Số phiếu không đồng ý giới thiệu:………phiếu/……phiếu (……%)
(Có
biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản và
được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc vào ……giờ.... ngày ……tháng .... năm…… ./.
THƯ
KÝ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
TRÌ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp
trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ
nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 4: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm,
công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
PHIẾU
TÍN NHIỆM
Giới
thiệu nhân sự bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc
…………….
STT
|
Họ
và tên (xếp theo vần A, B, C...)
|
Năm
sinh
|
Chức
vụ, đơn vị công tác hiện tại
|
Đồng
ý giới thiệu
|
Không
đồng ý giới thiệu
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Đồng chí đồng ý
hoặc không đồng ý thì đánh dấu X vào cột tương ứng
Mẫu số 5:
Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận,
bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp
nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
…….., ngày ….. tháng …… năm 20….
|
BẢN
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM
(của
tập thể lãnh đạo trường/trung tâm)
I- Sơ lược về lý lịch của người được
đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc
1- Họ và tên:
2- Ngày, tháng, năm sinh; ngày vào
Đảng, ngày chính thức.
3- Trình độ: chuyên môn, lý luận
chính trị, ngoại ngữ.
4- Quá trình công tác: những việc,
chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể đã kinh qua và chức vụ hiện nay.
II- Nhận xét, đánh giá ưu, khuyết
điểm; mặt mạnh, mặt yếu; triển vọng
1- Thực hiện chức trách, nhiệm vụ
được giao
a) Kết quả về khối lượng, chất lượng,
hiệu quả công việc của bản thân trong lĩnh vực được phân công, phụ trách.
b) Công tác chỉ đạo, điều hành, tổ
chức thực hiện.
2- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống
a) Nhận thức, tư tưởng chính trị;
việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước và ý thức tổ chức kỷ luật.
b) Tinh thần học tập nâng cao trình
độ.
c) Việc giữ gìn đạo đức và lối sống lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện tiêu
cực khác.
d) Tính trung thực, khách quan trong
công tác.
đ) Tác phong, quan hệ phối hợp công
tác; tinh thần thái độ phục vụ nhân dân.
e) Tín nhiệm trong đảng, trong quần
chúng ở trường, trung tâm; vấn đề đoàn kết, quy tụ cán bộ.
3- Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt
mạnh, mặt yếu nổi trội
III- Kết luận chung
1- Về đảm bảo tiêu chuẩn hiệu
trưởng/giám đốc
2- Khả năng hoàn thành nhiệm vụ
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
(3)
|
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ
nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung
cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/….
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20……
|
TỜ
TRÌNH
V/v
đề nghị bổ nhiệm đ/c …………… giữ chức hiệu
trưởng/giám đốc
Kính
gửi: [tên người có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]
I. Nêu nhu cầu bổ nhiệm hiệu
trưởng/giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình nhân sự và căn cứ vào tiêu
chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc để đề xuất giới thiệu nhân sự cụ
thể.
II. Căn cứ vào tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc và kết quả thực hiện quy trình bổ nhiệm hiệu
trưởng trường/giám đốc trung tâm……………………… đề nghị [người
có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]……………………… xem
xét, bổ nhiệm ông/bà ……………………… giữ chức vụ hiệu trưởng
trường/giám đốc trung tâm ................................................................................................................................
Tóm tắt về nhân sự đề nghị bổ nhiệm:
- Họ và
tên:....................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm
sinh:...............................................................................................
- Quê quán:………………………, Dân
tộc:...................................................................
- Chức vụ đảng, chính quyền, đoàn
thể:.......................................................................
- Đơn vị hiện đang công
tác:.........................................................................................
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ,
tin học……):
- Tóm tắt quá trình công tác:
TT
|
Từ
tháng năm
|
Đến
tháng năm
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội),
kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ...
|
+
|
………
|
………
|
…………………………………………………………………………
|
+
|
………
|
………
|
…………………………………………………………………………
|
- Tóm tắt nhận xét, đánh giá ưu,
khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu của hiệu trưởng/giám đốc đề nghị bổ nhiệm:
+ Phẩm chất chính trị, đạo đức, tác
phong, lối sống:
+ Năng lực công tác:
+ Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt
mạnh, mặt yếu:
- Kết quả lấy ý kiến cấp ủy cơ quan về việc bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc:
(Hồ
sơ đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của Tổ chức chính
trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị [tên cơ quan
có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]…………………… xem
xét, quyết định bổ nhiệm ông/bà………………giữ chức hiệu
trưởng/giám đốc……… ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………;
- Lưu VT,....
|
(3)
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp của
cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
(2) Tên cơ quan tổ chức cán bộ thuộc
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của Tổ chức
chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
(3) Chức danh người đại diện lãnh đạo
cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm,
công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20….
|
BẢN
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA TẬP THỂ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NƠI CÁN BỘ ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM
ĐANG CÔNG TÁC
I- Sơ lược về lý lịch của người được
đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc
1- Họ và tên:
2- Ngày, tháng, năm sinh; ngày vào
Đảng, ngày chính thức.
3- Trình độ: chuyên môn, lý luận
chính trị, ngoại ngữ.
4- Quá trình công tác: những việc,
chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể đã kinh qua và chức vụ hiện nay.
II- Nhận xét, đánh giá ưu, khuyết
điểm; mặt mạnh, mặt yếu; triển vọng
1- Thực hiện chức trách, nhiệm vụ
được giao
a) Kết quả về khối lượng, chất lượng,
hiệu quả công việc của bản thân trong lĩnh vực được phân công, phụ trách.
b) Công tác chỉ đạo, điều hành, tổ
chức thực hiện.
2- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống
a) Nhận thức, tư tưởng chính trị;
việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước và ý thức tổ chức kỷ luật.
b) Tinh thần học tập nâng cao trình
độ.
c) Việc giữ gìn đạo đức và lối sống
lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện tiêu cực khác.
d) Tính trung thực, khách quan trong
công tác.
đ) Tác phong, quan hệ phối hợp công
tác; tinh thần thái độ phục vụ nhân dân.
e) Tín nhiệm trong đảng, trong quần
chúng ở cơ quan, đơn vị đang công tác; vấn đề đoàn kết, quy tụ cán bộ.
3- Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt
mạnh, mặt yếu nổi trội
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 1
BẢN
KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09
tháng 3 năm 2007 của Chính phủ)
1. Người kê khai tài sản,
thu nhập:
- Họ và
tên:......................................................................................................................
- Chức vụ/vị trí công
tác:..................................................................................................
- Cơ quan/đơn vị công
tác:...............................................................................................
- Hộ khẩu thường
trú:.......................................................................................................
- Chỗ ở hiện
tại:...............................................................................................................
2. Vợ hoặc chồng của người
kê khai tài sản, thu nhập:
- Họ và
tên:......................................................................................................................
- Chức vụ/vị trí
công
tác:..................................................................................................
- Cơ quan/đơn vị công tác hoặc nơi
làm việc:....................................................................
- Hộ khẩu thường trú:.......................................................................................................
- Chỗ ở hiện
tại:...............................................................................................................
3. Con chưa thành niên của
người kê khai tài sản, thu nhập:
3.1. Con thứ nhất:
- Họ và
tên:......................................................................................................................
- Tuổi:..............................................................................................................................
- Hộ khẩu thường
trú:.......................................................................................................
- Chỗ ở hiện
tại:...............................................................................................................
3.2. Con thứ hai:
TT
|
Loại
tài sản
|
Thông
tin mô tả về tài sản
|
Thông
tin về biến động tài sản
|
Biến
động giảm
|
Biến
động tăng
|
I
|
Tài sản, thu nhập của bản thân (bao
gồm tài sản riêng, thu nhập của bản thân và tài sản, thu nhập chung với vợ/chồng)
|
1
|
Nhà, công trình xây dựng khác
|
1.1. Nhà/công trình xây dựng thứ
nhất:
- Địa chỉ:
- Diện tích đất, diện tích đất xây
dựng, diện tích sử dụng:
- Số tầng (tầng):
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở, công trình xây dựng:
+ Số:
+ Cơ quan cấp:
+ Ngày cấp:
(Nếu
chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu thì bỏ trống phần này và ghi rõ bên dưới là chưa được cấp Giấy chứng nhận
quyền sở hữu.
Nếu
Giấy chứng nhận quyền sở hữu đứng tên người khác thì vẫn điền đầy đủ thông
tin vào phần này, ghi rõ là Giấy chứng nhận quyền sở hữu đứng tên người
khác và bổ sung các thông tin về người đứng tên Giấy chứng nhận quyền sở
hữu như sau:
+ Họ và tên:
+ CMND: số, nơi cấp, ngày cấp.
+ Hộ khẩu thường trú:)
1.2. Nhà/công trình xây dựng thứ 2:
…..
|
(- Đối với biến động giảm đi
về số lượng, khối lượng tài sản, cần ghi rõ tài sản nào bị giảm
đi, số lượng bao nhiêu.
- Đối với biến động giảm đi về giá trị tài sản cần ghi
rõ loại tài sản bị giảm đi, giá trị của phần bị giảm đi).
|
(- Đối với biến động tăng về số
lượng, khối lượng tài sản, cần ghi rõ thông tin về tài sản tăng lên như tại
phần Thông tin mô tả về tài sản.
- Đối với biến động tăng lên về giá
trị tài sản, cần ghi rõ loại tài sản tăng lên, giá trị của phần tăng lên).
|
2
|
Quyền sử dụng đất
|
2.1. Thửa đất thứ nhất
- Địa chỉ:
- Thửa đất số:
Tờ bản đồ số:
- Diện tích:
- Hiện trạng sử dụng:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
+ Số:
+ Cơ quan cấp:
+ Ngày cấp:
(Nếu chưa được cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng thì bỏ trống phần này và ghi
rõ bên dưới là chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng.
Nếu
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đứng tên người khác thì vẫn điền đầy đủ thông
tin vào phần này, ghi rõ là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đứng tên người
khác và bổ sung các thông tin về người đứng tên Giấy chứng nhận quyền sử
dụng như sau:
+ Họ và tên:
+ CMND: số, nơi cấp,
ngày cấp.
+ Hộ khẩu thường trú:
2.2. Thửa đất thứ 2
………
|
|
|
3
|
Tài sản ở nước ngoài
|
3.1. Động sản
3.1.1. Động sản thứ nhất:
- Số lượng:
- Mô tả:
3.1.2. Động sản thứ hai:
………
3.2. Bất động sản
3.2.1. Bất động sản thứ nhất
- Nước có bất động sản:
- Loại bất động sản:
- Hình thức chuyển quyền sở hữu (mua,
trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho...):
- Thời điểm nhận quyền sở hữu:
- Giá trị bất động tài sản tại thời
điểm nhận quyền sở hữu (nếu là bất động sản có được thông qua hình thức
mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính):
3.2.2. Bất động sản 2
………
|
|
|
4
|
Tài khoản ở nước ngoài
|
4.1. Tài khoản thứ nhất:
- Ngân hàng mở tài khoản:
- Số tài khoản:
- Số dư tài khoản vào thời điểm kê
khai:
4.2. Tài khoản thứ 2:
………
|
|
|
5
|
Thu nhập từ mức thu nhập chịu thuế
trở lên
|
Tổng thu nhập
trong kỳ kê khai tài sản (nếu từ mức chịu thuế thu nhập cá nhân trở lên):
|
|
|
6
|
Mô tô, ô tô, tàu, thuyền có giá trị
từ 50 triệu đồng trở lên
|
6.1. Môtô (nếu tổng giá trị số
mô tô từ 50 triệu đồng trở lên):
6.1.1. Môtô thứ nhất
- Chủng loại, nhãn hiệu:
- Biển số đăng ký:
- Người đứng tên đăng ký (trong
trường hợp người đứng tên khác với người kê khai tài sản):
+ Họ và tên:
+ CMND: số, nơi cấp, ngày cấp.
+ Hộ khẩu thường trú:
- Cơ quan cấp đăng ký:
- Ngày cấp đăng ký:
- Hình thức chuyển quyền sở hữu
(mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho):
- Thời điểm nhận quyền sở hữu:
- Giá trị tại thời điểm nhận quyền
sở hữu tài sản (nếu là tài sản có được bằng hình thức mua, trao đổi tài
sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính):
- Giá trị ước tính tại thời điểm kê
khai:
6.1.2. Môtô thứ 2:
6.2. Ô tô (nếu tổng giá trị số ô
tô từ 50 triệu đồng trở lên)
(Nội dung kê khai như mô tô).
6.3. Tàu, thuyền (nếu tổng giá trị số tàu, thuyền từ 50 triệu đồng trở lên)
(Nội dung kê khai như mô tô).
|
|
|
7
|
Kim khí quý, đá quý có giá trị từ
50 triệu đồng trở lên (tổng giá trị của kim khí quý và đá quý từ 50 triệu đồng trở lên).
|
7.1. Kim khí quý
7.1.1. Loại kim khí quý thứ nhất
- Chủng loại:
- Khối lượng, số lượng, chất lượng:
- Hình thức chuyển quyền sở hữu
(mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho):
- Thời điểm nhận quyền sở hữu:
- Giá trị tại thời điểm nhận quyền
sở hữu tài sản (nếu là tài sản có được bằng hình thức mua, trao đổi tài
sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính):
- Giá trị ước tính tại thời điểm kê
khai:
7.1.2. Loại kim khí quý thứ hai
7.2. Đá quý:
(Nội dung kê khai như kim khí quý)
|
|
|
8
|
Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái
phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở
lên.
(Tổng giá trị tiền, sổ tiết
kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc và các công cụ
chuyển nhượng khác từ 50 triệu đồng trở lên)
|
8.1. Tiền:
8.1.1. Tiền mặt:
- Giá trị:
8.1.2. Tiền gửi ngân hàng, tổ chức
tín dụng:
- Số tài khoản:
- Ngân hàng, tổ chức tín dụng gửi
tiền:
- Số dư tài
khoản tại thời điểm kê khai:
8.2. Sổ tiết kiệm:
8.2.1. Sổ thứ nhất:
- Ngân hàng, tổ chức tín dụng gửi
tiết kiệm:
- Giá trị tiền gửi:
- Ngày gửi:
8.2.2. Sổ thứ 2:
8.3. Cổ phiếu, trái phiếu:
8.3.1. Cổ phiếu
- Doanh nghiệp phát hành:
- Mệnh giá:
- Số lượng:
- Giá mua thực tế:
8.3.2. Trái phiếu:
(Nội dung kê khai như cổ phiếu)
|
|
|
9
|
Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu
đồng trở lên.
|
- Loại tài sản:
- Số lượng, khối lượng:
- Giá trị:
|
|
|
II
|
Tài sản, thu nhập riêng của vợ hoặc chồng
|
III
|
Tài sản, thu nhập của con chưa
thành niên
|
Mẫu 2a-BNV/2007
(ban
hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý
CBCC ……………… Số hiệu cán bộ, công chức:………….
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC
……………………………………
Ảnh màu
(4 x 6 cm)
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC
1. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa:………………………
2. Tên gọi khác:………………………………………
3. Sinh ngày……tháng……năm….., Giới tính (nam, nữ):
………
4. Nơi sinh: Xã…………, Huyện …………, Tỉnh…………
5. Quê quán: Xã…………, Huyện ………, Tỉnh…………
|
6. Dân tộc:.............................................................................
, 7. Tôn giáo: ………………
8. Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:...................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm,
thôn, xã, huyện, tỉnh)
9. Nơi ở hiện
nay:.............................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm,
thôn, xã, huyện tỉnh)
10. Nghề nghiệp khi được tuyển
dụng:..............................................................................
11. Ngày tuyển dụng: ……/……./…….., Cơ quan tuyển
dụng:.............................................
12. Chức vụ (chức danh) hiện
tại:......................................................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể,
kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13. Công việc chính được
giao:........................................................................................
14. Ngạch công chức (viên chức):………………, Mã ngạch:................................................
Bậc lương:……… Hệ
số…….., Ngày hưởng……/…../…… Phụ cấp chức vụ:………., Phụ
cấp khác:
15.1. Trình độ giáo dục phổ thông (đã
tốt nghiệp lớp mấy/ thuộc hệ nào):..........................
15.2. Trình độ chuyên môn cao
nhất:.................................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao
đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3. Lý luận chính trị:…………………,
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và
tương đương)
|
15.4. Quản lý nhà nước:………………
(Chuyên viên cao cấp, chuyên viên
chính, chuyên viên, cán sự....)
|
15.5. Ngoại ngữ:………………………,
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C,
D,...)
|
15.6. Tin
học:...................................................
(Trình độ A, B, C,...)
|
16. Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam …../…../….., Ngày chính
thức: ……/……/
17. Ngày tham gia tổ chức chính trị -
xã hội:......................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn,
Hội,.... Và làm việc gì trong tổ chức đó)
18. Ngày nhập ngũ: ……/……/…….. Ngày xuất ngũ: ……/……/……., Quân hàm cao nhất:...
19. Danh hiệu được phong tặng cao
nhất:.........................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực
lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú,...)
20. Sở trường công tác:...................................................................................................
21. Khen thưởng:………………………………,
(Hình thức cao nhất, năm nào)
|
22. Kỷ luật:………………………………
(Về đảng, chính quyền, đoàn thể
hình thức cao nhất, năm nào)
|
23. Tình trạng sức khỏe:………………,
Chiều cao:…………Cân nặng:……… kg, Nhóm máu:
24. Là thương binh hạng: ……/……, Là con gia đình chính sách ():………………
(Con thương binh, con liệt sĩ, người
nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25. Số chứng minh nhân dân:……………………Ngày cấp:……/……./……
26. Số sổ
BHXH:..............................................................................................................
27. Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn,
nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học
Tên
trường
|
Chuyên
ngành đào tạo, bồi dưỡng
|
Từ
tháng, năm Đến tháng, năm
|
Hình
thức đào tạo
|
Văn
bằng, chứng chỉ, trình độ gì
|
………………
………………
………………
|
………………………
………………………
………………………
|
…/…. - …/…..
…/…. - …/…..
…/…. - …/…..
|
……………………….
……………………….
……………………….
|
………………
………………
………………
|
………………
|
…………………….
|
…/…. - …/…..
|
……………………….
|
………………
|
………………
………………
………………
………………
………………
|
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
|
…/…. - …/…..
…/…. - …/…..
…/…. - …/…..
…/…. - …/…..
…/…. - …/…..
|
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
|
………………
………………
………………
………………
………………
|
Ghi chú: Hình thức đào tạo: chính
quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng……………/ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ
sư
28. Tóm tắt quá trình công tác
Từ
tháng, năm đến tháng, năm
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn,
nghiệp vụ,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Đặc điểm lịch sử bản thân:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày
tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề
gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức
danh, chức vụ, thời gian làm việc...)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Thời gian hoặc có quan hệ với các
tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt
trụ sở ở đâu…?):…
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, chồng,
con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa
chỉ...)?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
30. Quan hệ gia đình
a. Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc
chồng), các con, anh chị em ruột
Mối
quan hệ
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Quê
quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở
(trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội...?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối
quan hệ
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Quê
quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở
(trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội...?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31. Nhận xét, đánh giá của cơ quan,
đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ công chức
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Người
khai
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
…….,
Ngày…..tháng……năm 20....
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Thủ tục bổ nhiệm Giám
đốc Trung tâm Dạy nghề công lập - mã số hồ sơ: T-TDG-196511-TT
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ theo quy định của pháp luật; nộp hồ sơ tại Văn phòng Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội Lâm Đồng (06 Nguyễn Viết Xuân, phường 4, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp
nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công
chức hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Hồ sơ nhận thông qua hệ thống bưu
chính, công chức tiếp nhận hồ sơ cũng kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận
hồ sơ và gửi qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công
chức nhận hồ sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ vào
sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem
xét, giải quyết trình Lãnh đạo phê duyệt.
c) Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng
- Nộp lại phiếu biên nhận hồ sơ và
nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay, người nhận thay phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các
ngày nghỉ theo quy định.
3.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị người có thẩm
quyền quyết định bổ nhiệm (theo mẫu);
- Sơ yếu lý lịch của người được đề
nghị bổ nhiệm tự khai (theo mẫu);
- Bản kê khai tài sản, thu nhập (theo
mẫu);
- Ý kiến nhận xét của cấp ủy hoặc chính quyền địa phương nơi người được đề nghị bổ nhiệm cư trú;
- Đối với nguồn nhân lực tại chỗ thì
bổ sung thêm thành phần hồ sơ như sau:
+ Biên bản hội nghị cán bộ chủ chốt
(theo mẫu);
+ Biên bản hội nghị liên tịch đề nghị
bổ nhiệm (theo mẫu);
+ Bản nhận xét, đánh giá của tập thể
lãnh đạo trung tâm đối với người được đề nghị bổ nhiệm (theo mẫu).
- Đối với nguồn từ nơi khác đến hoặc
bổ nhiệm Giám đốc đầu tiên của trung tâm thì bổ sung thêm thành phần hồ sơ như
sau:
+ Bản nhận xét, đánh giá của tập thể
của cơ quan, đơn vị nơi cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang công tác (theo mẫu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
3.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định.
3.8. Phí, lệ phí: không
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Tờ trình đề nghị người có thẩm
quyền quyết định bổ nhiệm (mẫu số 1) - áp dụng đối với
nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Tờ trình đề nghị người có thẩm
quyền quyết định bổ nhiệm (mẫu số 6) - áp dụng đối với nguồn nhân lực từ nơi
khác đến hoặc bổ nhiệm Giám đốc đầu tiên của trung tâm - Thông tư số
42/2010/TT-BLĐTBXH
- Biên bản hội nghị cán bộ chủ chốt
(mẫu số 2) - áp dụng đối với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số
42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Biên bản hội nghị liên tịch đề nghị
bổ nhiệm (mẫu số 3) - áp dụng đối với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số
42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Hội nghị lấy ý kiến cán bộ chủ chốt
về việc bổ nhiệm bằng cách bỏ phiếu kín (mẫu số 4) - áp dụng đối với nguồn nhân
lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Bản nhận xét, đánh giá của tập thể
lãnh đạo trường đối với người được đề nghị bổ nhiệm (mẫu số 5) - áp dụng đối
với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Bản nhận xét, đánh giá của tập thể
của cơ quan, đơn vị nơi cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang công tác (mẫu số 7) -
áp dụng đối với nguồn nhân lực từ nơi khác đến hoặc bổ nhiệm Giám đốc đầu tiên
của trung tâm - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Sơ yếu lý lịch của người được đề
nghị bổ nhiệm tự khai (mẫu 2a-BNV/2007) - Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV
- Bản kê khai tài sản, thu nhập (mẫu
1) - Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007;
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Tuổi bổ nhiệm lần đầu không quá 55
tuổi đối với nam, không quá 50 tuổi đối với nữ; thời gian bổ nhiệm mỗi nhiệm kỳ
là 05 năm và không giữ quá hai nhiệm kỳ liên tục.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm
2006;
- Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày
31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Lao động - TB & XH Quy định về bổ nhiệm, công
nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề;
- Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09
tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày
18 tháng 6 năm 2007 của Bộ Nội vụ về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ,
công chức;
- Quyết định số
55/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức,
viên chức tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 1:
Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận,
bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp
nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….../…..
|
………,
ngày ….. tháng ..…
năm 20……
|
TỜ
TRÌNH
V/v
đề nghị bổ nhiệm đ/c ………….. giữ chức hiệu
trưởng/giám đốc
Kính
gửi: [tên người có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]
I. Nêu nhu cầu bổ nhiệm hiệu
trưởng/giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình nhân sự và căn cứ vào quy
hoạch cán bộ, tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc để đề xuất
giới thiệu nhân sự cụ thể.
- Chức năng, nhiệm vụ, khối lượng
công việc được giao, định hướng phát triển của trường/trung tâm:
- Nhu cầu cán bộ
đáp ứng yêu cầu của trường/trung tâm (nêu rõ lý do cần thiết phải bổ nhiệm hiệu
trưởng/giám đốc).
- Ý kiến của cơ quan có thẩm quyền về
việc phê duyệt chủ trương bổ nhiệm.
II. Căn cứ vào tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc và kết quả thực hiện quy trình bổ nhiệm hiệu
trưởng trường/giám đốc trung tâm………………đề nghị [người có
thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]………………xem
xét, bổ nhiệm ông/bà……………… giữ chức vụ hiệu trưởng
trường/giám đốc trung tâm............
Tóm tắt về nhân sự đề nghị bổ nhiệm:
- Họ và
tên:......................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm
sinh:..................................................................................................
- Quê quán:………………………, Dân
tộc:......................................................................
- Chức vụ đảng, chính quyền, đoàn
thể:.........................................................................
- Đơn vị hiện đang công
tác:............................................................................................
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ,
tin học……):
- Tóm tắt quá trình công tác:
TT
|
Từ
tháng năm
|
Đến
tháng năm
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ
chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên
môn, nghiệp vụ, ...
|
+
|
………
|
………
|
………………………………………………………………………………
|
+
|
………
|
………
|
………………………………………………………………………………
|
- Tóm tắt nhận xét, đánh giá ưu,
khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu của hiệu trưởng/giám đốc đề nghị bổ nhiệm:
+ Phẩm chất chính trị, đạo đức, tác
phong, lối sống:
+ Năng lực công tác:
+ Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt
mạnh, mặt yếu:
- Kết quả lấy phiếu tín nhiệm:
+ Hội nghị cán bộ chủ chốt của
trường/trung tâm: Số phiếu đồng ý……phiếu/……phiếu (………%). Số phiếu không đồng ý:………phiếu/………phiếu (...%).
+ Hội nghị liên tịch của trường,
trung tâm: Số phiếu đồng ý………phiếu/………phiếu (………%). Số phiếu không đồng ý:………phiếu/………phiếu (...%).
(Hồ
sơ đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Trường, trung tâm……đề nghị [tên cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]………………
xem xét, quyết định bổ nhiệm ông/bà ……………… giữ
chức hiệu trưởng/giám đốc……………… ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………
- Lưu VT, ....
|
(3)
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp
trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ
nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
(3) Chức danh người đại diện lãnh đạo
trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy
định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao
đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày ….. tháng …..
năm 20…..
|
BIÊN
BẢN HỘI NGHỊ CÁN BỘ CHỦ CHỐT
V/v
giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm chức danh hiệu
trưởng/giám đốc
I. Thời gian, địa điểm
- Thời gian: Bắt đầu từ …… giờ.... ngày …… tháng .... năm
- Địa điểm: tại
..................................................................................................................
II. Thành phần
- Thành phần: (ghi đầy đủ thành
phần được triệu tập theo quy định):
- Số lượng được triệu tập:
- Có mặt: ……/....
Vắng mặt: …./.... (lý
do):....................................................................
- Chủ trì Hội nghị: đ/c………………chức
danh...............................................................
- Thư ký Hội nghị: đ/c………………chức danh..............................................................
III. Nội dung
4. Người đứng đầu trường/trung tâm
trao đổi, thảo luận về:
- Nhu cầu bổ nhiệm hiệu trưởng/giám
đốc, ý kiến phê duyệt về chủ trương bổ nhiệm;
- Tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu
trưởng/giám đốc; thông báo quy hoạch cán bộ, quy trình bổ
nhiệm, danh sách những người được giới thiệu đề nghị bổ nhiệm;
- Tóm tắt lý lịch, quá trình học tập,
công tác, nhận xét, đánh giá ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu, triển
vọng phát triển.
5. Ý kiến nhận xét, đánh giá của các
thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm.
6. Kết quả giới thiệu nhân sự đề nghị
bổ nhiệm: Kết quả (kết quả bỏ phiếu giới thiệu xếp theo thứ tự từ cao xuống
thấp):
- Số phiếu phát ra:………………phiếu
- Số phiếu thu về:………………phiếu
- Số phiếu hợp lệ:………………phiếu
- Số phiếu không hợp lệ:……………phiếu
- Số phiếu đồng ý giới thiệu đề nghị
bổ nhiệm ông/bà ……………… giữ chức vụ………………: ………phiếu/………phiếu (……%).
- Số phiếu không đồng ý giới thiệu đề
nghị bổ nhiệm ông/bà………giữ chức vụ hiệu trưởng/giám đốc………………: ………phiếu/………phiếu (………%).
(Có
biên bản kiểm phiếu giới thiệu đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản và
được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc vào………giờ.... ngày………tháng .... năm……… ./.
THƯ
KÝ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TRÌ
HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp
trường/trung tâm.
(2) Tên trường, trung tâm đề nghị bổ
nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm,
công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20……
|
BIÊN
BẢN HỘI NGHỊ LIÊN TỊCH
V/v
giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm giữ chức vụ hiệu trưởng/giám đốc
I. Thời gian, địa điểm
- Thời gian: Bắt đầu từ …… giờ .... ngày …… tháng .... năm
- Địa điểm: tại ..................................................................................................................
II. Thành phần
- Thành phần: (ghi đầy đủ thành
phần được triệu tập theo quy định):
- Số lượng được
triệu tập:
- Có mặt:……/....
Vắng mặt: ……/.... (lý
do):......................................................................
- Chủ trì Hội nghị: đ/c………chức
danh..............................................................................
- Thư ký Hội nghị: đ/c………chức danh.............................................................................
III. Nội dung
4. Nêu nhu cầu bổ nhiệm cán bộ; Tóm
tắt quy trình thực hiện nhân sự; Quy hoạch cán bộ; Tiêu chuẩn, điều kiện bổ
nhiệm hiệu trưởng/giám đốc, kết quả giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm tại Hội
nghị cán bộ chủ chốt của trường/trung tâm.
5. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá
của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm.
6. Hội nghị tiến hành biểu quyết về
nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm:
Kết quả:
- Số phiếu phát
ra:………………phiếu
- Số phiếu thu về:………………phiếu
- Số phiếu hợp lệ:………………phiếu
- Số phiếu không hợp lệ:………………phiếu
- Số phiếu đồng ý giới thiệu: ………phiếu/………phiếu (……%)
- Số phiếu không đồng ý giới thiệu:………phiếu/……phiếu (……%)
(Có
biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản và
được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc vào ……giờ.... ngày ……tháng .... năm…… ./.
THƯ
KÝ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
TRÌ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp
trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ
nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 4: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm,
công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
PHIẾU
TÍN NHIỆM
Giới
thiệu nhân sự bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc
…………….
STT
|
Họ
và tên (xếp theo vần A, B, C...)
|
Năm
sinh
|
Chức
vụ, đơn vị công tác hiện tại
|
Đồng
ý giới thiệu
|
Không
đồng ý giới thiệu
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Đồng chí đồng ý
hoặc không đồng ý thì đánh dấu X vào cột tương ứng
Mẫu số 5:
Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận,
bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp
nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm 20…..
|
BẢN
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM
(của
tập thể lãnh đạo trường/trung tâm)
I- Sơ lược về lý lịch của người được
đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc
1- Họ và tên:
2- Ngày, tháng, năm sinh; ngày vào
Đảng, ngày chính thức.
3- Trình độ: chuyên môn, lý luận
chính trị, ngoại ngữ.
4- Quá trình công tác: những việc,
chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể đã kinh qua và chức vụ hiện nay.
II- Nhận xét, đánh giá ưu, khuyết
điểm; mặt mạnh, mặt yếu; triển vọng
1- Thực hiện chức trách, nhiệm vụ
được giao
a) Kết quả về khối lượng, chất lượng,
hiệu quả công việc của bản thân trong lĩnh vực được phân công, phụ trách.
b) Công tác chỉ đạo, điều hành, tổ
chức thực hiện.
2- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống
a) Nhận thức, tư tưởng chính trị;
việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước và ý thức tổ chức kỷ luật.
b) Tinh thần học tập nâng cao trình
độ.
c) Việc giữ gìn đạo đức và lối sống lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện tiêu
cực khác.
d) Tính trung thực, khách quan trong
công tác.
đ) Tác phong, quan hệ phối hợp công
tác; tinh thần thái độ phục vụ nhân dân.
e) Tín nhiệm trong đảng, trong quần
chúng ở trường, trung tâm; vấn đề đoàn kết, quy tụ cán bộ.
3- Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt
mạnh, mặt yếu nổi trội
III- Kết luận chung
1- Về đảm bảo tiêu chuẩn hiệu
trưởng/giám đốc
2- Khả năng hoàn thành nhiệm vụ
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
(3)
|
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy
định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/….
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20……
|
TỜ
TRÌNH
V/v
đề nghị bổ nhiệm đ/c …………… giữ chức hiệu
trưởng/giám đốc
Kính
gửi: [tên người có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]
I. Nêu nhu cầu bổ nhiệm hiệu
trưởng/giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình nhân sự và căn cứ vào tiêu
chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc để đề xuất giới thiệu nhân sự cụ
thể.
II. Căn cứ vào tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc và kết quả thực hiện quy trình bổ nhiệm hiệu
trưởng trường/giám đốc trung tâm……………………… đề nghị [người
có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]……………………… xem
xét, bổ nhiệm ông/bà ……………………… giữ chức vụ hiệu trưởng
trường/giám đốc trung tâm ...................................................................................................................................
Tóm tắt về nhân sự đề nghị bổ nhiệm:
- Họ và
tên:....................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm
sinh:...............................................................................................
- Quê quán:………………………, Dân
tộc:...................................................................
- Chức vụ đảng, chính quyền, đoàn
thể:.......................................................................
- Đơn vị hiện đang công
tác:.........................................................................................
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ,
tin học……):
- Tóm tắt quá trình công tác:
TT
|
Từ
tháng năm
|
Đến
tháng năm
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội),
kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,...
|
+
|
………
|
………
|
………………………………………………………………………………
|
+
|
………
|
………
|
………………………………………………………………………………
|
- Tóm tắt nhận xét, đánh giá ưu,
khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu của hiệu trưởng/giám đốc đề nghị bổ nhiệm:
+ Phẩm chất chính trị, đạo đức, tác
phong, lối sống:
+ Năng lực công tác:
+ Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt
mạnh, mặt yếu:
- Kết quả lấy ý kiến cấp ủy cơ quan về việc bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc:
(Hồ
sơ đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của Tổ chức chính
trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị [tên cơ quan
có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]…………………… xem
xét, quyết định bổ nhiệm ông/bà………………giữ chức hiệu
trưởng/giám đốc……… ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………;
- Lưu VT, ....
|
(3)
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp của
cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
(2) Tên cơ quan tổ chức cán bộ thuộc
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của Tổ chức
chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
(3) Chức danh người đại diện lãnh đạo
cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm,
công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20….
|
BẢN
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA TẬP THỂ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NƠI CÁN BỘ ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM
ĐANG CÔNG TÁC
I- Sơ lược về lý lịch của người được
đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc
1- Họ và tên:
2- Ngày, tháng, năm sinh; ngày vào
Đảng, ngày chính thức.
3- Trình độ: chuyên môn, lý luận
chính trị, ngoại ngữ.
4- Quá trình công tác: những việc,
chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể đã kinh qua và chức vụ hiện nay.
II- Nhận xét, đánh giá ưu, khuyết
điểm; mặt mạnh, mặt yếu; triển vọng
1- Thực hiện chức trách, nhiệm vụ
được giao
a) Kết quả về khối lượng, chất lượng,
hiệu quả công việc của bản thân trong lĩnh vực được phân công, phụ trách.
b) Công tác chỉ đạo, điều hành, tổ
chức thực hiện.
2- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống
a) Nhận thức, tư tưởng chính trị;
việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước và ý thức tổ chức kỷ luật.
b) Tinh thần học tập nâng cao trình
độ.
c) Việc giữ gìn đạo đức và lối sống
lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện tiêu cực khác.
d) Tính trung thực, khách quan trong
công tác.
đ) Tác phong, quan hệ phối hợp công
tác; tinh thần thái độ phục vụ nhân dân.
e) Tín nhiệm trong đảng, trong quần
chúng ở cơ quan, đơn vị đang công tác; vấn đề đoàn kết, quy tụ cán bộ.
3- Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt
mạnh, mặt yếu nổi trội
Mẫu 1
BẢN
KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09
tháng 3 năm 2007 của Chính phủ)
1. Người kê khai tài sản,
thu nhập:
- Họ và tên:
.......................................................................................................................................
- Chức vụ/vị trí công tác:
.......................................................................................................................................
- Cơ quan/đơn vị công tác:
.......................................................................................................................................
- Hộ khẩu thường trú:
.......................................................................................................................................
- Chỗ ở hiện tại:
.......................................................................................................................................
2. Vợ hoặc chồng của người
kê khai tài sản, thu nhập:
- Họ và tên:
.......................................................................................................................................
- Chức vụ/vị trí công tác:
.......................................................................................................................................
- Cơ quan/đơn vị công tác hoặc nơi
làm việc:....................................................................
……………
- Hộ khẩu thường
trú:.......................................................................................................
……………
- Chỗ ở hiện tại:
.......................................................................................................................................
3. Con chưa thành niên của
người kê khai tài sản, thu nhập:
3.1. Con thứ nhất:
- Họ và tên:
.......................................................................................................................................
- Tuổi:..............................................................................................................................
- Hộ khẩu thường trú:
.......................................................................................................................................
- Chỗ ở hiện tại:
.......................................................................................................................................
3.2. Con thứ hai:
TT
|
Loại
tài sản
|
Thông
tin mô tả về tài sản
|
Thông
tin về biến động tài sản
|
Biến
động giảm
|
Biến
động tăng
|
I
|
Tài sản, thu nhập của bản thân (bao
gồm tài sản riêng, thu nhập của bản thân và tài sản, thu nhập chung với vợ/chồng)
|
1
|
Nhà, công trình xây dựng khác
|
1.1. Nhà/công trình xây dựng thứ
nhất:
- Địa chỉ:
- Diện tích đất, diện tích đất xây
dựng, diện tích sử dụng:
- Số tầng (tầng):
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở, công trình xây dựng:
+ Số:
+ Cơ quan cấp:
+ Ngày cấp:
(Nếu
chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu thì bỏ trống phần này và ghi rõ bên dưới là chưa được cấp Giấy chứng nhận
quyền sở hữu.
Nếu
Giấy chứng nhận quyền sở hữu đứng tên người khác thì vẫn điền đầy đủ thông
tin vào phần này, ghi rõ là Giấy chứng nhận quyền sở hữu đứng tên người
khác và bổ sung các thông tin về người đứng tên Giấy chứng nhận quyền sở
hữu như sau:
+ Họ và tên:
+ CMND: số, nơi cấp, ngày cấp.
+ Hộ khẩu thường trú:)
1.2. Nhà/công trình xây dựng thứ 2:
…..
|
(- Đối với biến động giảm đi
về số lượng, khối lượng tài sản, cần ghi rõ tài sản nào bị giảm
đi, số lượng bao nhiêu.
- Đối với biến động giảm đi về giá trị tài sản cần ghi
rõ loại tài sản bị giảm đi, giá trị của phần bị giảm đi).
|
(- Đối với biến động tăng về số
lượng, khối lượng tài sản, cần ghi rõ thông tin về tài sản tăng lên như tại
phần Thông tin mô tả về tài sản.
- Đối với biến động tăng lên về giá
trị tài sản, cần ghi rõ loại tài sản tăng lên, giá trị của phần tăng lên).
|
2
|
Quyền sử dụng đất
|
2.1. Thửa đất thứ nhất
- Địa chỉ:
- Thửa đất số:
Tờ bản đồ số:
- Diện tích:
- Hiện trạng sử dụng:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
+ Số:
+ Cơ quan cấp:
+ Ngày cấp:
(Nếu chưa được cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng thì bỏ trống phần này và ghi
rõ bên dưới là chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng.
Nếu
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đứng tên người khác thì vẫn điền đầy đủ thông
tin vào phần này, ghi rõ là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đứng tên người
khác và bổ sung các thông tin về người đứng tên Giấy chứng nhận quyền sử
dụng như sau:
+ Họ và tên:
+ CMND: số, nơi cấp,
ngày cấp.
+ Hộ khẩu thường trú:
2.2. Thửa đất thứ 2
………
|
|
|
3
|
Tài sản ở nước ngoài
|
3.1. Động sản
3.1.1. Động sản thứ nhất:
- Số lượng:
- Mô tả:
3.1.2. Động sản thứ hai:
………
3.2. Bất động sản
3.2.1. Bất động sản thứ nhất
- Nước có bất động sản:
- Loại bất động sản:
- Hình thức chuyển quyền sở hữu (mua,
trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho...):
- Thời điểm nhận quyền sở hữu:
- Giá trị bất động tài sản tại thời
điểm nhận quyền sở hữu (nếu là bất động sản có được thông qua hình thức
mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính):
3.2.2. Bất động sản 2
………
|
|
|
4
|
Tài khoản ở nước ngoài
|
4.1. Tài khoản thứ nhất:
- Ngân hàng mở tài khoản:
- Số tài khoản:
- Số dư tài khoản vào thời điểm kê
khai:
4.2. Tài khoản thứ 2:
………
|
|
|
5
|
Thu nhập từ mức thu nhập chịu thuế
trở lên
|
Tổng thu nhập
trong kỳ kê khai tài sản (nếu từ mức chịu thuế thu nhập cá nhân trở lên):
|
|
|
6
|
Mô tô, ô tô, tàu, thuyền có giá trị
từ 50 triệu đồng trở lên
|
6.1. Môtô (nếu tổng giá trị số
mô tô từ 50 triệu đồng trở lên):
6.1.1. Môtô thứ nhất
- Chủng loại, nhãn hiệu:
- Biển số đăng ký:
- Người đứng tên đăng ký (trong
trường hợp người đứng tên khác với người kê khai tài sản):
+ Họ và tên:
+ CMND: số, nơi cấp, ngày cấp.
+ Hộ khẩu thường trú:
- Cơ quan cấp đăng ký:
- Ngày cấp đăng ký:
- Hình thức chuyển quyền sở hữu
(mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho):
- Thời điểm nhận quyền sở hữu:
- Giá trị tại thời điểm nhận quyền
sở hữu tài sản (nếu là tài sản có được bằng hình thức mua, trao đổi tài
sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính):
- Giá trị ước tính tại thời điểm kê
khai:
6.1.2. Môtô thứ 2:
6.2. Ô tô (nếu tổng giá trị số ô
tô từ 50 triệu đồng trở lên)
(Nội dung kê khai như mô tô).
6.3. Tàu, thuyền (nếu tổng giá trị số tàu, thuyền từ 50 triệu đồng trở lên)
(Nội dung kê khai như mô tô).
|
|
|
7
|
Kim khí quý, đá quý có giá trị từ
50 triệu đồng trở lên (tổng giá trị của kim khí quý và đá quý từ 50 triệu đồng trở lên).
|
7.1. Kim khí quý
7.1.1. Loại kim khí quý thứ nhất
- Chủng loại:
- Khối lượng, số lượng, chất lượng:
- Hình thức chuyển quyền sở hữu
(mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho):
- Thời điểm nhận quyền sở hữu:
- Giá trị tại thời điểm nhận quyền
sở hữu tài sản (nếu là tài sản có được bằng hình thức mua, trao đổi tài
sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính):
- Giá trị ước tính tại thời điểm kê
khai:
7.1.2. Loại kim khí quý thứ hai
7.2. Đá quý:
(Nội dung kê khai như kim khí quý)
|
|
|
8
|
Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái
phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở
lên.
(Tổng giá trị tiền, sổ tiết
kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc và các công cụ
chuyển nhượng khác từ 50 triệu đồng trở lên)
|
8.1. Tiền:
8.1.1. Tiền mặt:
- Giá trị:
8.1.2. Tiền gửi ngân hàng, tổ chức
tín dụng:
- Số tài khoản:
- Ngân hàng, tổ chức tín dụng gửi
tiền:
- Số dư tài
khoản tại thời điểm kê khai:
8.2. Sổ tiết kiệm:
8.2.1. Sổ thứ nhất:
- Ngân hàng, tổ chức tín dụng gửi
tiết kiệm:
- Giá trị tiền gửi:
- Ngày gửi:
8.2.2. Sổ thứ 2:
8.3. Cổ phiếu, trái phiếu:
8.3.1. Cổ phiếu
- Doanh nghiệp phát hành:
- Mệnh giá:
- Số lượng:
- Giá mua thực tế:
8.3.2. Trái phiếu:
(Nội dung kê khai như cổ phiếu)
|
|
|
9
|
Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu
đồng trở lên.
|
- Loại tài sản:
- Số lượng, khối lượng:
- Giá trị:
|
|
|
II
|
Tài sản, thu nhập riêng của vợ hoặc chồng
|
III
|
Tài sản, thu nhập của con chưa
thành niên
|
Mẫu 2a-BNV/2007
(ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý
CBCC ……………… Số hiệu cán bộ, công chức:………
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC
………………………………………..
Ảnh màu
(4 x 6 cm)
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC
1. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa:………………………
2. Tên gọi khác:………………………………………
3. Sinh ngày……tháng……năm……, Giới tính (nam, nữ):
………
4. Nơi sinh: Xã…………, Huyện: …………, Tỉnh……………
5. Quê quán: Xã…………, Huyện: …………, Tỉnh…………
|
6. Dân tộc:.............................................................................
, 7. Tôn giáo: ………………
8. Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:...................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm,
thôn, xã, huyện, tỉnh)
9. Nơi ở hiện
nay:.............................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm,
thôn, xã, huyện tỉnh)
10. Nghề nghiệp khi được tuyển
dụng:..............................................................................
11. Ngày tuyển dụng: ……/……./…….., Cơ quan tuyển
dụng:.........................................
12. Chức vụ (chức danh) hiện
tại:......................................................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể,
kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13. Công việc chính được
giao:........................................................................................
14. Ngạch công chức (viên chức):…………………, Mã ngạch:........................................
Bậc lương:……… Hệ
số….., Ngày hưởng……/…../…… Phụ cấp chức vụ:………., Phụ
cấp khác:
15.1. Trình độ giáo dục phổ thông (đã
tốt nghiệp lớp mấy/ thuộc hệ nào):......................
15.2. Trình độ chuyên môn cao
nhất:...............................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao
đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3. Lý luận chính trị:………………,
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và
tương đương)
|
15.4. Quản lý nhà nước:………………
(Chuyên viên cao cấp, chuyên viên
chính, chuyên viên, cán sự....)
|
15.5. Ngoại ngữ:……………………,
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C,
D,...)
|
15.6. Tin
học:.........................................................
(Trình độ A, B, C,...)
|
16. Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam …../…../….., Ngày chính
thức:……/……/
17. Ngày tham gia tổ chức chính trị -
xã hội:..................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn,
Hội,.... Và làm việc gì trong tổ chức đó)
18. Ngày nhập ngũ:…/…/….. Ngày xuất ngũ:…/……/…., Quân hàm cao nhất:.....
19. Danh hiệu được phong tặng cao
nhất:.....................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực
lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú,...)
20. Sở trường công
tác:...................................................................................................
21. Khen thưởng:………………..……………,
(Hình thức cao nhất, năm nào)
|
22. Kỷ luật:………………………………
(Về đảng, chính quyền, đoàn thể
hình thức cao nhất, năm nào)
|
23. Tình trạng sức khỏe:………………,
Chiều cao:…………Cân nặng:……… kg, Nhóm máu:
24. Là thương binh hạng: ……/……, Là con gia đình chính sách ():………………
(Con thương binh, con liệt sĩ, người
nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25. Số chứng minh nhân dân:………………………
Ngày cấp: ……/……./……
26. Số sổ
BHXH:..............................................................................................................
27. Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn,
nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học
Tên
trường
|
Chuyên
ngành đào tạo, bồi dưỡng
|
Từ
tháng, năm Đến tháng, năm
|
Hình
thức đào tạo
|
Văn
bằng, chứng chỉ, trình độ gì
|
………………………
………………………
………………………
|
………………………
………………………
………………………
|
…/… - …/…
…/… - …/…
…/… - …/…
|
…………………
…………………
…………………
|
………………………
………………………
………………………
|
………………………
|
………………………
|
…/… - …/…
|
…………………
|
………………………
|
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
|
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
|
…/… - …/…
…/… - …/…
…/… - …/…
…/… - …/…
…/… - …/…
|
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
|
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
|
Ghi chú: Hình thức đào tạo: chính
quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng……………/ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư ......................................................................
28. Tóm tắt quá trình công tác
Từ
tháng, năm đến tháng, năm
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn,
nghiệp vụ,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Đặc điểm lịch sử bản thân:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày
tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề
gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức
danh, chức vụ, thời gian làm việc...)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Thời gian hoặc có quan hệ với các
tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt
trụ sở ở đâu…?):..
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, chồng,
con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa
chỉ...)?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
30. Quan hệ gia đình
a. Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc
chồng), các con, anh chị em ruột
Mối
quan hệ
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Quê
quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở
(trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội...?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối
quan hệ
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Quê
quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở
(trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội...?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31. Nhận xét, đánh giá của cơ quan,
đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ công chức
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Người
khai
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
…….,
Ngày…..tháng……năm 20....
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Thủ tục bổ nhiệm lại
Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề/Giám đốc Trung
tâm Dạy nghề công lập - Mã số hồ sơ: T-LDG-196559-TT
4.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ theo quy định của pháp luật; nộp hồ sơ tại Văn phòng Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội Lâm Đồng (06 Nguyễn Viết Xuân, phường 4, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp
nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ thiếu
hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn để người đến nộp hồ
sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Hồ sơ nhận thông qua hệ thống bưu
chính, công chức tiếp nhận hồ sơ cũng kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận
hồ sơ và gửi qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công
chức nhận hồ sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần; trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ vào
sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem
xét, giải quyết trình Lãnh đạo phê duyệt.
c) Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng
- Nộp lại phiếu biên nhận hồ sơ, nộp
lệ phí và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay, người nhận thay phải có
thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; trừ các ngày nghỉ theo quy
định.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Công văn (tờ trình) của lãnh đạo
trường/trung tâm đề nghị người có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm lại hiệu
trưởng trường/giám đốc trung tâm (theo mẫu);
- Bản tự kiểm điểm trách nhiệm cá
nhân trong thời gian giữ chức vụ (theo mẫu);
- Bản nhận xét, đánh giá hiệu
trưởng/giám đốc của tập thể lãnh đạo trường/trung tâm, cấp ủy (theo mẫu);
- Biên bản hội nghị cán bộ chủ chốt
(theo mẫu);
- Biên bản hội nghị liên tịch đề nghị
bổ nhiệm lại (theo mẫu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định.
4.8. Lệ phí: không
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản tự kiểm điểm trách nhiệm cá
nhân trong thời gian giữ chức vụ (mẫu số 10) - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Bản nhận xét, đánh giá hiệu
trưởng/giám đốc của tập thể lãnh đạo trường/trung tâm, cấp ủy (mẫu số 11) - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Biên bản hội nghị cán bộ chủ chốt
(mẫu số 12) - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Biên bản hội nghị liên tịch đề nghị
bổ nhiệm lại (mẫu số 13) - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Công văn (tờ trình) của lãnh đạo
trường/trung tâm đề nghị người có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm lại hiệu
trưởng trường/giám đốc trung tâm (mẫu số 14) - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH;
- Hội nghị lấy
ý kiến cán bộ chủ chốt về việc bổ nhiệm lại bằng cách bỏ phiếu kín (mẫu số 15)
- Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH;
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Hiệu trưởng trường/giám đốc trung tâm
được xem xét bổ nhiệm lại, khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Hoàn thành nhiệm vụ trong thời
gian giữ chức vụ;
b) Đạt chuẩn chức danh hiệu
trưởng/giám đốc quy định tại thời điểm xem xét bổ nhiệm lại, đáp ứng được yêu
cầu công tác trong thời gian tới;
c) Trường/trung tâm có nhu cầu;
d) Đủ sức khỏe để
hoàn thành nhiệm vụ và chức trách được giao;
đ) Hiệu trưởng/giám đốc được xem xét
bổ nhiệm lại phải đủ một nhiệm kỳ, trường hợp tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu
còn dưới 05 năm công tác mà được bổ nhiệm lại thì thời hạn
bổ nhiệm được tính đến thời điểm đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm
2006;
- Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày
31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về bổ
nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề,
trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề;
- Quyết định số
55/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban
hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 10: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm,
công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
-----------
BẢN
TỰ KIỂM ĐIỂM TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN TRONG THỜI GIAN
GIỮ CHỨC VỤ HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC
Họ và tên:
Năm sinh:
Đơn vị công tác:
Chức vụ:
1- Thực hiện chức trách, nhiệm vụ
được giao
a) Kết quả về khối lượng, chất lượng,
hiệu quả công việc của bản thân trong thời gian giữ chức hiệu trưởng/giám đốc
b) Công tác chỉ đạo, điều hành, tổ
chức thực hiện
2- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống
a) Nhận thức, tư tưởng chính trị;
việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước và ý thức tổ chức kỷ luật
b) Tinh thần học tập nâng cao trình
độ.
c) Việc giữ gìn đạo đức và lối sống
lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện tiêu cực khác.
d) Tính trung thực, khách quan trong
công tác.
đ) Tác phong, quan hệ phối hợp công tác; tinh thần
thái độ phục vụ nhân dân.
3- Kết quả công tác về khối lượng,
chất lượng, hiệu quả công việc của trường/trung tâm trong thời gian cá nhân giữ
chức vụ hiệu trưởng/giám đốc./.
|
………,
ngày……tháng……năm 20……
Người tự nhận xét, đánh giá
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
(1) Tên trường/trung tâm nơi hiệu
trưởng/giám đốc đang công tác.
Mẫu số 11: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm,
công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
-----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày …… tháng …… năm 20……
|
BẢN NHẬN XÉT,
ĐÁNH GIÁ HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC
(của tập thể lãnh
đạo trường/trung tâm, cấp ủy)
I- Sơ lược về lý lịch hiệu
trưởng/giám đốc
1- Họ và tên:
2- Ngày, tháng, năm sinh; ngày vào
Đảng, ngày chính thức.
3- Trình độ: chuyên môn, lý luận
chính trị, ngoại ngữ.
4- Quá trình công tác: những việc,
chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể đã kinh qua và chức vụ hiện nay.
II- Nhận xét, đánh giá ưu, khuyết
điểm; mặt mạnh, mặt yếu; triển vọng
1- Thực hiện chức trách, nhiệm vụ
được giao
a) Kết quả về khối lượng, chất lượng,
hiệu quả công việc của bản thân trong lĩnh vực được phân công, phụ trách (tập
trung trong thời gian giữ chức hiệu trưởng/giám đốc, căn cứ vào đánh giá, phân
loại cán bộ hàng năm và phân tích chất lượng đảng viên).
b) Công tác chỉ đạo, điều hành, tổ
chức thực hiện.
2- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống
a) Nhận thức, tư tưởng chính trị;
việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước và ý thức tổ chức kỷ luật.
b) Tinh thần học tập nâng cao trình
độ.
c) Việc giữ gìn đạo đức và lối sống
lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện tiêu cực khác.
d) Tính trung thực, khách quan trong
công tác.
đ) Tác phong, quan hệ phối hợp công
tác; tinh thần thái độ phục vụ nhân dân.
e) Tín nhiệm trong đảng, trong quần
chúng ở trường/trung tâm; vấn đề đoàn kết, quy tụ cán bộ.
3- Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt
mạnh, mặt yếu nổi trội
III- Kết luận chung
1- Về đảm bảo tiêu chuẩn hiệu
trưởng/giám đốc
2- Khả năng hoàn thành nhiệm vụ
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
(3)
|
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp
trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ
nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc.
(3) Người đại diện lãnh đạo trường/trung
tâm đề nghị bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 12: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm,
công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20……
|
BIÊN
BẢN HỘI NGHỊ CÁN BỘ CHỦ CHỐT
V/v
đề nghị bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc
I. Thời gian, địa điểm
- Thời gian: Bắt đầu từ …… giờ.... ngày ….. tháng .... năm
- Địa điểm: tại
..................................................................................................................
II. Thành
phần
- Thành phần: (ghi đầy đủ thành
phần được triệu tập theo quy định):
- Số lượng được triệu tập:
- Có mặt: ……/....
Vắng mặt: …../.... (lý
do):......................................................................
- Chủ trì Hội nghị: đ/c ……………………
chức
danh............................................................
- Thư ký Hội nghị: đ/c ……………………
chức danh...........................................................
III. Nội dung
1. Nêu nhu cầu bổ nhiệm lại hiệu
trưởng/giám đốc; Tóm tắt quy trình thực hiện nhân sự; Điều kiện bổ nhiệm lại
hiệu trưởng/giám đốc.
2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá
của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm lại.
3. Hội nghị tiến hành biểu quyết về
nhân sự đề nghị bổ nhiệm lại:
Kết quả:
- Số phiếu phát ra:…………phiếu
- Số phiếu thu về:…………phiếu
- Số phiếu hợp lệ:…………phiếu
- Số phiếu
không hợp lệ:…………phiếu.
- Số phiếu đồng ý đề nghị bổ nhiệm
lại: …..phiếu/……. phiếu (…….%)
- Số phiếu không đồng ý đề nghị bổ
nhiệm lại:…..phiếu/……phiếu (……..%)
(Có
biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản và
được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc vào …..giờ.... ngày ……. tháng .... năm….. ./.
THƯ
KÝ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
TRÌ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp
trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ
nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 13: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm,
công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20……
|
BIÊN
BẢN HỘI NGHỊ LIÊN TỊCH
V/v
đề nghị bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc
I. Thời gian, địa điểm
- Thời gian: Bắt đầu từ …… giờ.... ngày ….. tháng .... năm
- Địa điểm: tại ..................................................................................................................
II. Thành phần
- Thành phần: (ghi đầy đủ thành
phần được triệu tập theo quy định):
- Số lượng được triệu tập:
- Có mặt: ……/....
Vắng mặt: …../.... (lý
do):......................................................................
- Chủ trì Hội nghị: đ/c ……………………
chức
danh............................................................
- Thư ký Hội nghị: đ/c ……………………
chức danh...........................................................
III. Nội dung
1. Nêu nhu cầu bổ nhiệm lại hiệu
trưởng/giám đốc; Tóm tắt quy trình thực hiện nhân sự; Điều kiện bổ nhiệm lại
hiệu trưởng/giám đốc.
2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá
của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm lại.
3. Hội nghị tiến hành biểu quyết về
nhân sự đề nghị bổ nhiệm lại:
Kết quả:
- Số phiếu phát ra:…………phiếu
- Số phiếu thu về:…………phiếu
- Số phiếu hợp lệ:…………phiếu
- Số phiếu không hợp lệ:…………phiếu.
- Số phiếu đồng ý đề nghị bổ nhiệm
lại: …..phiếu/……. phiếu (…….%)
- Số phiếu không đồng ý đề nghị bổ
nhiệm lại:…..phiếu/……phiếu (……..%)
(Có
biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản và
được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc vào …..giờ.... ngày ……. tháng .... năm….. ./.
THƯ
KÝ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
TRÌ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp
trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ
nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 14: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm,
công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
(2)
------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………, ngày …… tháng …… năm 20……
|
TỜ
TRÌNH
V/v
đề nghị bổ nhiệm lại đ/c ... giữ chức vụ hiệu trưởng/giám đốc………..
Kính
gửi: [tên người có thẩm quyền bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc]
I. Nêu lý do bổ nhiệm lại hiệu
trưởng/giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình nhân sự và căn cứ vào điều
kiện bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc để đề xuất giới thiệu nhân sự cụ thể.
II. Căn cứ vào điều kiện bổ nhiệm lại
hiệu trưởng/giám đốc và kết quả thực hiện quy trình bổ nhiệm lại hiệu trưởng
trường/giám đốc trung tâm đề nghị [tên người có thẩm quyền bổ nhiệm lại hiệu
trưởng/giám đốc]……………………xem xét, bổ nhiệm lại ông/bà ……………………
giữ chức vụ hiệu trưởng/giám đốc…………………….].
Tóm tắt về nhân sự đề nghị bổ nhiệm
lại:
- Họ và tên:……………………
- Ngày, tháng, năm sinh:……………………
- Quê quán:……………………, Dân tộc:……………………
- Chức vụ đảng, chính quyền, đoàn
thể: …………………….
- Đơn vị hiện đang công tác:……………………
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ,
tin học……):………………………………
- Tóm tắt quá trình công tác:
TT
|
Từ
tháng năm
|
Đến
tháng năm
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội),
kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ...
|
+
|
……..
|
…....
|
………………………………………..…………………………………………….
|
+
|
……..
|
…....
|
………………………………………..…………………………………………….
|
- Tóm tắt nhận xét, đánh giá ưu, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu của hiệu trưởng/giám đốc đề nghị
bổ nhiệm lại (tập trung trong thời gian giữ chức hiệu trưởng/giám đốc, căn cứ
vào đánh giá, phân loại cán bộ hàng năm và phân tích chất lượng đảng viên).
+ Phẩm chất chính trị, đạo đức, tác
phong, lối sống:
+ Năng lực công tác:
+ Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt
mạnh, mặt yếu:
- Kết quả lấy phiếu tín nhiệm:
+ Hội nghị cán bộ chủ chốt của
trường/trung tâm: Số phiếu đồng ý……phiếu/…….phiếu (…...%). Số phiếu không đồng ý:……..phiếu/………phiếu (...%).
+ Hội nghị liên tịch của trường/trung
tâm: Số phiếu đồng ý…….phiếu/………phiếu
(………%). Số phiếu không đồng ý: …..phiếu/……phiếu (...%).
(Hồ
sơ đề nghị bổ nhiệm lại kèm theo)
Trường/trung tâm………đề nghị [người có thẩm quyền bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc]……… xem xét, quyết định bổ nhiệm lại
ông/bà ……… giữ chức hiệu trưởng/giám đốc………/.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……;
- Lưu VT, ....
|
(3)
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp
trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ
nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc.
(3) Người đại diện lãnh đạo
trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 15: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm,
công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
PHIẾU
TÍN NHIỆM
Giới
thiệu nhân sự bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc Trường/trung tâm…………………….
- Họ và tên:
- Năm sinh:
- Không đồng
ý giới thiệu:
|
|
Đồng chí đồng ý hoặc không đồng ý thì
đánh dấu X vào ô
|
|
tương ứng
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
I. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã
hội
1. Thủ tục xác minh và hỗ trợ tái hòa
nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em là nạn nhân bị buôn bán
từ nước ngoài tự trở về không qua tiếp nhận - Mã số hồ sơ: T-LDG-246254-TT
Văn bản quy định: Thông tư liên tịch
số 134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Liên bộ Tài chính -
Bộ lao động Thương binh và xã hội
2. Thủ tục xác minh và hỗ trợ tái hòa
nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài được
giải cứu trở về hoặc tự trở về qua biên giới đường bộ - Mã số hồ sơ: T-LDG-255710-TT
Văn bản quy định: Thông tư liên tịch
số 134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Liên bộ Tài chính -
Bộ lao động Thương binh và xã hội
II. Lĩnh
vực Việc làm - An toàn lao động
1. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp - Mã số
hồ sơ: T-LDG-195714-TT
Văn bản quy định: Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã
hội
2. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế,
thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể
thao, giáo dục y tế - Mã số hồ sơ: T-LDG-195719-TT
Văn bản quy định: Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã
hội
3. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài vào Việt nam để thực hiện các gói
thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam - Mã số hồ sơ: T-LDG-195721-TT
Văn bản quy định: Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã
hội
4. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và
đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công
việc đã ghi trong giấy phép lao động - Mã số hồ sơ: T-LDG-195726-TT
Văn bản quy định: Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã
hội
5. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và
đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi
trong giấy phép lao động - Mã số hồ sơ: T-LDG-195808-TT
Văn bản quy định: Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã
hội
6. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng
hết hiệu lực hoặc vô hiệu có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí
công việc ghi trong giấy phép lao động - Mã số hồ sơ: T-LDG-195810-TT
Văn bản quy định: Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã
hội
7. Thủ tục gia hạn giấy phép lao động
cho người nước ngoài theo hình thức thực hiện hợp đồng kinh tế, thương mại, tài
chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y
tế - Mã số hồ sơ: T-LDG-195812-TT
Văn bản quy định: Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã
hội
8. Thủ tục gia hạn giấy phép lao động
đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp - Mã số hồ sơ:
T-LDG-195815-TT
Văn bản quy định: Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã
hội
9. Thủ tục gia hạn giấy phép lao động
cho người nước ngoài theo hình thức thực hiện hợp đồng lao động - Mã số hồ sơ:
T-LDG-195817-TT
Văn bản quy định: Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã
hội
10. Cấp giấy phép cho người nước
ngoài theo hình thức hợp đồng lao động
Văn bản quy định: Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã
hội - Mã số hồ sơ: T-LDG-031234-TT.
11. Cấp lại giấy phép lao động (do
Giấy phép lao động bị mất, Giấy phép lao động bị hỏng; thay đổi về số hộ chiếu,
nơi làm việc ghi trên Giấy phép lao động đã được cấp) - Mã số hồ sơ:
T-LDG-196491-TT
Văn bản quy định: Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã
hội