|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2691/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2691/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 31
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông tron g giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2684/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trườn g
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính (cấp tỉnh) lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch
vụ công) theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế quy
trình nội bộ số thứ tự 08 (QT-08) được phê duyệt tại Quyết định số 1469/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 09
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3,4
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số: 2691/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- TTHC:
|
Thủ tục hành chính
|
- TTPVHCC:
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- TN&MT:
|
Tài nguyên và Môi trường
|
- KS-N:
|
Khoáng sản - Nước
|
A. DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH TTHC
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu quy trình
|
1
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
QT-01
|
B. NỘI DUNG
CÁC QUY TRÌNH TTHC
1. Quy
trình: QT-01
a. Tên quy trình: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình Sổ hộ khẩu
và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
trong lĩnh vực tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan dưới đất (Mẫu số 04 Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT)
|
X
|
|
|
2. Bảng tổng hợp các công
trình khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian sử dụng
giấy phép đã được cấp (theo Mẫu số
05 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT)
|
X
|
|
|
3. Đối với trường hợp đề nghị
gia hạn giấy phép mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật
thì ngoài Đơn và Bảng tổng hợp các công trình khoan nước dưới đất, hồ sơ đề
nghị gia hạn giấy phép còn bao gồm:
|
|
|
|
a) Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động
đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với
người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật; trường hợp chỉ có bản sao chụp thì
phải kèm bản chính để đối chiếu.
|
|
X
|
|
Bản khai kinh nghiệm chuyên
môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ
thuật (theo Mẫu số 02 ban hành
kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT);
|
X
|
|
|
4. Đối với trường hợp đề nghị
điều chỉnh nội dung giấy phép, ngoài đơn và bảng tổng hợp công trình, hồ sơ đề
nghị điều chỉnh nội dung giấy phép còn bao gồm các tài liệu chứng minh điều
kiện năng lực đáp ứng quy mô hành nghề theo quy định (đối với trường hợp đề
nghị điều chỉnh quy mô hành nghề).
|
|
X
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1 là các bản sao chứng thực điện tử
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
a) Có quyết định thành lập tổ
chức của cấp có thẩm quyền hoặc một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứ ng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh đối với nhóm cá nhân, hộ gia đình do cơ quan có thẩm quyền cấp.
b) Người đứng đầu tổ chức
(Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc) hoặc người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của
tổ chức, cá nhân hành nghề (sau đây gọi chung là người chịu trách nhiệm chính
về kỹ thuật) phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đối với hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô nhỏ: Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp trở
lên thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất
công trình, địa kỹ thuật), khoan hoặc công nhân khoan có tay nghề bậc 3/7 hoặc
tương đương trở lên; đã trực tiếp tham gia thiết kế, lập báo cáo hoặc thi
công khoan ít nhất 03 (ba) công trình khoan nước dưới đất.
Trường hợp không có một trong
các văn bằng quy định nêu trên thì đã trực tiếp thi công ít nhất 05 (năm)
công trình khoan nước dưới đất;
- Đối với hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa: Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp trở
lên thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất
công trình, địa kỹ thuật), khoan; đã trực tiếp tham gia lập đề án, báo cáo
thăm dò, thiết kế hệ thống giếng khai thác hoặc chỉ đạo thi công ít nhất 03
(ba) công trình khoan nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên.
Kinh nghiệm công tác: người
phụ trách kỹ thuật của đề án, báo cáo có ít nhất 03 năm kinh nghiệm trong
lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường hoặc đã trực tiếp tham gia lập ít
nhất 03 đề án, báo cáo.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 16 ngày làm việc, trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
không quá 03 ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
không quá 10 ngày làm việc
- Quyết định cấp phép: không
quá 03 ngày làm việc
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
05 ngày làm việc (Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai
|
b.6
|
Phí, lệ phí: 600.000 đồng/hồ
sơ (Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)
|
b.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2.1
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng KS-N)
|
Công chức/viên chức Bộ phận
tiếp nhận, số hóa và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào
Cai (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 Sổ theo dõi hồ sơ (Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đề nghị
cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường thực
hiện trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ và tổ chức, cá nhân có liên quan
|
02 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ TTHC;
- Văn bản phúc đáp/Thông báo
trả lại hồ sơ (nếu có)
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện để cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo (trả lại hồ
sơ) cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Tiến hành thẩm định.
+ Dự thảo quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.
+ Trình hồ sơ lãnh đạo Sở.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ và tổ chức, cá nhân có liên quan
|
4,5 ngày làm việc
|
- Thông báo trả lại hồ sơ (nếu
có)
- Báo cáo thẩm định của phòng
KS-N
- Dự thảo quyết định cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn, điều chỉnh)
|
Bước 6
|
Quyết định cấp phép
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng KS-N
- Lãnh đạo Sở TN&MT
|
03 ngày làm việc
|
|
|
1. Trường hợp không chấp
nhận cấp phép: Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông báo bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
|
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản nêu lý do không cấp
phép
|
2. Trường hợp đủ điều kiện
cấp phép quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ:
Xem xét, quyết định ký duyệt
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
|
03 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản liên quan
- Bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản
- Chuyên viên chuyển kết quả
giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm PVHCC tỉnh Lào Cai để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả hoặc
gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí, lệ phí theo quy
định.
|
- Văn thư Sở TNMT
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Công chức/ Viên chức làm việc
tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan chuyển UBND tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian (đã cắt giảm
thời gian giải quyết)
|
11 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2691/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|