|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2688/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2688/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2688/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 19 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1965/TTr-SNN ngày 19/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính
lĩnh vực Lâm nghiệp (có danh mục kèm theo) ban hành tại Quyết định số
3855/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và
Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, P.TCHC, P. Kinh tế, P. KSTTHC, HTh.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Đức Vinh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức nộp hồ sơ
|
Căn
cứ pháp lý
|
Nộp
trực tiếp
|
Nộp
trực tuyến
|
Dịch
vụ Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên).
(BNN-KHA-288472)
|
63 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 56 ngày làm việc.
+ Công khai phương án: 03 ngày làm
việc;
+ Thẩm định hồ
sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), dự thảo quyết định công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 53 ngày
làm việc);
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu
Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Chưa có văn bản quy định
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực
thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên).
(BNN-KHA-288473)
|
- Đối với trường hợp thay đổi tên
tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ
chức cộng đồng: 07 ngày làm việc, cụ thể:
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 05 ngày làm việc;
+ UBND tỉnh: 02 ngày làm việc.
- Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi
quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi
thủy sản: 63 ngày làm việc, cụ thể:
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 56 ngày làm việc;
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan
Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Chưa có văn bản quy định
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Công bố mở cảng cá loại 2.
(BNN-KHA-288482)
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 04 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
(trong đó thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông
tin đại chúng 02 ngày kể từ ngày được ban hành).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang,
Khánh Hòa.
|
Chưa có văn bản quy định
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt Đề án
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
(BNN-KHA-288437)
|
50 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 35 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan
Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ- BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
2
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý.
(BNN-KHA-288438)
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 35 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.
(BNN-KHA-288439)
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 10 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc;
- Thủ tướng Chính phủ: 30 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang,
Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
(BNN-KHA-288440)
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức)/UBND cấp
huyện (đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư): 15 ngày làm việc;
- Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng
nhân dân gần nhất, UBND cấp tỉnh trình HĐND cùng cấp xem
xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
- Sau 15 ngày của kỳ họp, HĐND ban
hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với trường
hợp chủ rừng là tổ chức);
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện (đối với trường hợp chủ rừng là hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ
và phát triển rừng cấp tỉnh.
(BNN-KHA-288441)
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh Khánh Hòa: 35 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Khánh Hòa, số 625 KM4 đường 23/10, xã Vĩnh Thạnh, thành phố
Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Không
|
Có
|
Không
|
CÓ
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp
|
1
|
Phê duyệt Đề án
sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
(BNN-KHA-288449)
|
- Thẩm định Đề
án: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ;
- Thẩm định
Phương án: không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy
đủ, đúng quy định;
- Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê duyệt Phương án: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phê duyệt Đề án; trong thời hạn
không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án
của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang,
Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Nghị định số 118/2014/NĐ- CP ngày
17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp;
- Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT
ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng
dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm
nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ;
- Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý doanh
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
thay thế
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức nộp hồ sơ
|
Căn
cứ pháp lý
|
Nộp
trực tiếp
|
Nộp
trực tuyến
|
Dịch
vụ Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá.
(BNN-KHA-288485)
Ghi chú:
Thủ tục này thay thế thủ tục: Hỗ
trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá (BNN-KHA-288360) ban hành tại Quyết
định số 3855/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan thẩm định trình UBND tỉnh
phê duyệt số tiền hỗ trợ cho chủ tàu: 10 ngày làm việc.
- UBND tỉnh ban hành Quyết định phê
duyệt số tiền hỗ trợ cho chủ tàu và gửi kết quả đến Kho bạc Nhà nước cấp
huyện nơi chủ tàu được hỗ trợ, niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan: 05 ngày
làm việc.
- Kể từ ngày nhận được Quyết định
của UBND tỉnh, Sở Tài chính lập lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà nước: 02 ngày
làm việc.
- Kho bạc Nhà nước thông báo công
khai lịch cấp tiền cho chủ tàu kể từ ngày nhận được lệnh chi tiền của Sở Tài
chính: 02 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang,
Khánh Hòa
|
Chưa có văn bản quy định
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy
sản;
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/19 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập.
(BNN-KHA-288442)
Ghi chú:
Thủ tục này thay thế cho thủ
tục: Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
(BNN-KHA-287677) ban hành tại Quyết định số
3855/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 15 ngày làm việc;
- Hội đồng nhân dân tỉnh: 15 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu
Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh).
(BNN-KHA-288443)
Ghi chú:
Thủ tục này thay thế cho thủ tục: Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một
tỉnh) (BNN-KHA-288251) ban hành tại Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 10 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức.
(BNN-KHA-288444)
Ghi chú:
Thủ tục này thay thế cho thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (BNN-KHA-287690)
ban hành tại Quyết định số
3843/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh khánh Hòa.
|
23 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 20 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan
Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về phương án quản lý rừng bền vững;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
III. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
BNN-KHA-287678
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
BNN-KHA-287679
|
Phê duyệt và cấp phép khai thác tận
dụng gỗ khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại).
|
Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày
12/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
BNN-KHA-287874
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
BNN-KHA-287875
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng
đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
- Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
5
|
BNN-KHA-287885
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
- Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
BNN-KHA-287876
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường
rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
7
|
BNN-KHA-287886
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
BNN-KHA-287887
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
9
|
BNN-KHA-287888
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10
|
BNN-KHA-287889
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
11
|
BNN-KHA-287890
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với
khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
12
|
BNN-KHA-287891
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
13
|
BNN-KHA-287892
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng địa phương quản lý.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của/Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN- TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
14
|
BNN-KHA-287672
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý).
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15
|
BNN-KHA-287895
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn
biển thuộc địa phương quản lý.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
16
|
BNN-KHA-287710
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê rừng hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích
rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ
rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân
nước ngoài).
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
17
|
BNN-KHA-288274
|
Giao rừng cho tổ chức.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
18
|
BNN-KHA-287712
|
Cho thuê rừng cho tổ chức.
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2688/QĐ-UBND ngày 19/08/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
1.007
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|