STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Áp dụng tại xã
|
Áp dụng tại phường
|
Áp dụng tại thị trấn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Lĩnh vực XÂY DỰNG
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
2.
|
Xác nhận tình
trạng nhà ở
|
x
|
x
|
x
|
3.
|
Xác nhận đơn xin cấp giấy phép xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
4.
|
Xác nhận đơn xin cải tạo nhà ở
|
x
|
x
|
x
|
5.
|
Xác nhận quyền sở hữu nhà ở
|
x
|
x
|
x
|
6.
|
Đơn xin sửa chữa nhỏ theo hiện trạng
cũ
|
x
|
x
|
x
|
7.
|
Đơn xin xây dựng tường rào cổng ngõ
|
x
|
x
|
x
|
8.
|
Xác nhận đơn xin hạ bó vĩa hè đường
|
x
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯƠNG
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
|
x
|
x
|
x
|
10.
|
Thẩm định hồ sơ chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
11.
|
Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất
trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
12.
|
Thẩm định hồ sơ thừa kế quyền sử dụng
đất
|
x
|
x
|
x
|
13.
|
Xác nhận hồ sơ xin xoá đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
14.
|
Xác nhận hồ sơ giao đất, cho thuê đất
trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng
đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
15.
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình,
cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
|
16.
|
Xác nhận hợp đồng tặng, cho quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
17.
|
Xác nhận hồ sơ tặng, cho quyền sử dụng
đất
|
x
|
x
|
x
|
18.
|
Thẩm định hồ sơ chuyển nhượng quyền
sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
19.
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
20.
|
Xác nhận hồ sơ đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
21.
|
Thẩm định hồ sơ xoá đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
22.
|
Xác nhận hồ sơ đăng ký biến động về
quyền sử dụng đất do đổi tên, tăng giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi về quyền, về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
23.
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
|
x
|
x
|
x
|
24.
|
Xác nhận hồ sơ chuyển nhượng quyền sử
dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
25.
|
Xác nhận hồ sơ chuyển từ hình thức thuê
đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
26.
|
Xác nhận hồ sơ đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
|
x
|
x
|
x
|
27.
|
Xác nhận hồ sơ đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
x
|
x
|
x
|
28.
|
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng
thầu dự án có sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
29.
|
Xác nhận hồ sơ gia hạn sử dụng đất đối
với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân
không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
30.
|
Xác nhận hồ sơ tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
x
|
x
|
x
|
31.
|
Xác nhận hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
32.
|
Xác nhận hồ sơ cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
|
x
|
x
|
x
|
33.
|
Xác nhận hồ sơ đăng ký thừa kế quyền
sử dụng đất trong trường hợp đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất không đo vẽ
theo tài liệu bản đồ (một người nhận trọn thửa, trọn giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất)
|
x
|
x
|
x
|
34.
|
Xác nhận hồ sơ đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
35.
|
Xác nhận hồ sơ đăng ký thế chấp, bảo
lãnh bằng quyền sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân hoặc tổ chức
|
x
|
x
|
x
|
36.
|
Xác nhận hồ sơ đăng ký thế chấp, bảo
lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình cá
nhân hoặc tổ chức
|
x
|
x
|
x
|
37.
|
Xác nhận hồ sơ xoá đăng ký thế chấp,
bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
38.
|
Xác nhận hồ sơ cấp lại, cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
39.
|
Xác nhận đơn xin thừa kế quyền sử dụng
đất gồm văn bản phân chia tài sản thừa kế và văn bản nhận tài sản thừa kế
|
x
|
x
|
x
|
40.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia
đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã
|
x
|
x
|
x
|
41.
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình,
cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp đấu giá quyền sử đụng đất
|
x
|
x
|
x
|
42.
|
Xác nhận hợp đồng tặng, cho quyền sử
dụng đất một phần thửa đất
|
x
|
x
|
x
|
43.
|
Xác nhận tình
trạng đất
|
x
|
x
|
x
|
44.
|
Xác nhận đất không
có tranh chấp, không vi phạm quy hoạch
|
x
|
x
|
x
|
45.
|
Xác nhận hồ sơ bồi
thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất
|
x
|
x
|
x
|
46.
|
Cho thuê đất nông
nghiệp đối với hộ giá đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
47.
|
Gia hạn hợp đồng
thuê đất sản xuất Nông nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
48.
|
Xác nhận đơn
xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
49.
|
Xác nhận đơn
xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ chức
|
x
|
x
|
x
|
50.
|
Trích lục bản đồ, trích đo thửa đất
|
x
|
x
|
x
|
51.
|
Xác nhận tính pháp lý của thửa đất
|
x
|
x
|
x
|
52.
|
Xác nhận đơn xin chuyển vị trí đất ở
|
x
|
x
|
x
|
53.
|
Xác nhận tình trạng bất động sản
|
x
|
x
|
x
|
54.
|
Xác nhận hồ sơ giao đất của hộ gia đình,
cá nhận
|
x
|
x
|
x
|
55.
|
Xác nhận nguồn
gốc đất
|
x
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực VĂN HÓA
– THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
56.
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp đổi giấy
phép hoạt động karaoke
|
x
|
x
|
x
|
57.
|
Danh hiệu gia đình văn hoá
|
x
|
x
|
x
|
58.
|
Hồ sơ công nhận tộc, họ văn hoá
|
x
|
x
|
x
|
59.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận thôn,
khối phố văn hóa
|
x
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực LAO
ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
60.
|
Xác nhận đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt
sỹ
|
x
|
x
|
x
|
61.
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy xác nhận
thân nhân liệt sỹ
|
x
|
x
|
x
|
62.
|
Xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ
liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
63.
|
Thẩm định hồ sơ Người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc
|
x
|
x
|
x
|
64.
|
Xác nhận hồ sơ công nhận chế độ hưởng
chính sách như thương binh (áp dụng cho đối tượng không hoạt động trong quân
đội, công an nhân dân)
|
x
|
x
|
x
|
65.
|
Thẩm định hồ sơ bổ sung thân nhân chủ
yếu của liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
66.
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy xác nhận
thân nhân liệt sỹ
|
x
|
x
|
x
|
67.
|
Thẩm định hồ sơ người có công với cách
mạng đang hưởng trợ cấp đã từ trần
|
x
|
x
|
x
|
68.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại bằng
Tổ quốc ghi công
|
x
|
x
|
x
|
69.
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ thương
binh, bệnh binh
|
x
|
x
|
x
|
70.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị trợ cấp phương
tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
x
|
x
|
x
|
71.
|
Thẩm định hồ sơ công nhận liệt sỹ
|
x
|
x
|
x
|
72.
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ trợ
cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
x
|
x
|
x
|
73.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế
độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đày
|
x
|
x
|
x
|
74.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị tặng thưởng
Huân chương độc lập đối với gia đình có nhiều liệt sỹ
|
x
|
x
|
x
|
75.
|
Thẩm định hồ sơ hỗ trợ kinh phí bốc
xây mộ liệt sỹ mai táng theo nghĩa trang gia tộc
|
x
|
x
|
x
|
76.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị phong tặng và
truy tặng Danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
x
|
x
|
x
|
77.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết trợ
cấp một lần theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 về sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về
chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
78.
|
Thẩm định hồ sơ theo Quyết định số 290/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách
của Đảng và Nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
79.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế
độ đối với Người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá
học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
80.
|
Thẩm định hồ sơ giải quyết trợ cấp một
lần đối với cán bộ xã, phường hoạt động trước và sau Hiệp định Giơnever
|
x
|
x
|
x
|
81.
|
Thẩm định hồ sơ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người có công với cách mạng từ trần trước ngày 01/01/1995
|
x
|
x
|
x
|
82.
|
Thẩm định hồ sơ mai táng phí cho đối
tượng hưởng trợ cấp hàng tháng
|
x
|
x
|
x
|
83.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp
mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp một lần
|
x
|
x
|
x
|
84.
|
Thẩm định hồ sơ người có công giúp đỡ
cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
85.
|
Thẩm định hồ sơ trợ cấp ưu đãi trong
giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
x
|
x
|
x
|
86.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp đối với vợ (chồng) liệt sĩ tái giá
|
x
|
x
|
x
|
87.
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai
táng phí và trợ cấp 3 tháng đối với thân nhân người có công với cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
88.
|
Xác nhận hồ sơ đề
nghị cấp thẻ BHYT cho đối tượng hưởng chế độ bảo trợ xã hội theo Nghị định
67/2007/NĐ - CP
|
x
|
x
|
x
|
89.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế
độ điều dưỡng đối với người có công với cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
90.
|
Xác nhận cấp đổi các loại giấy chứng
nhận
|
x
|
x
|
x
|
91.
|
Xác nhận hồ sơ để hưởng các loại chính
sách ưu đãi với người có công
|
x
|
x
|
x
|
92.
|
Thẩm định hồ sơ điều chỉnh trợ cấp đối
với thương binh, bệnh binh
|
x
|
x
|
x
|
93.
|
Xác nhận hồ sơ trợ cấp một lần cho người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
x
|
x
|
x
|
94.
|
Xác nhận hồ sơ trợ cấp một lần cho thân
nhân người có công cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày 01/01/1995
|
x
|
x
|
x
|
95.
|
Xác nhận hồ sơ trợ cấp cho người có
công giúp đỡ cách mạng (trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 01 lần)
|
x
|
x
|
x
|
96.
|
Xác nhận hồ sơ trợ cấp một lần đối với
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày có hồ sơ
gốc
|
x
|
x
|
x
|
97.
|
Xác nhận hồ sơ trợ cấp mai táng phí,
trợ cấp một lần và tuất từ trần đối với người có công với cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
98.
|
Xác nhận hồ sơ để hưởng các loại chính
sách ưu đãi với người có công
|
x
|
x
|
x
|
99.
|
Xác nhận hộ nghèo (gia đình khó
khăn)
|
x
|
x
|
x
|
100.
|
Thẩm định hồ sơ trợ cấp xã hội hàng
tháng cho già neo đơn
|
x
|
x
|
x
|
101.
|
Thẩm định hồ sơ trợ cấp xã hội hàng
tháng cho hộ gia đình có từ 02 người tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ
|
x
|
x
|
x
|
102.
|
Thẩm định hồ sơ trợ cấp xã hội hàng
tháng cho người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng
tự phục vụ thuộc hộ gia đình nghèo
|
x
|
x
|
x
|
103.
|
Thẩm định hồ sơ trợ cấp thường xuyên
cho người tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần
|
x
|
x
|
x
|
104.
|
Xác nhận hồ sơ cấp lại bảo hiểm y tế
người nghèo
|
x
|
x
|
x
|
105.
|
Xác nhận hộ nghèo
|
x
|
x
|
x
|
106.
|
Hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người
nghèo và miễn, giảm tiền viện phí
|
x
|
x
|
x
|
107.
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết khó khăn đột
xuất
|
x
|
x
|
x
|
108.
|
Hỗ trợ gạo cứu đói theo mùa
|
x
|
x
|
x
|
109.
|
Cấp thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ
em dưới 6 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập
|
x
|
x
|
x
|
110.
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người cao
tuổi (trên 85 tuổi không có hưởng bảo hiểm y tế)
|
x
|
x
|
x
|
111.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội
hàng tháng cho trẻ mồ côi
|
x
|
x
|
x
|
112.
|
Thẩm định hồ sơ trợ cấp thường xuyên
cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
x
|
x
|
x
|
113.
|
Thẩm định hồ sơ trợ cấp xã hội hàng
tháng cho người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã
hội
|
x
|
x
|
x
|
114.
|
Thẩm định hồ sơ trợ cấp thường xuyên
cho người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi, trường
hợp còn đi học văn hoá, học nghề được áp dụng đến dưới 18 tuổi
|
x
|
x
|
x
|
115.
|
Thẩm định hồ sơ
đề nghị giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc
|
x
|
x
|
x
|
116.
|
Thẩm định hồ sơ
đề nghị giám định lại thương tật
|
x
|
x
|
x
|
117.
|
Thẩm định hồ sơ
đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
118.
|
Thẩm định hồ sơ
đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đối với con liệt sĩ bị bệnh tật nặng từ nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
119.
|
Thẩm định hồ sơ
điều chỉnh họ tên, năm sinh đối với thân nhân liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
120.
|
Xác nhận di chuyển
hồ sơ người có công với cách mạng, chế độ của thân nhân người có công với
cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
121.
|
Xác nhận hồ sơ miễn,
giảm học phí cho học sinh là người tàn tật, mồ côi, học sinh là người dân tộc
thiểu số, thuộc diện hộ nghèo được hưởng chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập
giáo dục trung học cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
122.
|
Xác nhận hồ sơ cho
đối tượng bảo trợ xã hội và cứu trợ xã hội
|
x
|
x
|
x
|
123.
|
Xác nhận hồ sơ tiếp
nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
x
|
x
|
x
|
124.
|
Xác nhận hồ sơ trợ
cấp thường xuyên cho đối tượng người già cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo
|
x
|
x
|
x
|
125.
|
Xác nhận hồ sơ trợ
cấp thường xuyên cho đối tượng người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao
động, thuộc hộ gia đình nghèo
|
x
|
x
|
x
|
126.
|
Xác nhận hồ sơ hỗ
trợ xóa nhà tạm cho đối tượng chính sách
|
x
|
x
|
x
|
127.
|
Xác nhận hồ sơ miễn,
giảm tiền sử dụng đất cho người có công
|
x
|
x
|
x
|
128.
|
Xác nhận hồ sơ hỗ
trợ đột xuất (một lần) đối với người, hộ gia đình gặp khó khăn do hậu quả thiên
tai hoặc những lý do bất khả kháng khác gây ra, cụ thể: nhà bị dổ, sập, trôi,
cháy, hỏng nặng
|
x
|
x
|
x
|
129.
|
Xác nhận hồ sơ hỗ
trợ đột xuất (một lần) đối với người, hộ gia đình gặp khó khăn do hậu quả thiên
tai hoặc những lý do bất khả kháng khác gây ra, cụ thể: Người gặp rủi ro
ngoài vùng cư trú bị thương nặng, gia đình không biết để chăm sóc
|
x
|
x
|
x
|
130.
|
Xác nhận hồ sơ hỗ
trợ đột xuất (một lần) đối với người, hộ gia đình gặp khó khăn do hậu quả thiên
tai hoặc những lý do bất khả kháng khác gây ra, cụ thể: đối với hộ gia đình
có người chết, mất tích
|
x
|
x
|
x
|
131.
|
Xác nhận hồ sơ hỗ
trợ đột xuất (một lần) đối với người, hộ gia đình gặp khó khăn do hậu quả thiên
tai hoặc những lý do bất khả kháng khác gây ra, cụ thể: đối với hộ gia đình
có người bị thương nặng
|
x
|
x
|
x
|
132.
|
Xác nhận hồ sơ trợ
cấp thường xuyên cho người tâm thần mãn tính thuộc hộ gia đình hộ nghèo
|
x
|
x
|
x
|
133.
|
Xác nhận hồ sơ hỗ
trợ đột xuất (một lần) đối với người, hộ gia đình gặp khó khăn do hậu quả thiên
tai hoặc những lý do bất khả kháng khác gây ra, cụ thể: Người gặp rủi ro
ngoài vùng cư trú bị bị chết, gia đình không biết để mai táng
|
x
|
x
|
x
|
134.
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ BHYT cho người có công
|
x
|
x
|
x
|
135.
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ BHYT cho đối tượng hưởng chế độ bảo
trợ xã hội
|
x
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực TƯ PHÁP
|
136.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
x
|
x
|
137.
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản
gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
138.
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản
gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
139.
|
Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn
liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
140.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính tiếng
Việt
|
x
|
x
|
x
|
141.
|
Chứng thực chữ ký cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
142.
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền
sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
143.
|
Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản
gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
144.
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn tài sản
gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
145.
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản
hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
146.
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử
dụng đất và tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
147.
|
Chứng thực hợp đồng bảo lãnh
|
x
|
x
|
x
|
148.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch khác
|
x
|
x
|
x
|
149.
|
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng
đất
|
x
|
x
|
x
|
150.
|
Chứng thực hợp đồng thuê lại quyền sử
dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
151.
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
152.
|
Chứng thực giấy uỷ quyền
|
x
|
x
|
x
|
153.
|
Chứng thực hợp đồng uỷ quyền
|
x
|
x
|
x
|
154.
|
Chứng thực hợp đồng tặng, cho quyền
sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
155.
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử
dụng đất của người thứ ba
|
x
|
x
|
x
|
156.
|
Chứng thực hợp đồng, văn bản về quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
157.
|
Chứng thực văn bản nhận thừa kế tài
sản gắn liền với đất trong trường hợp người nhận thừa kế là người duy nhất
|
x
|
x
|
x
|
158.
|
Chứng thực văn bản nhận thừa kế quyền
sử dụng đất trong trường hợp người nhận thừa kế là người duy nhất
|
x
|
x
|
x
|
159.
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử
dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
160.
|
Chứng thực văn bản di chúc để thừa kế
quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
161.
|
Chứng thực văn bản di chúc để thừa kế
tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
162.
|
Chứng thực văn bản phân chia thừa kế
quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
163.
|
Chứng thực văn bản phân chia thừa kế
tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
164.
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
165.
|
Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia
di sản
|
x
|
x
|
x
|
166.
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
|
x
|
x
|
x
|
167.
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
x
|
x
|
x
|
168.
|
Chứng thực di chúc
|
x
|
x
|
x
|
169.
|
Chứng thực chữ ký của công dân Việt
Nam trong các loại giấy tờ phục vụ cho việc thực hiện các giao dịch dân sự ở trong
nước
|
x
|
x
|
x
|
170.
|
Chứng thực hợp đồng, văn bản về bất
động sản
|
x
|
x
|
x
|
171.
|
Đăng ký khai sinh trong nước
|
x
|
x
|
x
|
172.
|
Đăng ký lại việc
kết hôn
|
x
|
x
|
x
|
173.
|
Đăng ký khai sinh
quá hạn (việc sinh chưa đăng ký trong thời hạn 60 ngày)
|
x
|
x
|
x
|
174.
|
Đăng ký lại việc
sinh (việc sinh đã được đăng ký nhưng sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ hộ tịch
đã bị mất, hư hỏng không sử dụng được thì đăng ký lại)
|
x
|
x
|
x
|
175.
|
Cấp bản sao giấy
khai sinh trong nước
|
x
|
x
|
x
|
176.
|
Đăng ký khai tử
quá hạn (việc tử chưa đăng ký trong thời hạn 15 ngày)
|
x
|
x
|
x
|
177.
|
Đăng ký khai tử
đúng hạn trong nước
|
x
|
x
|
x
|
178.
|
Đăng ký lại việc
tử
|
x
|
x
|
x
|
179.
|
Cấp bản sao Giấy
chứng tử từ sổ gốc
|
x
|
x
|
x
|
180.
|
Cấp giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
x
|
x
|
x
|
181.
|
Đăng ký kết hôn
trong nước
|
x
|
x
|
x
|
182.
|
Cấp bản sao Giấy
chứng nhận kết hôn từ sổ gốc
|
x
|
x
|
x
|
183.
|
Cấp bản sao Giấy
chứng nhận kết hôn đăng ký lại từ sổ gốc
|
x
|
x
|
x
|
184.
|
Đăng ký việc nuôi
con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú trong nước
|
x
|
x
|
x
|
185.
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang thương trú trong nước
|
x
|
x
|
x
|
186.
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận nuôi
con nuôi từ sổ gốc
|
x
|
x
|
x
|
187.
|
Đăng ký việc giám
hộ trong nước lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
188.
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận cha,
mẹ, con
|
x
|
x
|
x
|
189.
|
Đăng ký lại việc con nhận cha, mẹ
|
x
|
x
|
x
|
190.
|
Đăng ký lại việc
cha, mẹ nhận con
|
x
|
x
|
x
|
191.
|
Đăng ký thay đổi
giám hộ
|
x
|
x
|
x
|
192.
|
Đăng ký chấm dứt
việc giám hộ
|
x
|
x
|
x
|
193.
|
Cấp bản sao quyết
định công nhận việc giám hộ
|
x
|
x
|
x
|
194.
|
Cấp bản sao quyết
định công nhận chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
x
|
x
|
x
|
195.
|
Đăng ký việc thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính,
bổ sung hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp,
không phân biệt lứa tuổi
|
x
|
x
|
x
|
196.
|
Cấp bản sao quyết
định thay đổi, bổ sung, cải chính hộ tịch, xác định
lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
x
|
x
|
x
|
197.
|
Cấp bản sao giấy
tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
x
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
198.
|
Xác nhận hồ sơ đăng
ký, đăng kiểm tàu cá
|
x
|
x
|
x
|
199.
|
Xác nhận hồ sơ mua
bán tàu thuyền thường trú tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực CÔNG
THƯƠNG
|
200.
|
Xác nhận đơn
xin kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
201.
|
Xác nhận địa điểm
thuê mặt bằng để kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
202.
|
Xác nhận thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|