|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2681/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
2681/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Trưởng
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2681/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 26 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI BỘ
PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP, TIẾP NHẬN QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: số
791/QĐ-UBND ngày 18/5/2016, số 38/QĐ-UBND ngày 10/01/2017, số 2399/QĐ-UBND ngày
12/12/2017, số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018, số 345/QĐ-UBND ngày 09/02/2018, số
453/QĐ-UBND ngày 12/3/2018, số 2557/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính, Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố tỉnh
Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 439/TTr-STC ngày 13/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua
dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp
huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng CV;
- Lưu: VT, KSTT (NTLT).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Trưởng
|
DANH
MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP TỈNH, TIẾP NHẬN
QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH UBND
CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH (62 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
|
I
|
Lĩnh vực quản lý công sản
(45 TTHC)
|
01
|
Sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất
thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà
nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng
|
Quyết
định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/12/2017
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Chi trả các khoản chi phí liên
quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở
nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
|
|
03
|
Chi trả số tiền thu được từ bán
tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
X
|
|
|
|
|
04
|
Quyết định số tiền được sử dụng để
thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư
|
X
|
|
|
|
|
05
|
Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời
các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất
khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc
cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương
|
Quyết
định số 2399/QĐ-UBND ngày
12/12/2017
|
X
|
|
|
|
|
06
|
Xác lập quyền sở hữu của
Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao
|
X
|
|
|
|
|
07
|
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập
phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải
thực hiện di dời
|
X
|
|
|
|
|
08
|
Xác định giá bán tài sản gắn liền
với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực
hiện di dời
|
X
|
|
|
X
|
|
09
|
Xác định giá đất tính thu tiền sử
dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của
doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ
|
X
|
|
|
X
|
|
10
|
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho
người lao động tại đơn vị phải di dời
|
X
|
|
|
X
|
|
11
|
Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh
cho doanh nghiệp phải di dời
|
X
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp
phải di dời
|
X
|
|
|
|
|
13
|
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp
phải di dời
|
X
|
|
|
|
|
14
|
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại
vị trí mới cho đơn vị phải di dời
|
Quyết
định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/12/2017
|
X
|
|
|
|
|
15
|
Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời
thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
|
|
|
16
|
Hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị
phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn
|
X
|
|
|
|
|
17
|
Xác lập sở hữu nhà nước đối với
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
X
|
|
|
|
|
18
|
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của
cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự
án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
X
|
|
|
|
|
19
|
Báo cáo kê khai tài sản nhà
nước
|
X
|
|
|
|
|
20
|
Giao tài sản nhà nước cho đơn
vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
|
21
|
Xác định giá trị quyền sử dụng đất
để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất
|
X
|
|
|
|
|
22
|
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện
được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
X
|
|
|
|
|
23
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Quyết
định số 453/QĐ-UBND ngày 12/3/2018
|
X
|
|
|
|
|
24
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
Quyết
định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
X
|
|
|
|
|
25
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
X
|
|
|
|
|
26
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
X
|
|
|
|
|
27
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
X
|
|
|
|
|
28
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
X
|
|
|
|
|
29
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các Điểm a, b, c, d,
đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
X
|
|
|
|
|
30
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
Quyết
định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
X
|
|
|
|
|
31
|
Quyết định bán tài sản công
|
X
|
|
|
|
|
32
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
X
|
|
|
|
|
33
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
X
|
|
|
|
|
34
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
X
|
|
|
|
|
35
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
X
|
|
|
|
|
36
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
X
|
|
|
|
|
37
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
X
|
|
|
|
|
38
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
- Sở Tài chính cho ý kiến thẩm định:
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được đề án.
- Đơn vị sự nghiệp công lập tiếp
thu ý kiến thẩm định, chỉnh lý, hoàn thiện đề án trình cơ quan, người có thẩm
quyền phê duyệt: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định
|
X
|
|
|
|
|
39
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
Quyết
định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
X
|
|
|
|
|
40
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
X
|
|
|
|
|
41
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án
|
X
|
|
|
|
|
42
|
Mua quyển hóa đơn
|
X
|
|
|
|
|
43
|
Mua hóa đơn lẻ
|
X
|
|
|
|
|
44
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
X
|
|
|
|
|
45
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công
|
X
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực tài chính doanh
nghiệp (13 TTHC)
|
01
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
Quyết
định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Cấp phát, thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
Quyết
định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018
|
X
|
|
|
|
|
03
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm công
ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
X
|
|
|
|
|
04
|
Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê
mặt nước
|
X
|
|
|
|
|
05
|
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn
nhân lực
|
X
|
|
|
|
|
06
|
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn
nhân lực
|
X
|
|
|
|
|
07
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển
thị trường
|
X
|
|
|
|
|
08
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát
triển thị trường
|
X
|
|
|
|
|
09
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng
khoa học công nghệ
|
X
|
|
|
|
|
10
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng
khoa học công nghệ
|
X
|
|
|
|
|
11
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục
xây dựng cơ bản
|
X
|
|
|
|
|
12
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục
xây dựng cơ bản
|
X
|
|
|
|
|
13
|
Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển
|
X
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực tài chính đầu tư
và lĩnh vực tin học và thống kê tài chính (01 TTHC)
|
01
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
Quyết
định số 791/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
|
X
|
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý giá và
tài sản (03 TTHC)
|
01
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Quyết
định số 38/QĐ-UBND ngày 10/01/2017
|
X
|
|
|
X
|
|
02
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của
cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
|
03
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ
giá
|
X
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
62
|
0
|
0
|
5
|
0
|
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (17 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
|
|
Lĩnh vực quản lý công sản
(17 TTHC)
|
01
|
Báo cáo kê khai tài sản nhà
nước
|
Quyết
định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/12/2017
|
|
X
|
|
|
|
02
|
Giao tài sản nhà nước cho đơn
vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND
cấp huyện
|
|
X
|
|
|
|
03
|
Quyết định mua sắm tài
sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
trong trường hợp không phải lập thành dự
án đầu tư
|
Quyết
định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
|
X
|
|
|
|
04
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ
chức, đơn vị
|
|
X
|
|
|
|
05
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước
được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà
nước
|
|
X
|
|
|
|
06
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường
hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ
và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
|
X
|
|
|
|
07
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
Quyết
định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
|
X
|
|
|
|
08
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
|
X
|
|
|
|
09
|
Quyết định bán tài sản công
|
|
X
|
|
|
|
10
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định
tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
|
X
|
|
|
|
11
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
|
X
|
|
|
|
12
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
|
X
|
|
|
|
13
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
|
X
|
|
|
|
14
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất,
bị hủy hoại
|
|
X
|
|
|
|
15
|
Thanh toán chi phí có
liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
|
X
|
|
|
|
16
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
X
|
|
|
|
17
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
X
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
0
|
17
|
0
|
0
|
0
|
Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2681/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
460
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|