PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH ĐỊNH
STT
|
Tên/nhóm thủ tục hành chính
|
Cơ quan, đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Căn cứ lựa chọn
|
Dự kiến sản phẩm
|
Cơ quan, đơn vị chủ trì
|
Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian hoàn thành
|
I. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
|
A. Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ
sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn
|
Sở LĐ-TB&XH
|
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Giảm thời gian giải quyết
hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH từ 7 ngày làm việc xuống 6 ngày làm việc.
|
B. Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Sở LĐ-TB&XH
|
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ-CP, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
|
Giảm thời gian giải quyết
hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH từ 15 ngày làm việc xuống 14 ngày làm việc.
|
2
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ-CP, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
|
Giảm thời gian giải quyết
hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH từ 15 ngày làm việc xuống 14 ngày làm việc.
|
3
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ
người có công với cách mạng
|
Sở LĐ-TB&XH
|
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ-CP, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
|
Giảm thời gian giải quyết
hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH từ 15 ngày làm việc xuống 14 ngày làm việc.
|
II. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
A. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02/2017
|
10/2017
|
Luật Đất đai 2013, Luật
Đầu tư 2014
|
Bổ sung nội dung giới
thiệu địa điểm trong Thủ tục này
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02/2017
|
10/2017
|
Luật Đất đai 2013, Luật
Đầu tư 2014
|
Bỏ thủ tục này. Kết hợp
thực hiện trong quá trình giải quyết thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư của
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình
xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
VPĐKĐĐ, Cơ quan thuế
|
02/2017
|
10/2017
|
Qua thời gian thực hiện
thủ tục và căn cứ ý kiến của người SDĐ nhận thấy thời gian thực hiện thủ tục
là khá dài nên đề nghị giảm bớt thời gian thực hiện
|
Đề nghị giảm thời gian
giải quyết thủ tục
|
4
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của Hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
VPĐKĐĐ, UBND cấp xã
|
02/2017
|
10/2017
|
Qua thời gian thực hiện
thủ tục và căn cứ ý kiến của người SDĐ nhận thấy thời gian thực hiện thủ tục
là khá dài nên đề nghị giảm bớt thời gian thực hiện
|
Đề nghị giảm thời gian
giải quyết thủ tục
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở công
trình xây dựng bị mất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
VPĐKĐĐ, UBND cấp xã; Cơ quan xây dựng; Phòng TNMT cấp huyện
|
02/2017
|
10/2017
|
Qua thời gian thực hiện
thủ tục và căn cứ ý kiến của người SDĐ nhận thấy thời gian thực hiện thủ tục
là khá dài nên đề nghị giảm bớt thời gian thực hiện
|
Đề nghị giảm thời gian
giải quyết thủ tục
|
B. Lĩnh vực Biển và Hải
đảo
|
1
|
Gia hạn Quyết định giao
khu vực biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các đơn vị liên quan
|
02/2017
|
10/2017
|
Qua kiểm tra thấy còn có
sự bất hợp lý, rườm rà trong quy định về thành phần hồ sơ đề nghị nộp.
|
Bỏ: “Tọa độ các điểm góc
của khu vực biển đề nghị gia hạn (được lập theo Mẫu số 05 quy định tại Phụ
lục của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP); và Bản đồ khu vực biển đề nghị gia hạn
(được lập theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục của Nghị định số
51/2014/NĐ-CP)” trong thành phần hồ sơ đề nghị nộp.
|
2
|
Trả lại khu vực biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các đơn vị liên quan
|
02/2017
|
10/2017
|
Qua kiểm tra thấy còn có
sự bất hợp lý, rườm rà trong quy định về thành phần hồ sơ đề nghị nộp.
|
Bỏ “Tọa độ các điểm góc
của khu vực biển đề nghị trả lại trong trường hợp trả lại toàn bộ khu vực
biển hoặc tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị tiếp tục sử dụng trong
trường hợp trả lại một phần khu vực biển (được lập theo Mẫu 05 quy định tại
Phụ lục của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP)” trong thành phần hồ sơ đề nghị nộp.
|
C. Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các đơn vị liên quan
|
03/2017
|
10/2017
|
Luật Tài nguyên nước; Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT.
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các đơn vị liên quan
|
03/2017
|
10/2017
|
Luật Tài nguyên nước; Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT.
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Cấp giấy phép, khai thác
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các đơn vị liên quan
|
03/2017
|
10/2017
|
Luật Tài nguyên nước; Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT.
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước
dưới đất từ 10 m3/ngày đêm đến 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các đơn vị liên quan
|
03/2017
|
10/2017
|
Luật Tài nguyên nước; Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT.
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
từ 0,1 m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy từ 50kW đến dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng từ 10.000 m3/ ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các đơn vị liên quan
|
03/2017
|
10/2017
|
Luật Tài nguyên nước; Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT.
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy từ 50kW đến dưới 2.000 kW; cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/
ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000 m3/
ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ ngày đêm.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các đơn vị liên quan
|
03/2017
|
10/2017
|
Luật Tài nguyên nước; Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT.
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng từ 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m3/ngày
đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các đơn vị liên quan
|
03/2017
|
10/2017
|
Luật Tài nguyên nước; Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT.
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung
|
8
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000 m3/ ngày đêm
đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng từ 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới
5m3/ngày đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5
Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các đơn vị liên quan
|
03/2017
|
10/2017
|
Luật Tài nguyên nước; Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT.
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung
|
D. Lĩnh vực địa chất và
khoáng sản
|
9
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng
sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các đơn vị liên quan
|
04/2017
|
10/2017
|
Luật Khoáng sản năm 2010
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung
|
10
|
Cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các đơn vị liên quan
|
04/2017
|
10/2017
|
Luật Khoáng sản năm 2010
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung
|
E. Môi trường
|
|
Cấp giấy xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các đơn vị liên quan
|
04/2017
|
10/2017
|
Luật Bảo vệ môi trường năm
2014
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung
|
III. SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
A. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Cấp mới Giấy phép lái xe.
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải; Thông
tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Giảm thời gian cấp mới
GPLX từ 10 ngày làm việc xuống còn 02 giờ sau khi hoàn thành kỳ sát hạch.
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp.
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
Giảm thời gian đổi GPLX từ
05 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc.
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp.
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
Giảm thời gian đổi GPLX từ
05 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc.
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
Giảm thời gian đổi GPLX từ
05 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc.
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
Giảm thời gian đổi GPLX từ
05 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc.
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
|
Giảm thời gian đổi GPLX từ
05 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc.
|
IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
|
Lĩnh vực đầu tư
|
1
|
Nộp lại giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Văn phòng
|
Quý I/2017
|
Quý II/2017
|
- Căn cứ Quyết định số
1811/QĐ- BKHĐT ngày 30/11/2015.
|
Đề nghị xem xét bãi bỏ thủ
tục. Lý do: Thủ tục này không có tên mẫu đơn, biểu mẫu tờ khai; không yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục.
|
V. SỞ XÂY DỰNG
|
Lĩnh vực xây dựng
|
01
|
Thẩm định dự án, thẩm định
thiết kế cơ sở.
|
Sở Xây dựng
|
Các ngành liên quan
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Các văn bản hiện hành
|
Đơn giản hóa TTHC
|
02
|
Thẩm định thiết kế dự toán
xây dựng
|
Sở Xây
|
Các ngành
|
Quý
|
Quý
|
Các văn bản hiện hành
|
Đơn giản hóa
|
|
công trình
|
dựng
|
liên quan
|
I/2017
|
III/2017
|
|
TTHC
|
03
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu công trình
|
Sở Xây dựng
|
Các ngành liên quan
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Các văn bản hiện hành
|
Đơn giản hóa TTHC
|
04
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình
|
Sở Xây dựng
|
Các ngành liên quan
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Các văn bản hiện hành
|
Đơn giản hóa TTHC
|
05
|
Thẩm định phê duyệt QHCT
1/500 của dự án
|
Sở Xây dựng
|
Các ngành liên quan
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Các văn bản hiện hành
|
Đơn giản hóa TTHC
|
06
|
Cấp giấy phép quy hoạch/
Chấp nhận bổ sung quy hoạch khi chưa có quy hoạch
|
Sở Xây dựng
|
Các ngành liên quan
|
Quý I/2017
|
Quý III/2017
|
Các văn bản hiện hành
|
Đơn giản hóa TTHC
|