|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2673/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2673/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
08 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC THI THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày
02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 253/TTr-SYT ngày 22/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thủ tục hành chính
thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Y tế căn cứ Quy trình được phê duyệt, sửa đổi quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
số 935/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết
định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2673/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực An
toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (thực hiện tại cấp tỉnh).
(1.002425.H50)
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực
tuyến/BCCI
|
Phí thẩm định:
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000đồng/lần/cơ sở
- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục
vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở
- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục
vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày
17/6/2010 của Quốc hội.
2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018
sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của
Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong công tác an toàn thực phẩm.
5. Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
ngày 07/4/2021 về việc ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý ngành Y tế trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi thời
gian giải quyết
|
II
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
|
|
1
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
(1.002952.H50)
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực
tuyến/BCCI
|
- Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Địa bàn có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: Các huyện Hướng Hóa, ĐaKrông, huyện
đảo Cồn Cỏ và Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn là các huyện còn
lại: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng): 500.000 đồng/cơ sở.
- Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại
(thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị): 1.000.000 đồng/cơ sở.
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của
Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ
Y tế quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
5. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của
Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
6.Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 06 năm
2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Sửa đổi thời
gian giải quyết
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ.
(1.004616.H50)
|
12 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực
tuyến/BCCI
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
3. Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4. Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Sửa đổi thời
gian giải quyết
|
III
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
|
|
1
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.003958.H50)
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực
tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
1. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13.
2. Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động và quan trắc môi trường lao động.
|
Sửa đổi thời
gian giải quyết
|
2
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.006431.H50)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực
tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội
chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11.
2. Luật đầu tư số 67/2014/QH13.
3. Nghị định 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV.
4. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Sửa đổi thời
gian giải quyết
|
3
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.006422.H50)
|
35 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực
tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội
chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11.
2. Luật đầu tư số 67/2014/QH13.
3. Nghị định 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV
4. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Sửa đổi thời
gian giải quyết
|
4
|
Thông báo hoạt
động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
(1.000844. H50)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực
tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội
chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;
2. Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của
Bộ Y tế Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
Sửa đổi thời
gian giải quyết
|
IV
|
Lĩnh vực Đào tạo nghiên cứu khoa học và công
nghệ thông tin
|
|
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
(1.004539.H50)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực
tuyến/BCCI
|
Không quy định
|
Nghị định 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của
Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức
khỏe
|
Sửa đổi thời
gian giải quyết
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2673/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.002425.H50)
|
16 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý
|
01 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm xét hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở
|
13 ngày
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
II
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc.
1.002952.H50
|
25 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
21 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
Trưởng phòng
Nghiệp vụ Dược
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
(1.004616.H50)
|
12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
08 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
III
|
Lĩnh vực Y tế
dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.003958.H50)
|
25 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
07 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.006431.H50)
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
05 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.006422.H50)
|
35 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
25 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
07 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
(1.000844.H50)
|
05 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
IV
|
Lĩnh vực Đào tạo, nghiên cứu khoa học và công
nghệ thông tin
|
|
|
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
(1.004539.H50)
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng Tổ chức -
Hành chính - Tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Quyết định 2673/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2673/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
20
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|