|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2671/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2671/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
14 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 5004/TTr-STC ngày 03/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được công bố tại Quyết định số
2324/QĐ-UBND ngày 06/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, HL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Thủ tục số 1: Hiệp thương
giá
- Mã số TTHC: 1.012735
- Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ (Không tính thời gian giải quyết bổ sung hồ sơ).
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài
chính)
|
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và thực
hiện tiếp nhận theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình
+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: từ chối
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ. Kết thúc quy trình.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận
hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển bước 2
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số
1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số
02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số
3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Bước 2
|
Chuyển xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra thông tin; trên cơ sở hàng hóa, dịch vụ đề
nghị hiệp thương; Sở Tài chính chuyển hồ sơ đến sở quản lý ngành, lĩnh vực,
phạm vi quản lý
|
Hồ sơ đề nghị hiệp thương giá theo Nghị định số
85/2024/NĐ-CP Văn bản đề nghị hiệp thương giá thực hiện theo Mẫu số 01 Phụ lục
IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Rà soát hồ sơ đề nghị hiệp thương theo quy định
và thực hiện một trong các trường hợp sau: TH1 hoặc TH2
|
|
8,0 ngày làm việc
|
|
Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện giải
quyết (TH1)
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
để bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Bước 4.
(Các cơ quan, đơn vị này không tham gia giải
quyết TTHC trên hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; Thời hạn để bổ sung
thông tin tối đa 15 ngày làm việc)
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
1,0 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)
|
Chuyên viên
|
Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá
Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương
giá.
|
8,0 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 5.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Dự thảo thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương
giá (TH2).
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá
(TH2).
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
- Nếu Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1): chuyển bước 8.
- Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá
(TH2): gửi văn bản, chuyển bước 8.
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá
(TH2).
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
Bước 7
|
Tổ chức Hội nghị hiệp thương
|
Phòng chuyên môn (sở quản lý ngành, lĩnh vực)
bên mua và bên bán
|
Tổ chức Hội nghị hiệp thương giá, trình bày nội
dung hiệp thương giá; giá mua, giá bán đề nghị của bên mua và bên bán để bên
mua và bên bán thương lượng về mức giá; Lập biên bản có chữ ký của đại diện
các bên tham gia hiệp thương theo quy định để ghi nhận kết quả hiệp thương
giá
Chuyển bước 8
|
Biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
|
14,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 8
|
Chuẩn bị trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài
chính)
|
Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Quản lý ngành,
lĩnh vực; chuyển bước trả kết quả
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá
(TH2).
- Biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài
chính)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả
cho tổ chức, công dân, kết thúc quy trình
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá
(TH2).
- Biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở quản lý ngành, lĩnh vực,
thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
+ Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá;
- Biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
|
II. Thủ tục số 2: Điều chỉnh
giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
1. Đối với hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá
thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP)
- Mã số TTHC: 1.012744
- Thời hạn thẩm định phương án giá: Tối đa 30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trường hợp phức tạp, thời gian được tính bổ sung tối
đa 30 ngày).
- Thời hạn trả lời nếu kiến nghị điều chỉnh giá
không hợp lý: Trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn trình và ban hành văn bản định giá:
Trong tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
* Trường hợp hồ sơ phức tạp, thời gian kéo dài tối
đa không quá 30 ngày.
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài
chính)
|
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và thực
hiện tiếp nhận theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình
+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: từ chối
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ. Kết thúc quy trình.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận
hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển Bước 2
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số
1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số
02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số
3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT - VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
Sở Tài chính
|
Bước 2
|
Chuyển xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra thông tin; trên cơ sở hàng hóa, dịch vụ đề
nghị hiệp thương; Sở Tài chính chuyển hồ sơ đến sở quản lý ngành, lĩnh vực,
phạm vi quản lý
|
Hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 9 Nghị định
số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ
|
0,5 ngày
|
Sở quản lý ngành, lĩnh vực của hàng hóa, dịch
vụ
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài chính (kể cả văn bản
chuyển hoàn của UBND tỉnh), chuyển xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 9 Nghị định
số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện thẩm định phương án giá
theo 01 trong 03 trường hợp sau:
|
|
27 ngày
|
|
Trường hợp hồ sơ kiến nghị hợp lý
|
Chuyên viên
|
Dự thảo tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự thảo
Quyết định điều chỉnh giá Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự
thảo Quyết định điều chỉnh giá
|
27 ngày
|
|
Trường hợp hồ sơ kiến nghị điều chỉnh giá không hợp
lý
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh
giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá; Chuyển Bước 5
|
Dự thảo Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời về việc
không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá
|
15 ngày
|
|
Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện giải
quyết
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
để bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Dự thảo tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự
thảo Quyết định điều chỉnh giá (TH2)
- Dự thảo Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời về
việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá (TH3).
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự thảo
Quyết định điều chỉnh giá (TH2)
- Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời về việc
không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá (TH3).
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phát hành
|
Văn thư
|
- Trường hợp: Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1): chuyển Bước 9.
- Trường hợp: Tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh
và dự thảo Quyết định điều chỉnh giá (TH2)/Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời
về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá
(TH3), chuyển Bước 8
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự thảo
Quyết định điều chỉnh giá (TH2)
- Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời về việc
không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá (TH3).
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.
|
Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
8.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ theo các trường hợp sau:
- Trường hợp thẩm tra hồ sơ thống nhất với hồ sơ
của Sở quản lý ngành, lĩnh vực trình, chuyển Bước 8.3;
- Trường hợp hồ sơ thẩm định chưa đạt yêu cầu
chuyển hoàn trả lại cho Sở quản lý ngành, lĩnh vực, chuyển Bước 3;
- Trường hợp có ý kiến thẩm định lại khác với kết
quả thẩm định của Sở quản lý ngành, lĩnh vực; dự thảo văn bản phù hợp với ý
kiến thẩm định lại; chuyển Bước 8.3
|
- Dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh
giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
- Dự thảo Quyết định điều chỉnh giá.
- Dự thảo văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh
vực
|
6,0 Ngày
|
8.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến
duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2
|
- Dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh
giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
- Dự thảo Quyết định điều chỉnh giá.
- Dự thảo văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh
vực
|
1,0
|
8.4
|
Phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 8.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3
|
- Dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh
giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
- Dự thảo Quyết định điều chỉnh giá.
- Dự thảo văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh
vực
|
1,0 ngày
|
8.5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 8.6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.4
|
- Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá
cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
- Quyết định điều chỉnh giá.
- Văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
1,0 ngày
|
8.6
|
Chuyển kết quả liên thông
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Phát hành văn bản gửi cơ quan trình hồ sơ hoặc
chuyển kết quả cho Trung tâm PCCC tỉnh.
|
- Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá
cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
- Quyết định điều chỉnh giá.
- Văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 9
|
Chuẩn bị trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài
chính)
|
Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Quản lý ngành,
lĩnh vực; chuyển bước trả kết quả
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá
cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
- Quyết định điều chỉnh giá.
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài
chính)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả
cho tổ chức, công dân, kết thúc quy trình
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá
cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
- Quyết định điều chỉnh giá.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở quản lý ngành, lĩnh vực,
thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
+ Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá
cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
+ Văn bản hoàn trả (nếu có)
+ Quyết định điều chỉnh giá.
|
2. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định
giá thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP:
Sau khi có văn bản định giá tối đa hoặc khung giá hoặc
giá tối thiểu của Cơ quan có thẩm quyền; Sở Tài chính tổ chức tiếp nhận và chuyển
Sở quản lý ngành, lĩnh vực rà soát các thông tin, số liệu tại phương án giá để
ban hành văn bản định giá cụ thể theo quy trình như quy trình một cấp đã xây dựng
như trên.
Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2671/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
139
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|