|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2663/QĐ-UBND thủ tục hành chính của sở giao thông vận tải Lâm Đồng 2015
Số hiệu:
|
2663/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2663/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính
mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ
Tư pháp (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Website VP UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2663/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận CLV
|
2.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận CLV và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho các phương
tiện của Lào và Campuchia
|
3.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt
Nam - Lào - Campuchia
|
4.
|
Thẩm định dự án hoặc thẩm định thiết kế cơ sở đối
với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm B và công trình từ cấp II trở
xuống nhóm B đối với dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước theo thẩm
quyền.
|
5.
|
Thẩm định dự án hoặc thẩm định thiết kế cơ sở đối
với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm C và công trình từ cấp II trở
xuống nhóm C đối với dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước theo thẩm
quyền (trừ dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng).
|
6.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm C và công trình từ cấp
II trở xuống nhóm C đối với dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước theo
thẩm quyền.
|
7.
|
Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình
theo thẩm quyền
|
8.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến
đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1.
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
2.
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng
2.1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung theo văn bản
quy phạm pháp luật mới
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
T-LDG-025019-TT
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Mã hồ sơ
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
2.
|
T-LDG-025036-TT
|
Đăng ký khai thác và điều
chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
3.
|
T-LDG-169993-TT
|
Cấp, đổi phù hiệu
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
4.
|
T-LDG-213476-TT
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận
chuyển khách du lịch
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ
Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô
tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
-Thông tư số liên tịch số 19/2015/TTLT-BVHTTDL-BGTVT ngày
25/5/2015 của Liên bộ Văn hóa Thể
Thao và Du lịch, Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vận tải khách du lịch
bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch
|
5.
|
T-LDG-025111-TT
|
Đăng ký khai thác vận tải
khách công cộng bằng xe buýt đối với các tuyến trong quy hoạch
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
6.
|
|
Công bố đưa bến xe hàng
vào khai thác
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
7.
|
T-LDG-025211-TT
|
Ngừng khai thác trên tuyến
và đóng tuyến xe Buýt
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
8.
|
T-LDG-025015-TT
|
Cấp phép liên vận quốc tế
Việt - Lào
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo
điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa
dân chủ nhân dân Lào
|
9.
|
Mã hồ sơ T-LDG-213489-TT
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho các phương tiện của Lào
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo
điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa
dân chủ nhân dân Lào
|
10.
|
T-LDG-025200-TT
|
Cấp đổi giấy phép lái xe
do ngành Giao thông vận tải cấp
|
- Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
11.
|
T-LDG-025017-TT
|
Cấp mới giấy phép đào tạo
lái xe mô tô, máy kéo, ô tô
|
- Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
12.
|
|
Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe mô tô, máy kéo, Ô tô
|
- Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
13.
|
T-LDG-025216-TT
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế
cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm
2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
- Hướng dẫn số 650/ĐKVN-VAR ngày 02/3/2015 của Cục
Đăng kiểm Việt Nam hướng dẫn thực hiện Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014.
- Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện xe cơ giới và
các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 42/2014/TT-BGTVT ngày 15/9/2014 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về thùng xe của xe tự đổ, xe xitéc, xe tải
tham gia giao thông đường bộ.
|
14.
|
T-LDG-025024-TT
|
Cấp giấy phép thi công
công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên các tuyến
đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ;
- Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của
Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính
phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
15.
|
T-LDG-025030-TT
|
Cấp giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
- Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 02 năm
2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường
bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên
phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ;
- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ
phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ;
- Thông tư số 65/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của
Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định
về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham
gia giao thông trên đường bộ;
- Thông tư số 03/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011 của
Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày
11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải “Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của
đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên
đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường
bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ”.
|
16.
|
T-LDG-025028-TT
|
Cấp giấy phép lưu hành xe
bánh xích tự hành trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản
lý
|
- Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 02 năm
2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường
bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên
phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và
quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ;
- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ
phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ;
- Thông tư số 65/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của
Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định
về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham
gia giao thông trên đường bộ;
- Thông tư số 03/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011 của
Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày
11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải “Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của
đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên
đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường
bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ”.
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1.
|
T-LDG-016683-TT
|
Cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
|
2.
|
T-LDG-017350-TT
|
Cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
|
3.
|
T-LDG-024889-TT
|
Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi
trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
|
4.
|
T-LDG-024130-TT
|
Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
|
5.
|
T-LDG-024219-TT
|
Cấp đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
|
6.
|
T-LDG-024796-TT
|
Cấp đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa đối với trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
|
7.
|
T-LDG-024002-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa do bị mất, hỏng
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
|
8.
|
T-LDG-025231-TT
|
Xóa đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
|
9.
|
T-LDG-023119-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động
bến hàng hóa, bến hành khách
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
|
10.
|
T-LDG-177150-TT
|
Chấp thuận xây dựng bến hàng hóa, bến hành khách
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
|
11.
|
T-LDG-177152-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
|
2.2. Danh mục thủ tục hành chính chỉ thay đổi địa chỉ
trụ sở cơ quan Sở Giao thông vận tải
Lâm Đồng: Từ
số 22 Pastuer, phường 4, thành
phố Đà Lạt sang Tầng 6- Trung
tâm Hành chính tỉnh Lâm Đồng, Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
T-LDG-024892-TT
|
Tổ chức
sát hạch và cấp mới giấy phép lái xe mô tô, xe ba bánh (A1, A2, A3)
|
2.
|
T-LDG-025011-TT
|
Tổ chức
sát hạch và cấp mới giấy phép lái xe ô tô, máy kéo (hạng A4, B1, B2, C, D, E, F)
|
3.
|
T-LDG-025199-TT
|
Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
4.
|
T-LDG-025197-TT
|
Cấp đổi
giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân
|
5.
|
T-LDG-024888-TT
|
Cấp lại
giấy phép lái xe quá thời hạn
sử dụng
|
6.
|
T-LDG-025201-TT
|
Cấp đổi giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho
người nước ngoài
|
7.
|
T-LDG-025206-TT
|
Cấp đổi giấy phép lái xe cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
8.
|
T-LDG-024886-TT
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất
|
9.
|
T-LDG-023558-TT
|
Cấp, đổi giấy phép xe tập lái
|
10.
|
T-LDG-177138-TT
|
Lập lại hồ sơ gốc giấy phép lái xe
|
11.
|
T-LDG-177142-TT
|
Cấp lại
giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng GPLX không thời hạn
|
12.
|
T-LDG-177133-TT
|
Cấp
giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
13.
|
T-LDG-025226-TT
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
14.
|
T-LDG-170056-TT
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ (trừ trạm dừng nghỉ trên quốc lộ) vào khai thác
|
15.
|
T-LDG-170058-TT
|
Cấp phép liên vận quốc tế Việt Nam - Campuchia đối
với phương tiện phi thương mại
|
16.
|
T-LDG-170057-TT
|
Gia hạn giấy phép liên vận quốc tế Việt Nam -
Campuchia đối với xe Campuchia khi lưu trú ở Việt Nam
|
17.
|
T-LDG-017573-TT
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu
|
18.
|
T-LDG-177430-TT
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng trong cùng một
tỉnh, thành phố
|
19.
|
T-LDG-177422-TT
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng khác tỉnh,
thành phố
|
20.
|
T-LDG-021369-TT
|
Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
21.
|
T-LDG-021493-TT
|
Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
22.
|
T-LDG-169941-TT
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
23.
|
T-LDG-177342-TT
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
24.
|
T-LDG-169979-TT
|
Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
25.
|
T-LDG-169983-TT
|
Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
T-LDG-025098-TT
|
Mở tuyến cố định mới
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ.
|
2.
|
T-LDG-025053-TT
|
Công bố tuyến cố định mới
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ.
|
3.
|
|
Xác nhận về tình trạng xe ô tô tham gia kinh
doanh vận tải
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ
|
4.
|
T-LDG-215607-TT
|
Tham gia ý kiến về thiết
kế cơ sở công trình giao thông nhóm B
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
5.
|
T-LDG-025223-TT
|
Tham gia ý kiến về thiết
kế cơ sở công trình giao thông nhóm C
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1.
|
T-LDG-169994-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động
của bến khách ngang sông
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ.
|
2.
|
T-LDG-177151-TT
|
Chấp thuận mở bến khách
ngang sông
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ.
|
3.
|
T-LDG-177156-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ
|
4.
|
T-LDG-025190-TT
|
Đăng ký vận tải hành khách
đường thủy nội địa theo tuyến cố định
|
- Nghị định số 107/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của
Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa;
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên tuyến đường thủy
nội địa.
|
5.
|
T-LDG-025215-TT
|
Phương tiện vận tải chạy
thử trên tuyến thủy nội địa.
|
- Nghị định số 107/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của
Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa;
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên tuyến đường thủy
nội địa.
|
6.
|
T-LDG-022510-TT
|
Đổi giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2663/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
3.937
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|