|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2652/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2652/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 16 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22
tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
danh mục 84 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả trả kết
quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký. Các quyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh trái với quyết định
này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV: VH, TH;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2652/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2014
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính và danh mục hồ sơ
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Tổng số
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở
|
UBND tỉnh
|
Bộ VHTT Du lịch
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực văn hóa (47 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
30
|
02
|
26
|
02
|
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám
định cổ vật
|
15
|
02
|
11
|
02
|
|
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
giám định cổ vật
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
|
|
4
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30
|
02
|
24
|
04
|
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khảo cổ khẩn cấp
|
03
|
0,5
|
1
|
0,5
|
1
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép nghiên cứu, sưu tầm văn hóa phi vật
thể trên địa bàn tỉnh cho tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định
cư tại nước ngoài
|
20
|
02
|
16
|
02
|
|
|
|
7
|
Xác nhận điều kiện đối với việc thành lập bảo
tàng cấp tỉnh
|
15
|
02
|
11
|
02
|
|
|
|
8
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
15
|
02
|
11
|
02
|
|
|
|
9
|
Xếp hạng Bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp
tỉnh, bảo tàng ngoài công lập
|
150
|
03
|
24
|
03
|
90
|
30
|
|
10
|
Xếp hạng Bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp
tỉnh, bảo tàng ngoài công lập
|
150
|
03
|
24
|
03
|
90
|
30
|
|
11
|
Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc
gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
|
|
12
|
Xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
15
|
01
|
07
|
02
|
05
|
|
|
13
|
Xếp hạng di tích cấp quốc gia
|
50
|
01
|
12
|
02
|
05
|
30
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện
của tổ chức cấp tỉnh.
|
15
|
01
|
07
|
02
|
05
|
|
|
15
|
Thành lập thư viện cấp tỉnh vùng đồng bằng
|
30
|
02
|
21
|
02
|
05
|
|
|
16
|
Thành lập thư viện cấp tỉnh vùng miền núi
|
30
|
02
|
21
|
02
|
05
|
|
|
17
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
|
|
18
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm của tổ chức ở địa
phương không nhằm mục đích kinh doanh
|
02
(10)
|
0,5
(01)
|
01
(07)
|
0,5
(02)
|
|
|
Trường hợp cần xin ý kiến để quyết định việc cấp
phép nhập khẩu, thời hạn cấp phép kéo dài không quá 10 ngày làm việc.
|
19
|
Giám định Văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
|
|
20
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu (do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu)
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
|
|
21
|
Cấp phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, đĩa sân khấu
cho các đơn vị thuộc địa phương
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
|
|
22
|
Cấp nhãn kiểm soát dán trên bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc sân khấu (do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
|
|
23
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
15
|
02
|
11
|
02
|
|
|
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
30
|
02
|
11
|
02
|
15
|
|
|
25
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài, cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài
vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (kể cả trường hợp
không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ)
|
05
|
0,5
|
03
|
0,5
|
01
|
|
|
26
|
Cấp giấy phép biểu diễn, tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
|
|
27
|
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam ra
nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (đối với các tổ chức
thuộc địa phương)
|
05
|
01
|
02
|
01
|
01
|
|
|
28
|
Thông báo về nội dung chương trình biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu (áp dụng đối với
trường hợp biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang của tổ chức, cá nhân
nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam; Tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang không bán vé, thu tiền; Biểu diễn nghệ thuật
quần chúng)
|
04
|
01
|
02
|
01
|
|
|
|
29
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu
(đối với cuộc thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương)
|
15
|
01
|
09
|
02
|
03
|
|
|
30
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm mỹ thuật tại Việt
Nam
|
07
|
01
|
02
|
01
|
03
|
|
|
31
|
Cấp phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ địa phương ra
nước ngoài dự triển lãm (Đối với hoạt động đưa tác phẩm mỹ thuật từ địa
phương đi triển lãm tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc
gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện)
|
07
|
01
|
02
|
01
|
03
|
|
|
32
|
Thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
07
|
01
|
05
|
01
|
|
|
|
33
|
Đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh
(đối với thi, liên hoan ảnh tại địa phương do cơ quan Trung ương, tổ chức
nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
07
|
01
|
05
|
01
|
|
|
|
34
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm ảnh tại Việt Nam
|
07
(10)
|
01
(01)
|
05
(07)
|
01
(02)
|
|
|
Trường hợp cần thành lập Hội đồng thẩm định thì
thời hạn cấp giấy phép không quá 10 ngày làm việc
|
35
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam
ra nước ngoài triển lãm (đối với hoạt động đưa ảnh từ địa phương đi triển lãm
tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ
quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện)
|
07
(10)
|
01
(01)
|
05
(07)
|
01
(02)
|
|
|
Trường hợp cần thành lập hội đồng thẩm định thì
thời hạn cấp giấy phép không quá 10 ngày làm việc
|
36
|
Tiếp nhận thông báo về việc đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (đối với hoạt động đưa ảnh từ
địa phương đi dự thi, liên hoan tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện
cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực
hiện)
|
07
|
01
|
05
|
01
|
|
|
|
37
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
không có sự tham gia của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
07
|
01
|
02
|
01
|
03
|
|
|
38
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
7
(15)
|
01
(01)
|
02
(07)
|
01
(02)
|
03
(05)
|
|
Đối với các công trình tượng đài, tranh hoành
tráng cấp quốc gia; công trình tượng đài, tranh hoành tráng về Chủ tịch Hồ Chí
Minh; công trình tượng đài, tranh hoành tráng xây dựng trong khu di tích lịch
sử văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được Nhà nước xếp hạng (15 ngày).
|
39
|
Cấp giấy phép biểu diễn ca Huế
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
|
|
40
|
Cấp giấy phép biểu diễn ca Huế (đối tượng được
hội đồng thẩm định nghệ thuật của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch đề nghị)
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả thẩm định
của HĐ nghệ thuật
|
41
|
Đổi, cấp lại giấy phép biểu diễn ca Huế
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
|
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức dịch vụ biểu diễn ca
Huế
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
|
|
43
|
Đăng ký thuyền tham gia phục vụ biểu diễn ca Huế
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
|
|
44
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
07
|
01
|
05
|
01
|
|
|
|
45
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
|
|
46
|
Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu
bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh
|
20
|
02
|
16
|
02
|
|
|
|
47
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07
|
01
|
05
|
01
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO (2 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng
quảng cáo, bandroll
|
05
|
01
|
03
|
01
|
|
|
|
49
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
15
|
02
|
11
|
02
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (4 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Công nhận ban vận động thành lập hội, liên đoàn
thể thao cấp tỉnh
|
30
|
02
|
26
|
02
|
|
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
07
|
01
|
03
|
01
|
02
|
|
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07
|
01
|
03
|
01
|
02
|
|
|
53
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn
thể thao của tỉnh
|
15
|
01
|
08
|
01
|
05
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC DU LỊCH (19 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh
|
15
|
02
|
11
|
02
|
|
|
|
55
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh.
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
|
|
56
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
|
|
57
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trường hợp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy.
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
|
|
58
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh
|
10
|
01
|
07
|
02
|
|
|
|
59
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15
|
02
|
11
|
02
|
|
|
|
60
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
15
|
02
|
11
|
02
|
|
|
|
61
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
15
|
02
|
11
|
02
|
|
|
|
62
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
15
|
02
|
11
|
02
|
|
|
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
07
|
01
|
05
|
01
|
|
|
|
64
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
15
|
02
|
11
|
02
|
|
|
|
64
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
15
|
02
|
11
|
02
|
|
|
|
66
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với
doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch vào Việt Nam
|
20
|
01
|
07
|
02
|
|
10
|
Tổng cục Du lịch - Bộ VHTTDL
|
67
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với
doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch ra nước ngoài
|
20
|
01
|
07
|
02
|
|
10
|
Tổng cục Du lịch - Bộ VHTTDL
|
68
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với
doanh nghiệp đưa khách du lịch ra nước ngoài và đưa khách du lịch vào Việt Nam
|
20
|
01
|
07
|
02
|
|
10
|
Tổng cục Du lịch - Bộ VHTTDL
|
69
|
Xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
|
03
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
|
|
70
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao
cho khách sạn, làng du lịch
|
30
|
02
|
26
|
02
|
|
|
|
71
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu
chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi
cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ
sở lưu trú du lịch khác.
|
30
|
02
|
26
|
02
|
|
|
|
72
|
Thẩm định hồ sơ xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng từ 3 đến 5 sao cho khách sạn và làng du lịch, hạng cao cấp cho biệt thự
du lịch và căn hộ du lịch.
|
67
|
01
|
05
|
01
|
|
60
|
Tổng cục Du lịch - Bộ VHTTDL
|
V
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (12 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
30
|
02
|
16
|
02
|
10
|
|
|
74
|
Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
10
|
01
|
05
|
01
|
03
|
|
|
75
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
15
|
01
|
07
|
02
|
05
|
|
|
76
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
20
|
01
|
10
|
02
|
07
|
|
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
30
|
02
|
16
|
02
|
10
|
|
|
78
|
Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
10
|
01
|
05
|
01
|
03
|
|
|
89
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15
|
01
|
07
|
02
|
05
|
|
|
80
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
20
|
01
|
10
|
02
|
07
|
|
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
15
|
02
|
11
|
02
|
|
|
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
15
|
02
|
11
|
02
|
|
|
|
83
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình, thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
07
|
01
|
05
|
01
|
|
|
|
84
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình, thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
07
|
01
|
05
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2652/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
3.311
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|