|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2645/QĐ-UBND 2017 bản mô tả công việc từng vị trí việc làm Sở Thông tin Nam Định
Số hiệu:
|
2645/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2645/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 16 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC
LÀM CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày
22/4/2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm
và cơ cấu ngạch công chức.
Căn cứ Quyết định số 2041/QĐ-BNV
ngày 31/12/2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ
quan, tổ chức hành chính của tỉnh Nam Định.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Công văn số 400/STTTT-VP ngày 10/8/2017 và của Giám đốc
Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1143/TTr-SNV ngày 13/11/2017 về việc đề nghị phê duyệt
bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Thông tin
và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực
của từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông.
(Có phụ lục Mô tả công việc và khung
năng lực của VTVL kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ
danh mục vị trí việc làm đã được Bộ Nội vụ phê duyệt và Bản mô tả công việc,
khung năng lực của từng vị trí việc làm, biên chế được giao hàng năm để làm cơ
sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng
theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn thực hiện việc tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (để báo
cáo);
- Như Điều 5;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC 3:
MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ XÂY DỰNG KHUNG NĂNG LỰC
CỦA VTVL CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
Mã VTVL
|
Tên đơn vị/VTVL
|
Ngạch công chức
|
Đơn vị thực hiện
|
Nhiệm vụ chính
|
Mô tả công việc thực hiện
|
Tỷ trọng TG hoàn thành CV/năm
|
Biên chế
|
Yêu cầu về năng lực, trình độ - kỹ năng
|
YC Chuyên môn nghiệp vụ
|
LL CT
|
QLNN
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Chứng chỉ khác
|
Năng lực, kỹ năng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
A
|
CẤP
TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
31
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Nhóm
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
8
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
|
- Lãnh đạo,
chỉ đạo, điều hành hoạt động của Sở để thực hiện chức năng tham mưu và quản
lý nhà nước;
- Trực tiếp
quản lý công tác thanh tra, tài chính, kế hoạch, tổ chức của cơ quan;
- Nghiên cứu
những vấn đề liên quan đến phát triển, QLNN ngành
|
- Chỉ đạo,
tổ chức, kiểm tra thực hiện nhiệm vụ QLNN về thông tin và truyền thông;
- Tổ chức
xây dựng tổ chức bộ máy, quy chế làm việc, quy trình xử lý công việc, đội ngũ
cán bộ công chức; công tác CCHC;
- Giải quyết
kịp thời, đúng pháp luật, theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền
giải quyết khiếu nại, tố cáo và kiến nghị của cá nhân, tổ chức;
|
100 %
|
1
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Cao cấp
|
CVC
|
CCNN tđ bậc 3 KNLN NVN
|
Chứng chỉ tin học tđ đạt chuẩn kỹ năng SDCN TT cơ bản
|
|
1. Năng lực:
Năng lực tập hợp, quy tụ, đoàn kết trong cơ quan; Năng lực chỉ đạo, điều
hành, triển khai các hoạt động được phân công chỉ đạo; Năng Iực giải quyết những
công việc phát sinh, Năng Iực phân tích, tổng hợp.
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng điều hành các cuộc họp; Kỹ năng góp ý, chỉnh sửa văn bản; Kỹ năng
giải thích, thuyết phục.
|
13.1.2
|
Phó Giám đốc
Sở
|
CVC
|
|
PGĐ Sở phụ trách Văn phòng Bưu chính Viễn thông
|
- Chỉ đạo thực
hiện các chương trình công tác của Sở thuộc lĩnh vực Bưu chính Viễn thông,
công tác Văn phòng;
- Kiểm tra,
đôn đốc các phòng, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện các chương trình,
kế hoạch công tác, các quyết định, chỉ đạo của Giám đốc; các chủ trương,
chính sách, văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực công tác do mình phụ
trách.
- Giải quyết
các vấn đề nảy sinh thuộc thẩm quyền của Sở hoặc báo cáo Giám đốc để xử lý những
vấn đề quan trọng.
|
100 %
|
1
|
ĐH chuyên ngành phù hợp
|
Cao cấp
|
CVC
|
Bậc 3
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực tập hợp, quy tụ, đoàn kết trong cơ quan; Năng Iực chỉ đạo, điều
hành, triển khai các hoạt động được phân công chỉ đạo; Năng Iực giải quyết những
công việc phát sinh, Năng Iực phân tích, tổng hợp.
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng điều hành các cuộc họp; Kỹ năng góp ý, chỉnh sửa văn bản; Kỹ năng
giải thích, thuyết phục.
|
PGĐ Sở phụ trách Báo chí Xuất bản
|
- Chỉ đạo
thực hiện các chương trình công tác của Sở thuộc lĩnh vực Thông tin Báo chí
Xuất bản;
- Kiểm tra,
đôn đốc các phòng, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện các chương trình,
kế hoạch công tác, các quyết định, chỉ đạo của Giám đốc, các chủ trương,
chính sách, văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực công tác do mình phụ
trách.
- Giải quyết
các vấn đề nảy sinh thuộc thẩm quyền của Sở hoặc báo cáo Giám đốc để xử lý những
vấn đề quan trọng.
|
100 %
|
1
|
ĐH chuyên ngành phù hợp
|
Cao cấp
|
CVC
|
Bậc 3
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực tập hợp, quy tụ, đoàn kết trong cơ quan; Năng Iực chỉ đạo, điều hành,
triển khai các hoạt động được phân công chỉ đạo; Năng Iực giải quyết những
công việc phát sinh, Năng Iực phân tích, tổng hợp.
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng điều hành các cuộc họp; Kỹ năng góp ý, chỉnh sửa văn bản; Kỹ năng
giải thích, thuyết phục.
|
PGĐ Sở phụ trách Công nghệ thông tin
|
- Chỉ đạo
thực hiện các chương trình công tác của Sở thuộc lĩnh vực Thông tin Báo chí
Xuất bản;
- Kiểm tra,
đôn đốc các phòng, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện các chương trình,
kế hoạch công tác, các quyết định, chỉ đạo của Giám đốc, các chủ trương,
chính sách, văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực công tác do mình phụ
trách.
- Giải quyết
các vấn đề nảy sinh thuộc thẩm quyền của Sở hoặc báo cáo Giám đốc để xử lý những
vấn đề quan trọng.
|
100 %
|
1
|
ĐH chuyên ngành phù hợp
|
Cao cấp
|
CVC
|
Bậc 3
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực tập hợp, quy tụ, đoàn kết trong cơ quan; Năng Iực chỉ đạo, điều
hành, triển khai các hoạt động được phân công chỉ đạo; Năng Iực giải quyết những
công việc phát sinh, Năng Iực phân tích, tổng hợp.
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng điều hành các cuộc họp; Kỹ năng góp ý, chỉnh sửa văn bản; Kỹ năng
giải thích, thuyết phục.
|
13.1.3
|
Trưởng
phòng thuộc Sở
|
CV
|
Phòng Bưu chính Viễn thông
|
- Quản lý, điều
hành chung và chịu trách nhiệm trước Ban Giám đốc về hoạt động của Phòng Bưu
chính Viễn thông;
- Phân
công, theo dõi đôn đốc, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện công việc;
|
- Tham mưu
giúp lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ban hành, phê duyệt văn bản quy phạm pháp luật
trong Quản lý Bưu chính, viễn thông;
- Hướng dẫn
và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật, chính sách, chiến lược,
chương trình, đề án, kế hoạch về Bưu chính, viễn thông;
- Chủ trì, phối
hợp hướng dẫn, công tác bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin
trong hoạt động bưu chính, viễn thông;
|
100 %
|
PTP phụ trách
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Cao cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Tổ chức, tổng
hợp, tham mưu (kế hoạch, chương trình, đề án, dự án, báo cáo); Tổ chức thực
hiện (phân công theo dõi, tập hợp, quy tụ nhân lực, phối hợp để thực hiện nhiệm
vụ);
Năng lực giải
quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của ngành; Am hiểu các lĩnh vực bưu
chính, viễn thông; Sơ kết, nghiên cứu và triển khai vấn đề liên quan đến nhiệm
vụ phòng, lĩnh vực phát triển ngành.
2. Kỹ năng:
Xử lý tình huống; giao tiếp; phối hợp; Sử dụng ngoại ngữ; Kỹ năng soạn thảo
văn bản; tin học, máy tính.
|
|
|
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
- Quản lý,
điều hành chung và chịu trách nhiệm trước Ban Giám đốc về hoạt động của Phòng
Thông tin Báo chí Xuất bản;
- Phân công
theo dõi đôn đốc, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện công việc;
|
- Tham mưu giúp
lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ban hành, phê duyệt văn bản quy phạm pháp luật
trong Quản lý Thông tin, Báo chí, Xuất bản;
- Hướng dẫn
và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật, chính sách, chiến lược,
chương trình, đề án, kế hoạch về Thông tin, Báo chí, Xuất bản;
- Chủ trì,
phối hợp hướng dẫn, công tác bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin
trong hoạt động thông tin, báo chí, xuất bản;
|
100 %
|
1
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Cao cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Tổ chức, tổng
hợp, tham mưu (kế hoạch, chương trình, đề án, dự án, báo cáo); Tổ chức thực
hiện (phân công, theo dõi, tập hợp, quy tụ nhân lực, phối hợp để thực hiện
nhiệm vụ);
Năng lực giải
quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của ngành; Am hiểu các lĩnh vực thông
tin, báo chí, xuất bản; Sơ kết, nghiên cứu và triển khai vấn đề liên quan đến
nhiệm vụ phòng, lĩnh vực phát triển ngành.
2. Kỹ năng:
Xử lý tình huống; giao tiếp; phối hợp; Sử dụng ngoại ngữ; Kỹ năng soạn thảo
văn bản; tin học, máy tính.
|
|
|
|
Phòng Công nghệ thông tin
|
- Quản lý,
điều hành chung và chịu trách nhiệm trước Ban Giám đốc về hoạt động của Phòng
Công nghệ thông tin;
- Phân
công, theo dõi đôn đốc, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện công việc;
|
- Tham mưu giúp
lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ban hành, phê duyệt văn bản quy phạm pháp luật
trong Quản lý Công nghệ thông tin;
- Hướng dẫn
và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật, chính sách, chiến lược,
chương trình, đề án, kế hoạch về Công nghệ thông tin;
- Chủ trì,
phối hợp hướng dẫn, công tác bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin
trong hoạt động công nghệ thông tin;
|
100 %
|
1
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Cao cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Tổ chức, tổng
hợp, tham mưu (kế hoạch, chương trình, đề án, dự án, báo cáo); Tổ chức thực
hiện (phân công, theo dõi, tập hợp, quy tụ nhân lực, phối hợp để thực hiện
nhiệm vụ);
Năng lực giải
quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của ngành; Am hiểu các lĩnh vực công
nghệ thông tin; Sơ kết, nghiên cứu và triển khai vấn đề liên quan đến nhiệm vụ
phòng, lĩnh vực phát triển ngành.
2. Kỹ năng:
Xử lý tình huống; giao tiếp; phối hợp; Sử dụng ngoại ngữ; Kỹ năng soạn thảo
văn bản; tin học, máy tính.
|
|
|
|
Phòng Kế hoạch Tài chính
|
- Quản lý,
điều hành chung và chịu trách nhiệm trước Ban Giám đốc về hoạt động của Phòng
Kế hoạch tài chính;
- Phân
công, theo dõi đôn đốc, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện công việc;
|
- Tham mưu
giúp lãnh đạo Sở thực hiện nhiệm vụ xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển
dài hạn, 05 năm và hàng năm, chương trình, đề án, dự án về thông tin và truyền
thông;
- Tham mưu
cho Ban Giám đốc về công tác kế hoạch, tài chính, kế toán của cơ quan.
|
100 %
|
1
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Cao cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Tổ chức, tổng
hợp, tham mưu (kế hoạch, chương trình, đề án, dự án, báo cáo); Tổ chức thực
hiện (phân công, theo dõi, tập hợp, quy tụ nhân lực, phối hợp để thực hiện
nhiệm vụ);
Năng lực giải
quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của ngành; Am hiểu các lĩnh vực kế
hoạch, tài chính; Sơ kết, nghiên cứu và triển khai vấn đề liên quan đến nhiệm
vụ phòng, lĩnh vực phát triển ngành.
2. Kỹ năng:
Xử lý tình huống; giao tiếp; phối hợp; Sử dụng ngoại ngữ; Kỹ năng soạn thảo
văn bản; tin học, máy tính.
|
13.1.4
|
Phó Trưởng
phòng thuộc Sở
|
CV
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
- Giúp Trưởng
phòng điều hành chung hoạt động của phòng (khi trưởng phòng vắng mặt theo
phân công).
- Giúp trưởng
phòng thực hiện nhiệm vụ chuyên môn theo phân công.
- Giúp trưởng
phòng trong việc hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá, phân công
việc cho công chức của phòng theo phân công.
|
- Điều hành
công việc hằng ngày của phòng (bộ phận chuyên môn được Trưởng phòng phân
công);
- Xem xét
các hồ sơ xử lý công việc do chuyên viên chuyển, trao đổi với Trưởng phòng
trình LĐ sở;
- Tham gia
các buổi họp, kiểm tra theo sự phân công;
- Nghiên cứu
các vấn đề liên quan đến chuyên môn và quản trị phòng.
|
100 %
|
2
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Trung cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực tổ
chức; tập hợp, quy tụ nhân lực để thực hiện nhiệm vụ; tổng hợp (kế hoạch,
chương trình, đề án, dự án, báo cáo); giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực
tế trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông do lãnh đạo phòng phân công; điều
hành và phối hợp hoạt động.
2. Kỹ năng:
Xử lý tình huống; giao tiếp; phối hợp; Sử dụng ngoại ngữ; soạn thảo văn bản;
tin học.
|
|
|
|
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản
|
- Giúp Trưởng
phòng điều hành chung hoạt động của phòng (khi trưởng phòng vắng mặt theo
phân công).
- Giúp trưởng
phòng thực hiện nhiệm vụ chuyên môn theo phân công.
- Giúp trưởng
phòng trong việc hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá, phân công
việc cho công chức của phòng theo phân công.
|
- Điều hành
công việc hằng ngày của phòng (bộ phận chuyên môn được Trưởng phòng phân
công);
- Xem xét
các hồ sơ xử lý công việc do chuyên viên chuyển, trao đổi với Trưởng phòng
trình LĐ sở;
- Tham gia
các buổi họp, kiểm tra theo sự phân công;
- Nghiên cứu
các vấn đề liên quan đến chuyên môn và quản trị phòng.
|
100 %
|
1
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Trung cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực tổ
chức; tập hợp, quy tụ nhân lực để thực hiện nhiệm vụ; tổng hợp (kế hoạch,
chương trình, đề án, dự án, báo cáo); giải quyết các vấn đề phát sinh trong
thực tế trong lĩnh vực thông tin, báo chí, xuất bản do lãnh đạo phòng phân
công; điều hành và phối hợp hoạt động.
2. Kỹ năng:
Xử lý tình huống; giao tiếp; phối hợp; Sử dụng ngoại ngữ; soạn thảo văn bản;
tin học.
|
|
|
|
Phòng Công nghệ thông tin
|
- Giúp Trưởng
phòng điều hành chung hoạt động của phòng (khi trưởng phòng vắng mặt theo
phân công).
- Giúp trưởng
phòng thực hiện nhiệm vụ chuyên môn theo phân công.
- Giúp trưởng
phòng trong việc hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá, phân công
việc cho công chức của phòng theo phân công.
|
- Điều hành
công việc hằng ngày của phòng (bộ phận chuyên môn được Trưởng phòng phân
công);
- Xem xét
các hồ sơ xử lý công việc do chuyên viên chuyển, trao đổi với Trưởng phòng
trình LĐ sở;
- Tham gia
các buổi họp, kiểm tra theo sự phân công;
- Nghiên cứu
các vấn đề liên quan đến chuyên môn và quản trị phòng.
|
100 %
|
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Trung cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực tổ
chức; tập hợp, quy tụ nhân lực để thực hiện nhiệm vụ; tổng hợp (kế hoạch, chương
trình, đề án, dự án, báo cáo); giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế
trong lĩnh vực công nghệ thông tin do lãnh đạo phòng phân công; điều hành và
phối hợp hoạt động.
2. Kỹ năng:
Xử lý tình huống; giao tiếp; phối hợp; Sử dụng ngoại ngữ; soạn thảo văn bản;
tin học.
|
|
|
|
Phòng Kế hoạch Tài chính
|
- Giúp Trưởng
phòng điều hành chung hoạt động của phòng (khi trưởng phòng vắng mặt theo
phân công).
- Giúp trưởng
phòng thực hiện nhiệm vụ chuyên môn theo phân công.
- Giúp trưởng
phòng trong việc hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá, phân công
việc cho công chức của phòng theo phân công.
|
- Điều hành
công việc hằng ngày của phòng (bộ phận chuyên môn được Trưởng phòng phân
công);
- Xem xét
các hồ sơ xử lý công việc do chuyên viên chuyển, trao đổi với Trưởng phòng
trình LĐ sở;
- Tham gia
các buổi họp, kiểm tra theo sự phân công;
- Nghiên cứu
các vấn đề liên quan đến chuyên môn và quản trị phòng.
|
100 %
|
1
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Trung cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực tổ
chức; tập hợp, quy tụ nhân lực để thực hiện nhiệm vụ; tổng hợp (kế hoạch,
chương trình, đề án, dự án, báo cáo); giải quyết các vấn đề phát sinh trong
thực tế trong lĩnh vực kế hoạch, tài chính do lãnh đạo phòng phân công; điều
hành và phối hợp hoạt động.
2. Kỹ năng
Xử lý tình huống; giao tiếp; phối hợp; Sử dụng ngoại ngữ; soạn thảo văn bản;
tin học.
|
13.1.5
|
Chánh văn
phòng
|
CV
|
Văn phòng Sở
|
- Quản lý, điều
hành chung và chịu trách nhiệm trước Ban Giám đốc về hoạt động của Văn phòng
Sở;
- Phân
công, theo dõi đôn đốc, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện công việc;
|
- Tham mưu
giúp lãnh đạo Sở về công tác tổ chức bộ máy, biên chế; thi đua khen thưởng;
chính sách tiền lương hành chính, quản trị cơ quan.
- Tham mưu
giúp lãnh đạo sở công tác văn thư, lưu trữ.
|
100 %
|
1
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Cao cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Tổ chức, tổng
hợp, tham mưu (kế hoạch, chương trình, báo cáo); Tổ chức thực hiện (phân
công, theo dõi, tập hợp, quy tụ nhân lực, phối hợp để thực hiện nhiệm vụ);
Năng lực giải
quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của ngành; Am hiểu các lĩnh vực tổ
chức cán bộ, thi đua khen thưởng, nội vụ cơ quan; Sơ kết, nghiên cứu và triển
khai vấn đề liên quan đến nhiệm vụ phòng.
2. Kỹ năng:
Xử lý tình huống; giao tiếp; phối hợp; Sử dụng ngoại ngữ; Kỹ năng soạn thảo
văn bản; tin học, máy tính.
|
13.1.6
|
Phó Chánh văn
phòng
|
CV
|
Văn phòng Sở
|
- Giúp Chánh
văn phòng điều hành chung hoạt động của phòng (khi Chánh văn phòng vắng mặt
theo phân công).
- Giúp
Chánh văn phòng thực hiện nhiệm vụ chuyên môn theo phân công
- Giúp
Chánh văn phòng trong việc hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá,
phân công việc cho công chức của phòng theo phân công.
|
- Điều hành
công việc hằng ngày của phòng (bộ phận chuyên môn được Chánh văn phòng phân
công);
- Xem xét
các hồ sơ xử lý công việc do chuyên viên chuyển, trao đổi với Chánh văn phòng
trình LĐ sở;
- Tham gia
các buổi họp, kiểm tra theo sự phân công;
- Nghiên cứu
các vấn đề liên quan đến chuyên môn và quản trị phòng.
|
100 %
|
1
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Trung cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực tổ
chức; tập hợp, quy tụ nhân lực để thực hiện nhiệm vụ; tổng hợp (kế hoạch,
chương trình, đề án, dự án, báo cáo); giải quyết các vấn đề phát sinh trong
thực tế trong lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, nội vụ cơ quan do
lãnh đạo phòng phân công; điều hành và phối hợp hoạt động.
2. Kỹ năng:
Xử lý tình huống; giao tiếp; phối hợp; Sử dụng ngoại ngữ; soạn thảo văn bản;
tin học.
|
13.1.7
|
Chánh Thanh
tra Sở
|
TTV
|
Thanh tra Sở
|
- Quản lý, điều
hành chung và chịu trách nhiệm trước Ban Giám đốc về hoạt động của Phòng
Thanh tra;
- Phân
công, theo dõi đôn đốc, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện công việc;
|
- Tham mưu
cho Ban Giám đốc về công tác thanh tra trong phạm vi quản lý của cơ quan;
- Tổ chức
thực hiện công tác tiếp công dân; Tham mưu giúp Giám đốc sở tiếp nhận đơn và
giải quyết khiếu nại, tố cáo;
- Tổ chức
thực hiện công tác xây dựng pháp luật; rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở; kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật; phổ biến, giáo dục pháp luật, kiểm tra việc thực hiện
pháp luật của cơ quan
|
100 %
|
1
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Cao cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Tổ chức, tổng
hợp, tham mưu (kế hoạch, chương trình); Tổ chức thực hiện (phân công, theo
dõi, tập hợp, quy tụ nhân lực, phối hợp để thực hiện nhiệm vụ);
Năng lực giải
quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của ngành; Am hiểu các lĩnh vực của
ngành, lĩnh vực thanh tra; Sơ kết, nghiên cứu và triển khai vấn đề liên quan
đến nhiệm vụ phòng, lĩnh vực phát triển ngành.
2. Kỹ năng:
Xử lý tình huống; giao tiếp; phối hợp; Sử dụng ngoại ngữ; Kỹ năng soạn thảo
văn bản; tin học, máy tính.
|
13.1.8
|
Phó Chánh Thanh
tra Sở
|
TTV
|
Thanh tra Sở
|
- Giúp
Chánh Thanh tra điều hành chung hoạt động của phòng (khi Chánh Thanh tra vắng
mặt theo phân công).
- Giúp
Chánh Thanh tra thực hiện nhiệm vụ chuyên môn theo phân công.
- Giúp
Chánh Thanh tra trong việc hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá,
phân công việc cho công chức của phòng theo phân công.
|
- Điều hành
công việc hằng ngày của phòng (bộ phận chuyên môn được Chánh Thanh tra phân
công);
- Xem xét
các hồ sơ xử lý công việc do chuyên viên chuyển, trao đổi với Chánh Thanh tra
trình LĐ sở;
- Tham gia
các buổi họp, kiểm tra theo sự phân công;
- Nghiên cứu
các vấn đề liên quan đến chuyên môn và quản trị phòng.
|
100 %
|
1
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Trung cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực tổ
chức; tập hợp, quy tụ nhân lực để thực hiện nhiệm vụ; tổng hợp (kế hoạch,
chương trình); giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế trong lĩnh vực
các lĩnh vực của ngành, lĩnh vực thanh tra do lãnh đạo phòng phân công; điều
hành và phối hợp hoạt động.
2. Kỹ năng:
Xử lý tình huống; giao tiếp; phối hợp; Sử dụng ngoại ngữ; soạn thảo văn bản;
tin học.
|
13.2
|
Nhóm
chuyên môn nghiệp vụ
|
10
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.1
|
Quản lý
công nghệ thông tin
|
CV
|
Phòng CNTT
|
- Tham mưu,
tổ chức thực hiện việc ứng dụng CNTT trong các sở ban ngành, UBND các huyện,
thành phố; trong doanh nghiệp nhà nước; đầu tư xây dựng và phát triển hạ tầng
CNTT, các hệ thống thông tin dùng chung; hỗ trợ triển khai ứng dụng CNTT;
- Tham mưu,
tổ chức thực hiện, xúc tiến đầu tư, tạo môi trường chính sách thu hút nguồn lực
phát triển Công nghiệp CNTT, các Khu CNTT tập trung, quản lý Hiệp Hội Tin học;
- Tham mưu,
tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về an toàn thông tin, an ninh mạng của thành
phố; hỗ trợ công tác an toàn thông tin, an ninh mạng cho các đơn vị.
|
- Xây dựng
chương trình, kế hoạch, quy hoạch, mô hình, cơ chế, chính sách ứng dụng CNTT;
- Xây dựng
quy định, tiêu chuẩn về quản lý và hoạt động CNTT, Thẩm định, trình phê duyệt
các dự án - hạng mục ứng dụng CNTT;
- Nắm thông
tin và giải quyết khó khăn cho công dân, tổ chức, doanh nghiệp, các Khu CNTT
tập trung trong hoạt động liên quan đến lĩnh vực công nghiệp CNTT, các Hiệp hội
doanh nghiệp CNTT theo quy định pháp luật;
- Khảo sát,
điều tra, thống kê về tình hình phát triển công nghiệp công nghệ thông tin;
các Khu CNTT tập trung, Quản lý số liệu, thông tin Doanh nghiệp Công nghiệp
CNTT;
- Tham gia
khắc phục sự cố ATTT;
- Xây dựng
chương trình, kế hoạch, mô hình, cơ chế, chính sách quản lý và đảm bảo ATTT
cho các đơn vị; công tác đào tạo nhân lực; xây dựng Đội ứng cứu khẩn cấp về
an toàn thông tin, an ninh mạng;
- Công tác
thống kê, báo cáo định kỳ về công nghệ thông tin.
|
100 %
|
2
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Sơ cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực
phân tích, thiết kế, liên kết hệ thống; giải quyết các vấn đề phát sinh trong
thực tế đối với lĩnh vực công nghệ thông tin; phối hợp hoạt động; tổng hợp;
2. Kỹ năng:
Kỹ năng
giao tiếp; phối hợp; soạn thảo văn bản; theo dõi, nắm bắt thông tin, sử dụng
tin học; ngoại ngữ; thống kê, báo cáo.
|
13.2.2
|
Quản lý viễn
thông
|
CV
|
Phòng BCVT
|
- Thực hiện
các công việc trong hoạt động quản lý về hạ tầng và dịch vụ viễn thông.
|
- Tham mưu cho
Lãnh đạo phòng công tác quản lý nhà nước về viễn thông;
- Xử lý và
giải quyết theo thẩm quyền đối với các công tác quản lý về hạ tầng và dịch vụ
viễn thông;
- Công việc
giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực viễn thông;
- Công việc
kiểm tra chấp hành quy định pháp luật của hoạt động hạ tầng và dịch vụ viễn
thông;
- Công tác
thống kê, báo cáo định kỳ về lĩnh vực viễn thông.
|
100 %
|
1
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Sơ cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực phân
tích, thiết kế, liên kết hệ thống; giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực
tế đối với lĩnh vực viễn thông; phối hợp hoạt động; tổng hợp;
2. Kỹ năng:
Kỹ năng
giao tiếp; phối hợp; soạn thảo văn bản; theo dõi, nắm bắt thông tin sử dụng tin
học; ngoại ngữ; thống kê, báo cáo.
|
13.2.3
|
Quản lý Bưu
chính
|
CV
|
Phòng BCVT
|
- Thực hiện
các công việc trong hoạt động bưu chính, chuyển phát.
|
- Tham mưu
cho Lãnh đạo phòng công tác quản lý nhà nước về bưu chính, chuyển phát;
- Xử lý và
giải quyết theo thẩm quyền đối với các công tác quản lý về bưu chính, chuyển
phát;
- Công việc
giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực bưu chính, chuyển phát;
- Công việc
kiểm tra chấp hành quy định pháp luật của hoạt động bưu chính, chuyển phát;
- Công tác
thống kê, báo cáo định kỳ về lĩnh vực bưu chính, chuyển phát.
|
100 %
|
PTP KN
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Sơ cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực phân
tích, thiết kế, liên kết hệ thống; giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực
tế đối với lĩnh vực bưu chính; phối hợp hoạt động; tổng hợp;
2. Kỹ năng:
Kỹ năng
giao tiếp; phối hợp; soạn thảo văn bản; theo dõi, nắm bắt thông tin, sử dụng
tin học; ngoại ngữ; thống kê, báo cáo.
|
13.2.4
|
Quản lý Kế
hoạch, Tài chính
|
CV
|
Phòng KHTC
|
- Chủ trì
phối hợp các phòng chuyên môn xây dựng triển khai và quản lý việc thực hiện
các quy hoạch, kế hoạch, đề án, dự án phát triển ngành trên địa bàn tỉnh;
- Điều tra,
theo dõi tổng hợp số liệu thống kê chuyên ngành phục vụ công tác quản lý và
xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành; báo cáo định kỳ số liệu thống
kê chuyên ngành về Cục Thống kê và Bộ Thông tin và Truyền thông theo quy định.
|
- Tham mưu giúp
lãnh đạo phòng thực hiện nhiệm vụ xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển dài
hạn, 05 năm và hàng năm, chương trình, đề án, dự án về thông tin và truyền
thông;
- Tổng hợp
thông tin, xây dựng kế hoạch, chương trình công tác của Sở hàng năm để trình
Ban Giám đốc xem xét, phê duyệt;
- Tổng hợp
thông tin, thực hiện báo cáo về tình hình và kết quả triển khai hợp tác, xúc
tiến, sự kiện; kết quả triển khai các quy hoạch, đề án của Sở;
- Nghiên cứu
làm đầu mối hoặc phối hợp tổng hợp các góp ý trong xây dựng các đề án, chương
trình, quy hoạch do sở, ban, ngành, của Bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu;
- Tổng hợp
thông tin, dự thảo báo cáo về các vấn đề phát sinh trong công tác quản lý
(các khó khăn, vướng mắc, các vấn đề quy định chưa rõ ràng,...) và các kiến
nghị gửi Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh; theo dõi tình hình tiếp nhận và hướng
dẫn, chỉ đạo theo các kiến nghị.
|
100 %
|
TP KN
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Sơ cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực phân
tích, thiết kế, liên kết hệ thống; giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực
tế đối với lĩnh vực kế hoạch, tài chính; phối hợp hoạt động; tổng hợp;
2. Kỹ năng:
Kỹ năng
giao tiếp; phối hợp; soạn thảo văn bản; theo dõi, nắm bắt thông tin, sử dụng
tin học; ngoại ngữ; thống kê, báo cáo.
|
13.2.5
|
Quản lý Báo
chí
|
CV
|
Phòng TTBCXB
|
Tham mưu,
thực hiện công tác quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh.
|
- Hướng dẫn
thực hiện Luật Báo chí và các văn bản QPPL có liên quan; thu thập và trả lời
thắc mắc từ cơ quan báo chí; cơ quan, tổ chức, danh nghiệp, công dân; tuyên
truyền trên báo, đài.
- Công việc
giải quyết thủ tục hành chính; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ cấp phép, xác nhận
theo phân công;
- Kiểm tra
chấp hành pháp luật hoạt động báo chí;
- Công việc
tham mưu giải pháp, biện pháp tăng cường quản lý nhà nước theo công văn đến,
chương trình công tác, phân công cấp trên; lập hồ sơ trình lãnh đạo Phòng.
|
100 %
|
TP KN
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Sơ cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực
phân tích, thiết kế, liên kết hệ thống; giải quyết các vấn đề phát sinh trong
thực tế đối với lĩnh vực báo chí (báo chí in, báo điện tử, phát thanh, truyền
hình, bản tin thông tấn; thông tin điện tử, quảng cáo trên báo chí, xuất bản
phẩm, trên mạng); phối hợp hoạt động; tổng hợp;
2. Kỹ năng:
Kỹ năng
giao tiếp; phối hợp; soạn thảo văn bản; theo dõi, nắm bắt thông tin, sử dụng
tin học; ngoại ngữ; thống kê, báo cáo.
|
13.2.6
|
Quản lý Xuất
bản
|
CV
|
Phòng TTBCXB
|
Tham mưu,
thực hiện công tác quản lý nhà nước về xuất bản, in, phát hành trên địa bàn tỉnh.
|
- Hướng dẫn
thực hiện Luật Xuất bản và các văn bản QPPL có liên quan; thu thập và trả lời
thắc mắc từ các nhà xuất bản, phát hành, in; cơ quan, tổ chức, danh nghiệp,
công dân; tuyên truyền trên báo, đài.
- Công việc
giải quyết thủ tục hành chính: tiếp nhận, thẩm định hồ sơ cấp phép, xác nhận
theo phân công;
- Kiểm tra
chấp hành pháp luật hoạt động xuất bản, in, phát hành;
- Công việc
tham mưu giải pháp, biện pháp tăng cường quản lý nhà nước theo công văn đến,
chương trình công tác, phân công cấp trên; lập hồ sơ trình lãnh đạo Phòng.
|
100 %
|
PTP KN
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Sơ cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực
phân tích, thiết kế, liên kết hệ thống; giải quyết các vấn đề phát sinh trong
thực tế đối với lĩnh vực xuất bản (xuất bản, in, phát hành); phối hợp hoạt động;
tổng hợp.
2. Kỹ năng:
Kỹ năng giao
tiếp; phối hợp; soạn thảo văn bản; theo dõi, nắm bắt thông tin, sử dụng tin học;
ngoại ngữ; thống kê, báo cáo.
|
13.2.7
|
Quản lý
Thông tin đối ngoại
|
CV
|
Phòng TTBCXB
|
Thực hiện các
công việc trong hoạt động quản lý về tuyên truyền, thông tin đối ngoại, quy
chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí.
|
- Hướng dẫn
thực hiện công tác tuyên truyền về thông tin đối ngoại, quy chế phát ngôn,
cung cấp thông tin cho báo chí;
- Xây dựng,
triển khai, kiểm tra thực hiện kế hoạch công tác tuyên truyền, thông tin đối
ngoại, chấp hành pháp luật quy chế phát ngôn, cung cấp thông tin cho báo chí;
- Kết nối
giữa cơ quan báo chí và cơ quan, tổ chức liên quan (trong công tác tuyên truyền,
thông tin đối ngoại, quy chế người phát ngôn...);
- Tham mưu
kế hoạch, giải pháp, biện pháp tăng cường công tác tuyên truyền, thông tin đối
ngoại, quy chế người phát ngôn.
|
100 %
|
1
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực
phân tích, thiết kế, liên kết hệ thống; giải quyết các vấn đề phát sinh trong
thực tế đối với lĩnh vực thông tin đối ngoại; phối hợp hoạt động; tổng hợp.
2. Kỹ năng:
Kỹ năng
giao tiếp; phối hợp; soạn thảo văn bản; theo dõi, nắm bắt thông tin, sử dụng
tin học; ngoại ngữ; thống kê, báo cáo.
|
13.2.8
|
Quản lý
Thông tin cơ sở
|
CV
|
Phòng TTBCXB
|
Thực hiện
các công việc trong hoạt động quản lý về thông tin cơ sở.
|
- Xây dựng chiến
lược, kế hoạch phát triển hoạt động thông tin cơ sở; các quy định về hoạt động
thông tin, tuyên truyền, cổ động phục vụ các nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn
hóa, xã hội của Đảng và Nhà nước;
- Xây dựng
và tổ chức hệ thống thông tin cổ động trực quan trên địa bàn;
- Tổ chức
nghiên cứu, đề xuất xây dựng hoặc thẩm định các nội dung tuyên truyền cổ động,
thông tin cơ sở theo đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước
trên địa bàn;
- Hướng dẫn,
tổ chức triển khai thực hiện công tác thông tin cơ sở; chủ trì, phối hợp với
các cơ quan liên quan đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ hoạt động thông
tin cơ sở.
|
100 %
|
CV KN
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Sơ cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực phân
tích, thiết kế, liên kết hệ thống; giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực
tế đối với lĩnh vực thông tin cơ sở; phối hợp hoạt động; tổng hợp.
2. Kỹ năng:
Kỹ năng
giao tiếp; phối hợp; soạn thảo văn bản; theo dõi, nắm bắt thông tin, sử dụng
tin học; ngoại ngữ; thống kê, báo cáo.
|
13.2.9
|
Thanh tra
|
TTV
|
Thanh tra Sở
|
- Tham mưu
công tác thanh tra chuyên ngành lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Tham mưu,
triển khai thực hiện công tác phòng chống tham nhũng; Tiếp công dân, tham mưu
giải quyết khiếu nại tố cáo.
|
- Xây dựng
trình Giám đốc Sở phê duyệt và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch thanh
tra, kiểm tra hàng năm của Sở;
- Thanh
tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật của các tổ chức, cá nhân hoạt động
trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Xử lý vi
phạm hành chính đối với việc chấp hành pháp luật của các tổ chức, cá nhân hoạt
động trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Phối hợp
với các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiến hành thanh tra, kiểm tra, phát hiện,
ngăn chặn và xử lý các vi phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực thông tin
truyền thông;
- Tham mưu,
triển khai thực hiện công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, giải quyết
khiếu nại, tố cáo.
|
100 %
|
2
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Sơ cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực
phân tích, thiết kế, liên kết hệ thống; giải quyết các vấn đề phát sinh trong
lĩnh vực thông tin và truyền thông; nắm vững nghiệp vụ thanh tra, giải quyết
khiếu nại tố cáo, tiếp công dân; phối hợp hoạt động; tổng hợp.
2. Kỹ năng:
Kỹ năng
giao tiếp; phối hợp; soạn thảo văn bản; theo dõi, nắm bắt thông tin, sử dụng
tin học; ngoại ngữ; thống kê, báo cáo.
|
13.2.10
|
Pháp chế
|
CV
|
Thanh tra Sở
|
Thực hiện việc
quản lý nhà nước bằng pháp luật trong phạm vi ngành Thông tin - Truyền thông
và tổ chức thực hiện công tác pháp chế của sở theo quy định.
|
- Tham mưu,
đề xuất ý kiến, dự thảo văn bản liên quan đến công tác pháp chế;
- Xử lý và
giải quyết theo thẩm quyền những vấn đề liên quan công tác pháp chế;
- Thống kê,
báo cáo đột xuất và định kỳ về công tác pháp chế;
- Tham dự
các buổi họp, buổi đào tạo, tập huấn liên quan đến công tác pháp chế.
|
100 %
|
CV KN
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
Năng lực
phân tích, thiết kế, liên kết hệ thống; giải quyết các vấn đề phát sinh trong
thực tế đối với lĩnh vực thông tin và truyền thông; nắm vững công tác pháp chế;
phối hợp hoạt động; tổng hợp.
2. Kỹ năng:
Kỹ năng
giao tiếp; phối hợp; soạn thảo văn bản; theo dõi, nắm bắt thông tin, sử dụng
tin học; ngoại ngữ; thống kê, báo cáo.
|
13.3
|
Nhóm hỗ
trợ, phục vụ
|
13
|
|
|
|
|
1+3 HĐ68
|
|
|
|
|
|
|
|
13.3.1
|
Tổ chức
nhân sự
|
CV
|
Văn phòng Sở
|
Chuyên
trách về công tác tổ chức bộ máy hoạt động của Sở và quản lý, sử dụng cán bộ,
công chức, viên chức và người lao động tại Sở.
|
- Tham mưu
và dự thảo các văn bản liên quan đến công tác tổ chức bộ máy hoạt động của Sở
và quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức và người lao động tại Sở
theo quy định pháp luật;
- Xử lý và
giải quyết theo thẩm quyền đối với các vụ việc liên quan đến công tác tổ chức
bộ máy hoạt động của Sở và Công tác quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên
chức và người lao động của Sở;
- Hướng dẫn
các đơn vị, bộ phận, cá nhân liên quan đến việc thực hiện công tác tổ chức bộ
máy hoạt động của Sở và Công tác quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức
và người lao động của Sở,
- Thống kê,
báo cáo đột xuất và định kỳ về công tác tổ chức bộ máy hoạt động của Sở và
Công tác quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của
Sở.
|
100 %
|
CVP KN
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Sơ cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
- Nắm vững
và tuân thủ các quy định pháp luật trong Chuyên trách về công tác tổ chức,
cán bộ.
- Năng lực
quản lý: Quản lý tiến độ thực hiện công việc, Quản lý thời gian, Quản lý hồ
sơ
2. Kỹ năng:
- Tin học
Văn phòng, Anh Văn giao tiếp
- Kỹ năng đọc
các văn bản pháp lý
- Kỹ năng
soạn thảo văn bản
- Kỹ năng giao
tiếp.
|
13.3.2
|
Hành chính
tổng hợp
|
CV
|
Văn phòng Sở
|
Thực hiện
công tác hành chính tổng hợp của cơ quan
|
- Thực hiện
nhiệm vụ hành chính, văn phòng;
- Thực hiện
nhiệm vụ hành chính Tổng hợp;
- Thực hiện
nhiệm vụ khác theo chỉ đạo của Lãnh đạo văn phòng.
|
100 %
|
PCVP KN
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Sơ cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
- Nắm vững
và tuân thủ các quy định pháp luật trong Chuyên trách về công tác hành chính,
tổng hợp.
- Năng lực
quản lý: Quản lý tiến độ thực hiện công việc, Quản lý thời gian, Quản lý hồ
sơ
2. Kỹ năng:
- Tin học
Văn phòng, Anh Văn giao tiếp
- Kỹ năng đọc
các văn bản pháp lý
- Kỹ năng
soạn thảo văn bản
- Kỹ năng giao
tiếp.
|
13.3.3
|
Hành chính
một của
|
CV
|
Văn phòng Sở
|
- Chuyên
trách về công tác cải cách hành chính.
- Tiếp nhận
và trả hồ sơ cấp giấy phép
|
- Nhận và
trả hồ sơ cấp phép theo quy định;
- Triển
khai các dịch vụ công trực tuyến;
- Thực hiện
báo cáo về công tác nhận và trả hồ sơ cấp phép theo định kỳ và khi có yêu cầu;
- Xây dựng
kế hoạch cải cách hành chính hàng năm;
- Cập nhật
VB QPPL mới ban hành quy định về thủ tục hành chính và dự thảo Quy định thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế;
- Phối hợp
phòng KSTTHC để thực hiện các công tác nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành
chính tại Sở;
- Rà soát
các thủ tục đang áp dụng, đề xuất sửa đổi và xây dựng thủ tục mới.
|
100 %
|
1
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Sơ cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
- Hiểu biết
các quy định liên quan đến tiếp dân, luật CBCC.
- Hiểu biết
các quy định liên quan đến thành phần hồ sơ TTHC lĩnh vực thông tin - truyền
thông.
- Hiểu biết
các quy định liên quan đến CCHC
- Hiểu biết
tình hình thực hiện nhiệm vụ chính trị của cơ quan.
2. Kỹ năng:
- Tin học
văn phòng
- Thống kê,
báo cáo.
- Kỹ năng
giao tiếp, ứng xử nơi công sở.
- Soạn thảo
văn bản
- Đọc tài
liệu hành chính
|
13.3.4
|
Quản trị
công sở
|
CV
|
Văn phòng Sở
|
Thực hiện
công tác quản lý tài sản cơ quan
|
- Sửa chữa,
bảo trì, nâng cấp, cải tạo TSCĐ và trang thiết bị;
- Mua sắm
tài sản, trang thiết bị, VPP;
- Quản lý
TSCĐ, trang thiết bị, phương tiện; bố trí phòng họp và âm thanh ánh sáng,
hình thức, nghi lễ trong từng cuộc họp;
- Quản lý
và điều phối sử dụng xe ô tô phục vụ công tác;
- Bảo đảm
môi trường xanh - sạch - đẹp của cơ quan, vệ sinh cơ quan; đảm bảo công tác
phòng cháy chữa cháy.
|
100 %
|
PCVP KN
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Sơ cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
- Hiểu biết
các quy định liên quan đến CBCC
- Hiểu biết
tình hình thực hiện nhiệm vụ chính trị của cơ quan.
- Hiểu biết
cơ bản về CBCC cơ quan
- Hiểu và nắm
vững quy định của NN và cơ quan về quản lý tài sản NN
- Thực hiện
tốt đúng dự toán được giao - đặc biệt dự toán mua sắm, sửa chữa TSCĐ, CCDC...
- Tham mưu,
đề xuất về công tác quản trị; lập kế hoạch mua sắm, sửa chữa hàng năm.
- Có khả
năng làm việc độc lập, chịu áp lực công việc
2. Kỹ năng:
- Tin học
Văn phòng
- Soạn thảo
văn bản
- Sắp xếp,
bảo quản, bảo trì sửa chữa thường xuyên tài sản
|
13.3.5
|
Công nghệ
thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
Văn phòng Sở
|
- Đảm bảo
an ninh mạng.
- Duy trì,
bảo dưỡng hệ thống mạng máy tính nội bộ (mạng LAN)
- Quản trị
website của Sở
|
- Duy trì, bảo
dưỡng hệ thống mạng máy tính nội bộ (mạng LAN) hoạt động ổn định;
- Biên tập,
kiểm duyệt tin, bài;
- Thiết kế
mỹ thuật (nội dung, hình ảnh) bản tin;
- Quản trị
website của Sở: quản trị dữ liệu, cập nhật thông tin sự kiện hoạt động của
ngành;
- Quản lý hòm
thư điện tử cơ quan.
|
100 %
|
PCVP KN
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Sơ cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
ĐH CNTT
|
|
1. Năng lực:
- Nắm vững
và tuân thủ các quy định pháp luật trong Chuyên trách về công nghệ thông tin.
- Năng lực quản
lý: Quản lý tiến độ thực hiện công việc, Quản lý thời gian
2. Kỹ năng:
- Anh Văn đọc
hiểu
- Kỹ năng đọc
các văn bản pháp lý
- Kỹ năng
soạn thảo văn bản
- Kỹ năng
giao tiếp.
|
13.3.6
|
Kế toán
|
KTVT C
|
Kế hoạch Tài
chính
|
Lập dự toán
các nguồn kinh phí; thanh quyết toán các khoản chi từ nguồn tự chủ, không
tự chủ và sự nghiệp, không thường xuyên phát sinh; thu nguồn thu lệ
phí thẩm định xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí thẩm định dự án, thu hộ và quyết
toán phí tần số vô tuyến điện; sắp xếp chứng từ và lưu theo quy định; tham mưu cho
Ban Giám đốc về lĩnh vực có liên quan; hỗ trợ các
phòng trong công tác lập dự toán và thanh quyết
toán các công việc sử dụng nguồn
kinh phí theo quy định.
|
- Lập dự
toán các nguồn kinh phí, phân bổ và ra quyết định cho Văn phòng Sở và các đơn
vị trực thuộc;
- Quản lý,
giám sát thực hiện kinh phí sử dụng và quyết toán các nguồn kinh phí;
- Đối chiếu
sử dụng các nguồn kinh phí hàng quý và quyết toán năm. Lập biên bản xác định
tiết kiệm để chi tạm ứng thu nhập tăng thêm hàng tháng;
- Lập báo
cáo tài chính năm và quyết toán tài chính năm;
- Kê khai
thuế thu nhập cá nhân quý và quyết toán năm;
- Quản lý,
báo cáo số thu phí thẩm định xuất bản phẩm không kinh doanh; thu phí thẩm định
dự án đầu tư, thu từ trích xử phạt Thanh tra;
- Quản lý,
báo cáo tình hình sử dụng biên lai thu phí, lệ phí tháng, quý và quyết toán
năm;
- Mua sắm,
sửa chữa trang thiết bị, tài sản cố định theo dự toán được duyệt;
- Phối hợp
với các phòng trong công tác lập dự toán công việc, thanh quyết toán công việc,
hạng mục thực hiện.
|
100 %
|
PPT KN
|
Đại học chuyên ngành phù hợp VTVL
|
Sơ cấp
|
CV
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
- Hiểu biết
các quy định liên quan đến CBCC (Luật Công chức, Viên chức, Luật lao động, các
thông tư, Nghị định có liên quan), Luật TĐKT, Luật Kế toán, Luật BHXH,...
- Hiểu biết
tình hình thực hiện nhiệm vụ chính trị của cơ quan.
- Hiểu biết
cơ bản về CBCC cơ quan
- Đọc và hiểu
rõ dự toán và thực hiện tốt dự toán NSNN được giao
- Nắm vững
Luật NSNN, quy định NN về các định mức chi, phí và lệ phí áp dụng phần %
trích và sử dụng từng loại cụ thể...
- Sử dụng tốt
các PM kế toán đang áp dụng tại đơn vị
- Có ít nhất
1 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính - kế toán, ưu tiên tài chính NN
(tài chính công)
- Có khả
năng làm việc độc lập, chịu áp lực công việc, vận dụng đúng và linh hoạt các
quy định của NN.
- Có khả
năng tham mưu trong lĩnh vực tài chính kế toán....
2. Kỹ năng:
- Tin học
văn phòng
- Soạn thảo
văn bản
- Sắp xếp tài
liệu một cách khoa học, theo quy định của ngành.
|
13.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
Văn phòng Sở
|
Làm thủ quỹ
cơ quan; thu lệ phí giải quyết TTHC; sắp xếp chứng từ và lưu theo quy định; tham
mưu cho Ban Giám đốc về lĩnh vực có liên quan; thực hiện theo quy định của
nhà nước về công tác bảo mật, an toàn quỹ
|
- Thực hiện
nhiệm vụ thủ quỹ cơ quan;
- Đối chiếu
sử dụng các nguồn kinh phí hàng quý và quyết toán năm;
- Lập báo
cáo tài chính năm và quyết toán tài chính năm;
- Quản lý,
báo cáo tình hình sử dụng biên lai thu phí, lệ phí tháng, quý và quyết toán
năm;
- Kê khai
thuế thu nhập cá nhân quý và quyết toán năm.
|
100 %
|
PCVP KN
|
Trung cấp chuyên ngành phù hợp
|
Sơ cấp
|
|
Bậc 1
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
- Hiểu biết
các quy định liên quan đến tài chính
- Hiểu biết
tình hình thực hiện nhiệm vụ của cơ quan.
- Hiểu biết
cơ bản về CBCC cơ quan
- Có khả
năng làm việc độc lập, chịu áp lực công việc, vận dụng đúng và linh hoạt các
quy định của NN.
2. Kỹ năng:
- Tin học
Văn phòng
- Soạn thảo
văn bản
- Sắp xếp
tài liệu một cách khoa học; theo quy định của ngành.
|
13.3.8
|
Văn thư
|
CS
|
Văn phòng Sở
|
Thực hiện
các công việc về công tác văn thư
|
- Tiếp nhận,
phân loại, nhập dữ liệu và chuyển giao công văn đến sau khi có ý kiến phê chuẩn
của Ban Giám đốc Sở;
- Kiểm tra
và hướng dẫn về các quy định về thể thức và trình tự trong việc ban hành các
văn bản của Sở...;
- Cho số,
phát hành văn bản bằng bảng giấy và trên phần mềm theo quy định;
- Giữ dấu,
đóng dấu, trình ký và chuyển công văn đi.
|
100 %
|
KN
|
Cao đẳng chuyên ngành phù hợp
|
Sơ cấp
|
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
- Hiểu biết
các quy định liên quan đến công tác Văn thư: về thể thức văn bản, quy định về
sử dụng dấu, bảo mật văn bản...
2. Kỹ năng:
- Tin học
Văn phòng, Anh Văn giao tiếp
- Phân loại
văn bản
|
13.3.9
|
Lưu trữ
|
CS
|
Văn phòng Sở
|
Thực hiện
công tác lưu trữ
|
- Scan văn bản,
chuyển bằng file điện tử của văn bản đến người có thẩm quyền. Lưu file điện tử
trên phần mềm;
- Tổ chức
lưu trữ công văn, hồ sơ công việc đối với bản giấy;
- Kiểm tra,
chỉnh lý, đề xuất chuyển hồ sơ, tài liệu đến trung tâm lưu trữ hoặc tiêu hủy
theo quy định;
- Quản lý,
sắp xếp; bố trí kho lưu trữ một cách khoa học đảm bảo việc lưu và truy xuất
thông tin được dễ dàng;
- Tìm lại
các văn bản được lưu trữ khi được người có thẩm quyền yêu cầu
|
100 %
|
KN
|
Cao đẳng chuyên ngành phù hợp
|
Sơ cấp
|
Sơ cấp
|
Bậc 2
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
- Hiểu biết
các quy định liên quan đến công tác lưu trữ: về chỉnh lý hồ sơ, quy định bảo
mật, quy định về phòng chống cháy nổ...
2. Kỹ năng:
- Tin học
Văn phòng
- Phân loại
văn bản
|
13.3.10
|
Nhân viên kỹ
thuật
|
NV
|
Văn phòng Sở
|
Vận hành, sửa
chữa, thay thế thiết bị điện nước, chiếu sáng, hội trường, loa đài - Công việc
an toàn cơ quan, PCLB, PCCN
|
- Vận hành,
sửa chữa, thay thế thiết bị điện nước, chiếu sáng;
- Chuẩn bị
hội trường loa đài;
- Đảm bảo vệ
sinh, an toàn cháy nổ PCLB, PCCN trong cơ quan.
|
100 %
|
KN
|
Trung cấp ngành phù hợp
|
Sơ cấp
|
|
Bậc 1
|
SD CNT TCB
|
|
1. Năng lực:
- Hiểu biết
các quy định an toàn, cháy nổ
- Có kỹ
năng về ngành kỹ thuật
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng đọc
các văn bản pháp lý
- Kỹ năng giao tiếp.
|
13.3.11
|
Lái xe
|
NV
|
Văn phòng Sở
|
Lái xe
|
- Trực tiếp
lái xe theo đúng quy định của pháp luật và quy chế của cơ quan, đơn vị;
- Thực hiện
công tác vệ sinh, bảo quản, bảo trì, bảo dưỡng xe;
- Thực hiện
thủ tục tạm ứng và thanh toán để mua hoa khi phúng viếng hoặc mua vật phẩm phục
vụ công tác khi được lãnh đạo phòng yêu cầu;
- Thực hiện
báo cáo về việc lái xe theo định kỳ và khi có yêu cầu.
|
100 %
|
02 HĐ 68
|
|
|
|
|
|
|
1. Năng lực:
- Hiểu biết
các quy định liên quan đến CBCC
- Hiểu biết
tình hình thực hiện nhiệm vụ chính trị của cơ quan.
- Hiểu biết
cơ bản về CBCC cơ quan
- Có khả
năng làm việc độc lập, chịu áp lực
- Có trách
nhiệm cao trong công việc
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng
giải quyết tình huống
- Kỹ năng
phối hợp
- Kỹ năng
phân tích
|
13.3.12
|
Phục vụ
|
NV
|
Văn phòng Sở
|
- Phục vụ hội
nghị, hội thảo, tiếp khách.
- Bày trí
và chuẩn bị, vệ sinh phòng họp và nước uống
- Các công
tác phục vụ khác.
|
- Dọn dẹp vệ
sinh ở các phòng lãnh đạo, hành lang và khuôn viên cơ quan;
* Bày trí
và chuẩn bị phòng họp và nước uống;
- Công tác
tạp vụ khác.
|
100 %
|
01 HĐ 68
|
|
|
|
|
|
|
1. Năng lực
và kỹ năng:
- Nắm nội
quy, giờ giấc làm việc của cơ quan.
- Hiểu biết
cơ bản về CBCC cơ quan
- Siêng
năng, cẩn thận trong công việc
- Hiểu biết
cơ bản về an toàn lao động vệ sinh thực phẩm.
|
13.3.13
|
Bảo vệ
|
HĐ
|
Văn phòng Sở
|
Bảo vệ tuần
tra canh gác trong khu vực cơ quan, bảo đảm an toàn (bao gồm cả phòng cháy chữa
cháy) an ninh trật tự, tài sản của cơ quan, CBCC người lao động khi làm việc
tại cơ quan.
|
- Bảo vệ
tài sản của cơ quan, phương tiện đi làm của CBCC và khách đến cơ quan;
- Kiểm tra
giấy tờ, phiếu xuất nhập vật tư, hàng hóa để hướng dẫn người và các phương tiện
ra vào cổng theo đúng thủ tục quy định;
- Tuần tra,
kiểm tra, đảm bảo an ninh trật tự;
- Phòng chống
cháy nổ trong cơ quan;
- Báo cáo kịp
thời cho cấp trên và cơ quan có trách nhiệm xử lý khi xảy ra sự cố.
|
100 %
|
HĐLĐ
|
|
|
|
|
|
|
1. Năng lực:
- Hiểu biết
các quy định liên quan đến CBCC
- Hiểu biết
tình hình thực hiện nhiệm vụ chính trị của cơ quan
- Hiểu biết
cơ bản về CBCC cơ quan
- Có khả
năng làm việc độc lập, chịu áp lực
- Có trách
nhiệm cao trong công việc
2. Kỹ năng
- Kỹ năng
giải quyết tình huống
- Kỹ năng
phối hợp
- Kỹ năng
phân tích
|
Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2645/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
1.002
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|