|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2635/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2635/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 29
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
869/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in
và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 335/TTr-STTTT ngày 30/10/2024 về việc
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin
và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Thông tin và Truyền thông thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông
căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối
với 09 quy trình đã được Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định phê duyệt tại Quyết định số
2443/QĐ-UBND ngày 02/10/2020, gồm: Quy trình Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm; quy trình Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh; quy trình Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; quy trình Cấp lại
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; quy trình Cấp đổi giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm; quy trình Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh; quy trình Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài; quy
trình Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm; quy trình Cấp giấy
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 2635/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
|
II
|
Lĩnh vực In
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
2
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
3
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
III
|
Lĩnh vực Phát hành
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng
ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
I. LĨNH VỰC
XUẤT BẢN
1. Thủ tục
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
- Mã số TTHC:
1.003868.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
1. Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có);
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn phần), chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
xử lý hồ sơ.
2. Hồ sơ đề nghị Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh, bao gồm:
- Đơn đề nghị Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh;
- Hai (02) bản thảo tài liệu
in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản
tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong
thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường
hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo
điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản;
- Đối với tài liệu bằng tiếng
nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt
có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản;
- Ý kiến xác nhận bằng văn bản:
+ Đối với tài liệu của các
đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng,
Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền.
+ Đối với tài liệu lịch sử Đảng,
chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải
có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
|
01 ngày
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh (mẫu số 14 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
Nhận hồ sơ và phân công giải
quyết
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
10 ngày
|
Dự thảo Giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh (mẫu số 15 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, xác nhận dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký duyệt kết quả
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phó giám đốc phụ trách Phòng
|
Ký duyệt Giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
|
01 ngày
|
Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, lưu văn
thư, chuyển kết quả cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và
Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
XTĐT và HTDN tỉnh
|
0,5 ngày
|
Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cơ quan/ tổ chức.
|
0,5 ngày
|
Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
II. LĨNH VỰC
IN
1. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Mã số TTHC:
2.001594.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
1. Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có);
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn phần), chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
xử lý hồ sơ.
2. Hồ sơ đề nghị Cấp giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm, bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định;
b) Bản sao một trong các loại
giấy: chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in còn hiệu lực tính đến
thời điểm nộp đơn;
c) Tài liệu chứng minh về việc
có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn chế bản
in, in và gia công sau in xuất bản phẩm;
- Đối với tài liệu chứng minh
về mặt bằng sản xuất: Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng
hay các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng,
nhà xưởng để sản xuất;
- Đối với tài liệu chứng minh
về thiết bị: Phải là bản sao giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết bị; trường hợp
chưa có thiết bị, trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải kèm theo danh mục
thiết bị dự kiến đầu tư.
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ
ngày được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, cơ sở in phải hoàn thành
việc mua hoặc thuê mua đủ thiết bị theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao
chứng từ mua, thuê mua thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm.
d) Sơ yếu lý lịch của người đứng
đầu cơ sở in theo mẫu quy định;
- Đối với người đứng đầu cơ sở
in xuất bản phẩm: Là người đại diện theo pháp luật được ghi tại một trong các
loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền;
đ) Bản sao văn bằng do cơ sở
đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc bản sao giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ
quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;
e) Bản sao giấy chứng nhận đủ
điều kiện an ninh - trật tự do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
|
01 ngày
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in (mẫu số 17), sơ yếu lý lịch (mẫu số 06) ban hành tại
Phụ lục kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
Nhận hồ sơ và phân công giải
quyết
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Giấy phép hoạt động in
|
10 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoạt động
in (mẫu số 19 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, xác nhận dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký duyệt kết quả
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phó giám đốc phụ trách Phòng
|
Ký duyệt Giấy phép hoạt động
in
|
01 ngày
|
Giấy phép hoạt động in
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, lưu văn
thư, chuyển kết quả cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và
Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
XTĐT và HTDN tỉnh
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoạt động in
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức.
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoạt động in
|
2. Thủ tục
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Mã số TTHC:
2.001584.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
1. Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có);
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn phần), chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
xử lý hồ sơ.
2. Hồ sơ đề nghị Cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm theo Mẫu số 18
|
0,5 ngày làm việc
|
Đơn đề nghị cấp đổi/cấp lại
giấy phép hoạt động in (mẫu số 18 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
Nhận hồ sơ và phân công giải
quyết
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Giấy phép hoạt động in
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoạt động
in (mẫu số 19 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, xác nhận dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký duyệt kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phó giám đốc phụ trách Phòng
|
Ký duyệt Giấy phép hoạt động
in
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động in
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, lưu văn
thư, chuyển kết quả cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và
Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
XTĐT và HTDN tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động in
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động in
|
3. Thủ tục
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Mã số TTHC:
1.003729.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
1. Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có);
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn phần), chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
xử lý hồ sơ.
2. Hồ sơ đề nghị Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm theo Mẫu số 18;
- Trường hợp thay đổi địa chỉ
của mặt bằng sản xuất, cơ sở in xuất bản phẩm gửi kèm bản sao giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc
giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng.
|
0,5 ngày làm việc
|
Đơn đề nghị cấp đổi/cấp lại
giấy phép hoạt động in (mẫu số 18 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
Nhận hồ sơ và phân công giải
quyết
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Giấy phép hoạt động in
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoạt động in
(mẫu số 19 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, xác nhận dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký duyệt kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phó giám đốc phụ trách Phòng
|
Ký duyệt Giấy phép hoạt động
in
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động in
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, lưu văn
thư, chuyển kết quả cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và Chuyên
viên Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và
HTDN tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động in
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoạt động in
|
4. Thủ tục
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
- Mã số TTHC:
2.001564.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 10 (mười)
ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
1. Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có);
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn phần), chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
xử lý hồ sơ.
2. Hồ sơ đề nghị Cấp giấy
phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài;
- Hai bản mẫu xuất bản phẩm đặt
in;
- Bản sao có chứng thực giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm;
- Bản sao có chứng thực hợp đồng
in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp đồng
bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt;
- Bản sao hộ chiếu còn thời hạn
sử dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân/căn cước
công dân của người được ủy quyền đặt in.
|
01 ngày
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép in
gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (mẫu số 20 - Phụ lục kèm theo Thông tư
số 23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
Nhận hồ sơ và phân công giải
quyết
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
5,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài (mẫu số 21 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, xác nhận dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký duyệt kết quả
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phó giám đốc phụ trách Phòng
|
Ký duyệt Giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
0,5 ngày
|
Giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư,
chuyển kết quả cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và Chuyên
viên Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và
HTDN tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức.
|
0,5 ngày
|
Giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
III. Lĩnh
vực Phát hành
1. Thủ tục
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Mã số TTHC:
1.003725.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
1. Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có);
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần
mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ
sơ.
2. Hồ sơ đề nghị Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh;
- Danh mục xuất bản phẩm nhập
khẩu không kinh doanh.
|
01 ngày
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (mẫu số 29), danh mục xuất bản
phẩm nhập khẩu không kinh doanh (mẫu số 30) ban hành tại Phụ lục kèm
theo kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
Nhận hồ sơ và phân công giải
quyết
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
10 ngày
|
Dự thảo Giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh (mẫu số 31 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, xác nhận dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký duyệt kết quả
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phó giám đốc phụ trách Phòng
|
Ký duyệt Giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
01 ngày
|
Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, lưu văn
thư, chuyển kết quả cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và
Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
XTĐT và HTDN tỉnh
|
0,5 ngày
|
Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức.
|
0,5 ngày
|
Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
2. Thủ tục
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Mã số TTHC:
1.003483.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
1. Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có);
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn phần), chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
xử lý hồ sơ.
2. Hồ sơ đề nghị Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ
chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (trong đó ghi rõ mục đích, thời gian, địa
điểm và tên các đơn vị tham gia triển lãm, hội chợ);
- Danh mục xuất bản phẩm để
triển lãm, hội chợ theo mẫu quy định.
|
01 ngày làm việc
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ
chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm (mẫu số 32), danh mục xuất bản phẩm
để triển lãm/hội chợ (mẫu số 33) ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông
tư số 23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
Nhận hồ sơ và phân công giải
quyết
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo Giấy phép tổ chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm
|
5,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép tổ chức triển
lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (mẫu số 34 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT )
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, xác nhận dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký duyệt kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phó giám đốc phụ trách Phòng
|
Ký duyệt Giấy phép tổ chức
triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tổ chức triển lãm/
hội chợ xuất bản phẩm
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, lưu văn
thư, chuyển kết quả cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và
Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
XTĐT và HTDN tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tổ chức triển lãm/
hội chợ xuất bản phẩm
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép tổ chức triển lãm/
hội chợ xuất bản phẩm
|
3. Thủ tục
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Mã số TTHC:
1.003114.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
1. Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có);
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn phần), chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
xử lý hồ sơ.
2. Hồ sơ đề nghị Cấp giấy xác
nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm, bao gồm:
- Đơn đề nghị đăng ký/đăng ký
lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm theo Mẫu số 35;
- Bản sao giấy tờ sở hữu trụ
sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh (a);
- Bản sao giấy tờ chứng minh
được phép thường trú tại Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp
cho người đứng đầu cơ sở phát hành có quốc tịch nước ngoài (b);
- Bản sao văn bằng hoặc chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng
đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản
phẩm cấp (c).
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến, thành phần hồ sơ quy định tại mục a,b,c là bản sao chứng
thực điện tử.
|
0,5 ngày làm việc
|
Đơn đề nghị đăng ký/đăng ký lại
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (mẫu số 35 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
Nhận hồ sơ và phân công giải
quyết
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (mẫu số 36 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, xác nhận dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký duyệt kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phó giám đốc phụ trách Phòng
|
Ký duyệt Giấy xác nhận đăng
ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư,
chuyển kết quả cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và Chuyên
viên Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và
HTDN tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cơ quan/ tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
4. Thủ tục
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Mã số TTHC:
1.008201.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
1. Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có);
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn phần), chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
xử lý hồ sơ.
2. Hồ sơ đề nghị Cấp lại giấy
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm, bao gồm:
- Đơn đề nghị đăng ký/đăng ký
lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm theo Mẫu số 35;
- Bản sao giấy tờ sở hữu trụ
sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh (a);
- Bản sao giấy tờ chứng minh
được phép thường trú tại Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp
cho người đứng đầu cơ sở phát hành có quốc tịch nước ngoài (b);
- Bản sao văn bằng hoặc chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng
đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản
phẩm cấp (c).
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến, thành phần hồ sơ quy định tại mục a,b,c là bản sao chứng
thực điện tử.
|
0,5 ngày làm việc
|
Đơn đề nghị đăng ký/đăng ký lại
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (mẫu số 35 - Phụ lục kèm theo Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
Nhận hồ sơ và phân công giải
quyết
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký
lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm (mẫu số 36 - Phụ lục kèm theo Thông tư
số 23/2023/TT-BTTTT)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, xác nhận dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký duyệt kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phó giám đốc phụ trách Phòng
|
Ký duyệt Giấy xác nhận đăng ký
lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, lưu văn
thư, chuyển kết quả cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (để lưu) và Chuyên
viên Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và
HTDN tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cơ quan/ tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2635/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
944
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|