|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2635/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2635/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 18
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VÀ BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ HÀNG NĂM ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lưu
trữ;
Căn cứ Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 828/TTr-SNV ngày 25 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định
và Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ
hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều
2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với
các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn; Thủ trưởng các quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm Công nghệ và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH N.N 25b
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Cảnh
|
QUY ĐỊNH
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC VĂN
THƯ, LƯU TRỮ HÀNG NĂM ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(kèm theo Quyết định số: 2635/QĐ-UBND
ngày 18/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Chương
I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về việc đánh
giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ hàng năm đối với các
cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các sở, ban,
ngành, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh;
b) UBND các huyện, thị
xã, thành phố;
c) UBND các xã, phường,
thị trấn.
Điều
2. Mục đích, yêu cầu
1. Mục đích
a) Theo dõi, đánh giá
một cách thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện công tác văn thư,
lưu trữ của các cơ quan, đơn vị thuộc đối tượng đánh giá. Tạo động lực thúc đẩy
phong trào thi đua của các cơ quan, đơn vị, góp phần thực hiện tốt công tác văn
thư, lưu trữ của tỉnh;
b) Nâng cao vai trò,
trách nhiệm của người đứng đầu đối với công tác văn thư, lưu trữ.
2. Yêu cầu
a) Việc đánh giá, xếp
loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ phải khoa học, công khai, minh
bạch, khách quan, chính xác, phản ánh đúng kết quả thực hiện của cơ quan, đơn vị.
b) Việc đánh giá, xếp
loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ được tổ chức định kỳ mỗi năm một
lần và phải đảm bảo tiến độ, thời gian đánh giá, công bố kết quả xếp loại công
tác văn thư, lưu trữ hàng năm.
Chương
II
QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
Điều
3. Nội dung đánh giá, xếp loại
1. Chỉ đạo, điều hành
công tác văn thư, lưu trữ.
2. Kết quả thực hiện
công tác văn thư.
3. Kết quả thực hiện
công tác lưu trữ.
Điều
4. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại
1. Bộ tiêu chí đánh
giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ đối với các sở, ban,
ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh tại Phụ lục 01.
2. Bộ tiêu chí đánh
giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ đối với UBND các huyện,
thị xã, thành phố tại Phụ lục 02.
3. Bộ tiêu chí đánh
giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ đối với UBND các xã,
phường, thị trấn tại Phụ lục 03.
Điều
5. Công cụ và kênh thông tin phục vụ theo dõi, đánh giá, xếp loại kết quả văn
thư, lưu trữ
1. Báo cáo kết quả tự
đánh giá của cơ quan, đơn vị.
2. Thông tin, số liệu,
dữ liệu trên Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành (iDesk).
3. Kết quả kiểm tra
thực tế từng nội dung tiêu chí và các tài liệu kiểm chứng có liên quan.
Điều
6. Thẩm quyền đánh giá, xếp loại
1. Chủ tịch UBND tỉnh
đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ đối với các Sở,
ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh, các huyện, thị xã, thành
phố.
2. Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư,
lưu trữ đối với UBND các xã, phường, thị trấn.
Điều
7. Phương pháp, thời gian đánh giá, xếp loại
1. Phương pháp đánh
giá
a) Tự đánh giá của
các cơ quan, đơn vị
Các cơ quan, đơn vị tự
theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ theo
nội dung Bộ tiêu chí được quy định.
Điểm tự đánh giá của
các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh thể hiện tại cột
“Tự đánh giá” của Phụ lục 01. Điểm tự đánh giá của UBND các huyện, thị xã, thành
phố thể hiện tại cột “Tự đánh giá” của Phụ lục 02. Điểm tự đánh giá của UBND
các xã, phường, thị trấn thể hiện tại cột “Tự đánh giá” của Phụ lục 03.
b) Thẩm định kết quả
thực hiện công tác văn thư, lưu trữ
- Đối với các Sở,
ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã,
thành phố: Tổ Thẩm định do Sở Nội vụ thành lập phối hợp với các cơ quan, đơn vị
có liên quan để xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh trên cơ sở tài liệu kiểm chứng
và tình hình thực tế. Tổ thẩm định chấm 0 điểm đối với tiêu chí, tiêu chí thành
phần không có tài liệu kiểm chứng. Trên cơ sở kết quả thẩm định của Tổ thẩm định,
Sở Nội vụ báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả đánh giá, thẩm định và trình Chủ tịch
UBND tỉnh quyết định.
Điểm thẩm định của
các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh thể hiện tại cột
“Thẩm định” của Phụ lục 01. Điểm thẩm định của UBND các huyện, thị xã, thành phố
thể hiện tại cột “Thẩm định” của Phụ lục 02.
- UBND huyện, thị xã,
thành phố đánh giá, thẩm định đối với UBND cấp xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian đánh
giá, xếp loại
a) Các sở, ban,
ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành
phố tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ gửi về Sở
Nội vụ trước ngày 15/11 hàng năm để thẩm định theo quy định.
Mốc thời gian thực hiện
đánh giá: Từ ngày 01/11 năm trước liền kề đến hết ngày 31/10 của năm đánh giá.
b) Sở Nội vụ báo cáo,
trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định xếp loại thực hiện công tác văn thư, lưu trữ
của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trước ngày 31/12 của năm đánh
giá.
Điều
8. xếp loại kết quả và khen thưởng
1. Xếp loại kết quả
công tác văn thư, lưu trữ trên cơ sở tổng điểm của tất cả các tiêu chí theo
thang điểm như sau:
a) Xếp loại Xuất sắc:
Từ 90 điểm trở lên.
b) Xếp loại Tốt: Từ
80 điểm đến dưới 90 điểm.
c) Xếp loại Khá: Từ
70 điểm đến dưới 80 điểm.
d) Xếp loại Trung bình:
Từ 50 điểm đến dưới 70 điểm.
e) Xếp loại Yếu: Dưới
50 điểm.
2. Giao Sở Nội vụ đề
xuất, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tặng bằng khen cho các cơ quan, đơn vị xếp loại
xuất sắc theo đúng quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều
9. Trách nhiệm của thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
1. Căn cứ Quy định
này, quán triệt, tuyên truyền, hướng dẫn, triển khai và tổ chức thực hiện đánh
giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ và tổng hợp báo cáo kết
quả về Sở Nội vụ theo đúng thời gian quy định.
2. Giao Sở Nội vụ
a) Chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu UBND tỉnh thực hiện mua (hoặc
thuê) Phần mềm đánh giá thực hiện công tác văn thư, lưu trữ theo đúng các tiêu
chí đánh giá công tác văn thư, lưu trữ.
b) Hướng dẫn triển
khai tự đánh giá xếp loại thực hiện công tác văn thư, lưu trữ cho các cơ quan,
đơn vị.
c) Tổng hợp, thẩm định
kết quả tự chấm điểm của các cơ quan, đơn vị; tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh quyết
định xếp loại công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh.
d) Phối hợp với Sở Tài
chính tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí tổ chức thẩm định và tổ chức Hội nghị
công bố kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh.
3. Giao Sở Tài chính
Tham mưu UBND tỉnh bố
trí kinh phí tổ chức thẩm định và tổ chức Hội nghị công bố kết quả thực hiện
công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, đơn vị theo đúng quy định.
4. Giao Sở Thông tin
và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp
cung cấp các số liệu thực hiện công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, đơn vị
trên Phần mềm iDesk để làm cơ sở đánh giá một số tiêu chí trong công tác văn
thư, lưu trữ.
Trong quá trình thực
hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về UBND
tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) để xem xét điều chỉnh cho phù hợp./.
PHỤ LỤC I
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ ĐỐI
VỚI SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC UBND TỈNH ĐẮK LẮK
(kèm theo Quyết định số: 2635/QĐ-UBND
ngày 18/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tiêu
chí
|
Nội
dung
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá
|
Kết
quả
|
Ghi
chú
|
Tự đánh
giá
|
Thẩm
định
|
I
|
CHỈ
ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ
|
19
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ
đạo, triển khai, phổ biến, hướng dẫn các quy định về công tác văn thư, lưu trữ
|
2
|
|
|
|
Có
văn bản, tái liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Có văn bản và hình
thức phổ biến như: chỉ đạo tại các cuộc họp, hội
nghị cơ quan, tập huấn, hội thi, đăng tải trên website...
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có văn bản nhưng
không có hình thức phổ biến hoặc ngược lại.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không có văn bản và
hình thức chỉ đạo, triển khai, phổ biến, hướng dẫn.
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Ban
hành văn bản triển khai, hướng
dẫn thực hiện công tác văn thư, lưu trữ
|
4
|
|
|
|
|
2.1
|
Danh
mục hồ sơ hàng năm
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Ban hành Danh mục hồ
sơ vào đầu năm (trước ngày 10/01 hàng năm) và đúng mẫu theo quy định; gửi các
đơn vị, cá nhân có liên quan làm căn cứ lập hồ sơ.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có ban hành Danh mục
hồ sơ gửi các đơn vị, cá nhân có liên quan làm căn cứ lập hồ sơ nhưng sau ngày
10/01 hàng năm hoặc không đúng mẫu theo quy định.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành.
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thu
thập hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ cơ
quan
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính
kèm
|
-
|
Có ban hành văn bản
triển khai, hướng dẫn thực hiện việc lập hồ sơ, nộp lưu
hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện việc lập
hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành văn
bản triển khai, hướng dẫn thực hiện việc lập hồ sơ, nộp lưu hồ sơ, tài liệu
vào Lưu trữ cơ quan hoặc không thực hiện việc lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài
liệu vào Lưu trữ cơ quan.
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Thu
thập hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu
trữ lịch sử theo Kế hoạch thu thập của Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
1
|
|
|
|
Trường
hợp Lưu trữ lịch sử tỉnh không ban hành Kế hoạch thì
được cộng điểm tối đa
|
-
|
Lập hồ sơ, tài liệu
có giá trị bảo quản vĩnh viễn đến hạn nộp lưu
vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không lập hồ sơ,
tài liệu , có giá trị bảo quản vĩnh viễn đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử
tỉnh.
|
0
|
|
|
|
|
2.4
|
Bảng
thời hạn bảo quản tài liệu
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Có ban hành, quy định
thời hạn bảo quản tài liệu, hồ sơ hình thành trong hoạt động của cơ quan đúng
quy định.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành hoặc
có ban hành quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong
hoạt động của cơ quan nhưng không đúng
quy định.
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Ban
hành và thực hiện kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ hàng năm
|
3
|
|
|
|
|
3.1
|
Ban
hành kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ
|
2
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Có ban hành kế hoạch
công tác văn thư, lưu trữ
trong quý I hàng năm; nội dung bám sát kế hoạch của cơ quan cấp trên, đúng thực
tế của cơ quan.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có ban hành kế hoạch
công tác văn thư, lưu trữ nhưng nội dung chưa bám sát kế hoạch của cơ quan cấp
trên hoặc ban hành sau quý I hàng năm.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Mức
độ hoàn thành kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 50% -
100% thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 50%
kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ
lệ cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc cấp sở được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Từ 30% số cơ quan,
đơn vị trở lên được kiểm tra.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Từ 20% đến dưới 30%
số cơ quan, đơn vị được kiểm tra.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 20% số cơ
quan, đơn vị được kiểm tra.
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Thực
hiện báo cáo thống kê công tác văn thư,
lưu trữ định kỳ và đột xuất
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Cơ quan và 100% đơn
vị trực thuộc (nếu có) thực hiện báo cáo đúng nội dung, đúng số liệu, đúng thời
gian quy định.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan và 100% đơn
vị trực thuộc (nếu có) thực hiện báo cáo nhưng có báo cáo trễ so với thời
gian quy định hoặc số liệu báo cáo không chính xác.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan hoặc dưới
100% đơn vị trực thuộc (nếu có) không báo cáo.
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Phân
công người làm công tác văn thư, lưu trữ và thực hiện nhiệm vụ được giao
|
2
|
|
|
|
|
6.1
|
Phân
công người làm công tác văn thư, lưu trữ
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Cơ quan và 100% đơn
vị trực thuộc (nếu có) có văn bản phân công
người làm công tác văn thư, lưu trữ.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Cơ quan hoặc có đơn
vị trực thuộc (nếu có) không có văn bản phân công cụ thể người làm công tác
văn thư, lưu trữ.
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Trình
độ chuyên môn của người làm công tác văn thư, lưu trữ
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Văn thư của cơ quan
và 100% người làm công tác văn thư, lưu trữ tại đơn vị trực thuộc (nếu có)
đúng tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ văn thư lưu trữ theo quy định.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Văn thư của cơ quan
hoặc người làm công tác văn thư, lưu trữ tại đơn vị trực thuộc (nếu có) không
đúng tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định.
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Thực
hiện chế độ, chính sách cho người làm công tác văn thư, lưu trữ
|
6
|
|
|
|
|
7.1
|
Tuyển
dụng và bổ nhiệm ngạch
|
2
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Tuyển dụng và bổ
nhiệm ngạch đối với công chức, viên chức làm công tác văn thư, lưu trữ đúng
quy định hiện hành.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Tuyển dụng và bổ
nhiệm ngạch đối với công chức, viên chức làm công tác văn thư, lưu trữ không
đúng quy định hiện hành.
|
0
|
|
|
|
|
7.2
|
Thực
hiện chế độ, chính sách
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Có thực hiện chế độ
phụ cấp độc hại, bồi dưỡng bằng hiện vật đối với công chức, viên chức, người
làm công tác lưu trữ.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện chế
độ phụ cấp độc hại, bồi dưỡng bằng
hiện vật đối với công chức, viên chức, người làm công tác lưu trữ.
|
0
|
|
|
|
|
7.3
|
Tham
gia tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn thư, lưu trữ của công chức,
viên chức, người làm công tác văn thư, lưu trữ
|
3
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Tỷ lệ % tham gia so
với đăng ký từ 70% - 100% thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% tỷ lệ tham
gia: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG
TÁC VĂN THƯ
|
51
|
|
|
|
|
1
|
Quản
lý văn bản đến
|
20
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiếp
nhận văn bản đến
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đến (trừ văn bản mật) thuộc diện đăng ký tại văn thư được tiếp nhận kịp thời,
đúng thời gian quy định trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành thì tính theo
công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đến
(trừ văn bản mật) thuộc diện đăng ký tại văn
thư được tiếp nhận kịp thời, đúng thời gian quy định trên phần mềm quản lý
văn bản và điều hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đăng
ký văn bản đến
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đến bao gồm cả văn bản điện tử và văn bản
giấy (trừ văn bản mật) được đăng ký vào Phần mềm quản lý văn bản và điều
hành; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính xác thông tin của dữ liệu quản lý văn bản
đến thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đến
bao gồm cả văn bản điện tử và văn bản giấy (trừ văn bản mật) được đăng ký vào
Phần mềm quản lý văn bản và điều hành hoặc cập nhật không đầy đủ, rõ ràng,
chính xác thông tin của dữ liệu quản lý văn bản đến: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trình
văn bản đến
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 80% - 100 % văn
bản đến đã đăng ký trên Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành được luân chuyển
đến người có thẩm quyền cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết theo quy chế
của cơ quan thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% văn bản đến
đã đăng ký trên Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành được luân chuyển đến
người có thẩm quyền cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết theo quy chế của
cơ quan: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Chuyển
giao văn bản đến
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đến đã đăng ký tại văn thư được giao cho đơn vị hoặc cá nhân xử lý đúng đối
tượng, chặt chẽ và giao hạn xử lý thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đến
đã đăng ký tại văn thư được giao
cho đơn vị hoặc cá nhân xử lý đúng đối tượng, chặt chẽ và giao hạn xử lý: 0
điểm.
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Theo
dõi văn bản đến
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Từ 15% văn bản đến
trên tổng số văn bản đến được giao thời hạn giải quyết phải xử lý.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 15% văn bản đến
trên tổng số văn bản đến được giao thời hạn giải quyết phải xử lý.
|
0
|
|
|
|
|
1.6
|
Theo
dõi tiến độ giải quyết văn bản đến trên hệ thống
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đến phải xử lý trở lên được giải quyết sớm hoặc đúng thời hạn được giao giải
quyết thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đến
phải xử lý trở lên được giải quyết sớm hoặc đúng thời hạn được giao giải quyết:
0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Bản
sao văn bản đến
|
2
|
|
|
|
Kiểm tra xác suất
ít nhất 10 bản sao văn bản đến
- Tổng số bản sao
văn bản đến đúng quy định/số văn bản kiểm tra
- Liệt kê cụ thể
văn bản sao không đúng quy định theo số đến hoặc
số, ký hiệu văn bản.
|
-
|
100% bản sao văn bản
đến (từ bản giấy sang bản giấy,
từ bản điện tử sang bản giấy, từ bản giấy sang bản điện tử) của cơ quan đúng
thể thức và kỹ thuật trình bày theo quy định.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Vẫn còn bản sao văn
bản đến (từ bản giấy sang bản giấy, từ bản điện tử sang bản giấy, từ bản giấy
sang bản điện tử) của cơ quan không đúng thể thức và kỹ thuật trình bày theo
quy định.
|
0
|
|
|
|
|
1.8
|
In
và lưu sổ đăng ký văn bản đến của năm trước năm đánh giá
|
2
|
|
|
|
Số
lượng văn bản đến được in đúng quy định/ Tổng số số:....
|
-
|
Sổ đăng ký văn bản
đến được in và được đóng tập, lưu đầy đủ.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Sổ đăng ký văn bản
đến được in và đóng tập nhưng chưa lưu đầy đủ, vẫn còn bỏ sót một số trang, số
tờ.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không in sồ đăng ký
văn bản đến.
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Quản
lý văn bản đi
|
19
|
|
|
|
|
2.1
|
Ghi
số và ngày tháng năm văn bản
|
1
|
|
|
|
Thống kê
các loại sổ văn bản đi của cơ quan:....
- Tổng số đi/văn bản
đi:....
- Số
văn bản trùng, khuyết:....
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi được ghi số và ngày tháng năm theo đúng quy định (đăng ký hệ thống số văn
bản đi đúng quy định, số liên tiếp, không trùng số, không khuyết số, thống nhất
giữa văn bản giấy và văn bản điện tử) thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% các văn bản
đi được ghi số và ngày tháng năm theo đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thể
thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính
|
6
|
|
|
|
Kiểm
tra xác suất 50 Văn bản, ghi cụ thể:
- Số lượng văn bản
kiểm tra:.....
- Số lượng văn bản
đúng thể thức/ số văn bản kiểm tra,
đạt tỷ lệ:….%
- Số lượng văn
bản đúng kỹ thuật/số văn bản kiểm
tra;….., đạt tỷ
lệ....%
|
2.2.1
|
Thể
thức văn bản hành chính
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
ban hành đúng thể thức thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản
ban hành đúng thể thức: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
ban hành trình bày đúng kỹ thuật, tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản
ban hành trình bày đúng kỹ thuật: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đăng
ký văn bản đi
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% -100% văn bản
đi của cơ quan thuộc diện đăng ký tại văn thư (trừ văn bản mật) được đăng ký
trên Phần mềm iDesk; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin tại cơ
sở dữ liệu quản lý văn bản đi và có sổ
đăng ký văn bản đi theo quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
của cơ quan thuộc diện đăng ký tại văn thư (trừ văn bản mật) được đăng ký
trên Phần mềm iDesk; cập nhật đầy đủ,
rõ ràng, chính xác các thông tin tại cơ sở dữ liệu quản lý văn bản đi và có sổ
đăng ký văn bản đi theo quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chữ
ký số trên văn bản đi
|
4
|
|
|
|
Kiểm
tra xác suất trên 50 văn bản ngẫu nhiên
|
2.4.1
|
Văn
bản đi được ban hành có chữ ký số cơ quan
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Văn
bản đi được ban hành có chữ ký số lãnh đạo
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số lãnh đạo thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
do cơ quan ban hành có đầy đủ
chữ ký số lãnh đạo: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tỷ
lệ văn bản đi có kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc
|
1
|
|
|
|
Sử
dụng kết quả theo dõi trên Phần mềm iDesk
|
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi được kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
được kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Phát
hành và theo dõi chuyển phát văn bản đi
|
2
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Gửi
văn bản đi điện tử liên thông trên Phần mềm iDesk: Bảo đảm 100% văn bản đi điện
tử được gửi liên thông kể từ thời điểm văn bản (đã được ký số của lãnh đạo cơ
quan) được chuyển đến văn thư đúng quy định.
|
1
|
|
|
|
Thực
hiện kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi để tính tỷ lệ văn bản đi được gửi liên
thông đúng quy định của tỉnh
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi điện tử được gửi liên thông đúng quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
điện tử được gửi liên thông đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Theo
dõi phát hành văn bản giấy
|
1
|
|
|
|
Cơ
quan chứng minh việc theo dõi phát hành văn bản
giấy như sổ theo dõi chuyển bưu điện, sổ ký nhận trực tiếp khi gửi văn bản
cho các cơ quan.
|
-
|
Có sổ theo dõi và cập
nhật đầy đủ, đúng nội dung theo quy định.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có sổ theo dõi
nhưng cập nhật chưa đầy đủ hoặc chưa đúng nội dung theo quy định.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Không có sổ theo
dõi.
|
0
|
|
|
|
|
2.7
|
In
và lưu Sổ đăng ký văn bản đi của năm trước đánh giá
|
1
|
|
|
|
Số lượng Sổ đăng ký
văn bản đi được in/ Tổng
số lượng sổ văn bản đi của cơ quan:...
Số lượng Sổ không
đúng quy định
|
-
|
Sổ đăng ký văn bản
đi được in và đóng tập, lưu đầy đủ.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Sổ đăng ký văn bản
đi được in và đóng tập nhưng chưa lưu đầy đủ,
vẫn còn bỏ sót một số
trang, số tờ.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Không in, lưu sổ
đăng ký văn bản đi.
|
0
|
|
|
|
|
2.8
|
Lưu
văn bản đi
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Bản gốc văn bản được
lưu tại văn thư cơ quan và phải được đóng dấu ngay
sau khi phát hành, sắp xếp
theo thứ tự đăng ký. Bản chính văn bản lưu tại hồ sơ công việc.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Chỉ lưu Bản gốc tại
văn thư cơ quan nhưng không thực hiện đóng dấu ngay sau khi phát hành, sắp xếp
không đúng số thứ tự đăng ký. Bản chính văn bản không lưu vào hồ sơ công việc.
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Quản
lý, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật
|
3
|
|
|
|
|
3.1
|
Phân
công văn thư cơ quan quản lý dấu, thiết
bị lưu khóa bí mật
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính
kèm
|
-
|
Có văn bản phân
công văn thư quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật đúng quy định.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không có văn bản
phân công văn thư quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật.
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Sử
dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Đóng dấu, ký số của
cơ quan vào văn bản đã có chữ ký của người có thẩm quyền và bản sao văn bản
đúng quy định; đúng hình thức chữ ký số cơ quan khi ký trên văn bản ban hành,
ký phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Vẫn có văn bản đóng
dấu, ký số của cơ quan khi không có chữ ký của người có thẩm quyền trên văn bản
hoặc không ký phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Không đúng hình thức
chữ ký số khi ký trên văn bản ban hành, ký phụ lục không cùng tập tin với văn
bản, ký sao văn bản.
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Phương
tiện bảo quản con dấu, thiết bị lưu khóa bí
mật và khóa bí mật
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có tủ, có khóa.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không có tủ hoặc có
tủ nhưng không có khóa.
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Lập
hồ sơ công việc
|
9
|
|
|
|
|
4.1
|
Số
người lập hồ sơ công việc
|
4
|
|
|
|
Kiểm
tra xác suất hồ sơ để tính tỷ lệ người lập và chất lượng
|
|
Từ 50% - 100% công
chức, viên chức lập hồ sơ công việc thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% công chức,
viên chức lập hồ sơ công việc: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chất
lượng của hồ sơ công việc được lập
|
5
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thông
tin trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy) hoặc thông tin khi tạo hồ sơ điện tử
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 100% hồ sơ
được kiểm tra đủ và đúng thông tin: tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, thời
gian bắt đầu và kết thúc hồ sơ, thư mục (đối với hồ sơ điện tử) hoặc ghi đúng
tên phòng trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy)... thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% hồ sơ được
kiểm tra đủ và đúng thông tin: tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, thời gian bắt
đầu và kết thúc hồ sơ, thư mục (đối với hồ sơ
điện tử) hoặc ghi đúng tên phòng trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy): 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thu
thập tài liệu vào hồ sơ kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm (nếu có)
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% hồ sơ
được kiểm tra đã thực hiện thu thập đầy đủ các văn bản, tài liệu trong quá
trình giải quyết, bảo đảm tính toàn vẹn của hồ sơ và đúng với tiêu đề hồ sơ,
không có văn bản trùng thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% hồ sơ được
kiểm tra đã thực hiện thu thập đầy đủ các văn bản, tài liệu trong quá trình
giải quyết, bảo đảm tính toàn vẹn của hồ sơ và đúng với tiêu đề hồ sơ, không
có văn bản trùng: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Kết
thúc hồ sơ
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% các hồ
sơ được kiểm tra đã sắp xếp văn bản và đóng hồ sơ (đối với hồ sơ điện tử); đã
đánh số tờ, viết chứng từ kết thúc đối với tất cả hồ sơ và lập
mục lục văn bản đối với hồ sơ vĩnh viễn (đối với hồ sơ giấy) thì tính theo
công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% các hồ sơ
được kiểm tra đã sắp xếp văn bản và đóng hồ sơ (đối với hồ sơ điện tử); đã
đánh số tờ, viết chứng từ kết thúc đối với tất cả hồ sơ và lập mục lục văn bản
đối với hồ sơ vĩnh viễn (đối với hồ
sơ giấy): 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG
TÁC LƯU TRỮ
|
30
|
|
|
|
|
1
|
Kho
lưu trữ
|
10
|
|
|
|
|
1.1
|
Kho
bảo quản tài liệu
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Có kho lưu trữ, diện
tích kho đủ để bảo quản tài liệu.
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Có kho lưu
trữ nhưng diện tích kho chưa đủ để bảo quản tài liệu.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Chưa có phòng kho
lưu trữ.
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Nội
quy Kho lưu trữ
|
3
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Có nội quy kho lưu
trữ cơ quan.
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Không có nội quy
kho lưu trữ cơ quan.
|
0
|
|
|
|
|
1.3
|
Trang
thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ.
|
2
|
|
|
|
|
|
Có các trang thiết
bị tối thiểu để bảo quản tài liệu: Hộp đựng tài liệu, bìa hồ sơ, giá đựng tài
liệu, quạt thông gió, thiết bị phòng cháy, chữa cháy (thiếu 01 trang thiết bị,
trừ 0,4 điểm).
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Không có thiết bị bảo
quản tài liệu.
|
0
|
|
|
|
|
1.4
|
Hiện
trạng kho và sắp xếp tài liệu trong kho
lưu trữ
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Kho sạch sẽ, tài liệu
được sắp xếp ngăn nắp, đúng quy định (số thứ tự của hộp liên tiếp, sắp xếp từ
trái sang phải, từ trên xuống
dưới, từ ngoài vào trong tính từ cửa kho).
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Kho sạch sẽ, tài liệu
được sắp xếp ngăn nắp nhưng không đúng quy định (số
thứ tự của hộp liên tiếp, sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ
ngoài vào trong tính từ cửa kho).
|
1.5
|
|
|
|
|
-
|
Kho còn bụi bẩn, lộn
xộn, tài liệu không ngăn nắp.
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Thực
hiện nghiệp vụ lưu trữ
|
20
|
|
|
|
|
2.1
|
Giao
nộp, thu thập tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan (tài liệu giấy hoặc
tài liệu điện tử trong trường hợp Phần mềm đã hoàn chỉnh tính năng)
|
3
|
|
|
|
Tùy
vào hoạt động giao nộp, thu thập
tài liệu giấy hoặc tài liệu điện tử (trong trường hợp Phần mềm có hỗ
trợ tính năng) của cơ quan để chọn hình thức đánh
giá
|
-
|
Giao nộp, thu thập
từ 50% - 100% tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ
quan theo quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Giao nộp, thu thập
dưới 50% tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan theo quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thủ
tục giao nộp tài liệu vào lưu trữ hiện hành
|
3
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Biên
bản giao nộp tài liệu
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có biên bản đúng mẫu
quy định và đầy đủ thông tin.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có biên bản nhưng
không đúng mẫu quy định hoặc không đầy đủ thông tin.
|
0,5
|
|
|
|
|
-
|
Không có biên bản.
|
0
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mục
lục hồ sơ nộp lưu
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có mục lục hồ sơ
tài liệu nộp lưu theo đúng
quy định (lập riêng mục lục hồ sơ tài liệu nộp lưu bảo quản vĩnh viễn; lập
riêng mục lục hồ sơ tài liệu nộp lưu bảo quản có thời hạn).
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có mục lục hồ sơ
tài liệu nộp lưu nhưng không đúng quy định, không đầy đủ thông tin.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không có mục lục hồ
sơ tài liệu nộp lưu.
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Chỉnh
lý, hệ thống hóa tài liệu lưu trữ giấy thu thập trong năm
|
3
|
|
|
|
Trường
hợp cơ quan thu thập tài liệu giấy sẽ tính
tỷ lệ hồ sơ được hệ thống trong Danh mục hồ sơ; trường hợp cơ quan thu thập
tài liệu điện tử thì sẽ đánh giá dựa trên
công cụ Phần mềm
|
-
|
Chỉnh
lý, hệ thống hóa được từ 50% - 100% tài liệu lưu trữ thu thập trong năm thì
tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Chỉnh lý, hệ thống
hóa dưới 50% tài liệu lưu trữ
thu thập trong năm: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chỉnh
lý, hệ thống hóa, tổ chức sắp xếp tài liệu lưu trữ giấy của cơ quan hình
thành trước năm đánh giá đến thời hạn giao nộp vào lưu trữ cơ
quan
|
5
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% tài
liệu của cơ quan được chỉnh lý,
hệ thống hóa, sắp xếp, có biên mục, lập sồ mục lục hồ sơ theo đúng quy định
thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% tài liệu của
cơ quan được chỉnh lý, hệ thống hóa, sắp xếp, có biên mục, lập sổ mục lục hồ
sơ theo đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Giao
nộp tài liệu có giá trị vĩnh viễn đến hạn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh
(theo Kế hoạch thu thập hồ sơ, tài liệu của Lưu trữ lịch sử tỉnh)
|
3
|
|
|
|
Trường
hợp trong năm nếu Lưu trữ lịch sử tỉnh
không ban hành Kế hoạch thì chấm điểm tối đa
|
-
|
Thực hiện giao nộp
100% tài liệu đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện giao nộp
dưới 100% tài liệu đến hạn nộp lưu thì tính theo công thức:
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện
giao nộp tài liệu đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử.
|
0
|
|
|
|
|
2.6
|
Quản
lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Quản lý khai thác,
sử dụng tài liệu lưu trữ chặt chẽ, đúng quy định: Có Biên bản giao nhận hồ
sơ, tài liệu (0,5 điểm); có sổ
nhập tài liệu (1 điểm); sổ xuất tài liệu (1 điểm); sổ
theo dõi khai thác sử dụng tài liệu (0,5
điểm). Thông tin trên từng sổ được cập nhật đúng, đủ. (nếu thiếu Biên bản, loại
sổ nào thì trừ điểm tương ứng).
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Có Biên bản giao nhận
hồ sơ, tài liệu; có sổ nhập tài liệu; sổ
xuất tài liệu; sổ theo dõi khai thác sử dụng tài liệu nhưng cập nhật thông
tin không đủ, không đúng hoặc không đúng mẫu quy định.
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện quản
lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
0
|
|
|
|
|
Tổng
điểm
|
100
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ ĐỐI
VỚI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(kèm theo Quyết định số: 2635/QĐ-UBND
ngày 18/10/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tiêu
chí
|
Nội
dung
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá
|
Kết
quả
|
Ghi
chú
|
Tự đánh giá
|
Thẩm
định
|
I
|
CHỈ
ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ
|
19
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ
đạo, triển khai, phổ biến, hướng dẫn các quy định về công tác văn thư, lưu trữ
|
2
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính
kèm
|
-
|
Có văn bản và hình
thức phổ biến như: chỉ đạo tại các cuộc họp, hội nghị cơ quan, tập huấn, hội thi,
đăng tải trên website...
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có văn bản nhưng
không có hình thức phổ biến hoặc ngược lại.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không có hình thức
chỉ đạo, triển khai, phổ biến, hướng dẫn.
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Ban
hành văn bản triển khai, hướng dẫn thực hiện công tác văn thư, lưu trữ
|
4
|
|
|
|
|
2.1
|
Danh
mục hồ sơ hàng năm
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
100% phòng, ban
chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn thực
hiện ban hành Danh mục hồ sơ vào đầu năm (trước ngày 10/01 hàng năm) và đúng
mẫu theo quy định; gửi các đơn vị, cá nhân có liên quan làm căn cứ lập hồ sơ.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có phòng, ban
chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn có ban hành Danh mục hồ sơ gửi các
đơn vị, cá nhân có liên quan làm căn cứ lập hồ sơ nhưng sau ngày 10/01 hàng
năm hoặc không đúng mẫu theo quy định.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành.
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thu
thập hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ cơ quan
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
100% phòng, ban
chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn có ban hành văn bản triển khai, hướng
dẫn thực hiện việc lập hồ sơ, nộp lưu hồ
sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Có phòng, ban
chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện việc lập hồ sơ và nộp lưu
hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Có phòng, ban
chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn
không ban hành văn bản triển khai, hướng dẫn thực hiện việc lập hồ sơ, nộp
lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan hoặc không thực hiện việc lập hồ sơ
và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan.
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Thu
thập hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử theo Kế hoạch thu thập của
Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Lập hồ sơ, tài liệu
có giá trị bảo quản vĩnh viễn đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không lập hồ sơ, tài
liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
|
0
|
|
|
|
|
2.4
|
Bảng
thời hạn bảo quản tài liệu
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh
đính kèm
|
-
|
100% phòng, ban
chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn có ban hành thời hạn bảo quản tài
liệu, hồ sơ hình thành trong hoạt động của cơ quan đúng quy định.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có phòng, ban
chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn không ban hành hoặc có ban hành thời
hạn bảo quản tài liệu, hồ sơ hình thành trong hoạt động của cơ quan nhưng
không đúng quy định.
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Ban
hành và thực hiện kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ hàng năm
|
3
|
|
|
|
|
3.1
|
Ban
hành kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ
|
2
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Có ban hành kế hoạch
công tác văn thư, lưu trữ trong quý I hàng năm; nội dung bám
sát kế hoạch của cơ quan cấp trên, đúng thực tế của cơ quan.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có ban hành kế hoạch
công tác văn thư, lưu trữ nhưng sau quý I hàng năm, nội dung chưa bám sát kế
hoạch của cơ quan cấp trên.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành.
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Mức
độ hoàn thành kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 50% -
100% kế hoạch thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 50%
kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ
lệ các phòng, ban chuyên môn và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
huyện (thị xã, thành phố) được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Từ 30% số cơ quan,
đơn vị trở lên được kiểm tra.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Từ 20% đến dưới 30%
số cơ quan, đơn vị được kiểm tra.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 20% số cơ
quan, đơn vị được kiểm tra.
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Thực
hiện báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ định kỳ và đột xuất
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
100% phòng, ban
chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện báo cáo đúng nội dung,
đúng số liệu, đúng thời gian quy định.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có phòng, ban
chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện báo cáo nhưng có báo cáo
trễ so với thời gian quy định hoặc số liệu báo cáo không chính xác.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Có phòng, ban
chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn không thực hiện báo cáo.
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Phân
công người làm công tác văn thư, lưu trữ và thực hiện nhiệm vụ được giao
|
2
|
|
|
|
|
6.1
|
Phân
công người làm công tác văn thư, lưu trữ
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
100% phòng, ban
chuyên môn; UBND các xã, phường, thị trấn có văn bản phân công cụ thể người
làm công tác văn thư, lưu trữ.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có phòng, ban
chuyên môn; UBND xã, phường, thị trấn không có văn bản phân công cụ thể
người làm công tác văn thư, lưu trữ.
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Trình
độ chuyên môn của người làm công tác văn thư, lưu trữ tại UBND huyện, thị xã,
thành phố
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Đúng tiêu chuẩn về
trình độ chuyên môn, nghiệp vụ văn
thư, lưu trữ theo quy định.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không đúng tiêu chuẩn
về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ văn thư, lưu trữ theo quy định.
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Thực
hiện chế độ, chính sách cho người làm công tác văn thư, lưu trữ
|
6
|
|
|
|
|
7.1
|
Tuyển
dụng và bổ nhiệm ngạch
|
2
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Tuyển
dụng và bổ nhiệm ngạch đối với công chức làm
công tác văn thư, lưu trữ đúng quy định hiện hành.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Tuyển dụng và bổ
nhiệm ngạch đối với công chức làm công tác văn thư, lưu trữ không đúng quy định
hiện hành.
|
0
|
|
|
|
|
7.2
|
Thực
hiện chế độ, chính sách
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Có
thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với công chức, người làm công
tác lưu trữ.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện chế
độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với công chức, người làm công tác lưu trữ.
|
0
|
|
|
|
|
7.3
|
Tham
gia tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác
văn thư, lưu trữ
|
3
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng
minh đính kèm
|
-
|
Từ 70% - 100% công
chức, viên chức, người làm công tác văn thư lưu trữ tham gia đầy đủ chương
trình tập huấn, bồi dưỡng do cấp tỉnh tổ chức so với đăng ký thì tính theo
công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% công chức,
viên chức, người làm công tác văn thư, lưu trữ tham gia tập huấn, bồi dưỡng
so với số lượng đăng ký tham gia tập huấn: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG
TÁC VĂN THƯ
|
51
|
|
|
|
|
1
|
Quản
lý văn bản đến
|
20
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiếp
nhận văn bản đến
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đến (trừ văn bản mật) thuộc diện đăng ký tại văn thư được tiếp nhận kịp thời,
đúng thời gian quy định trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành thì tính
theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đến
(trừ văn bản mật) thuộc diện đăng ký tại văn
thư được tiếp nhận kịp thời, đúng thời gian quy định trên phần mềm quản lý
văn bản và điều hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đăng
ký văn bản đến
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đến bao gồm cả văn bản điện tử và văn bản giấy (trừ văn bản mật) được đăng ký
vào Phần mềm quản lý văn bản và điều hành; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính
xác thông tin của dữ liệu quản lý văn bản đến thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% văn bản đến
bao gồm cả văn bản điện tử và văn bản giấy (trừ văn bản mật) được đăng ký vào
Phần mềm quản lý văn bản và điều hành hoặc cập nhật không đầy đủ, rõ ràng,
chính xác thông tin của dữ liệu quản lý văn bản đến: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trình
văn bản đến
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 80% - 100 % văn
bản đến đã đăng ký trên Phần mềm Quản lý
văn bản và điều hành được luân chuyển đến người có thẩm quyền cho ý kiến phân
phối, chỉ đạo giải quyết theo quy chế của cơ quan thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% văn bản đến
đã đăng ký trên Phần mềm Quản lý
văn bản và điều hành được luân chuyển đến người có thẩm quyền cho ý kiến phân
phối, chỉ đạo giải quyết theo quy chế của cơ quan: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Chuyển
giao văn bản đến
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đến đã đăng ký tại văn thư được giao cho đơn vị hoặc cá nhân xử lý đúng đối
tượng, chặt chẽ và giao thời hạn xử lý thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đến
đã đăng ký tại văn
thư được giao cho đơn vị hoặc cá nhân xử lý đúng đối tượng, chặt chẽ và giao
thời hạn xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Theo
dõi văn bản đến
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 15% văn bản đến
trên tổng số văn bản đến được giao thời hạn giải quyết phải xử lý.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 15% văn bản đến
trên tổng số văn bản đến được giao thời hạn giải quyết phải xử lý.
|
0
|
|
|
|
|
1.6
|
Theo
dõi tiến độ giải quyết văn bản đến trên hệ thống
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đến phải xử lý trở lên được giải quyết sớm hoặc đúng thời hạn được giao giải
quyết thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đến
phải xử lý trở lên được giải quyết sớm hoặc đúng thời hạn được giao giải quyết:
0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Bản
sao văn bản đến
|
2
|
|
|
|
Kiểm
tra xác suất ít nhất 10
bản sao văn bản đến
-
Tổng số bản sao văn bản đến
đúng quy định/số văn bản kiểm tra
-
Liệt kê cụ thể văn bản sao không
đúng quy định theo số đến hoặc
số, ký hiệu văn bản.
|
-
|
100% bản sao văn bản
đến (từ bản giấy sang bản giấy, từ bản điện tử sang bản giấy, từ bản giấy
sang bản điện tử) của cơ quan đúng thể thức và
kỹ thuật trình bày theo quy định.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Vẫn còn bản sao văn
bản đến (từ bản giấy sang bản giấy,
từ bản điện tử sang bản giấy,
từ bản giấy sang bản điện tử) của cơ quan không
đúng thể thức và kỹ thuật trình bày theo quy định.
|
0
|
|
|
|
|
1.8
|
In
và lưu sổ đăng ký văn bản đến của năm trước năm đánh giá
|
2
|
|
|
|
Số
lượng văn bản đến được in đúng quy định/ Tổng số:
|
-
|
Sổ
đăng ký văn bản đến được in và được đóng tập, lưu đầy đủ.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Sổ đăng ký văn bản
đến được in nhưng chưa đầy đủ, vẫn còn bỏ sót một số trang, số tờ.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không in sổ đăng ký
văn bản đến.
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Quản
lý văn bản đi
|
19
|
|
|
|
|
2.1
|
Ghi
số và ngày, tháng, năm văn bản
|
1
|
|
|
|
Thống
kê các loại sổ văn bản đi của cơ quan:....
-
Tổng số đi/văn bản đi:....
-
Số văn bản trùng, khuyết:...
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi được ghi số và ngày tháng năm theo đúng quy định (đăng ký hệ thống số văn
bản đi đúng quy định, số liên tiếp, không trùng số, không khuyết số, thống nhất
giữa văn bản giấy và văn bản điện tử)
thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% các văn bản
đi được ghi số và ngày tháng năm theo đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thể
thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính
|
6
|
|
|
|
Kiểm
tra xác suất 50 Văn bản, ghi cụ thể:
-
Số lượng văn bản kiểm tra:...;
-
Số lượng văn bản đúng thể thức/
số văn bản kiểm tra, đạt tỷ lệ:... %
-
Số lượng văn bản đúng kỹ thuật/số
văn bản kiểm tra;……, đạt tỷ
lệ ....%
|
2.2.1
|
Thể
thức văn bản hành chính
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
ban hành đúng thể thức thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản
ban hành đúng thể thức: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
ban hành trình bày đúng kỹ thuật thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản
ban hành trình bày đúng kỹ thuật: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đăng
ký văn bản đi
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi của cơ quan thuộc diện đăng ký tại văn thư (trừ văn bản mật) được đăng ký
trên Phần mềm iDesk; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin tại cơ
sở dữ liệu quản lý văn bản đi và có sổ đăng ký
văn bản đi theo quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
của cơ quan thuộc diện đăng ký tại văn thư (trừ văn bản mật) được đăng ký
trên Phần mềm iDesk; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin tại cơ
sở dữ liệu quản lý văn bản đi và có sổ
đăng ký văn bản đi theo quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chữ
ký số trên văn bản đi
|
4
|
|
|
|
Kiểm
tra xác suất trên 50 văn bản ngẫu nhiên
|
2.4.1
|
Văn
bản đi được ban hành có chữ
ký số cơ quan
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Văn
bản đi được ban hành có chữ ký số lãnh đạo
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số lãnh đạo thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký
số lãnh đạo: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tỷ
lệ văn bản đi có kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc
|
1
|
|
|
|
Sử
dụng kết quả theo dõi trên Phần mềm iDesk
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi được kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
được kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Phát
hành và theo dõi chuyển phát văn bản đi
|
2
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Gửi
văn bản đi điện tử liên thông trên Phần mềm iDesk: Bảo đảm 100% văn bản đi điện
tử được gửi liên thông kể từ thời điểm văn bản (đã được ký số
của lãnh đạo cơ quan) được chuyển đến văn thư đúng quy định.
|
1
|
|
|
|
Thực
hiện kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi để tính tỷ lệ văn bản đi được gửi liên
thông đúng quy định của tỉnh
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi điện tử được gửi liên thông đúng quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
điện tử được gửi liên thông đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Theo
dõi phát hành văn bản giấy
|
1
|
|
|
|
Cơ
quan chứng minh việc theo dõi phát hành văn bản giấy như sổ theo dõi chuyển
bưu điện, sổ ký nhận trực tiếp khi gửi văn bản cho các cơ quan.
|
-
|
Có sổ theo dõi và cập
nhật đầy đủ, đúng nội dung theo quy định.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có sổ theo dõi
nhưng cập nhật chưa đầy đủ hoặc chưa đúng nội dung theo quy định.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Không có sổ theo
dõi.
|
0
|
|
|
|
|
2.7
|
In
và lưu Sổ đăng ký văn bản đi của
năm trước đánh giá
|
1
|
|
|
|
Số
lượng Sổ đăng ký văn bản đi được in/ Tổng số
lượng, sổ
văn bản đi của cơ quan:... Số lượng Sổ không đúng quy định
|
-
|
Sổ đăng ký văn bản
đi được in và đóng tập, lưu đầy đủ.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Sổ đăng ký văn bản
đi được in và đóng tập nhưng chưa lưu đầy đủ, vẫn còn bỏ sót một số trang, số
tờ.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Không in, lưu sổ
đăng ký văn bản đi.
|
0
|
|
|
|
|
2.8
|
Lưu
văn bản đi
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Bản gốc văn bản được
lưu tại văn thư cơ quan và phải được đóng dấu ngay sau khi phát hành, sắp xếp
theo thứ tự đăng ký. Bản chính văn bản lưu tại hồ sơ công việc.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Chỉ lưu Bản gốc tại
văn thư cơ quan, không thực hiện đóng dấu sau khi phát hành, sắp
xếp không đúng số thứ tự đăng ký. Bản chính văn bản không lưu vào hồ sơ công
việc.
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Quản
lý, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật
|
3
|
|
|
|
|
3.1
|
Phân
công văn thư cơ quan quản lý dấu, thiết bị lưu khóa bí mật
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có văn bản phân
công văn thư quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật đúng quy định.
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Không có văn bản
phân công văn thư quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật.
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Sử
dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Đóng dấu, ký số của
cơ quan vào văn bản đã có chữ ký của người có thẩm quyền và bản sao văn bản
đúng quy định; đúng hình thức chữ ký số cơ quan khi ký trên văn bản ban hành,
ký phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Vẫn có văn bản đóng
dấu, ký số của cơ quan khi không có chữ ký của người có thẩm quyền trên văn bản
hoặc không ký phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Không đúng hình thức
chữ ký số khi ký trên văn bản ban hành, ký phụ lục không cùng tập tin với văn
bản, ký sao văn bản.
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Phương
tiện bảo quản con dấu, thiết bị lưu khóa
bí mật và khóa bí mật
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có tủ, có khóa.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không có tủ hoặc có
tủ nhưng không có khóa.
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Lập
hồ sơ công việc
|
9
|
|
|
|
|
4.1
|
Số
người lập hồ sơ công việc
|
4
|
|
|
|
Kiểm
tra xác suất hồ sơ để tính tỷ lệ người lập và chất lượng
|
-
|
Từ 50% - 100% công
chức, viên chức lập hồ sơ công việc thì tính theo công thức:
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% công chức,
viên chức lập hồ sơ công việc: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chất
lượng của hồ sơ công việc được lập
|
5
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thông
tin trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy) hoặc thông tin khi tạo hồ sơ
điện tử
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% hồ sơ
được kiểm tra đã đủ và đúng thông tin: tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, thời
gian bắt đầu và kết thúc hồ sơ, thư mục (đối với hồ sơ điện tử) hoặc ghi đúng
tên phòng trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy)... thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% hồ sơ được
kiểm tra đã đủ và đúng thông tin: tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, thời gian
bắt đầu và kết thúc hồ sơ, thư mục (đối với hồ sơ điện tử) hoặc ghi đúng tên
phòng trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy): 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thu
thập tài liệu vào hồ sơ kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm (nếu có)
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% hồ sơ
được kiểm tra đã thực hiện thu thập đầy đủ các văn bản, tài liệu trong quá
trình giải quyết, bảo đảm tính toàn vẹn của hồ sơ và đúng với tiêu đề hồ sơ,
không có văn bản trùng thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% hồ sơ được
kiểm tra đã thực hiện thu thập đầy đủ các văn bản, tài liệu trong quá trình
giải quyết, bảo đảm tính toàn vẹn của hồ sơ và đúng với tiêu đề hồ sơ, không
có văn bản trùng: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Kết
thúc hồ sơ
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% các hồ
sơ được kiểm tra đã sắp xếp văn bản và đóng hồ sơ (đối với hồ sơ điện tử); đã
đánh số tờ, viết chứng từ kết thúc đối với tất cả hồ sơ và lập mục lục văn bản
đối với hồ sơ vĩnh viễn (đối với hồ sơ giấy) thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% các hồ sơ
được kiểm tra đã sắp xếp văn bản và
đóng hồ sơ (đối với hồ sơ điện tử); đã đánh số tờ, viết chứng từ kết thúc đối
với tất cả hồ sơ và lập mục lục văn bản đối với hồ sơ vĩnh viễn (đối với hồ
sơ giấy): 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG
TÁC LƯU TRỮ
|
30
|
|
|
|
|
1
|
Kho
lưu trữ
|
10
|
|
|
|
|
1.1
|
Kho
bảo quản tài liệu
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Có kho lưu trữ, diện
tích kho đủ để bảo quản tài liệu.
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Có kho lưu trữ
nhưng diện tích kho chưa đủ để bảo quản tài liệu.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Chưa có phòng kho
lưu trữ.
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Nội
quy phòng kho lưu trữ
|
3
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính
kèm
|
-
|
Có nội quy kho lưu
trữ cơ quan.
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Không có nội quy
kho lưu trữ cơ quan.
|
0
|
|
|
|
|
1.3
|
Trang
thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có các trang thiết
bị tối thiểu để bảo quản tài liệu: Hộp đựng tài liệu, bìa hồ sơ, giá đựng tài
liệu, quạt thông gió, thiết bị phòng cháy, chữa cháy (thiếu 01 trang thiết bị,
trừ 0.4 điểm).
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Không có thiết bị bảo
quản tài liệu.
|
0
|
|
|
|
|
1.4
|
Hiện
trạng kho và sắp xếp tài liệu trong kho lưu trữ
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Kho sạch sẽ, tài liệu
được sắp xếp ngăn nắp, đúng quy định (số thứ tự của hộp liên tiếp, sắp xếp từ
trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong tính từ cửa kho).
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Kho sạch sẽ, tài liệu
được sắp xếp ngăn nắp nhưng không đúng quy định (số thứ tự của hộp liên tiếp,
sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong tính từ cửa
kho).
|
1.5
|
|
|
|
|
-
|
Kho còn bụi bẩn, lộn
xộn, tài liệu không ngăn nắp.
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Thực
hiện nghiệp vụ lưu trữ
|
20
|
|
|
|
|
2.1
|
Giao
nộp, thu thập tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan (tài liệu giấy hoặc
tài liệu điện tử trong trường hợp Phần mềm đã hoàn chỉnh tính năng)
|
3
|
|
|
|
Tùy
vào hoạt động giao nộp, thu thập
tài liệu giấy hoặc tài liệu điện tử (trong trường
hợp Phần mềm có hỗ trợ tính năng) của
cơ quan để chọn hình thức đánh giá
|
-
|
Giao nộp, thu thập
từ 50% - 100% tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan theo quy định thì
tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Giao nộp, thu thập
dưới 50% tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan theo quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thủ
tục giao nộp tài liệu vào lưu trữ hiện hành
|
3
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Biên
bản giao nộp tài liệu
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có biên bản, đúng mẫu
quy định và đầy đủ thông tin.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có biên bản nhưng
không đúng mẫu quy định hoặc không đầy đủ thông tin.
|
0,5
|
|
|
|
|
-
|
Không có biên bản.
|
0
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mục
lục hồ sơ nộp lưu
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có mục lục hồ sơ
tài liệu nộp lưu theo đúng quy định (lập riêng mục lục hồ sơ nộp lưu tài liệu
bảo quản vĩnh viễn; lập riêng mục lục hồ sơ nộp lưu tài liệu bảo quản có thời
hạn).
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có mục lục hồ sơ
tài liệu nộp lưu nhưng không đúng quy định, không đầy đủ thông tin.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không có mục lục hồ
sơ tài liệu nộp lưu.
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Chỉnh
lý, hệ thống hóa tài liệu lưu trữ giấy thu thập trong năm
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Chỉnh lý, hệ thống
hóa được từ 50% - 100% tài liệu lưu trữ thu thập trong năm thì tính theo công
thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Chỉnh lý, hệ thống
hóa dưới 50% tài liệu lưu trữ thu thập trong năm: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chỉnh
lý, hệ thống hóa, tổ chức sắp xếp tài liệu lưu trữ giấy của cơ
quan hình thành trước năm đánh giá đến thời hạn giao nộp vào lưu trữ cơ quan
|
5
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50 - 100% tài liệu
của cơ quan được chỉnh lý, hệ thống hóa, sắp xếp, có biên mục, lập sổ mục lục
hồ sơ theo đúng quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% tài liệu của
cơ quan được chỉnh lý, hệ thống hóa, sắp xếp, có biên mục, lập sổ mục lục hồ
sơ theo đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Giao
nộp tài liệu có giá trị vĩnh viễn đến hạn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh
theo Kế hoạch thu hồ sơ, tài liệu của Lưu trữ lịch sử tỉnh (đơn vị tính: Mét
giá)
|
3
|
|
|
|
Trường
hợp trong năm nếu Lưu trữ lịch sử tỉnh
không ban hành Kế hoạch thì chấm
điểm tối đa
|
-
|
Giao nộp từ 30% -
100% tài liệu đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Giao nộp dưới 30%
tài liệu đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Quản
lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Quản lý khai thác,
sử dụng tài liệu lưu trữ chặt chẽ, đúng quy định: Có Biên bản giao nhận hồ
sơ, tài liệu (0,5 điểm); có sổ nhập tài liệu (1 điểm); sổ
xuất tài liệu (1 điểm); sổ
theo dõi khai thác sử dụng tài liệu (0,5 điểm). Thông tin trên từng sổ được cập
nhật đúng, đủ (nếu thiếu Biên bản, loại sổ nào thì trừ điểm tương ứng).
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Có Biên bản giao nhận
hồ sơ, tài liệu; có sổ nhập tài liệu; sổ xuất
tài liệu; sổ theo dõi khai thác sử dụng tài liệu nhưng cập
nhật thông tin không đủ, không đúng hoặc không đúng mẫu quy định.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện quản
lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
0
|
|
|
|
|
Tổng
điểm
|
100
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ ĐỐI
VỚI UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(kèm theo Quyết
định số:
2635/QĐ-UBND
ngày 18/10/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Tiêu
chí
|
Nội
dung
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá
|
Kết
quả
|
Ghi
chú
|
Tự đánh giá
|
Thẩm
định
|
I
|
CHỈ
ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ
|
19
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ
đạo, triển khai, phổ biến, hướng dẫn các quy định về công tác văn thư, lưu trữ
|
2
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính
kèm
|
-
|
Có văn bản và hình
thức phổ biến như: chỉ đạo tại các cuộc họp, hội nghị cơ quan, tập huấn, hội
thi, đăng tải trên website...
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có văn bản nhưng
không có hình thức phổ biến hoặc ngược lại.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không có hình thức
chỉ đạo, triển khai, phổ biến, hướng dẫn
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Ban
hành văn bản triển khai, hướng
dẫn thực hiện công tác văn thư, lưu trữ
|
4
|
|
|
|
|
2.1
|
Danh
mục hồ sơ hàng năm
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Ban hành Danh mục hồ
sơ vào đầu năm (trước ngày 10/01 hàng năm) và đúng mẫu theo quy định; gửi các
đơn vị, cá nhân có liên quan làm căn cứ lập hồ sơ.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có ban hành Danh mục
hồ sơ gửi các đơn vị, cá nhân có liên quan làm căn cứ lập hồ sơ nhưng sau ngày
10/01 hàng năm hoặc không đúng mẫu theo quy định.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành.
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thu
thập hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu
trữ cơ quan
|
2
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng
minh đính kèm
|
-
|
Có văn bản triển
khai và hướng dẫn thực hiện việc lập hồ sơ, nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu
trữ cơ quan.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện việc lập
hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành văn
bản triển khai, hướng dẫn thực hiện việc lập hồ sơ, nộp lưu hồ sơ, tài liệu
vào Lưu trữ cơ quan hoặc không thực hiện việc lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài
liệu vào Lưu trữ cơ quan.
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Bảng
thời hạn bảo quản tài liệu
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Có ban hành, quy định
thời hạn bảo quản tài liệu, hồ sơ hình thành trong hoạt động của cơ quan đúng
quy định.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành hoặc
có ban hành thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của
cơ quan nhưng không đúng quy định.
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Ban
hành và thực hiện kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ hàng năm
|
3
|
|
|
|
|
3.1
|
Ban
hành kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ
|
2
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng
minh đính kèm
|
-
|
Có ban hành kế hoạch
công tác văn thư, lưu trữ trong
quý I hàng năm; nội dung bám sát kế hoạch của cơ quan cấp trên, đúng thực tế
của cơ quan.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có ban hành kế hoạch
công tác văn thư, lưu trữ nhưng sau quý I hàng năm, nội dung chưa bám sát kế
hoạch của cơ quan cấp trên.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành.
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Mức
độ hoàn thành kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 50% -
100% kế hoạch thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 50%
kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4
|
Thực
hiện báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu
trữ định kỳ và đột xuất
|
2
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Thực hiện báo cáo
đúng nội dung, đúng số liệu, đúng thời gian quy định.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện báo cáo
nhưng có báo cáo trễ so với thời gian quy định hoặc báo cáo số liệu không
chính xác.
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Phân
công người làm công tác văn thư, lưu trữ và thực hiện nhiệm vụ được giao
|
2
|
|
|
|
|
5.1
|
Phân
công người làm công tác văn thư, lưu trữ
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính
kèm
|
-
|
Có văn bản phân
công người làm công tác văn thư, lưu trữ.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không có văn bản
phân công người làm công tác văn thư, lưu trữ.
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Trình
độ chuyên môn của người làm công tác văn thư, lưu trữ
|
1
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính
kèm
|
-
|
Đúng tiêu chuẩn về
trình độ chuyên môn, nghiệp vụ văn thư lưu trữ theo đúng quy định.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không đúng tiêu chuẩn
về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ văn thư lưu trữ theo quy định.
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Thực
hiện chế độ, chính sách cho người làm công tác văn thư, lưu trữ
|
6
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực
hiện chế độ, chính sách
|
2
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng
minh, đính kèm
|
-
|
Có thực hiện chế độ
phụ cấp độc hại, bồi dưỡng bằng hiện vật đối với công chức, người lao động
làm công tác lưu trữ.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện chế
độ phụ cấp độc hại, bồi dưỡng bằng
hiện vật đối với công chức, người lao động làm công tác lưu trữ.
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Tham
gia tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn thư, lưu trữ
|
4
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh
đính kèm
|
-
|
Tỷ lệ % tham gia so
với đăng ký từ 70% - 100% thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% tỷ lệ tham
gia tập huấn, bồi dưỡng so với số lượng đã đăng
ký: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG
TÁC VĂN THƯ
|
52
|
|
|
|
|
1
|
Quản
lý văn bản đến
|
20
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiếp
nhận văn bản đến
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Từ 50% - 100% văn bản
đến (trừ văn bản mật) thuộc diện đăng ký tại văn thư được tiếp nhận kịp thời,
đúng thời gian quy định trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành thì tính
theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đến
(trừ văn bản mật) thuộc diện đăng ký tại văn thư được tiếp nhận kịp thời,
đúng thời gian quy định trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đăng
ký văn bản đến
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 100% văn bản
đến bao gồm cả văn bản điện tử và văn bản giấy (trừ văn bản mật) được đăng ký
vào Phần mềm quản lý văn bản và điều hành; cập nhật đầy đủ, rõ
ràng, chính xác thông tin của dữ liệu quản lý văn bản đến thì tính theo công
thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đến
bao gồm cả văn bản điện tử và văn bản giấy (trừ văn bản mật) được đăng ký vào
Phần mềm quản lý văn bản và
điều hành hoặc cập nhật không đầy đủ, rõ ràng, chính xác thông tin của dữ liệu
quản lý văn bản đến: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trình
văn bản đến
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 80% - 100 % văn
bản đến đã đăng ký trên Phần mềm Quản lý
văn bản và điều hành được luân chuyển đến người có thẩm quyền cho ý kiến phân
phối, chỉ đạo giải quyết theo quy chế của cơ quan thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% văn bản đến
đã đăng ký trên Phần mềm Quản lý
văn bản và điều hành được luân chuyển đến người có thẩm quyền cho ý kiến phân
phối, chỉ đạo giải quyết theo quy chế của cơ quan: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Chuyển
giao văn bản đến
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đến đã đăng ký tại văn thư được giao cho đơn vị hoặc cá nhân xử lý đúng đối
tượng, chặt chẽ và giao thời hạn xử lý thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đến
đã đăng ký tại văn thư được giao cho đơn vị hoặc cá nhân xử lý đúng đối tượng,
chặt chẽ và giao thời hạn xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Theo
dõi văn bản đến
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 15% văn bản đến
trên tổng số văn bản đến được giao thời hạn giải quyết phải xử lý
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 15% văn bản đến
trên tổng số văn bản đến được giao thời hạn giải quyết phải xử lý
|
0
|
|
|
|
|
1.6
|
Theo
dõi tiến độ giải quyết văn bản đến trên hệ thống
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đến phải xử lý trở lên được giải quyết sớm hoặc đúng thời hạn được giao giải
quyết thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50%) văn bản đến
phải xử lý trở lên được giải quyết sớm hoặc đúng thời hạn được giao giải quyết:
0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Bản
sao văn bản đến
|
2
|
|
|
|
Kiểm
tra xác suất ít nhất 10 bản sao văn bản đến - Tổng số bản sao văn bản đến
đúng quy định/số văn bản kiểm tra - Liệt kê cụ thể văn bản sao không đúng quy
định theo số đến hoặc số, ký hiệu văn bản.
|
-
|
100% bản sao văn bản
đến (từ bản giấy sang bản giấy, từ bản điện tử sang
bản giấy, từ bản giấy sang bản điện tử)
của cơ quan đúng thể thức và kỹ thuật trình bày theo quy định.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Vẫn còn bản sao văn
bản đến (từ bản giấy sang bản giấy, từ bản điện tử sang bản giấy, từ bản giấy
sang bản điện tử) của cơ quan không đúng thể thức và kỹ
thuật trình bày theo quy định.
|
0
|
|
|
|
|
1.8
|
In
và lưu sổ đăng ký văn bản đến của năm trước năm đánh giá
|
2
|
|
|
|
Số
lượng văn bản đến được in đúng quy định/
Tổng số:..
|
-
|
Sổ đăng ký văn bản
đến được in và được đóng tập, lưu đầy đủ.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Sổ đăng ký văn bản
đến được in nhưng chưa đầy đủ, vẫn còn bỏ sót một số trang, số tờ.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không in sổ đăng ký
văn bản đến.
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Quản
lý văn bản đi
|
19
|
|
|
|
|
2.1
|
Ghi
số và ngày tháng năm văn bản
|
1
|
|
|
|
Thống
kê các loại sổ văn bản đi của cơ quan:....
-
Tổng số đi/văn bản đi:....
-
Số văn bản trùng, khuyết:...
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi được ghi số và ngày tháng năm theo đúng quy định (đăng ký hệ thống số văn
bản đi đúng quy định, số liên tiếp, không trùng số, không khuyết số, thống nhất
giữa văn bản giấy và văn bản điện tử) thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% các văn bản
đi được ghi số và ngày tháng năm theo đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thể
thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính
|
6
|
|
|
|
Kiểm
tra xác suất
50 Văn bản, ghi cụ thể:
-
Số lượng văn bản kiểm
tra:….;
-
Số lượng văn bản đúng thể thức/ số văn bản kiểm
tra, đạt tỷ lệ:...... %
-
Số lượng văn bản đúng
kỹ thuật/số
văn bản kiểm tra;....., đạt tỷ
lệ ....%
|
2.2.1
|
Thể
thức văn bản hành chính
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
ban hành đúng thể thức thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản
ban hành đúng thể thức: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
ban hành trình bày đúng kỹ thuật thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản
ban hành trình bày đúng kỹ thuật: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đăng
ký văn bản đi
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi của cơ quan thuộc diện đăng ký tại văn thư (trừ văn bản mật) được đăng ký
trên Phần mềm iDesk; cập nhật đầy đủ,
rõ ràng, chính xác các thông tin tại cơ sở dữ liệu quản
lý văn bản đi và có sổ đăng ký văn bản đi theo quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
của cơ quan thuộc diện đăng ký tại văn thư (trừ văn bản mật) được đăng ký
trên Phần mềm iDesk; cập nhật đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin tại cơ
sở dữ liệu quản lý văn bản đi và có sổ
đăng ký văn bản đi theo quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chữ
ký số trên văn bản đi
|
4
|
|
|
|
Kiểm
tra xác suất trên 50 văn bản ngẫu nhiên
|
2.4.1
|
Văn
bản đi được ban hành có chữ ký số cơ
quan
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan, tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Văn
bản đi được ban hành có chữ ký số
lãnh đạo
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số lãnh đạo thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
do cơ quan ban hành có đầy đủ chữ ký số lãnh đạo: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tỷ
lệ văn bản đi có kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc
|
1
|
|
|
|
Sử
dụng kết quả theo dõi trên Phần mềm iDesk
|
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi được kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
được kết nối văn bản đến và phát sinh từ công việc: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Phát
hành và theo dõi chuyển
phát văn bản đi
|
2
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Gửi
văn bản đi điện tử liên thông trên Phần mềm iDesk: Bảo đảm 100% văn bản đi điện
tử được gửi liên thông kể từ thời điểm văn bản (đã được ký số của lãnh đạo cơ
quan) được chuyển đến văn thư đúng quy định.
|
1
|
|
|
|
Thực
hiện kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi để tính tỷ
lệ văn bản đi được gửi liên thông đúng quy định của tỉnh
|
-
|
Từ 50% - 100% văn bản
đi điện tử được gửi liên thông đúng quy định thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% văn bản đi
điện tử được gửi liên thông đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Theo
dõi phát hành văn bản giấy
|
1
|
|
|
|
Cơ
quan chứng minh việc theo dõi
phát hành văn bản giấy như sổ theo dõi chuyển
bưu điện, sổ ký nhận trực tiếp khi gửi văn bản cho
các cơ quan.
|
-
|
Có sổ theo dõi và cập
nhật đầy đủ, đúng nội dung theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có sổ theo dõi
nhưng cập nhật chưa đầy đủ hoặc chưa đúng nội dung theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Không có sổ theo
dõi
|
0
|
|
|
|
|
2.7
|
In
và lưu sổ đăng ký văn bản đi của năm trước đánh giá
|
1
|
|
|
|
Số
lượng Sổ đăng ký văn bản đi được
in/ Tổng số lượng số
văn bản đi của cơ quan:..,
Số
lượng Sổ không đúng quy định
|
-
|
Sổ đăng ký văn bản
đi được in và đóng tập, lưu đầy đủ.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Sổ đăng ký văn bản
đi được in nhưng chưa đầy đủ,
vẫn còn bỏ sót một số trang, số tờ.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Không in, lưu
sổ đăng ký văn bản đi.
|
0
|
|
|
|
|
2.8
|
Lưu
văn bản đi
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Bản gốc văn bản được
lưu tại văn thư cơ quan và phải được đóng dấu ngay sau khi phát hành, sắp xếp
theo thứ tự đăng ký. Bản chính
văn bản lưu tại hồ sơ công việc.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Chỉ lưu Bản gốc tại
văn thư cơ quan nhưng không thực hiện đóng dấu ngay sau khi phát hành, sắp xếp
không đúng số thứ tự đăng ký. Bản chính văn bản không lưu vào hồ sơ công việc.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% tập lưu
văn bản đi đã lập hồ sơ công việc theo đúng quy định.
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Quản
lý, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật
|
4
|
|
|
|
|
3.1
|
Phân
công văn thư UBND quản lý
dấu, thiết bị lưu khóa bí mật
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có văn bản phân
công văn thư quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật đúng quy định.
|
2
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Không có văn bản
phân công văn thư quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật.
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Sử
dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Đóng dấu, ký số của
UBND vào văn bản đã có chữ ký của người có thẩm quyền và bản sao văn bản đúng
quy định; đúng hình thức chữ ký số cơ quan khi ký trên văn bản ban hành, ký
phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Vẫn có văn bản đóng
dấu, ký số của UBND khi không có chữ ký của người có thẩm quyền trên văn bản
hoặc không ký phụ lục không cùng tập tin với văn bản, ký sao văn bản.
|
0.5
|
|
|
|
|
-
|
Không đúng hình thức
chữ ký số khi ký trên văn bản ban hành, ký phụ lục không cùng tập tin với văn
bản, ký sao văn bản.
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Phương
tiện bảo quản con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật và khóa bí mật
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Có tủ, có khóa.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không có tủ hoặc có
tủ nhưng không có khóa.
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Lập
hồ sơ công việc
|
9
|
|
|
|
|
4.1
|
Số
người lập hồ sơ công việc
|
4
|
|
|
|
Kiểm
tra xác suất hồ sơ để tính tỷ lệ người lập và chất lượng
|
-
|
Từ 50% - 100% công
chức, người hoạt động không chuyên trách lập hồ sơ công việc thì tính theo
công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% công chức,
người hoạt động không chuyên trách lập hồ sơ công việc: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chất
lượng của hồ sơ công việc
được lập
|
5
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thông
tin trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy) hoặc thông tin khi tạo hồ sơ điện tử
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% hồ sơ
được kiểm tra đã đủ và đúng thông tin: tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, thời
gian bắt đầu và kết thúc hồ sơ, thư mục (đối với hồ sơ điện tử)
hoặc ghi đúng tên phòng trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy)... thì tính theo
công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% hồ sơ được
kiểm tra đã đủ và đúng thông tin: tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, thời gian
bắt đầu và kết thúc hồ sơ, thư mục (đối với hồ sơ điện tử) hoặc ghi đúng tên
phòng trên bìa hồ sơ (đối với hồ sơ giấy): 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thu
thập tài liệu vào hồ sơ kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm (nếu có)
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% hồ sơ
được kiểm tra đã thực hiện thu thập đầy đủ các văn bản, tài liệu trong quá
trình giải quyết, bảo đảm tính toàn vẹn của
hồ sơ và đúng với tiêu đề hồ sơ, không có
văn bản trùng thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% hồ sơ được
kiểm tra đã thực hiện thu thập đầy đủ các văn bản, tài liệu trong quá trình
giải quyết, bảo đảm tính toàn vẹn của hồ sơ và đúng với tiêu đề hồ sơ, không
có văn bản trùng: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Kết
thúc hồ sơ
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - 100% các hồ
sơ được kiểm tra đã sắp xếp văn bản và đóng hồ sơ (đối với hồ sơ điện tử); đã
đánh số tờ, viết chứng từ kết thúc đối với tất cả hồ sơ và lập mục lục văn bản
đối với hồ sơ vĩnh viễn (đối với hồ sơ giấy) thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% các hồ sơ
được kiểm tra đã sắp xếp văn bản và đóng hồ sơ (đối với hồ sơ điện tử); đã
đánh số tờ, viết chứng từ kết thúc đối với tất cả hồ sơ và lập mục lục văn bản
đối với hồ sơ vĩnh viễn (đối với hồ sơ giấy): 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG
TÁC LƯU TRỮ
|
29
|
|
|
|
|
1
|
Kho
lưu trữ
|
12
|
|
|
|
|
1.1
|
Kho
bảo quản tài liệu
|
3
|
|
|
|
|
|
Có kho lưu trữ, diện
tích kho đủ để bảo quản tài liệu.
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Có kho lưu trữ
nhưng diện tích kho chưa đủ để bảo quản tài liệu.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Chưa có phòng kho
lưu trữ.
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Nội
quy phòng kho lưu trữ
|
3
|
|
|
|
Có
văn bản, tài liệu chứng minh đính kèm
|
-
|
Có nội quy kho lưu
trữ cơ quan.
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Không có nội quy
kho lưu trữ cơ quan.
|
0
|
|
|
|
|
1.3
|
Trang
thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Có các trang thiết
bị tối thiểu để bảo quản tài liệu: Hộp đựng tài liệu, bìa hồ sơ, giá đựng tài
liệu, quạt thông gió, thiết bị phòng cháy, chữa cháy (thiếu 01 trang thiết bị,
trừ 0.6 điểm).
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Không có thiết bị bảo
quản tài liệu.
|
0
|
|
|
|
|
1.4
|
Hiện
trạng kho và sắp xếp tài liệu trong kho lưu trữ
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Kho sạch sẽ, tài liệu
được sắp xếp ngăn nắp, đúng quy định (số thứ tự của hộp liên tiếp, sắp xếp từ
trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong tính từ cửa kho).
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Kho sạch sẽ, tài liệu
được sắp xếp ngăn nắp nhưng không đúng quy định (số thứ tự của hộp liên tiếp,
sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong tính từ cửa
kho).
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Kho còn bụi bẩn, lộn
xộn, tài liệu không ngăn nắp.
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Thực
hiện nghiệp vụ lưu trữ
|
16
|
|
|
|
|
2.1
|
Giao
nộp, thu thập tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan (tài liệu giấy hoặc
tài liệu điện tử trong trường hợp Phần mềm đã hoàn chỉnh tính năng)
|
3
|
|
|
|
Tùy
vào hoạt động giao nộp, thu thập tài liệu giấy
hoặc tài liệu điện tử (trong trường hợp Phần mềm có hỗ trợ
tính năng) của cơ quan để chọn hình thức đánh giá
|
-
|
Giao nộp, thu thập
từ 50% - 100% tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan theo quy định thì
tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Giao nộp, thu thập
dưới 50% tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ cơ quan theo quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thủ
tục giao nộp tài liệu vào lưu trữ hiện hành
|
4
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Biên
bản giao nộp tài liệu
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có biên bản, đúng mẫu
quy định và đầy đủ thông tin.
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có biên bản nhưng
không đúng mẫu quy định hoặc không đầy đủ thông tin.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không có biên bản.
|
0
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mục
lục hồ sơ nộp lưu
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có mục lục hồ sơ
tài liệu nộp lưu theo đúng quy định (lập riêng mục lục hồ sơ nộp lưu tài liệu
bảo quản vĩnh viễn; lập riêng mục lục hồ sơ nộp lưu tài liệu bảo quản có thời
hạn).
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Có mục lục hồ sơ
tài liệu nộp lưu nhưng không đúng quy định, không đầy đủ thông tin.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không có mục lục hồ
sơ tài liệu nộp lưu.
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Chỉnh
lý, hệ thống hóa tài liệu lưu trữ giấy thu thập trong năm
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Chỉnh lý, hệ thống
hóa được từ 50% - 100% tài liệu lưu trữ thu thập trong năm thì tính theo công
thức:
|
|
|
|
|
|
-
|
Chỉnh lý, hệ thống
hóa dưới 50% tài liệu lưu trữ thu thập trong năm: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chỉnh
lý, hệ thống hóa, tổ chức sắp xếp tài liệu lưu trữ giấy của cơ quan hình
thành trước năm đánh giá đến thời hạn giao nộp vào lưu trữ cơ quan
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50 - 100% tài liệu
của cơ quan được chỉnh lý, hệ thống hóa, sắp xếp, có biên mục, lập sổ mục lục
hồ sơ theo đúng quy định thì tính theo công thức:
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% tài liệu của
cơ quan được chỉnh lý, hệ thống hóa, sắp xếp, có biên mục, lập sổ mục lục hồ
sơ theo đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Quản
lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Quản lý khai thác,
sử dụng tài liệu lưu trữ chặt chẽ, đúng quy định: Có Biên bản
giao nhận hồ sơ, tài liệu (0,5 điểm); có sổ nhập tài liệu (1 điểm); sổ xuất
tài liệu (1 điểm); sổ theo dõi khai thác sử dụng tài liệu (0,5 điểm). Thông
tin trên từng sổ được cập nhật đúng, đủ. (nếu thiếu Biên bản, loại sổ nào thì
trừ điểm tương ứng).
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Có Biên bản giao nhận
hồ sơ, tài liệu; có sổ nhập tài liệu; sổ xuất tài liệu; sổ theo dõi khai thác
sử dụng tài liệu nhưng cập nhật thông tin không đủ, không đúng hoặc không
đúng mẫu quy định.
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện quản
lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
0
|
|
|
|
|
Tổng
điểm
|
100
|
|
|
|
|
Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2024 về Quy định và Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị trên điạ bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2635/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 về Quy định và Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị trên điạ bàn tỉnh Đắk Lắk
269
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|