|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 263/QĐ-UBND 2020 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục Kon Tum
Số hiệu:
|
263/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 263/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 07 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON
TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018
của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh tại Tờ
trình số 98/TTr-SGDĐT ngày 21 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 127 quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có
danh mục và nội dung chi tiết từng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân
cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài
khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý
công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này,
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có
liên quan thiết lập cấu hình điện tử, đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ
tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 481/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND, ngày tháng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 25 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác (21 thủ tục)
|
1
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép
thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
2
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép
thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
4
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng.)
|
5
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao
đẳng.)
|
7
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa
phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông
|
8
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước
ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho
phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
12
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
15
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
16
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
17
|
Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá
nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)
|
18
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
19
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
20
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học
phổ thông là người dân tộc Kinh
|
21
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học
phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
II
|
Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non (01 thủ tục)
|
1
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
III
|
Lĩnh vực: Giáo dục Tiểu học (01 thủ tục)
|
1
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
IV
|
Lĩnh vực: Giáo dục Trung học (01 thủ tục)
|
1
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
V
|
Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên (01 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 09 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác (06 thủ tục)
|
1
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư
thục
|
2
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
3
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
công lập hoặc cho phép thành lập
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
4
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
5
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
6
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
II
|
Lĩnh vực: Giáo dục Thường xuyên (03 thủ tục)
|
1
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo
dục trở lại
|
2
|
Sát nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
3
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào
tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 38 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Đào tạo với nước ngoài (06 thủ tục)
|
1
|
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục
mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
5
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các
bên liên kết
|
6
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
II
|
Lĩnh vực: Giáo dục Dân tộc (01 thủ tục)
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông dân tộc nội trú
|
III
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác (21 thủ tục)
|
1
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
3
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
4
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
5
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
6
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá
nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
7
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du
học
|
9
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
10
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
11
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo
dục ngoài giờ chính khóa
|
12
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động giáo dục
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
14
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
15
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo
dục
|
16
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
17
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
trở lại
|
18
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động trở lại
|
19
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở
lại
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
21
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
IV
|
Lĩnh vực: Giáo dục Thường xuyên (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
2
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo
dục ngoài giờ chính khóa
|
3
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
V
|
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 thủ tục)
|
1
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ
sở nước ngoài cấp
|
2
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
3
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
VI
|
Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
|
VII
|
Lĩnh vực: Giáo dục Tiểu học (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
|
VIII
|
Lĩnh vực: Giáo dục Trung học (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
|
2
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
D. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giáo dục và Đào tạo
thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo: 07
TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác (03 thủ tục)
|
1
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các
dân tộc thiểu số rất ít người
|
2
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho
học sinh, sinh viên
|
3
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
II
|
Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (04 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao
đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy
|
2
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
3
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
4
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
E. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào
tạo thực hiện tại các cơ giáo dục: 03 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác (01 thủ tục)
|
1
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng
học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
II
|
Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (02 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
2
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
F. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện
thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện: 37 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Cơ sở vật chất và thiết bị trường học (02 thủ
tục)
|
1
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
2
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo
dục
|
II
|
Lĩnh vực: Giáo dục Dân tộc (01 thủ tục)
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
III
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác (28 thủ tục)
|
1
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
3
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
4
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học,
học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
5
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng
học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
6
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường
trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
7
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang
học tại các trường tiểu học, trung học cơ
sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
8
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
9
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập
trường tiểu học tư thục
|
10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
11
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
12
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
13
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
14
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công
lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập,
tư thục
|
15
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt
động giáo dục
|
16
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt
động giáo dục trở lại
|
17
|
Sát, nhập, chia, tách, trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ
|
18
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
19
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép
thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
20
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
21
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
22
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
23
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân,
tổ chức thành lập trường)
|
24
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
25
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
26
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
27
|
Công nhận trường tiểu học đạt chất lượng tối thiểu
|
28
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục
|
IV
|
Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên (01 thủ tục)
|
1
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
V
|
Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non (03 thủ tục)
|
1
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo
dục mầm non công lập
|
2
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo
dục mầm non dân lập
|
3
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
VI
|
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
G. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân huyện
thực hiện tại các cơ sở giáo dục: 03 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác ( 02 thủ tục)
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
II
|
Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên (01 thủ tục)
|
1
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
H. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã
thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã: 05 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác (05 thủ tục)
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
2
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục
trở lại
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
4
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
5
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo
dục tiểu học
|
Tổng cộng: 127 Thủ tục hành chính (cấp tỉnh 82 thủ tục, cấp huyện 40
thủ tục, cấp xã 05 thủ tục)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 263/QĐ-UBND ngày 07/05/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|