Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2628/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Lê Văn Dũng
Ngày ban hành: 04/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2628/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 04 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ Y TẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập;

Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 187/TTr-SYT ngày 15/10/2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 941/TTr-SNV ngày 28/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của 25 vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế, theo các Phụ lục đính kèm, cụ thể:

1. Phụ lục I: Danh mục vị trí việc làm.

2. Phụ lục II: Tổng hợp cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.

3. Phụ lục III: Tổng hợp cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo Thông tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 2. Ủy quyền cho Sở Y tế trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế đơn vị, thực hiện phê duyệt (hoặc sửa đổi, bổ sung) Bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định này đến hết ngày 31/12/2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Y tế có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai, thực hiện sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế theo quy định. Bố trí viên chức theo vị trí việc làm, cơ cấu viên chức đảm bảo phù hợp với quy định pháp luật và số lượng biên chế viên chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.

b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt (hoặc sửa đổi, bổ sung) Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).

c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) đề xuất Bộ ngành Trung ương xem xét, hướng dẫn vị trí việc làm của đơn vị để điều chỉnh, phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp theo quy định.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng biên chế viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế theo đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KGVX, NCKS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã vị trí việc làm

Tên vị trí việc làm

Số lượng vị trí việc làm

Ghi chú

A

Bệnh viện Tâm thần Quảng Nam

35 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

7 vị trí

 

1

BVTT-LĐQL- 01

Giám đốc Bệnh viện

 

 

2

BVTT-LĐQL- 02

Phó Giám đốc Bệnh viện

 

 

3

BVTT-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

BVTT-LĐQL- 04

Trưởng khoa

 

 

5

BVTT-LĐQL- 05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

BVTT-LĐQL- 06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

BVTT-LĐQL- 07

Điều dưỡng trưởng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

12 vị trí

 

1

BVTT-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

BVTT-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

BVTT-NVCN-03

Dược sĩ chính (hạng II)

 

 

4

BVTT-NVCN-04

Dược sĩ (hạng III)

 

 

5

BVTT-NVCN-05

Dược hạng IV

 

 

6

BVTT-NVCN-06

Điều dưỡng hạng II

 

 

7

BVTT-NVCN-07

Điều dưỡng hạng III

 

 

8

BVTT-NVCN-08

Điều dưỡng hạng IV

 

 

9

BVTT-NVCN-09

Kỹ thuật y (hạng III)

 

 

10

BVTT-NVCN-10

Kỹ thuật y (hạng IV)

 

 

11

BVTT-NVCN-11

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

12

BVTT-NVCN-12

Công tác xã hội viên (hạng III)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

11 vị trí

 

1

BVTT-CMDC-01

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

 

 

2

BVTT-CMDC-02

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

 

 

3

BVTT-CMDC-03

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

 

 

4

BVTT-CMDC-04

Chuyên viên về hành chính văn phòng

 

 

5

BVTT-CMDC-05

Chuyên viên về tổng hợp

 

 

6

BVTT-CMDC-06

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

7

BVTT-CMDC-07

Kế toán viên

 

 

8

BVTT-CMDC-08

Chuyên viên Thủ quỹ

 

 

9

BVTT-CMDC- 09

Văn thư viên trung cấp

 

 

10

BVTT-CMDC-10

Cán sự về lưu trữ

 

 

11

BVTT-CMDC-11

Chuyên viên về công nghệ thông tin

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

BVTT-HTPV-01

Hộ lý

 

 

2

BVTT-HTPV-02

Nhân viên phục vụ

 

 

3

BVTT-HTPV-04

Nhân viên lái xe

 

 

4

BVTT-HTPV-05

Nhân viên Kỹ thuật

 

 

5

BVTT-HTPV-06

Nhân viên bảo vệ

 

 

B

Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam

34 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

08 vị trí

 

1

BVYHCT-LĐQL-01

Giám đốc Bệnh viện

 

 

2

BVYHCT-LĐQL-02

Phó Giám đốc Bệnh viện

 

 

3

BVYHCT-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

BVYHCT-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

BVYHCT-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

BVYHCT-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

BVYHCT-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

BVYHCT-LĐQL-08

Kỹ thuật y trưởng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

10 vị trí

 

1

BVYHCT-NVCN-01

Bác sỹ chính (hạng II)

 

 

2

BVYHCT-NVCN-02

Bác sỹ (hạng III)

 

 

3

BVYHCT-NVCN-03

Điều dưỡng hạng III

 

 

4

BVYHCT-NVCN-04

Điều dưỡng hạng IV

 

 

5

BVYHCT-NVCN-05

Kỹ thuật y hạng III

 

 

6

BVYHCT-NVCN-06

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

7

BVYHCT-NVCN-07

Hộ sinh hạng III

 

 

8

BVYHCT-NVCN-08

Hộ sinh hạng IV

 

 

9

BVYHCT-NVCN-09

Dược sỹ (hạng III)

 

 

10

BVYHCT-NVCN-10

Dược hạng IV

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

11 vị trí

 

1

BVYHCT-CMDC-01

Chuyên viên về tổng hợp

 

 

2

BVYHCT-CMDC-02

Chuyên viên về hành chính văn phòng

 

 

3

BVYHCT-CMDC-03

Chuyên viên về quản trị công sở

 

 

4

BVYHCT-CMDC-04

Văn thư viên

 

 

5

BVYHCT-CMDC-05

Lưu trữ viên hạng III

 

 

6

BVYHCT-CMDC-06

Lưu trữ viên hạng IV

 

 

7

BVYHCT-CMDC-07

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

 

 

8

BVYHCT-CMDC-08

Kế toán viên

 

 

9

BVYHCT-CMDC-09

Chuyên viên thủ quỹ

 

 

10

BVYHCT-CMDC-10

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

11

BVYHCT-CMDC-11

Công nghệ thông tin hạng IV

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

BVYHCT-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

BVYHCT-HTPV-02

Nhân viên lái xe

 

 

3

BVYHCT-HTPV-03

Nhân viên bảo vệ

 

 

4

BVYHCT-HTPV-04

Nhân viên phục vụ

 

 

5

BVYHCT-HTPV-05

Hộ lý

 

 

C

Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam

35 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

09 vị trí

 

1

BVPSN-LĐQL- 01

Giám đốc Bệnh viện

 

 

2

BVPSN-LĐQL- 02

Phó Giám đốc Bệnh viện

 

 

3

BVPSN-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

BVPSN-LĐQL- 04

Trưởng khoa

 

 

5

BVPSN-LĐQL- 05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

BVPSN-LĐQL- 06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

BVPSN-LĐQL- 07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

BVPSN-LĐQL- 08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

BVPSN-LĐQL- 09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

12 vị trí

 

1

BVPSN-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

BVPSN-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

BVPSN-NVCN-03

Dược sĩ (hạng III)

 

 

4

BVPSN-NVCN-04

Dược hạng IV

 

 

5

BVPSN-NVCN-05

Điều dưỡng hạng III

 

 

6

BVPSN-NVCN-06

Điều dưỡng hạng IV

 

 

7

BVPSN-NVCN-07

Hộ sinh hạng III

 

 

8

BVPSN-NVCN-08

Hộ sinh hạng IV

 

 

9

BVPSN-NVCN-09

Kỹ thuật y hạng III

 

 

10

BVPSN-NVCN-10

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

11

BVPSN-NVCN-11

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

12

BVPSN-NVCN-12

Kỹ sư (hạng III)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

09 vị trí

 

1

BVPSN-CMDC-01

Chuyên viên về Tổ chức bộ máy

 

 

2

BVPSN-CMDC-02

Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực

 

 

3

BVPSN-CMDC-03

Chuyên viên về Thi đua khen thưởng

 

 

4

BVPSN-CMDC-04

Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng

 

 

5

BVPSN-CMDC-05

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

 

 

6

BVPSN-CMDC-06

Kế toán viên

 

 

7

BVPSN-CMDC-07

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

8

BVPSN-CMDC-08

Lưu trữ viên hạng III

 

 

9

BVPSN-CMDC-09

Lưu trữ viên hạng IV

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

BVPSN-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

BVPSN-HTPV-02

Nhân viên phục vụ

 

 

3

BVPSN-HTPV-03

Nhân viên lái xe

 

 

4

BVPSN-HTPV-04

Nhân viên bảo vệ

 

 

5

BVPSN-HTPV-05

Hộ lý

 

 

D

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam

47 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

08 vị trí

 

1

BVPNT-LĐQL-01

Giám đốc Bệnh viện

 

 

2

BVPNT-LĐQL-02

Phó Giám đốc Bệnh viện

 

 

3

BVPNT-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

BVPNT-LĐQL-04

Phó Trưởng phòng

 

 

5

BVPNT-LĐQL-05

Trưởng khoa

 

 

6

BVPNT-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

BVPNT-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

BVPNT-LĐQL-08

Kỹ thuật y trưởng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

19 vị trí

 

1

BVPNT-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

BVPNT-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

BVPNT-NVCN-03

Dược sĩ chính (hạng II)

 

 

4

BVPNT-NVCN-04

Dược sĩ (hạng III)

 

 

5

BVPNT-NVCN-05

Dược hạng IV

 

 

6

BVPNT-NVCN-06

Y tế công cộng chính (hạng II)

 

 

7

BVPNT-NVCN-07

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

8

BVPNT-NVCN-08

Điều dưỡng hạng II

 

 

9

BVPNT-NVCN-09

Điều dưỡng hạng III

 

 

10

BVPNT-NVCN-10

Điều dưỡng hạng IV

 

 

11

BVPNT-NVCN-11

Kỹ thuật y hạng II

 

 

12

BVPNT-NVCN-12

Kỹ thuật y hạng III

 

 

13

BVPNT-NVCN-13

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

14

BVPNT-NVCN-14

Dinh dưỡng hạng III

 

 

15

BVPNT-NVCN-15

Dinh dưỡng hạng IV

 

 

16

BVPNT-NVCN-16

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng III

 

 

17

BVPNT-NVCN-17

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV

 

 

18

BVPNT-NVCN-18

Kỹ sư (hạng III)

 

 

19

BVPNT-NVCN-19

Kỹ thuật viên (hạng IV)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

15 vị trí

 

1

BVPNT-CMDC-01

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

 

 

2

BVPNT-CMDC-02

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

 

 

3

BVPNT-CMDC-03

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

 

4

BVPNT-CMDC-04

Cán sự về hành chính - văn phòng

 

 

5

BVPNT-CMDC-05

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

 

 

6

BVPNT-CMDC-06

Chuyên viên về tổng hợp

 

 

7

BVPNT-CMDC-07

Chuyên viên về quản trị công sở

 

 

8

BVPNT-CMDC-08

Văn thư viên

 

 

9

BVPNT-CMDC-09

Văn thư viên trung cấp

 

 

10

BVPNT-CMDC-10

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

 

 

11

BVPNT-CMDC-11

Kế toán viên

 

 

12

BVPNT-CMDC-12

Kế toán viên trung cấp

 

 

13

BVPNT-CMDC-13

Nhân viên Thủ quỹ

 

 

14

BVPNT-CMDC-14

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

15

BVPNT-CMDC-15

Công nghệ thông tin hạng IV

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

BVPNT-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

BVPNT-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

BVPNT-HTPV-03

Nhân viên Lái xe

 

 

4

BVPNT-HTPV-04

Y công

 

 

5

BVPNT-HTPV-05

Hộ lý

 

 

Đ

Bệnh viện Mắt Quảng Nam

44 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

08 vị trí

 

1

BVM-LĐQL-01

Giám đốc Bệnh viện

 

 

2

BVM-LĐQL-02

Phó Giám đốc Bệnh viện

 

 

3

BVM-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

BVM-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

BVM-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

BVM-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

BVM-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

BVM-LĐQL-08

Kỹ thuật y trưởng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan

17 vị trí

 

1

BVM-NVCN-01

Bác sĩ cao cấp (hạng I)

 

 

2

BVM-NVCN-02

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

3

BVM-NVCN-03

Bác sĩ (hạng III)

 

 

4

BVM-NVCN-04

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

 

 

5

BVM-NVCN-05

Điều dưỡng hạng II

 

 

6

BVM-NVCN-06

Điều dưỡng hạng III

 

 

7

BVM-NVCN-07

Điều dưỡng hạng IV

 

 

8

BVM-NVCN-08

Kỹ thuật y hạng II

 

 

9

BVM-NVCN-09

Kỹ thuật y hạng III

 

 

10

BVM-NVCN-10

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

11

BVM-NVCN-11

Dinh dưỡng hạng III

 

 

12

BVM-NVCN-12

Dinh dưỡng hạng IV

 

 

13

BVM-NVCN-13

Dược sĩ chính (hạng II)

 

 

14

BVM-NVCN-14

Dược sĩ (hạng III)

 

 

15

BVM-NVCN-15

Dược hạng IV

 

 

16

BVM-NVCN-16

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng III

 

 

17

BVM-NVCN-17

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

15 vị trí

 

1

BVM-CMDC-01

Chuyên viên chính về Tổng hợp

 

 

2

BVM-CMDC-02

Chuyên viên về Tổng hợp

 

 

3

BVM-CMDC-03

Chuyên viên chính về Hành chính - Văn phòng

 

 

4

BVM-CMDC-04

Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng

 

 

5

BVM-CMDC-05

Chuyên viên chính về Tổ chức bộ máy

 

 

6

BVM-CMDC-06

Chuyên viên về Tổ chức bộ máy

 

 

7

BVM-CMDC-07

Chuyên viên chính về Quản lý nguồn nhân lực

 

 

8

BVM-CMDC-08

Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực

 

 

9

BVM-CMDC-09

Lưu trữ viên hạng III

 

 

10

BVM-CMDC-10

Lưu trữ viên hạng IV

 

 

11

BVM-CMDC-11

Kế toán viên chính

 

 

12

BVM-CMDC-12

Kế toán viên

 

 

13

BVM-CMDC-13

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

14

BVM-CMDC-14

Công nghệ thông tin hạng II

 

 

15

BVM-CMDC-15

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

BVM-HTPV-01

Nhân viên Kỹ thuật

 

 

2

BVM-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

BVM-HTPV-03

Nhân viên Lái xe

 

 

4

BVM-HTPV-04

Hộ lý

 

 

E

Bệnh viện Da liễu Quảng Nam

40 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

08 vị trí

 

1

BVDL-LĐQL-01

Giám đốc Bệnh viện

 

 

2

BVDL-LĐQL-02

Phó Giám đốc Bệnh viện

 

 

3

BVDL-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

BVDL-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

BVDL-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

BVDL-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

BVDL-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

BVDL-LĐQL-08

Kỹ thuật y trưởng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành Y tế

14 vị trí

 

1

BVDL-NNCN-01

Bác sĩ chính (Hạng II)

 

 

2

BVDL-NNCN-02

Bác sĩ (Hạng III)

 

 

3

BVDL-NNCN-03

Dược sĩ chính (Hạng II)

 

 

4

BVDL-NNCN-04

Dược sĩ (Hạng III)

 

 

5

BVDL-NNCN-05

Dược hạng IV

 

 

6

BVDL-NNCN-06

Điều dưỡng hạng II

 

 

7

BVDL-NNCN-07

Điều dưỡng hạng III

 

 

8

BVDL-NNCN-08

Điều dưỡng hạng IV

 

 

9

BVDL-NNCN-09

Kỹ thuật y hạng II

 

 

10

BVDL-NNCN-10

Kỹ thuật y hạng III

 

 

11

BVDL-NNCN-11

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

12

BVDL-NNCN-12

Y tế công cộng hạng II

 

 

13

BVDL-NNCN-13

Y tế công cộng hạng III

 

 

14

BVDL-NNCN-14

Công tác xã hội viên

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12 vị trí

 

1

BVDL-CMDC-01

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

 

 

2

BVDL-CMDC-02

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

 

 

3

BVDL-CMDC-03

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

 

 

4

BVDL-CMDC-04

Chuyên viên về Hành chính văn phòng

 

 

5

BVDL-CMDC-05

Chuyên viên về Cải cách hành chính

 

 

6

BVDL-CMDC-06

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

7

BVDL-CMDC-07

Kế toán viên

 

 

8

BVDL-CMDC-08

Kế toán viên trung cấp

 

 

9

BVDL-CMDC-09

Chuyên viên Thủ quỹ

 

 

10

BVDL-CMDC-10

Văn thư viên trung cấp

 

 

11

BVDL-CMDC-11

Lưu trữ viên hạng IV

 

 

12

BVDL-CMDC-12

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

06 vị trí

 

1

BVDL-HTPV-01

Hộ lý

 

 

2

BVDL-HTPV-02

Nhân viên lễ tân

 

 

3

BVDL-HTPV-03

Nhân viên kỹ thuật

 

 

4

BVDL-HTPV-04

Nhân viên lái xe

 

 

5

BVDL-HTPV-05

Nhân viên Bảo vệ

 

 

6

BVDL-HTPV-06

Nhân viên phục vụ

 

 

G

Trung tâm Pháp Y Quảng Nam

20 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

06 vị trí

 

1

TTPY-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTPY-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTPY-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTPY-LĐQL-04

Trưởng Khoa

 

 

5

TTPY-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTPY-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

05 vị trí

 

1

TTPY-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

TTPY-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

TTPY-NVCN-03

Dược sĩ (hạng III)

 

 

4

TTPY-NVCN-04

Kỹ thuật y (hạng III)

 

 

5

TTPY-NVCN-05

Điều dưỡng (hạng IV)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

06 vị trí

 

1

TTPY-CMDC-01

Chuyên viên về Tổng hợp

 

 

2

TTPY-CMDC-02

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

 

3

TTPY-CMDC-03

Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán

 

 

4

TTPY-CMDC-04

Kế toán viên

 

 

5

TTPY-CMDC-05

Văn thư viên

 

 

6

TTPY-CMDC-06

Cán sự thủ quỹ

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

3 vị trí

 

1

TTPY-HTPV-01

Nhân viên bảo vệ

 

 

2

TTPY-HTPV-02

Nhân viên phục vụ

 

 

3

TTPY-HTPV-03

Nhân viên lái xe

 

H

Trung tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam

22 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

05 vị trí

 

1

TTCC115-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTCC115-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTCC115-LĐQL-03

Trưởng phòng và tương đương

 

 

4

TTCC115-LĐQL-04

Phó Trưởng phòng và tương đương

 

 

5

TTCC115-LĐQL-05

Điều dưỡng trưởng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

09 vị trí

 

1

TTCC115-NVCN-01

Bác sĩ chính hạng II

 

 

2

TTCC115-NVCN-02

Bác sĩ hạng III

 

 

3

TTCC115-NVCN-03

Y tế công cộng hạng III

 

 

4

TTCC115-NVCN-04

Y sĩ hạng IV

 

 

5

TTCC115-NVCN-05

Điều dưỡng hạng III

 

 

6

TTCC115-NVCN-06

Điều dưỡng hạng IV

 

 

7

TTCC115-NVCN-07

Hộ sinh hạng III

 

 

8

TTCC115-NVCN-08

Dược sĩ hạng III

 

 

9

TTCC115-NVCN-09

Dược hạng IV

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

05 vị trí

 

1

TTCC115-CMDC-01

Chuyên viên về Tổ chức bộ máy

 

 

2

TTCC115-CMDC-02

Chuyên viên về Hành chính - văn phòng

 

 

3

TTCC115-CMDC-03

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

4

TTCC115-CMDC-04

Kế toán viên

 

 

5

TTCC115-CMDC-05

Văn thư viên trung cấp

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

03 vị trí

 

1

TTCC115-HTPV-01

Nhân viên lái xe

 

 

2

TTCC115-HTPV-02

Nhân viên bảo vệ

 

 

3

TTCC115-HTPV-03

Nhân viên phục vụ

 

 

I.

Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam

21 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

04 vị trí

 

1

TTKN-LĐQL- 01

Giám đốc

 

 

2

TTKN-LĐQL- 02

Phó Giám đốc

 

 

3

TTKN-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

TTKN-LĐQL-04

Phó trưởng phòng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

06 vị trí

 

1

TTKN-NVCN-01

Dược sĩ chính ( hạng II)

 

 

2

TTKN-NVCN-02

Dược sĩ (hạng III)

 

 

3

TTKN-NVCN-03

Dược sĩ (hạng IV)

 

 

4

TTKN-NVCN-04

Kỹ sư chính (hạng II)

 

 

5

TTKN-NVCN-05

Kỹ sư (hạng III)

 

 

6

TTKN-NVCN-06

Kỹ thuật viên (hạng IV)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

07 vị trí

 

1

TTKN-CMDC-01

Chuyên viên về Tổ chức cán bộ

 

 

2

TTKN-CMDC-02

Chuyên viên về Tổng hợp

 

 

3

TTKN-CMDC-03

Chuyên viên về Hành chính văn phòng

 

 

4

TTKN-CMDC-04

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

5

TTKN-CMDC-05

Kế toán viên

 

 

6

TTKN-CMDC-06

Văn thư viên

 

 

7

TTKN-CMDC-07

Cán sự Thủ quỹ

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

TTKN-NVPV-16

Nhân viên lái xe

 

 

2

TTKN-NVPV-17

Nhân viên phục vụ

 

 

3

TTKN-NVPV-18

Nhân viên kỹ thuật

 

 

4

TTKN-NVPV-19

Nhân viên bảo vệ

 

 

K

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam

44 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

06 vị trí

 

1

KSBT-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

 

 

2

KSBT-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

 

 

3

KSBT-LĐQL-03

Trưởng khoa, phòng thuộc Trung tâm

 

 

4

KSBT-LĐQL-04

Phó Trưởng khoa, phòng thuộc Trung tâm

 

 

5

KSBT-LĐQL-05

Trưởng phòng khám đa khoa

 

 

6

KSBT-LĐQL-06

Phó Trưởng phòng khám đa khoa

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

19 vị trí

 

1

KSBT-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

KSBT-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

KSBT-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

 

 

4

KSBT-NVCN-04

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

 

 

5

KSBT-NVCN-05

Dược sĩ chính (hạng II)

 

 

6

KSBT-NVCN-06

Dược sĩ (hạng III)

 

 

7

KSBT-NVCN-07

Dược hạng IV

 

 

8

KSBT-NVCN-08

Điều dưỡng hạng III

 

 

9

KSBT-NVCN-09

Điều dưỡng hạng IV

 

 

10

KSBT-NVCN-10

Hộ sinh hạng III

 

 

11

KSBT-NVCN-11

Hộ sinh hạng IV

 

 

12

KSBT-NVCN-12

Kỹ thuật y hạng II

 

 

13

KSBT-NVCN-13

Kỹ thuật y hạng III

 

 

14

KSBT-NVCN-14

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

15

KSBT-NVCN-15

Y tế công cộng chính (hạng II)

 

 

16

KSBT-NVCN-16

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

17

KSBT-NVCN-17

Kỹ sư (hạng III)

 

 

18

KSBT-NVCN-18

Kỹ thuật viên (hạng IV)

 

 

19

KSBT-NVCN-19

Phóng viên hạng III

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

15 vị trí

 

1

KSBT-CMDC-01

Chuyên viên chính về tổ chức cán bộ

 

 

2

KSBT-CMDC-02

Chuyên viên về tổ chức cán bộ

 

 

3

KSBT-CMDC-03

Chuyên viên về tổng hợp

 

 

4

KSBT-CMDC-04

Chuyên viên về quản trị công sở

 

 

5

KSBT-CMDC-05

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

 

6

KSBT-CMDC-06

Cán sự về hành chính - văn phòng

 

 

7

KSBT-CMDC-07

Văn thư viên

 

 

8

KSBT-CMDC-08

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

 

 

9

KSBT-CMDC-09

Chuyên viên chính tài chính

 

 

10

KSBT-CMDC-10

Chuyên viên về tài chính

 

 

11

KSBT-CMDC-11

Kế toán viên chính

 

 

12

KSBT-CMDC-12

Kế toán viên

 

 

13

KSBT-CMDC-13

Kế toán viên trung cấp

 

 

14

KSBT-CMDC-14

Chuyên viên thủ quỹ

 

 

15

KSBT-CMDC-15

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

KSBT-HTPV-01

Hộ lý

 

 

2

KSBT-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

KSBT-HTPV-03

Nhân viên Lái xe

 

 

4

KSBT-HTPV-04

Nhân viên Phục vụ

 

 

L

Trung tâm Giám định y khoa Quảng Nam

15 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

04 vị trí

 

1

TTGĐYK-LĐQL- 01

Giám đốc

 

 

2

TTGĐYK-LĐQL- 02

Phó Giám đốc

 

 

3

TTGĐYK-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

TTGĐYK-LĐQL-04

Phó trưởng phòng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành và liên quan

04 vị trí

 

1

TTGĐYK-NVCN-01

Bác sĩ (hạng III)

 

 

2

TTGĐYK-NVCN-02

Kỹ thuật y (hạng III)

 

 

3

TTGĐYK-NVCN-03

Điều dưỡng (hạng III)

 

 

4

TTGĐYK-NVCN-04

Điều dưỡng (hạng IV)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

05 vị trí

 

1

TTGĐYK-CMDC-01

Chuyên viên về Tổ chức cán bộ

 

 

2

TTGĐYK-CMDC-02

Cán sự về hành chính - văn phòng

 

 

3

TTGĐYK-CMDC-03

Kế toán trưởng ( Phụ trách kế toán )

 

 

4

TTGĐYK-CMDC-04

Văn thư viên trung cấp

 

 

5

TTGĐYK-CMDC-05

Nhân viên Thủ quỹ

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

02 vị trí

 

1

TTGĐYK-HTPV-01

Hộ lý

 

 

2

TTGĐYK-HTPV-01

Nhân viên Bảo vệ

 

 

M

TTYT thành phố Tam Kỳ

43 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

11 vị trí

 

1

TTYTTK-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTTK-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTTK-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTTK-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTTK-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTTK-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTTK-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYTTK-LĐQL-08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

TTYTTK-LĐQL-09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

10

TTYTTK-LĐQL-10

Trưởng Trạm Y tế

 

 

11

TTYTTK-LĐQL-11

Phó trưởng Trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

17 vị trí

 

1

TTYTTK-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

TTYTTK-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

TTYTTK-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

 

 

4

TTYTTK-NVCN-04

Dược sĩ (hạng III)

 

 

5

TTYTTK-NVCN-05

Dược hạng IV

 

 

6

TTYTTK-NVCN-06

Điều dưỡng hạng III

 

 

7

TTYTTK-NVCN-07

Điều dưỡng hạng IV

 

 

8

TTYTTK-NVCN-08

Hộ sinh hạng III

 

 

9

TTYTTK-NVCN-09

Hộ sinh hạng IV

 

 

10

TTYTTK-NVCN-10

Kỹ thuật y hạng III

 

 

11

TTYTTK-NVCN-11

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

12

TTYTTK-NVCN-12

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

13

TTYTTK-NVCN-13

Dân số viên hạng III

 

 

14

TTYTTK-NVCN-14

Dân số viên hạng IV

 

 

15

TTYTTK-NVCN-15

Y sĩ (hạng IV)

 

 

16

TTYTTK-NVCN-16

Kỹ sư (hạng III)

 

 

17

TTYTTK-NVCN-17

Công tác xã hội viên (hạng III)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10 vị trí

 

1

TTYTTK-CMDC-01

Chuyên viên về Hành chính-Văn phòng

 

 

2

TTYTTK-CMDC-02

Chuyên viên về tổng hợp

 

 

3

TTYTTK-CMDC-03

Chuyên viên về Tổ chức cán bộ

 

 

4

TTYTTK-CMDC-04

Chuyên viên về Thống kê

 

 

5

TTYTTK-CMDC-05

Văn thư viên

 

 

6

TTYTTK-CMDC-06

Lưu trữ viên hạng III

 

 

7

TTYTTK-CMDC-07

Kế toán viên

 

 

8

TTYTTK-CMDC-08

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

9

TTYTTK-CMDC-09

Chuyên viên Thủ quỹ

 

 

10

TTYTTK-CMDC-10

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

TTYTTK-HTPV-01

Nhân viên lái xe

 

2

TTYTTK-HTPV-02

Nhân viên bảo vệ

 

3

TTYTTK-HTPV-03

Hộ lý

 

4

TTYTTK-HTPV-04

Nhân viên Phục vụ

 

5

TTYTTK-HTPV-05

Nhân viên Kỹ thuật

 

N

TTYT huyện Thăng Bình

55 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

11 vị trí

 

1

TTYTTB-LĐQL- 01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTTB-LĐQL- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTTB-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTTB-LĐQL- 04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTTB-LĐQL- 05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTTB-LĐQL- 06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTTB-LĐQL- 07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYTTB-LĐQL- 08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

TTYTTB-LĐQL- 09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

10

TTYTTB-LĐQL- 10

Trưởng Trạm Y tế

 

 

11

TTYTTB-LĐQL- 11

Phó Trưởng Trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

25 vị trí

 

1

TTYTTB-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

TTYTTB-NVCN-02

Bác sĩ  (hạng III)

 

 

3

TTYTTB-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

 

 

4

TTYTTB-NVCN-04

Dược sĩ chính (hạng II)

 

 

5

TTYTTB-NVCN-05

Dược sĩ (hạng III)

 

 

6

TTYTTB-NVCN-06

Dược hạng IV

 

 

7

TTYTTB-NVCN-07

Điều dưỡng hạng II

 

 

8

TTYTTB-NVCN-08

Điều dưỡng hạng III

 

 

9

TTYTTB-NVCN-09

Điều dưỡng Hạng IV

 

 

10

TTYTTB-NVCN-10

Hộ sinh hạng II

 

 

11

TTYTTB-NVCN-11

Hộ sinh hạng III

 

 

12

TTYTTB-NVCN-12

Hộ sinh hạng IV

 

 

13

TTYTTB-NVCN-13

Kỹ thuật y hạng II

 

 

14

TTYTTB-NVCN-14

Kỹ thuật y hạng III

 

 

15

TTYTTB-NVCN-15

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

16

TTYTTB-NVCN-16

Y tế công cộng chính (hạng II)

 

 

17

TTYTTB-NVCN-17

Y tế công cộng hạng III

 

 

18

TTYTTB-NVCN-18

Dân số viên hạng II

 

 

19

TTYTTB-NVCN-19

Dân số viên hạng III

 

 

20

TTYTTB-NVCN-20

Dân số viên hạng IV

 

 

21

TTYTTB-NVCN-21

Y sĩ (hạng IV)

 

 

22

TTYTTB-NVCN-22

Dinh dưỡng hạng III

 

 

23

TTYTTB-NVCN-23

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

 

 

24

TTYTTB-NVCN-24

Công tác xã hội viên (hạng III)

 

 

25

TTYTTB-NVCN-25

Kỹ sư (hạng III)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

14 vị trí

 

1

TTYTTB-CMDC-01

Chuyên viên về Tổ chức bộ máy

 

 

2

TTYTTB-CMDC-02

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

 

 

3

TTYTTB-CMDC-03

Chuyên viên về tổng hợp

 

 

4

TTYTTB-CMDC-04

Chuyên viên về Hành chính văn phòng

 

 

5

TTYTTB-CMDC-05

Chuyên viên về Thống kê

 

 

6

TTYTTB-CMDC-06

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán

 

 

7

TTYTTB-CMDC-07

Kế toán viên

 

 

8

TTYTTB-CMDC-08

Nhân viên thủ quỹ

 

 

9

TTYTTB-CMDC-09

Văn thư viên

 

 

10

TTYTTB-CMDC-10

Văn thư viên Trung cấp

 

 

11

TTYTTB-CMDC-11

Cán sự về lưu trữ

 

 

12

TTYTTB-CMDC-12

Chuyên viên về truyền thông

 

 

13

TTYTTB-CMDC-13

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

14

TTYTTB-CMDC-14

Công nghệ thông tin hạng IV

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

TTYTTB-HTPV-01

Hộ lý

 

 

2

TTYTTB-HTPV-02

Nhân viên phục vụ

 

 

3

TTYTTB-HTPV-03

Nhân viên lái xe

 

 

4

TTYTTB-HTPV-04

Nhân viên Kỹ thuật

 

 

5

TTYTTB-HTPV-05

Nhân viên bảo vệ

 

 

O

Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My

44 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

13 vị trí

 

1

TTYTBTM-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTBTM-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTBTM-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTBTM-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTBTM-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTBTM-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTBTM-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYTBTM-LĐQL-08

Kỹ thuật y trưởng

 

 

9

TTYTBTM-LĐQL-09

Hộ sinh trưởng

 

 

10

TTYTBTM-LĐQL-10

Trưởng Phòng khám đa khoa khu vực

 

 

11

TTYTBTM-LĐQL-11

Phó Trưởng Phòng khám đa khoa khu vực

 

 

12

TTYTBTM-LĐQL-12

Trưởng Trạm Y tế

 

 

13

TTYTBTM-LĐQL-13

Phó Trưởng Trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

19 vị trí

 

1

TTYTBTM-NVCN-01

Bác sĩ chính (Hạng II)

 

 

2

TTYTBTM-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

TTYTBTM-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

 

 

4

TTYTBTM-NVCN-04

Dược sĩ (hạng III)

 

 

5

TTYTBTM-NVCN-05

Điều dưỡng hạng III

 

 

6

TTYTBTM-NVCN-06

Hộ sinh hạng III

 

 

7

TTYTBTM-NVCN-07

Kỹ thuật y hạng III

 

 

8

TTYTBTM-NVCN-08

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

9

TTYTBTM-NVCN-09

Dinh dưỡng hạng III

 

 

10

TTYTBTM-NVCN-10

Dân số viên hạng III

 

 

11

TTYTBTM-NVCN-11

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

 

 

12

TTYTBTM-NVCN-12

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

13

TTYTBTM-NVCN-13

Điều dưỡng hạng IV

 

 

14

TTYTBTM-NVCN-14

Hộ sinh hạng IV

 

 

15

TTYTBTM-NVCN-15

Dược hạng IV

 

 

16

TTYTBTM-NVCN-16

Dân số viên hạng IV

 

 

17

TTYTBTM-NVCN-17

Y sĩ (hạng IV)

 

 

18

TTYTBTM-NVCN-18

Dinh dưỡng hạng IV

 

 

19

TTYTBTM-NVCN-19

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

08 vị trí

 

1

TTYTBTM-CMDC-01

Chuyên viên về Thống kê

 

 

2

TTYTBTM-CMDC-02

Văn thư viên trung cấp

 

 

3

TTYTBTM-CMDC-03

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách Kế toán)

 

 

4

TTYTBTM-CMDC-04

Kế toán viên

 

 

5

TTYTBTM-CMDC-05

Nhân viên thủ quỹ

 

 

6

TTYTBTM-CMDC-06

Lưu trữ viên hạng IV

 

 

7

TTYTBTM-CMDC-07

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

8

TTYTBTM-CMDC-08

Công nghệ thông tin hạng IV

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

TTYTBTM-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

 

 

2

TTYTBTM-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

TTYTBTM-HTPV-03

Nhân viên tạp vụ

 

 

4

TTYTBTM-HTPV-04

Hộ lý

 

 

P

TTYT huyện Tiên Phước

48 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

11 vị trí

 

1

TTYTTP-LĐQL- 01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTTP-LĐQL- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTTP-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTTP-LĐQL- 04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTTP-LĐQL- 05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTTP-LĐQL- 06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTTP-LĐQL- 07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYTTP-LĐQL- 08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

TTYTTP-LĐQL- 09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

10

TTYTTP-LĐQL- 10

Trưởng Trạm y tế

 

 

11

TTYTTP-LĐQL- 11

Phó trưởng Trạm y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

20 vị trí

 

1

TTYTTP-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

TTYTTP-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

TTYTTP-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

 

 

4

TTYTTP-NVCN-04

Dược sĩ chính (hạng II)

 

 

5

TTYTTP-NVCN-05

Dược sĩ (hạng III)

 

 

6

TTYTTP-NVCN-06

Dược hạng IV

 

 

7

TTYTTP-NVCN-07

Điều dưỡng hạng III

 

 

8

TTYTTP-NVCN-08

Điều dưỡng hạng IV

 

 

9

TTYTTP-NVCN-09

Hộ sinh hạng III

 

 

10

TTYTTP-NVCN-10

Hộ sinh hạng IV

 

 

11

TTYTTP-NVCN-11

Kỹ thuật y hạng II

 

 

12

TTYTTP-NVCN-12

Kỹ thuật y hạng III

 

 

13

TTYTTP-NVCN-13

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

14

TTYTTP-NVCN-14

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

15

TTYTTP-NVCN-15

Dân số viên hạng III

 

 

16

TTYTTP-NVCN-16

Dân số viên hạng IV

 

 

17

TTYTTP-NVCN-17

Y sĩ (hạng IV)

 

 

18

TTYTTP-NVCN-18

Dinh dưỡng hạng III

 

 

19

TTYTTP-NVCN-19

Dinh dưỡng hạng IV

 

 

20

TTYTTP-NVCN-20

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12 vị trí

 

1

TTYTTP-CMDC-01

Chuyên viên về hành chính văn phòng

 

 

2

TTYTTP-CMDC-02

Cán sự về hành chính văn phòng

 

 

3

TTYTTP-CMDC-03

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

 

 

4

TTYTTP-CMDC-04

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

5

TTYTTP-CMDC-05

Cán sự về lưu trữ

 

 

6

TTYTTP-CMDC-06

Cán sự thủ quỹ

 

 

7

TTYTTP-CMDC-07

Kế toán viên

 

 

8

TTYTTP-CMDC-08

Kế toán viên trung cấp

 

 

9

TTYTTP-CMDC-09

Văn thư viên

 

 

10

TTYTTP-CMDC-10

Văn thư viên trung cấp

 

 

11

TTYTTP-CMDC-11

Lưu trữ viên hạng IV

 

 

12

TTYTTP-CMDC-12

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

TTYTTP-HTPV-01

Nhân viên lái xe

 

 

2

TTYTTP-HTPV-02

Nhân viên bảo vệ

 

 

3

TTYTTP-HTPV-03

Nhân viên phục vụ

 

 

4

TTYTTP-HTPV-04

Hộ lý

 

 

5

TTYTTP-HTPV-05

Nhân viên kỹ thuật

 

 

Q

TTYT huyện Tây Giang

49 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

13 vị trí

 

1

TTYTTG-LĐQL-01

Giám đốc trung tâm

 

 

2

TTYTTG-LĐQL-02

Phó Giám đốc trung tâm

 

 

3

TTYTTG-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTTG-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTTG-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTTG-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTTG-LĐQL-07

Trưởng phòng khám đa khoa

 

 

8

TTYTTG-LĐQL-08

Phó trưởng phòng khám đa khoa

 

 

9

TTYTTG-LĐQL-09

Điều dưỡng trưởng

 

 

10

TTYTTG-LĐQL-10

Hộ sinh trưởng

 

 

11

TTYTTG-LĐQL-11

Kỹ thuật y trưởng

 

 

12

TTYTTG-LĐQL-12

Trưởng Trạm Y tế

 

 

13

TTYTTG-LĐQL-13

Phó Trưởng Trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

19 vị trí

 

1

TTYTTG-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

TTYTTG-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

TTYTTG-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

 

 

4

TTYTTG-NVCN-04

Dược sĩ (hạng III)

 

 

5

TTYTTG-NVCN-05

Dược hạng IV

 

 

6

TTYTTG-NVCN-06

Điều dưỡng hạng III

 

 

7

TTYTTG-NVCN-07

Điều dưỡng hạng IV

 

 

8

TTYTTG-NVCN-08

Hộ sinh hạng III

 

 

9

TTYTTG-NVCN-09

Hộ sinh hạng IV

 

 

10

TTYTTG-NVCN-10

Kỹ thuật y hạng III

 

 

11

TTYTTG-NVCN-11

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

12

TTYTTG-NVCN-12

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

13

TTYTTG-NVCN-13

Dân số viên hạng III

 

 

14

TTYTTG-NVCN-14

Dân số viên hạng IV

 

 

15

TTYTTG-NVCN-15

Y sĩ (hạng IV)

 

 

16

TTYTTG-NVCN-16

Dinh dưỡng hạng IV

 

 

17

TTYTTG-NVCN-17

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

 

 

18

TTYTTG-NVCN-18

Kỹ sư (hạng III)

 

 

19

TTYTTG-NVCN-19

Công tác xã hội hạng IV

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13 vị trí

 

1

TTYTTG-CMDC-01

Chuyên viên về Tổ chức cán bộ

 

 

2

TTYTTG-CMDC-02

Chuyên viên về Hành chính - văn phòng

 

 

3

TTYTTG-CMDC-03

Cán sự về Hành chính-văn phòng

 

 

4

TTYTTG-CMDC-04

Chuyên viên về thống kê

 

 

5

TTYTTG-CMDC-05

Văn thư viên trung cấp

 

 

6

TTYTTG-CMDC-06

Kế toán trưởng hoặc Phụ trách kế toán

 

 

7

TTYTTG-CMDC-07

Kế toán viên

 

 

8

TTYTTG-CMDC-08

Kế toán viên trung cấp

 

 

9

TTYTTG-CMDC-09

Cán sự Thủ quỹ

 

 

10

TTYTTG-CMDC-10

Lưu trữ viên hạng IV

 

 

11

TTYTTG-CMDC-11

Chuyên viên về truyền thông

 

 

12

TTYTTG-CMDC-12

Chuyên viên về tổng hợp

 

 

13

TTYTTG-CMDC-13

Công nghệ thông tin (hạng IV)

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

TTYTTG-HTPV-01

Nhân viên lái xe

 

 

2

TTYTTG-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

TTYTTG-HTPV-03

Nhân viên Kỹ thuật

 

 

4

TTYTTG-HTPV-04

Hộ lý

 

 

R

TTYT thành phố Hội An

61 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

13 vị trí

 

1

TTYTHA-LĐQL- 01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTHA-LĐQL- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTHA-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTHA-LĐQL- 04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTHA-LĐQL- 05

Trưởng phòng khám đa khoa

 

 

6

TTYTHA-LĐQL- 06

Phó trưởng phòng

 

 

7

TTYTHA-LĐQL- 07

Phó trưởng khoa

 

 

8

TTYTHA-LĐQL- 08

Phó trưởng phòng khám đa khoa

 

 

9

TTYTHA-LĐQL- 09

Điều dưỡng trưởng

 

 

10

TTYTHA-LĐQL- 10

Hộ sinh trưởng

 

 

11

TTYTHA-LĐQL- 11

Kỹ thuật y trưởng

 

 

12

TTYTHA-LĐQL- 12

Trưởng trạm Y tế

 

 

13

TTYTHA-LĐQL- 13

Phó trưởng trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

27 vị trí

 

1

TTYTHA-NVCN- 01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

TTYTHA-NVCN- 02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

TTYTHA-NVCN- 03

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

 

 

4

TTYTHA-NVCN- 04

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

 

 

5

TTYTHA-NVCN- 05

Dược sĩ chính (hạng II)

 

 

6

TTYTHA-NVCN- 06

Dược sĩ (hạng III)

 

 

7

TTYTHA-NVCN- 07

Dược hạng IV

 

 

8

TTYTHA-NVCN- 08

Điều dưỡng hạng II

 

 

9

TTYTHA-NVCN- 09

Điều dưỡng hạng III

 

 

10

TTYTHA-NVCN- 10

Điều dưỡng hạng IV

 

 

11

TTYTHA-NVCN- 11

Hộ sinh hạng II

 

 

12

TTYTHA-NVCN- 12

Hộ sinh hạng III

 

 

13

TTYTHA-NVCN- 13

Hộ sinh hạng IV

 

 

14

TTYTHA-NVCN- 14

Kỹ thuật y hạng II

 

 

15

TTYTHA-NVCN- 15

Kỹ thuật y hạng III

 

 

16

TTYTHA-NVCN- 16

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

17

TTYTHA-NVCN- 17

Y tế công cộng chính (hạng II)

 

 

18

TTYTHA-NVCN- 18

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

19

TTYTHA-NVCN- 19

Dân số viên hạng II

 

 

20

TTYTHA-NVCN- 20

Dân số viên hạng III

 

 

21

TTYTHA-NVCN- 21

Dân số viên hạng IV

 

 

22

TTYTHA-NVCN- 22

Y sĩ (hạng IV)

 

 

23

TTYTHA-NVCN- 23

Dinh dưỡng hạng III

 

 

24

TTYTHA-NVCN- 24

Dinh dưỡng hạng IV

 

 

25

TTYTHA-NVCN- 25

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

 

 

26

TTYTHA-NVCN- 26

Kỹ sư (hạng III)

 

 

27

TTYTHA-NVCN- 27

Kỹ thuật viên (hạng IV)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

16 vị trí

 

1

TTYTHA-CMDC- 01

Chuyên viên chính về tổng hợp

 

 

2

TTYTHA-CMDC- 02

Chuyên viên về tổng hợp

 

 

3

TTYTHA-CMDC- 03

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

 

 

4

TTYTHA-CMDC- 04

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

 

5

TTYTHA-CMDC- 05

Cán sự về hành chính - văn phòng

 

 

6

TTYTHA-CMDC- 06

Chuyên viên về truyền thông

 

 

7

TTYTHA-CMDC- 07

Chuyên viên về quản trị công sở

 

 

8

TTYTHA-CMDC- 08

Văn thư viên

 

 

9

TTYTHA-CMDC- 09

Lưu trữ viên hạng III

 

 

10

TTYTHA-CMDC- 10

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

11

TTYTHA-CMDC- 11

Kế toán viên chính

 

 

12

TTYTHA-CMDC- 12

Kế toán viên

 

 

13

TTYTHA-CMDC- 13

Kế toán viên trung cấp

 

 

14

TTYTHA-CMDC- 14

Chuyên viên Thủ quỹ

 

 

15

TTYTHA-CMDC- 15

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

16

TTYTHA-CMDC- 16

Công nghệ thông tin hạng IV

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

TTYTHA-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

TTYTHA-HTPV-02

Nhân viên phục vụ

 

 

3

TTYTHA-HTPV-03

Nhân viên bảo vệ

 

 

4

TTYTHA-HTPV-04

Nhân viên lái xe

 

 

5

TTYTHA-HTPV-05

Hộ lý

 

 

S

Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn

44 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

11 vị trí

 

1

TTYTQS-LĐQL- 01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTQS-LĐQL- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTQS-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTQS-LĐQL- 04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTQS-LĐQL- 05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTQS-LĐQL- 06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTQS-LĐQL- 07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYTQS-LĐQL- 08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

TTYTQS-LĐQL- 09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

10

TTYTQS-LĐQL- 10

Trưởng Trạm Y tế

 

 

11

TTYTQS-LĐQL- 11

Phó Trưởng Trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

19 vị trí

 

1

TTYTQS-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

TTYTQS-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

TTYTQS-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

 

 

4

TTYTQS-NVCN-04

Dược sĩ (hạng III)

 

 

5

TTYTQS-NVCN-05

Dược hạng IV

 

 

6

TTYTQS-NVCN-06

Điều dưỡng hạng III

 

 

7

TTYTQS-NVCN-07

Điều dưỡng hạng IV

 

 

8

TTYTQS-NVCN-08

Hộ sinh hạng III

 

 

9

TTYTQS-NVCN-09

Hộ sinh hạng IV

 

 

10

TTYTQS-NVCN-10

Kỹ thuật y hạng III

 

 

11

TTYTQS-NVCN-11

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

12

TTYTQS-NVCN-12

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

13

TTYTQS-NVCN-13

Dân số viên hạng III

 

 

14

TTYTQS-NVCN-14

Dân số viên hạng IV

 

 

15

TTYTQS-NVCN-15

Y sĩ (hạng IV)

 

 

16

TTYTQS-NVCN-16

Dinh dưỡng hạng III

 

 

17

TTYTQS-NVCN-17

Dinh dưỡng hạng IV

 

 

18

TTYTQS-NVCN-18

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

 

 

19

TTYTQS-NVCN-19

Kỹ sư (hạng III)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10 vị trí

 

1

TTYTQS-CMDC-01

Chuyên viên về Hành chính-Văn phòng

 

 

2

TTYTQS-CMDC-02

Chuyên viên về Thống kê

 

 

3

TTYTQS-CMDC-03

Chuyên viên về Tổng hợp

 

 

4

TTYTQS-CMDC-04

Văn thư viên

 

 

5

TTYTQS-CMDC-05

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

6

TTYTQS-CMDC-06

Kế toán viên

 

 

7

TTYTQS-CMDC-07

Kế toán viên trung cấp

 

 

8

TTYTQS-CMDC-08

Nhân viên thủ quỹ

 

 

9

TTYTQS-CMDC-09

Lưu trữ viên hạng III

 

 

10

TTYTQS-CMDC-10

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

TTYTQS-HTPV-01

Nhân viên bảo vệ

 

 

2

TTYTQS-HTPV-02

Nhân viên Kỹ thuật

 

 

3

TTYTQS-HTPV-03

Nhân viên lái xe

 

 

4

TTYTQS-HTPV-04

Hộ lý

 

 

T

TTYT huyện Nông Sơn

30 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

11 vị trí

 

1

TTYTNS-LĐQL- 01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTNS-LĐQL- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTNS-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTNS-LĐQL- 04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTNS-LĐQL- 05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTNS-LĐQL- 06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTNS-LĐQL- 07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYTNS-LĐQL- 08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

TTYTNS-LĐQL- 09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

10

TTYTNS-LĐQL- 10

Trưởng trạm Y tế

 

 

11

TTYTNS-LĐQL- 11

Phó Trưởng trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

13 vị trí

 

1

TTYTNS-NVCN-01

Bác sĩ (hạng III)

 

 

2

TTYTNS-NVCN-02

Dược sĩ (hạng III)

 

 

3

TTYTNS-NVCN-03

Dược hạng IV

 

 

4

TTYTNS-NVCN-04

Điều dưỡng hạng III

 

 

5

TTYTNS-NVCN-05

Điều dưỡng hạng IV

 

 

6

TTYTNS-NVCN-06

Hộ sinh hạng III

 

 

7

TTYTNS-NVCN-07

Hộ sinh hạng IV

 

 

8

TTYTNS-NVCN-08

Kỹ thuật y hạng III

 

 

9

TTYTNS-NVCN-09

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

10

TTYTNS-NVCN-10

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

11

TTYTNS-NVCN-11

Dân số viên hạng III

 

 

12

TTYTNS-NVCN-12

Dân số viên hạng IV

 

 

13

TTYTNS-NVCN-13

Y sĩ (hạng IV)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

04 vị trí

 

1

TTYTNS-CMDC-01

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

 

2

TTYTNS-CMDC-02

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

3

TTYTNS-CMDC-03

Kế toán viên

 

 

4

TTYTNS-CMDC-04

Lưu trữ viên hạng III

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí

02 vị trí

 

1

TTYTNS-HTPV-01

Nhân viên lái xe

 

 

2

TTYTNS-HTPV-02

Hộ lý

 

 

U

TTYT huyện Nam Trà My

46 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

11 vị trí

 

1

TTYTNTM-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTNTM-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTNTM-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTNTM-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTNTM-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTNTM-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTNTM-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYTNTM-LĐQL-08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

TTYTNTM-LĐQL-09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

10

TTYTNTM-LĐQL-10

Trưởng Trạm Y tế

 

 

11

TTYTNTM-LĐQL-11

Phó trưởng Trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

19 vị trí

 

1

TTYTNTM-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

TTYTNTM-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

TTYTNTM-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

 

 

4

TTYTNTM-NVCN-04

Dược sĩ chính (hạng II)

 

 

5

TTYTNTM-NVCN-05

Dược sĩ (hạng III)

 

 

6

TTYTNTM-NVCN-06

Dược hạng IV

 

 

7

TTYTNTM-NVCN-07

Điều dưỡng hạng III

 

 

8

TTYTNTM-NVCN-08

Điều dưỡng hạng IV

 

 

9

TTYTNTM-NVCN-09

Hộ sinh hạng III

 

 

10

TTYTNTM-NVCN-10

Hộ sinh hạng IV

 

 

11

TTYTNTM-NVCN-11

Kỹ thuật y hạng III

 

 

12

TTYTNTM-NVCN-12

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

13

TTYTNTM-NVCN-13

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

14

TTYTNTM-NVCN-14

Dân số viên hạng III

 

 

15

TTYTNTM-NVCN-15

Dân số viên hạng IV

 

 

16

TTYTNTM-NVCN-16

Y sĩ (hạng IV)

 

 

17

TTYTNTM-NVCN-17

Dinh dưỡng hạng IV

 

 

18

TTYTNTM-NVCN-18

Kỹ thuật viên (hạng IV)

 

 

19

TTYTNTM-NVCN-19

Công tác xã hội viên (hạng III)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12 vị trí

 

1

TTYTNTM-CMDC-01

Văn thư viên

 

 

2

TTYTNTM-CMDC-02

Lưu trữ viên hạng IV

 

 

3

TTYTNTM-CMDC-03

Chuyên viên về tổng hợp

 

 

4

TTYTNTM-CMDC-04

Chuyên viên pháp chế

 

 

5

TTYTNTM-CMDC-05

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

 

6

TTYTNTM-CMDC-06

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

 

7

TTYTNTM-CMDC-07

Kế toán viên

 

 

8

TTYTNTM-CMDC-08

Kế toán viên trung cấp

 

 

9

TTYTNTM-CMDC-09

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

10

TTYTNTM-CMDC-10

Chuyên viên về thống kê

 

 

11

TTYTNTM-CMDC-11

Chuyên viên về truyền thông

 

 

12

TTYTNTM-CMDC-12

Chuyên viên thủ quỹ

 

 

IV

VTVL hỗ trợ phục vụ

 

04 vị trí

 

1

TTYTNTM-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

 

 

2

TTYTNTM-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

TTYTNTM-HTPV-03

Nhân viên phục vụ

 

 

4

TTYTNTM-HTPV-04

Hộ lý

 

 

V

TTYT huyện Phú Ninh

47 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

10 vị trí

 

1

TTYTPN-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTPN-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTPN-LĐQL-03

Trưởng Phòng

 

 

4

TTYTPN-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTPN-LĐQL-05

Trưởng Trạm y tế

 

 

6

TTYTPN-LĐQL-06

Phó trưởng phòng

 

 

7

TTYTPN-LĐQL-07

Phó trưởng khoa

 

 

8

TTYTPN-LĐQL-08

Điều dưỡng trưởng

 

 

9

TTYTPN-LĐQL-09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

10

TTYTPN-LĐQL-10

Phó Trưởng trạm y tế

 

 

II

VTVL Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

18 vị trí

 

1

TTYTPN-NVCN-01

Bác sĩ chính (Hạng II)

 

 

2

TTYTPN-NVCN-02

Bác sĩ (Hạng III)

 

 

3

TTYTPN-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng (Hạng III)

 

 

4

TTYTPN-NVCN-04

Dược sĩ chính (Hạng II)

 

 

5

TTYTPN-NVCN-05

Dược sĩ (Hạng III)

 

 

6

TTYTPN-NVCN-06

Dược hạng IV

 

 

7

TTYTPN-NVCN-07

Điều dưỡng hạng III

 

 

8

TTYTPN-NVCN-08

Điều dưỡng hạng IV

 

 

9

TTYTPN-NVCN-09

Hộ sinh hạng III

 

 

10

TTYTPN-NVCN-10

Hộ sinh hạng IV

 

 

11

TTYTPN-NVCN-11

Kỹ thuật y hạng III

 

 

12

TTYTPN-NVCN-12

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

13

TTYTPN-NVCN-13

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

14

TTYTPN-NVCN-14

Dân số viên hạng III

 

 

15

TTYTPN-NVCN-15

Dân số viên hạng IV

 

 

16

TTYTPN-NVCN-16

Y sĩ (Hạng IV)

 

 

17

TTYTPN-NVCN-17

Công tác xã hội viên (hạng III)

 

 

18

TTYTPN-NVCN-18

Kỹ sư (hạng III)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

14 vị trí

 

1

TTYTPN-CMDC-01

Chuyên viên về tổng hợp

 

 

2

TTYTPN-CMDC-02

Chuyên viên về Hành chính - văn phòng

 

 

3

TTYTPN-CMDC-03

Cán sự về Hành chính - văn phòng

 

 

4

TTYTPN-CMDC-04

Chuyên viên về quản trị công sở

 

 

5

TTYTPN-CMDC-05

Văn thư viên trung cấp

 

 

6

TTYTPN-CMDC-06

Chuyên viên về truyền thông

 

 

7

TTYTPN-CMDC-07

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

8

TTYTPN-CMDC-08

Công nghệ thông tin hạng IV

 

 

9

TTYTPN-CMDC-09

Chuyên viên về Thống kê

 

 

10

TTYTPN-CMDC-10

Kế toán trưởng (Hoặc phụ trách kế toán)

 

 

11

TTYTPN-CMDC-11

Kế toán viên

 

 

12

TTYTPN-CMDC-12

Kế toán viên trung cấp

 

 

13

TTYTPN-CMDC-13

Chuyên viên Thủ quỹ

 

 

14

TTYTPN-CMDC-14

Cán sự thủ quỹ

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

TTYTPN-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

TTYTPN-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

TTYTPN-HTPV-03

Nhân viên Lái xe

 

 

4

TTYTPN-HTPV-04

Nhân viên Phục vụ

 

 

5

TTYTPN-HTPV-05

Hộ lý

 

 

W

TTYT huyện Phước Sơn

57 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

13 vị trí

 

1

TTYTPS-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTPS-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTPS-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTPS-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTPS-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTPS-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTPS-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYTPS-LĐQL-08

Kỹ thuật y trưởng

 

 

9

TTYTPS-LĐQL-09

Hộ sinh trưởng

 

 

10

TTYTPS-LĐQL-10

Trưởng Phòng khám đa khoa khu vực

 

 

11

TTYTPS-LĐQL-11

Phó Trưởng Phòng khám đa khoa khu vực

 

 

12

TTYTPS-LĐQL-12

Trưởng trạm Y tế

 

 

13

TTYTPS-LĐQL-13

Phó trưởng trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

26 vị trí

 

1

TTYTPS-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

TTYTPS-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

TTYTPS-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

 

 

4

TTYTPS-NVCN-04

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

 

 

5

TTYTPS-NVCN-05

Y sĩ (hạng IV)

 

 

6

TTYTPS-NVCN-06

Dược sĩ chính (hạng II)

 

 

7

TTYTPS-NVCN-07

Dược sĩ (hạng III)

 

 

8

TTYTPS-NVCN-08

Dược hạng IV

 

 

9

TTYTPS-NVCN-09

Điều dưỡng hạng II

 

 

10

TTYTPS-NVCN-10

Điều dưỡng hạng III

 

 

11

TTYTPS-NVCN-11

Điều dưỡng hạng IV

 

 

12

TTYTPS-NVCN-12

Hộ sinh hạng II

 

 

13

TTYTPS-NVCN-13

Hộ sinh hạng III

 

 

14

TTYTPS-NVCN-14

Hộ sinh hạng IV

 

 

15

TTYTPS-NVCN-15

Kỹ thuật y hạng II

 

 

16

TTYTPS-NVCN-16

Kỹ thuật y hạng III

 

 

17

TTYTPS-NVCN-17

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

18

TTYTPS-NVCN-18

Y tế công cộng chính (hạng II)

 

 

19

TTYTPS-NVCN-19

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

20

TTYTPS-NVCN-20

Dân số viên hạng II

 

 

21

TTYTPS-NVCN-21

Dân số viên hạng III

 

 

22

TTYTPS-NVCN-22

Dân số viên hạng IV

 

 

23

TTYTPS-NVCN-23

Dinh dưỡng hạng III

 

 

24

TTYTPS-NVCN-24

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

 

 

25

TTYTPS-NVCN-25

Kỹ sư (hạng III)

 

 

26

TTYTPS-NVCN-26

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

14 vị trí

 

1

TTYTPS-CMDC-01

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

2

TTYTPS-CMDC-02

Công nghệ thông tin hạng IV

 

 

3

TTYTPS-CMDC-03

Chuyên viên về Tổng hợp

 

 

4

TTYTPS-CMDC-04

Văn thư viên

 

 

5

TTYTPS-CMDC-05

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

 

6

TTYTPS-CMDC-06

Chuyên viên về Tổ chức bộ máy

 

 

7

TTYTPS-CMDC-07

Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực

 

 

8

TTYTPS-CMDC-08

Lưu trữ viên hạng III

 

 

9

TTYTPS-CMDC-09

Lưu trữ viên hạng IV

 

 

10

TTYTPS-CMDC-10

Kế toán viên chính

 

 

11

TTYTPS-CMDC-11

Kế toán viên

 

 

12

TTYTPS-CMDC-12

Kế toán viên trung cấp

 

 

13

TTYTPS-CMDC-13

Chuyên viên về thống kê

 

 

14

TTYTPS-CMDC-14

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

TTYTPS-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

 

 

2

TTYTPS-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

TTYTPS-HTPV-03

Nhân viên phục vụ

 

 

4

TTYTPS-HTPV-04

Hộ lý

 

 

X

TTYT huyện Nam Giang

53 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

13 vị trí

 

1

TTYTNG-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTNG-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTNG-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTNG-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTNG-LĐQL-05

Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

 

 

6

TTYTNG-LĐQL-06

Phó Trưởng phòng

 

 

7

TTYTNG-LĐQL-07

Phó Trưởng khoa

 

 

8

TTYTNG-LĐQL-08

Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

 

 

9

TTYTNG-LĐQL-09

Điều dưỡng trưởng

 

 

10

TTYTNG-LĐQL-10

Kỹ thuật y trưởng

 

 

11

TTYTNG-LĐQL-11

Hộ sinh trưởng

 

 

12

TTYTNG-LĐQL-12

Trưởng Trạm Y tế

 

 

13

TTYTNG-LĐQL-13

Phó Trưởng Trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế

24 vị trí

 

1

TTYTNG-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

TTYTNG-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

TTYTNG-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

 

 

4

TTYTNG-NVCN-04

Dược sĩ chính (hạng II)

 

 

5

TTYTNG-NVCN-05

Dược sĩ (hạng III)

 

 

6

TTYTNG-NVCN-06

Dược hạng IV

 

 

7

TTYTNG-NVCN-07

Điều dưỡng hạng II

 

 

8

TTYTNG-NVCN-08

Điều dưỡng hạng III

 

 

9

TTYTNG-NVCN-09

Điều dưỡng hạng IV

 

 

10

TTYTNG-NVCN-10

Hộ sinh hạng II

 

 

11

TTYTNG-NVCN-11

Hộ sinh hạng III

 

 

12

TTYTNG-NVCN-12

Hộ sinh hạng IV

 

 

13

TTYTNG-NVCN-13

Kỹ thuật y hạng II

 

 

14

TTYTNG-NVCN-14

Kỹ thuật y hạng III

 

 

15

TTYTNG-NVCN-15

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

16

TTYTNG-NVCN-16

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

17

TTYTNG-NVCN-17

Dân số viên hạng III

 

 

18

TTYTNG-NVCN-18

Dân số viên hạng IV

 

 

19

TTYTNG-NVCN-19

Y sĩ (hạng IV)

 

 

20

TTYTNG-NVCN-20

Dinh dưỡng hạng III

 

 

21

TTYTNG-NVCN-21

Dinh dưỡng hạng IV

 

 

22

TTYTNG-NVCN-22

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

 

 

23

TTYTNG-NVCN-23

Kỹ sư (hạng III)

 

 

24

TTYTNG-NVCN-24

Công tác xã hội viên (hạng III)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10 vị trí

 

1

TTYTNG-CMDC-01

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

 

 

2

TTYTNG-CMDC-02

Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng

 

 

3

TTYTNG-CMDC-03

Văn thư viên

 

 

4

TTYTNG-CMDC-04

Lưu trữ viên hạng IV

 

 

5

TTYTNG-CMDC-05

Chuyên viên về thống kê

 

 

6

TTYTNG-CMDC-06

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

7

TTYTNG-CMDC-07

Kế toán viên

 

 

8

TTYTNG-CMDC-08

Nhân viên thủ quỹ

 

 

9

TTYTNG-CMDC-09

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

10

TTYTNG-CMDC-10

Công nghệ thông tin hạng IV

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

06 vị trí

 

1

TTYTNG-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

TTYTNG-HTPV-02

Nhân viên phục vụ

 

 

3

TTYTNG-HTPV-03

Nhân viên bảo vệ

 

 

4

TTYTNG-HTPV-04

Nhân viên lái xe

 

 

5

TTYTNG-HTPV-05

Hộ lý

 

 

6

TTYTNG-HTPV-06

Y công

 

 

Y

TTYT huyện Đông Giang

46 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

11 vị trí

 

1

TTYTĐG-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTĐG-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTĐG-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTĐG-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTĐG-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTĐG-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTĐG-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYTĐG-LĐQL-08

Kỹ thuật y trưởng

 

 

9

TTYTĐG-LĐQL-09

Hộ sinh trưởng

 

 

10

TTYTĐG-LĐQL-10

Trưởng Trạm Y tế

 

 

11

TTYTĐG-LĐQL-11

Phó Trưởng Trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế

18 vị trí

 

1

TTYTĐG-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

 

 

2

TTYTĐG-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

 

 

3

TTYTĐG-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

 

 

4

TTYTĐG-NVCN-04

Dược sĩ (hạng III)

 

 

5

TTYTĐG-NVCN-05

Dược hạng IV

 

 

6

TTYTĐG-NVCN-06

Điều dưỡng hạng III

 

 

7

TTYTĐG-NVCN-07

Điều dưỡng hạng IV

 

 

8

TTYTĐG-NVCN-08

Hộ sinh hạng III

 

 

9

TTYTĐG-NVCN-09

Hộ sinh hạng IV

 

 

10

TTYTĐG-NVCN-10

Kỹ thuật y hạng III

 

 

11

TTYTĐG-NVCN-11

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

12

TTYTĐG-NVCN-12

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

13

TTYTĐG-NVCN-13

Y sĩ (hạng IV)

 

 

14

TTYTĐG-NVCN-14

Dân số viên hạng III

 

 

15

TTYTĐG-NVCN-15

Dân số viên hạng IV

 

 

16

TTYTĐG-NVCN-16

Dinh dưỡng hạng IV

 

 

17

TTYTĐG-NVCN-17

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

 

 

18

TTYTĐG-NVCN-18

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12 vị trí

 

1

TTYTĐG-CMDC-01

Chuyên viên về Tổng hợp

 

 

2

TTYTĐG-CMDC-02

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

 

3

TTYTĐG-CMDC-03

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

 

 

8

TTYTĐG-CMDC-04

Chuyên viên Thống kê

 

 

6

TTYTĐG-CMDC-05

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

7

TTYTĐG-CMDC-06

Công nghệ thông tin hạng IV

 

 

4

TTYTĐG-CMDC-07

Lưu trữ viên hạng IV

 

 

5

TTYTĐG-CMDC-08

Văn thư viên trung cấp

 

 

9

TTYTĐG-CMDC-09

Kế toán trưởng (Phụ trách kế toán)

 

 

10

TTYTĐG-CMDC-10

Kế toán viên

 

 

11

TTYTĐG-CMDC-11

Kế toán viên trung cấp

 

 

12

TTYTĐG-CMDC-12

Cán sự Thủ quỹ

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

TTYTĐG-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

 

 

2

TTYTĐG-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

TTYTĐG-HTPV-03

Nhân viên phục vụ

 

 

4

TTYTĐG-HTPV-04

Nhân viên Kỹ thuật

 

 

5

TTYTĐG-HTPV-05

Hộ lý

 

 

Z

Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức

56 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý  13 vị trí

 

1

TTYTHĐ-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTHĐ-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTHĐ-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTHĐ-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTHĐ-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTHĐ-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTHĐ-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYTHĐ-LĐQL-08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

TTYTHĐ-LĐQL-09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

10

TTYTHĐ-LĐQL-10

Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

 

 

11

TTYTHĐ-LĐQL-11

Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

 

 

12

TTYTHĐ-LĐQL-12

Trưởng Trạm Y tế

 

 

13

TTYTHĐ-LĐQL-13

Phó Trưởng Trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

26 vị trí

 

1

TTYTHĐ-NVCN-01

Bác sỹ chính (hạng II)

 

 

2

TTYTHĐ-NVCN-02

Bác sỹ (hạng III)

 

 

3

TTYTHĐ-NVCN-03

Bác sỹ y học dự phòng (hạng III)

 

 

4

TTYTHĐ-NVCN-04

Dược sĩ chính ( hạng II)

 

 

5

TTYTHĐ-NVCN-05

Dược sĩ (hạng III)

 

 

6

TTYTHĐ-NVCN-06

Dược hạng IV)

 

 

7

TTYTHĐ-NVCN-07

Điều dưỡng hạng II

 

 

8

TTYTHĐ-NVCN-08

Điều dưỡng hạng III

 

 

9

TTYTHĐ-NVCN-09

Điều dưỡng hạng IV

 

 

10

TTYTHĐ-NVCN-10

Hộ sinh hạng II

 

 

11

TTYTHĐ-NVCN-11

Hộ sinh hạng III

 

 

12

TTYTHĐ-NVCN-12

Hộ sinh hạng IV

 

 

13

TTYTHĐ-NVCN-13

Kỹ thuật y hạng II

 

 

14

TTYTHĐ-NVCN-14

Kỹ thuật y hạng III

 

 

15

TTYTHĐ-NVCN-15

Kỹ thuật y hạng IV

 

 

16

TTYTHĐ-NVCN-16

Y tế công cộng chính (hạng II)

 

 

17

TTYTHĐ-NVCN-17

Y tế công cộng (hạng III)

 

 

18

TTYTHĐ-NVCN-18

Dân số viên hạng II

 

 

19

TTYTHĐ-NVCN-19

Dân số viên hạng III

 

 

20

TTYTHĐ-NVCN-20

Dân số viên hạng IV

 

 

21

TTYTHĐ-NVCN-21

Dinh dưỡng hạng III

 

 

22

TTYTHĐ-NVCN-22

Dinh dưỡng hạng IV

 

 

23

TTYTHĐ-NVCN-23

Y sĩ ( hạng IV)

 

 

24

TTYTHĐ-NVCN-24

Khúc xạ nhãn khoa (hạng III).

 

 

25

TTYTHĐ-NVCN-25

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

 

 

26

TTYTHĐ-NVCN-26

Kỹ sư (hạng III)

 

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung 12 vị trí

 

1

TTYTHĐ-CMDC-01

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

 

 

2

TTYTHĐ-CMDC-02

Chuyên viên về thi đua -khen thưởng

 

 

3

TTYTHĐ-CMDC-03

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

 

4

TTYTHĐ-CMDC-04

Chuyên viên về thống kê

 

 

5

TTYTHĐ-CMDC-05

Văn thư viên

 

 

6

TTYTHĐ-CMDC-06

Lưu trữ viên hạng IV

 

 

7

TTYTHĐ-CMDC-07

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

 

 

8

TTYTHĐ-CMDC-08

Kế toán viên

 

 

9

TTYTHĐ-CMDC-09

Kế toán viên trung cấp

 

 

10

TTYTHĐ-CMDC-10

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

11

TTYTHĐ-CMDC-11

Công nghệ thông tin hạng III

 

 

12

TTYTHĐ-CMDC-12

Nhân viên thủ quỹ

 

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ: 05 vị trí

 

1

TTYTHĐ-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

TTYTHĐ-HTPV-02

Nhân viên phục vụ

 

 

3

TTYTHĐ-HTPV-03

Nhân viên bảo vệ

 

 

4

TTYTHĐ-HTPV-04

Nhân viên lái xe

 

 

5

TTYTHĐ-HTPV-05

Hộ lý

 

 

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Nhóm VTVL

Tổng tỷ lệ % viên chức xác định cơ cấu CDNN

Cơ cấu CDNN viên chức

 

Hạng I và tương đương

Hạng II và tương đương

Hạng III và tương đương

Hạng IV và tương đương

Khác

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Bệnh viện Tâm thần Quảng Nam

100

 

7.27

45.46

47.27

 

2

Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam

100

 

4.30

37.63

58.07

 

3

Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam

100

 

2.24

60.89

36.87

 

4

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam

100

 

12.62

51.46

35.92

 

5

Bệnh viện Da liễu Quảng Nam

100

 

8.33

50.00

41.67

 

6

Bệnh viện Mắt Quảng Nam

100

 

40.91

45.45

13.64

 

7

Trung tâm Pháp Y Quảng Nam

100

 

16.67

75.00

8.33

 

8

Trung tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam

100

 

3.45

58.62

37.93

 

9

Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm

100

 

50.00

39.29

10.71

 

10

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam

100

 

10.53

76.31

13.16

 

11

Trung tâm Giám định y khoa Quảng Nam

100

 

0.00

41.67

50.00

8.33

12

Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ

100

 

2.67

71.33

26.00

 

13

Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình

100

 

1.59

44.84

53.57

 

14

Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My

100

 

1.42

36.88

61.70

 

15

Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước

100

 

4.29

44.79

50.92

 

16

Trung tâm Y tế huyện Tây Giang

100

 

4.86

52.08

43.06

 

17

Trung tâm Y tế thành phố Hội An

100

 

3.45

44.83

51.72

 

18

Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn

100

 

3.09

51.23

45.06

0.62

19

Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn

100

 

0.00

47.33

52.67

 

20

Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My

100

 

4.07

38.21

57.72

 

21

Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh

100

 

2.04

30.61

67.35

 

22

Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn

100

 

15.85

40.85

43.30

 

23

Trung tâm Y tế huyện Nam Giang

100

 

7.06

52.35

40.59

 

24

Trung tâm Y tế huyện Đông Giang

100

 

2.34

57.31

40.35

 

25

Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức

100

 

3.22

41.40

55.38

 

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Chức danh chuyên môn

Tỉ lệ % cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp

Ghi chú

A

Bệnh viện Tâm thần Quảng Nam

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ

20

 

2

Điều dưỡng, Kỹ thuật y

51

 

3

Dược, Trang thiết bị y tế

6

 

4

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội)

1

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12

 

B

Bệnh viện Y học cổ truyền

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ

21

 

2

Điều dưỡng, kỹ thuật y, hộ sinh

51

 

3

Dược sĩ

7

 

4

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội)

1

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

 

C

Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam

 

 

I

Nhóm chức danh chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ

22

 

2

Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật y

51

 

3

Dược

6

 

4

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn khác

1

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

 

D

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam

 

 

I

Nhóm chức danh chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ

21

 

2

Điều dưỡng, Kỹ thuật y

50

 

3

Dược sĩ, Trang thiết bị y tế

6

 

4

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội, kỹ sư, tâm lý và chuyên môn khác)

3

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

 

Đ

Bệnh viện Mắt Quảng Nam

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ

22

 

2

Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật y, Khúc xạ nhãn khoa

50

 

3

Dược, Trang thiết bị y tế

7

 

4

Chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác

0

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

11

 

E

Bệnh viện Da liễu

 

 

I

Nhóm chức danh chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ

20

 

2

Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật y

50

 

3

Dược

7

 

4

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn khác

2

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

11

 

G

Trung tâm Pháp y tỉnh Quảng Nam

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ

35

 

2

Dược

5

 

3

Kỹ thuật y, điều dưỡng

25

 

4

Nhóm chức danh nghề nghiệp liên quan khác

0

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp dùng chung

25

 

H

Trung tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ, Y sĩ

30

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

31

 

3

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn khác

2

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12

 

I.

Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Dược

48

 

2

Chuyên ngành y tế khác

 

 

3

Chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (kỹ sư, cử nhân)

21

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

21

 

K

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ, Bác sĩ Y học dự phòng

25

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

39

 

3

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (kỹ sư, phóng viên và chuyên môn khác)

11

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

15

 

L

Trung tâm Giám định Y khoa Quảng Nam

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ

35

 

2

Kỹ thuật y, điều dưỡng

30

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp dùng chung

25

 

M

Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ

 

 

 

Trung tâm Y tế

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng

30

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

42

 

3

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác)

3

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

15

 

 

Trạm Y tế

 

 

1

Bác sĩ/Y sĩ

 

 

2

Hộ sinh

 

 

3

Điều dưỡng

 

 

4

Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, y tế công cộng, dân số, Dược, kỹ thuật y và chuyên môn khác

 

 

N

Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình

 

 

 

Tại Trung tâm Y tế

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế liên quan

 

 

1

Bác sĩ, Bác sĩ dự phòng

29

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

42

 

3

Chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan (công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác)

4

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

15

 

 

Trạm Y tế

 

 

1

Bác sĩ/ Y sĩ

 

 

2

Hộ sinh

 

 

3

Điều dưỡng

 

 

4

Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, Y tế công cộng, Lương y, Dân số, Dược, Kỹ thuật y, Khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác.

 

 

O

Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My

 

 

 

Trung tâm Y tế

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế liên quan

 

 

1

Bác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng

30

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

42

 

3

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác)

3

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

15

 

 

Trạm Y tế xã

 

 

1

Bác sĩ/ Y sĩ

 

 

2

Hộ sinh

 

 

3

Điều dưỡng

 

 

4

Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, Y tế công cộng, Lương y, Dân số, Dược, Kỹ thuật y, Khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác.

 

 

P

Trung tâm y tế huyện Tiên Phước

 

 

 

Trung tâm Y tế

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ, Bác sỹ y học dự phòng

30

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

42

 

3

Nhóm chức danh nghề nghiệp liên quan khác (công tác xã hội, kỷ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác)

4

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

14

 

 

Trạm Y tế

 

 

1

Bác sĩ/Y sĩ

 

 

2

Hộ sinh

 

 

3

Điều dưỡng

 

 

4

Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sĩ y học dự phòng, y tế công cộng, lương y, Dân số, Kỷ thuật y, Khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác

 

 

Q

Trung tâm Y tế huyện Tây Giang

 

 

 

Trung tâm Y tế

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế liên quan

 

 

1

Bác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng

30

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

42

 

3

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác ( công tác xã hội, Kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác)

3

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

15

 

 

Trạm Y tế

 

 

1

Bác sỹ/Y sỹ

 

 

2

Hộ sinh

 

 

3

Điều dưỡng

 

 

4

Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sĩ y học dự phòng, y tế công cộng, lương y, Dân số, Kỷ thuật y, Khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác

 

 

R

Trung tâm Y tế thành phố Hội An

 

 

 

Trung tâm Y tế

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế liên quan

 

 

1

Bác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng

30

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

42

 

3

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác)

3

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

15

 

 

Trạm y tế

 

 

1

Bác sĩ/Y sĩ

 

 

2

Hộ sinh

 

 

3

Điều dưỡng

 

 

4

Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, y tế công cộng, Lương y, dân số, Dược, kỹ thuật y, khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác

 

 

S

Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn

 

 

 

Trung tâm Y tế

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế liên quan

 

 

1

Bác sĩ, bác sĩ dự phòng

29

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

42

 

3

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (Công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác)

5

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

14

 

 

Trạm Y tế

 

 

1

Bác sĩ/ Y sĩ

 

 

2

Hộ sinh

 

 

3

Điều dưỡng

 

 

4

Chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sõ y học dự phòng, Y tế công cộng, lương y, Dân số, Dược, Kỹ thuật y, khúc xã nhãn khoa và chuyên môn khác

 

 

T

Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn

 

 

 

Trung tâm Y tế

 

 

1

Bác sĩ/ Bác sĩ y học dự phòng

29

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

42

 

3

Chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan (công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác)

4

 

4

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

15

 

 

Trạm Y tế

 

 

1

Bác sĩ/Y sĩ

 

 

2

Hộ sinh

 

 

3

Điều dưỡng

 

 

4

Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, y tế công cộng, dân số, Dược, kỹ thuật y và chuyên môn khác

 

 

U

Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My

 

 

 

Trung tâm Y tế

 

 

I

Nhóm chức danh chuyên ngành y tế liên quan

 

 

1

B ác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng

29

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

41

 

3

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác)

5

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

15

 

 

Trạm Y tế

 

 

1

Bác sĩ, Y sĩ

 

 

2

Hộ sinh

 

 

3

Điều dưỡng

 

 

4

Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, Y tế công cộng, Lương y, Dân số, Dược, Kỹ thuật y, Khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác.

 

 

V

Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh

 

 

 

Trung tâm Y tế

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế liên quan

 

 

1

Bác sĩ,/ Bác sĩ y học dự phòng

30

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

41

 

3

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (Công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác)

5

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

14

 

 

Trạm Y tế

 

 

1

Bác sĩ/ Y sĩ

 

 

2

Hộ sinh

 

 

3

Điều dưỡng

 

 

4

Chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sõ y học dự phòng, Y tế công cộng, lương y, Dân số, Dược, Kỹ thuật y, khúc xã nhãn khoa và chuyên môn khác

 

 

W

Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn

 

 

 

Trung tâm y tế

 

 

 

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ/ Bác sĩ y học dự phòng

30

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

41

 

3

Chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan (công tác xã hội,kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác)

5

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

14

 

 

Trạm Y tế xã

 

 

1

Bác sĩ/Y sĩ

 

 

2

Điều dưỡng

 

 

3

Hộ sinh

 

 

4

Chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sõ y học dự phòng, Y tế công cộng, lương y, Dân số, Dược, Kỹ thuật y, khúc xã nhãn khoa và chuyên môn khác

 

 

X

Trung tâm Y tế huyện Nam Giang

 

 

 

Trung tâm Y tế

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ,Bác sĩ y học dự phòng

29

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

42

 

3

Chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan (công tác xã hội,kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác)

4

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

15

 

 

Trạm Y tế xã

 

 

1

Bác sĩ/Y sĩ

 

 

2

Hộ sinh

 

 

3

Điều dưỡng

 

 

4

Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, y tế công cộng, Lương y, dân số, Dược, kỹ thuật y, khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác

 

 

Y

Trung tâm Y tế huyện Đông Giang

 

 

 

Trung tâm Y tế

 

 

I

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan

 

 

1

Bác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng

30

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

42

 

3

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác)

4

 

II

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

14

 

 

Trạm Y tế xã

 

 

1

Bác sĩ/Y sĩ

 

 

2

Hộ sinh

 

 

3

Điều dưỡng

 

 

4

Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, y tế công cộng, Lương y, dân số, Dược, kỹ thuật y, khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác

 

 

Z

Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức

 

 

 

Trung tâm Y tế

 

 

1

Bác sĩ,Bác sĩ dự phòng

30

 

2

Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác

42

 

3

Chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan (công tác xã hội,kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác)

4

 

4

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

14

 

 

Trạm Y tế xã

 

 

1

Bác sĩ/Y sĩ

 

 

2

Hộ sinh

 

 

3

Điều dưỡng

 

 

4

Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, y tế công cộng, Lương y, dân số, Dược, kỹ thuật y, khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2628/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10

DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.186.72
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!