|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2619/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2619/QĐ-UBND
|
Đồng Xoài, ngày 27 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO
KẾ HOẠCH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NĂM 2014 - TỈNH BÌNH PHƯỚC.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-BKHĐT
ngày 17/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND
ngày 13/12/2013 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về
kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách Nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 1560/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ và vốn thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia năm 2014 cho các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (Có danh mục
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, các Chủ đầu tư nhanh chóng tổ chức
thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; các Chủ đầu
tư và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Bộ: KH và ĐT;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
NHIỆM
VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 2619/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của
UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Danh mục
các chương trình, mục tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
năm
|
Ghi chú
|
Trung ương giao
|
Tỉnh giao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Chương trình mục
tiêu Quốc gia Việc làm và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ cơ sở vật chất, thiết bị cho
các trường dạy nghề
|
|
|
|
|
|
- Trường đặc thù, vùng đông học sinh
dân tộc thiểu số và trường dạy nghề cho người khuyết tật
|
Trường
|
1
|
|
|
1.2
|
Số lao động nông thôn được hỗ trợ học
nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
Người
|
7.000
|
6.500
|
Phấn đấu đạt
chỉ tiêu TW giao
|
1.3
|
Số lao động được hỗ trợ tạo việc làm
thông qua các dự án vay vốn tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm
|
Người
|
1.800
|
|
|
1.4
|
Số lao động đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng được hỗ trợ tiền học phí, ăn ở, đi lại và làm các thủ tục xuất
cảnh
|
Người
|
60
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
2.1
|
- Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm
|
%
|
1,4
|
1,0
|
Phấn đấu đạt
chỉ tiêu TW giao
|
3
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
84
|
|
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn có nhà
tiêu hợp vệ sinh
|
%
|
63
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ hộ dân nông thôn chăn nuôi có
chuồng trại hợp vệ sinh
|
%
|
30
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ trạm y tế xã ở nông thôn có đủ
nước sạch nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử
dụng tốt
|
%
|
100
|
|
|
3.5
|
Tỷ lệ trường học mầm non, phổ thông ở
nông thôn có đủ nước sạch , nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt
|
%
|
100
|
|
|
4
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Y tế
|
|
|
|
|
4.1
|
Phòng chống bệnh phong
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân
|
1/10.000
|
0,19
|
|
|
|
- Tỷ lệ phát hiện 1/10.000 dân
|
1/10.000
|
0,09
|
|
|
4.2
|
Phòng chống bệnh lao
|
|
|
|
|
|
- Phát hiện bệnh nhân các thể
|
Bệnh nhân
|
1110
|
|
|
|
- AFB(+) mới
|
Bệnh nhân
|
659
|
610
|
|
|
- Tỷ lệ điều trị khỏi
|
%
|
>85
|
|
|
4.3
|
Phòng chống bệnh sốt rét
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân mắc sốt rét/1.000
dân số chung
|
Bệnh nhân
|
0,012
|
|
|
|
- Dân số được bảo vệ
|
Lượt người
|
4900
|
360000
|
|
|
- Số lượt điều trị
|
Lượt
|
449
|
16000
|
|
|
- Số lam xét nghiệm
|
Lam
|
40000
|
|
|
4.4
|
Phòng chống bệnh sốt xuất huyết
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ mắc/100.000
dân
|
1/100.000
|
232,15
|
210
|
|
|
- Tỷ lệ chết / mắc
|
%
|
0,11
|
|
|
4.5
|
Tăng huyết áp
|
|
|
|
|
|
- Số lượng cán bộ được đào tạo về tổ
chức quản lý dự án, kiến thức chuyên
môn tim mạch và tăng huyết áp
|
Cán bộ
|
207
|
|
|
|
- Duy trì mô hình quản lý bệnh nhân
tăng huyết áp
|
Xã
|
10
|
|
|
|
- Sàng lọc và quản lý được tối thiểu
50% bệnh nhân tăng huyết áp trên tất cả các xã/phường đã qua sàng lọc
|
Người
|
2290
|
|
|
4.6
|
Đái tháo đường
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo 60 % số cán bộ tham gia
công tác phát hiện sớm tiền đái tháo đường và đái tháo đường
|
Người
|
77
|
|
|
4.7
|
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
và trẻ em
|
|
|
|
|
|
- Số xã/phường triển khai mới
|
|
|
|
|
|
Bệnh động kinh
|
Xã/ phường
|
20
|
|
|
|
- Số bệnh nhân mới phát hiện
|
|
|
|
|
|
Bệnh nhân động kinh
|
Bệnh nhân
|
300
|
|
|
|
- Số bệnh nhân ổn định
|
|
|
|
|
|
Bệnh nhân động kinh
|
Bệnh nhân
|
210
|
|
|
4.8
|
Tiêm chủng mở rộng
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc
xin cho trẻ dưới 1 tuổi
|
%
|
90
|
>95
|
|
|
-Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván
cho phụ nữ có thai
|
%
|
80
|
|
|
4.9
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám
thai ít nhất 3 lần trong 3 thai kỳ
|
%
|
96
|
|
|
|
- Tỷ lệ phụ nữ đẻ do nhân viên Y tế
đã qua đào tạo đỡ
|
%
|
98
|
|
|
|
- Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được
chăm sóc sau sinh
|
%
|
95,7
|
|
|
|
- Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
|
%
|
15,5
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ sở được cung cấp dịch vụ
được giám sát hỗ trợ dịch vụ
|
%
|
0,5
|
|
|
4.10
|
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ
em
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân của
trẻ em dưới 5 tuổi
|
%
|
16,8
|
16,5
|
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi của
trẻ em dưới 5 tuổi
|
%
|
28,6
|
<28
|
|
4.11
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
- Số lớp tập huấn cho cán bộ quản lý
|
Lớp
|
1
|
|
|
|
- Tỷ lệ các xã, huyện điểm được giám
sát theo kế hoạch
|
%
|
90
|
|
|
5.12
|
Y tế học đường
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cán bộ chuyên trách y tế trường
học các cấp được tập huấn
|
%
|
80
|
|
|
|
- Tỷ lệ cán bộ chuyên trách y tế trường
học các cấp ngành giáo dục được tập huấn
|
%
|
50
|
|
|
|
- Tỷ lệ học sinh, giáo viên cả nước
được tiếp cận thông tin, truyền thông phòng chống bệnh học đường
|
%
|
50
|
|
|
|
- Tỷ lệ học sinh của trường điểm được
tẩy giun định kỳ 2 lần/năm
|
%
|
85
|
|
|
|
- Số trường học tối thiểu được kiểm tra
yếu tố vệ sinh trường học
|
Trường
|
25
|
|
|
5
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
|
|
5.1
|
Mức giảm tỷ lệ sinh
|
‰
|
0,2
|
0,7
|
|
5.2
|
Tốc độ tăng tỷ số giới tính khi sinh
|
%
|
0,4
|
|
|
5.3
|
Tỷ lệ sàng lọc trước sinh
|
%
|
20
|
|
|
5.4
|
Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh
|
%
|
20
|
|
|
5.5
|
Số người mới thực hiện biện pháp
tránh thai hiện đại trong năm
|
Người
|
44500
|
|
|
6
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế
biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
80
|
|
|
6.2
|
Số ca ngộ độc trong các vụ ngộ độc
thực phẩm, được báo cáo
|
Ca
|
<8
|
|
|
6.3
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh thực
phẩm nông sản được kiểm tra về an toàn
thực phẩm
|
%
|
60
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh thực
phẩm thủy sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm
|
%
|
100
|
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu quốc gia văn hóa
|
|
|
|
|
7.1
|
Tu bổ, tôn tạo tổng thể di tích
|
Di tích
|
1
|
|
|
7.2
|
Tu bổ cấp thiết di tích
|
Di tích
|
2
|
|
|
7.3
|
Hỗ trợ xây dựng
nhà văn hóa
|
|
|
|
|
|
- Cấp xã
|
Nhà văn hóa
|
1
|
|
|
|
- Cấp thôn
|
Nhà văn hóa
|
1
|
|
|
7.4
|
Hỗ trợ trang thiết bị văn hóa
|
|
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
Nhà văn hóa
|
1
|
|
|
|
- Cấp xã
|
Nhà văn hóa
|
1
|
|
|
|
- Cấp thôn
|
Nhà văn hóa
|
1
|
|
|
7.5
|
Hỗ trợ thiết bị đội thông tin lưu động
|
Đội
|
1
|
|
|
8
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào
tạo
|
|
|
|
|
8.1
|
Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị dạy học tối thiểu
|
Bộ
|
27
|
|
|
|
- Đồ chơi ngoài trời
|
Bộ
|
21
|
|
|
|
- Thiết bị, phần mềm trò chơi làm
quen với máy tính
|
Bộ
|
38
|
|
|
8.2
|
Số giáo viên dạy tiến anh cốt cán được
bồi dưỡng trong nước
|
Người
|
84
|
|
|
8.3
|
Xây dựng mô hình trường nòng cốt
trong đổi mới mục tiêu, phương pháp dạy và học ngoại ngữ.
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Điểm
|
1
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
Điểm
|
1
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
Điểm
|
1
|
|
|
9
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia phòng, chống ma túy
|
|
|
|
|
9.1
|
Tỷ lệ người nghiện đưa về cai nghiện tại cộng đồng
|
%
|
15
|
|
|
9.2
|
Tỷ lệ người người nghiện cai nghiện
tại cơ sở tập trung
|
%
|
30
|
|
|
9.3
|
Tỷ lệ số vụ bắt giữ tội phạm ma túy
tăng so với năm 2013
|
%
|
5-8
|
|
|
9.4
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn có tệ
nạn ma túy giảm so với năm 2013
|
Xã/ phường/ thị trấn
|
2
|
|
|
9.5
|
Tỷ lệ diện tích tái trồng cây thuốc
phiện được phát hiện triệt phá
|
%
|
100
|
|
|
10
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia phòng, chống tội phạm
|
|
|
|
|
10.1
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá các vụ án
|
%
|
>70
|
|
|
10.2
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá các vụ án rất
nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng
|
%
|
>90
|
|
|
10.3
|
Tỷ lệ truy bắt, vận động đối tượng
truy nã hiện có
|
%
|
>50
|
|
|
11
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS
|
|
|
|
|
11.1
|
Tỷ lệ cán bộ làm công tác phòng, chống
HIV/AIDS ở các ban ngành, đoàn thể của địa phương được đào tạo truyền thông
phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
40
|
|
|
11.2
|
Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng địa
phương đăng, phát thông tin về phòng, chống HIV/AIDS hàng tháng
|
%
|
50
|
|
|
11.3
|
Tỷ lệ xã tổ chức hoạt động truyền
thông phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
50
|
|
|
11.4
|
Tỷ lệ doanh nghiệp (nhỏ và vừa) tổ
chức hoạt động phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
20
|
|
|
11.5
|
Tỷ lệ trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm và
nghi nhiễm HIV được làm xét nghiệm chuẩn đoán sớm nhiễm HIV
|
%
|
100
|
|
|
11.6
|
Tỷ lệ người nghiện chích ma túy sử dụng
bơm kim tiêm sạch
|
%
|
65
|
|
|
11.7
|
Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao
su trong quan hệ tình dục
|
%
|
75
|
|
|
11.8
|
Tỷ lệ MSM sử dụng bao cao su khi
quan hệ tình dục đồng giới qua đường hậu môn
|
%
|
35
|
|
|
11.9
|
Số bệnh nhân điều trị ARV người lớn
|
bệnh nhân
|
500
|
|
|
11.10
|
Số trẻ em điều trị ARV
|
Trẻ em
|
20
|
|
|
11.11
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm
HIV
|
%
|
65
|
|
|
11.12
|
Tỷ lệ bệnh nhân lao được xét nghiệm
HIV
|
%
|
65
|
|
|
11.13
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai có HIV dương
tính được điều trị dự phòng lây từ mẹ sang con
|
%
|
80
|
|
|
11.14
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV mắc lao được
điều trị đồng thời lao và ARV
|
%
|
65
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Quyết
định số: 2619/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của
UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên Chương
trình mục tiêu Quốc gia
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG CỘNG:
|
94.103
|
34.210
|
59.893
|
|
|
I
|
Chương trình mục
tiêu Quốc gia Việc làm và dạy nghề
|
12.618
|
0
|
12.618
|
|
|
1
|
Đổi mới và phát triển dạy nghề
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
|
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị
nghề điện dân dụng, điện tử dân dụng, công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su
cho trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng
|
1.000
|
|
1.000
|
Trường TCN
Tôn Đức Thắng
|
Sự nghiệp
mang tính ĐT
|
2
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
10.686
|
0
|
10.686
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ lao động
nông thôn học nghề
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
|
- Phi nông nghiệp
|
800
|
|
800
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
|
- Nông nghiệp
|
2.000
|
|
2.000
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
|
2.2
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
cấp xã
|
320
|
|
320
|
Sở Nội vụ
|
|
2.3
|
Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy
nghề
|
7.566
|
0
|
7.566
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
|
- Xây dựng Trung
tâm dạy nghề huyện Hớn Quản
|
700
|
|
700
|
|
Sự nghiệp
mang tính ĐT
|
|
- Mua sắm trang thiết
bị Trung tâm dạy nghề huyện Bù Gia Mập
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
- Mua sắm trang thiết
bị Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú
|
2.866
|
|
2.866
|
|
|
|
- Mua sắm trang thiết
bị Trung tâm dạy nghề huyện Hớn Quản
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng
|
402
|
|
402
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
4
|
Hỗ trợ phát triển thị trường lao động
|
350
|
|
350
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
5
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và
giám sát đánh giá chương trình
|
180
|
|
180
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
II
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
19.790
|
14.200
|
5.590
|
|
|
1
|
Chương trình 135, bao gồm hỗ trợ đầu
tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản
xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản
đặc biệt khó khăn
|
19.120
|
14.200
|
4.920
|
|
Bảng chi tiết
kèm theo
|
2
|
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền
thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
170
|
|
170
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
500
|
|
500
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
18.380
|
16.720
|
1.660
|
|
Bảng chi tiết
kèm theo
|
IV
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia Y tế
|
3.146
|
0
|
3.146
|
Sở Y tế
|
|
1
|
Phòng, chống một số bệnh có tính chất
nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, sốt xuất huyết,
bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần
cộng đồng và trẻ em, bệnh phổi tắc nghẽn và mạn tính)
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
2
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
450
|
|
450
|
|
|
3
|
Quân dân y kết hợp
|
96
|
|
96
|
|
|
4
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và
giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
200
|
|
200
|
|
|
V
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số - kế hoạch hóa
gia đình
|
4.102
|
0
|
4.102
|
Sở Y tế
|
|
1
|
Bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế
hoạch hóa gia đình
|
3.134
|
|
3.134
|
|
|
2
|
Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm
sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh
|
235
|
|
235
|
|
|
3
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và
giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
733
|
|
733
|
|
|
VI
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
586
|
0
|
586
|
|
|
1
|
Nâng cao năng lực quản lý chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
200
|
|
200
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Thông tin giáo dục truyền thông đảm
bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
120
|
|
120
|
Sở Y tế
|
|
3
|
Tăng cường năng lực hệ thống kiểm
nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
60
|
|
60
|
Sở Y tế
|
|
4
|
Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm
|
156
|
|
156
|
Sở Y tế
|
|
5
|
Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực
phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản
|
50
|
|
50
|
Sở Nông
nghiệp &PTNT
|
|
VII
|
Chương trình mục
tiêu Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS
|
525
|
0
|
525
|
Sở Y tế
|
|
1
|
Thông tin giáo dục và truyền thông
thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS
|
270
|
|
270
|
|
|
2
|
Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp
giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
170
|
|
170
|
|
|
3
|
Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng
lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
85
|
|
85
|
|
|
VIII
|
Chương trình mục
tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào tạo
|
21.410
|
2.290
|
19.120
|
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ phổ cập
mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo
dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ
trợ phổ cập giáo dục trung học
|
8.200
|
-
|
8.200
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
- Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi
|
6.700
|
|
6.700
|
|
|
|
- Hỗ trợ XMC; chống
tái mù; phổ cập giáo dục tiểu học, THCS
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
2
|
Dự án tăng cường dạy
và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
2.000
|
-
|
2.000
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
- Hỗ trợ trang bị CSVC
và thiết bị thiết yếu cho dạy và học ngoại ngữ
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ giáo dục
miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường
chuyên, trường sư phạm
|
11.120
|
2.290
|
8.830
|
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa
03 ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm
|
1.290
|
1.290
|
|
Trường CĐSP
|
Sự nghiệp
mang tính ĐT
|
|
- Nhà tập đa năng
khối phòng học bộ môn và phòng học; phòng hội đồng sư phạm Trường Phổ thông
Dân tộc Nội trú tỉnh
|
2.300
|
|
2.300
|
Trường PT
DTNT
|
Sự nghiệp
mang tính ĐT
|
|
- Trường dân tộc nội
trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập
|
3.500
|
1.000
|
2.500
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Sự nghiệp
mang tính ĐT
|
|
- Ký túc xá trường
PTDTNT Điểu Ong, huyện Bù Đăng
|
2.000
|
|
2.000
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Sự nghiệp
mang tính ĐT
|
|
- Khối phòng học,
phòng bộ môn Trường cấp 2,3 Đăng Hà, huyện Bù Đăng
|
2.030
|
|
2.030
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Sự nghiệp
mang tính ĐT
|
4
|
Dự án Nâng cao năng
lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
90
|
|
90
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
IX
|
Chương trình mục
tiêu Quốc gia Văn hóa
|
2.388
|
1.000
|
1.388
|
|
|
1
|
Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
|
|
- Tu bổ, tôn tạo di
tích mộ tập thể 3000 người tại thị xã Bình Long
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND
TX Bình Long
|
|
2
|
Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển
hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa,
biên giới và hải đảo.
|
1.330
|
-
|
1.330
|
|
|
|
- Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn Thiện Thanh
xã Thanh Lương
|
150
|
|
150
|
UBND xã Thanh Lương
|
- Sự nghiệp
mang tính ĐT.
|
|
- Hỗ trợ xây dựng
nhà văn hóa xã Tân Thành thị xã Đồng Xoài
|
300
|
|
300
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
- Sự nghiệp
mang tính ĐT.
|
|
- Cấp sách cho thư
viện huyện
|
350
|
|
350
|
Sở Văn hóa, thể thao và DL
|
|
|
- Hỗ
trợ
trang thiết bị cho các Trung tâm Văn hóa huyện, xã và thôn ấp, các đội thông
tin lưu động, tuyên truyền chính trị
|
300
|
|
300
|
Sở Văn hóa, thể thao và DL
|
|
|
- Trang thiết bị
cho đội thông tin lưu động các huyện, xã khó khăn, nhà văn hóa vùng dân tộc
trọng điểm và hoạt động văn hóa các Đồn Biên phòng.
|
230
|
|
230
|
Sở Văn hóa,
thể thao và DL
|
|
3
|
Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa
cơ sở, truyền thống và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
58
|
|
58
|
Sở Văn hóa,
thể thao và DL
|
|
X
|
Chương trình mục
tiêu Quốc gia phòng, chống ma túy
|
1.330
|
0
|
1.330
|
|
|
1
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn không
tệ nạn ma túy
|
780
|
|
780
|
Công an tỉnh
|
|
2
|
Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện
ma túy, quản lý sau cai nghiện và
nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong
điều trị, phục hồi chức năng cho người cai nghiện ma túy
|
300
|
|
300
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
Thông tin tuyên truyền phòng, chống
ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
250
|
|
250
|
Công an tỉnh
|
|
XI
|
Chương trình mục
tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
9.643
|
|
9.643
|
|
Bảng chi tiết
kèm theo
|
XII
|
Chương trình mục
tiêu Quốc gia phòng, chống Tội phạm
|
185
|
|
185
|
Công an tỉnh
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG CÁC XÃ NGHÈO, ĐBKK; CÁC THÔN BẢN ĐBKK
(CHƯƠNG TRÌNH 135) THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM
2014
(Kèm
theo Quyết định số: 2619/QĐ-UBND
ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
công trình dự án
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố trí đến
năm 2013
|
Kế hoạch vốn
năm 2014
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định,
ngày, tháng năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
29.963
|
2.478
|
19.120
|
14.200
|
4.920
|
|
|
I
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
5.076
|
1.000
|
3.255
|
1.700
|
1.555
|
|
|
1
|
Xã Đak Ơ (xã ĐBKK)
|
|
2.500
|
1.000
|
1.050
|
900
|
150
|
|
|
|
Láng nhựa đường thôn 2, thôn 3 Bù Khơn
xã Đăk Ơ
|
4177/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.500
|
1.000
|
900
|
900
|
-
|
UBND xã Đăk Ơ
|
Xã ĐBKK được
công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày
19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
150
|
-
|
150
|
UBND xã Đăk Ơ
|
|
2
|
Xã Phú Trung (1
thôn ĐBKK)
|
|
290
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
|
Láng nhựa đường GTNT thôn Phú Tiến,
xã Phú Trung
|
3124/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013
|
290
|
-
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Phú
Trung
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND xã Phú
Trung
|
|
3
|
Xã Long Tân (1 thôn
ĐBKK)
|
|
285
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn 6
xã Long Tân
|
3123/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013
|
285
|
-
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã
Long Tân
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND
xã Long Tân
|
|
4
|
Xã Phú Riềng (1
thôn ĐBKK)
|
|
298
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
|
Láng nhựa đường GTNT thôn Phú Bình
xã Phú Riềng
|
3120/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013
|
298
|
-
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Phú
Riềng
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND xã Phú
Riềng
|
|
5
|
Xã Bình Thắng (1
thôn ĐBKK)
|
|
270
|
-
|
245
|
-
|
245
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn 9 xã Bình
Thắng
|
3121/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013
|
270
|
-
|
200
|
-
|
200
|
UBND
xã Bình Thắng
|
Vốn SN mang
tính chất đầu tư
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND xã
Bình Thắng
|
|
6
|
Xã Đức Hạnh (1 thôn
ĐBKK)
|
|
285
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn
Bù Kroai, xã Đức Hạnh
|
3122/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013
|
285
|
-
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Đức
Hạnh
|
Vốn SN mang
tính chất đầu tư
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND xã Đức
Hạnh
|
|
7
|
Xã Phú Văn (1 thôn
ĐBKK)
|
|
297
|
-
|
245
|
-
|
245
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn
Đak Khâu xã Phú Văn
|
3125/QĐ-UBND
ngày 23/10/3013
|
297
|
-
|
200
|
-
|
200
|
UBND xã Phú
Văn
|
Vốn SN mang
tính chất đầu tư
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND xã Phú
Văn
|
|
8
|
Xã Phước Minh (2
thôn ĐBKK)
|
|
576
|
-
|
490
|
-
|
490
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn Bình Giai,
xã Phước Minh
|
3126/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013
|
295
|
-
|
200
|
-
|
200
|
UBND
xã Phước Minh
|
Vốn SN mang
tính chất đầu tư
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn Bù Tam xã
Phước Minh
|
3127/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013
|
281
|
-
|
200
|
-
|
200
|
UBND
xã Phước Minh
|
Vốn SN mang
tính chất đầu tư
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
90
|
-
|
90
|
UBND
xã Phước Minh
|
|
9
|
Xã Long Hà (1 thôn
ĐBKK)
|
|
275
|
-
|
245
|
-
|
245
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng hàng
rào nhà văn hóa cộng đồng thôn Bù Ka 1, xã Long Hà
|
3128/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013
|
275
|
-
|
200
|
-
|
200
|
UBND xã
Long Hà
|
Vốn SN mang
tính chất đầu tư
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND
xã Long Hà
|
|
II
|
Huyện Hớn Quản
|
|
4.652
|
-
|
2.530
|
2.200
|
330
|
|
|
1
|
Xã An Khương (xã
ĐBKK)
|
|
3.316
|
-
|
1.420
|
1.270
|
150
|
|
|
|
XD đường GTNT từ ấp 3 đi ấp 7 xã An
Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
2135/QĐ-UBND
ngày 14/10/2013
|
3.316
|
-
|
1.270
|
1.270
|
-
|
UBND
xã An Khương
|
Xã ĐBKK được
công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
150
|
-
|
150
|
UBND xã An
Khương
|
|
2
|
Xã Tân Hưng (1 ấp
ĐBKK)
|
|
334
|
-
|
295
|
250
|
45
|
|
|
|
XD đường bê tông ấp Sóc Quả, xã Tân
Hưng, dài 214m, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
2136/QĐ-UBND
ngày 14/10/2013
|
334
|
-
|
250
|
250
|
-
|
UBND
xã Tân Hưng
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND xã Tân
Hưng
|
|
3
|
Xã Phước An (2 ấp
ĐBKK)
|
|
665
|
-
|
570
|
480
|
90
|
|
|
|
XD đường bê tông ấp 23 Lớn, xã Phước
An, dài 313m, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình
Phước
|
2132/QĐ-UBND ngày 14/10/2013
|
327
|
|
230
|
230
|
-
|
UBND xã Phước
An
|
|
|
XD đường bê tông ấp Tổng Cui Nhỏ, xã
Phước An, dài 320m huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
2134/QĐ-UBND
ngày 14/10/2013
|
338
|
|
250
|
250
|
-
|
UBND xã Phước An
|
|
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất
|
|
|
|
90
|
|
90
|
UBND xã Phước An
|
|
4
|
Xã Thanh An (1 ấp
ĐBKK)
|
|
337
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
|
XD đường bê tông ấp Phùm Lu, xã Thanh An, dài 310m huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
2133/QĐ-UBND
ngày 14/10/2013
|
337
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND
xã Thanh An
|
|
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND
xã Thanh An
|
|
III
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
6.125
|
1.478
|
2.985
|
2.550
|
435
|
|
|
1
|
Xã Lộc Quang (xã
ĐBKK)
|
|
2.078
|
1.478
|
900
|
750
|
150
|
|
|
|
TTKL hoàn thành XD 04 phòng học lầu
trường tiểu học xã Lộc Quang
|
4706/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.078
|
1.478
|
500
|
500
|
-
|
UBND xã Lộc
Quang
|
|
|
XD 04 phòng học lầu Trường tiểu học
Lộc Quang, huyện Lộc Ninh (giai đoạn 2)
|
2883/QĐ-UBND
ngày 21/10/2013
|
2.162
|
-
|
250
|
250
|
-
|
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
150
|
-
|
150
|
UBND
xã Lộc Quang
|
|
2
|
Xã Lộc Thành (xã
ĐBKK)
|
|
3.227
|
-
|
1.350
|
1.200
|
150
|
|
|
|
XD đường GTNT từ UBND xã đi ấp Tà Tê 1, xã Lộc Thành, huyện Lộc
Ninh
|
2948/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
3.227
|
-
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND
xã Lộc Thành
|
Xã ĐBKK được
công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
150
|
|
150
|
UBND
xã Lộc Thành
|
|
3
|
Xã Lộc Khánh (1 ấp
ĐBKK)
|
|
275
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
|
XD đường GTNT ấp Ba Ven, xã Lộc
Khánh, huyện Lộc Ninh
|
2956/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
275
|
|
200
|
200
|
|
UBND xã Lộc
Khánh
|
|
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất
|
|
|
|
45
|
|
45
|
UBND
xã Lộc Khánh
|
|
4
|
Xã Lộc Tấn (1 ấp
ĐBKK)
|
|
295
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
|
XD đường GTNT ấp Bù Núi B, xã Lộc Tấn,
huyện Lộc Ninh
|
2954/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
295
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Lộc
Tấn
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
-
|
-
|
45
|
-
|
45
|
UBND xã Lộc
Tấn
|
|
5
|
Xã Lộc Phú (1 ấp
ĐBKK)
|
|
250
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
|
XD đường GTNT ấp Bù Linh, xã Lộc
Phú, huyện Lộc Ninh
|
2955-QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
250
|
|
200
|
200
|
|
UBND
xã Lộc Phú
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
|
|
III
|
Huyện Bù Đăng
|
|
2.844
|
-
|
2.345
|
1.800
|
545
|
|
|
1
|
Xã Đak Nhau (xã
ĐBKK)
|
|
850
|
-
|
1.050
|
900
|
150
|
|
|
|
XD 02 phòng học trường THCS Chu Văn
An, xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng
|
1853/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
850
|
-
|
400
|
400
|
-
|
UBND
xã Đak Nhau
|
|
|
Thu nhập nhựa đường GTNT thôn đường
GTNT thôn Đăk Nung, xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng
|
1851/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
1.000
|
|
500
|
500
|
-
|
UBND
xã Đak Nhau
|
|
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất
|
|
|
|
150
|
-
|
150
|
UBND xã Đak
Nhau
|
|
2
|
Xã Đường 10 (xã
ĐBKK)
|
|
1.786
|
-
|
1.050
|
900
|
150
|
|
|
|
XD đường GTNT từ thôn 2 đi thôn 4 xã
Đường 10, huyện Bù Đăng
|
1830/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
829
|
-
|
400
|
400
|
-
|
UBND xã Đường
10
|
Xã ĐBKK được
công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
|
XD đường từ cầu Ông Mai đến giáp
ranh đường đi bộ đội thôn 5
|
1831/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
957
|
-
|
500
|
500
|
-
|
UBND xã Đường
10
|
|
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất
|
|
|
|
150
|
-
|
150
|
UBND xã Đường
10
|
|
3
|
Xã Phú Sơn (1 thôn
ĐBKK)
|
|
208
|
-
|
245
|
-
|
245
|
|
|
|
Nâng cấp cải tạo sân bê tông, nhà
văn hóa cộng đồng thôn Sơn Tân, xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng
|
1854/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
208
|
-
|
200
|
-
|
200
|
UBND
xã Phú Sơn
|
Vốn SN mang
tính chất đầu tư
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND
xã Phú Sơn
|
|
IV
|
Huyện Bù Đốp
|
|
3.857
|
-
|
3.370
|
2.550
|
820
|
|
|
1
|
Xã Phước Thiện (xã
ĐBKK)
|
|
2.438
|
-
|
1.350
|
1.200
|
150
|
|
|
|
XD đường điện THT và TBA vào khu
134, ấp 7, ấp Vườn Mít (Mười Mẫu) xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp
|
1214/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
2.438
|
-
|
1.200
|
1.200
|
-
|
UBND xã Phước
Thiện
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
150
|
-
|
150
|
UBND xã Phước
Thiện
|
|
2
|
Xã Thanh Hòa (02 ấp
ĐBKK)
|
|
365
|
-
|
690
|
600
|
90
|
|
|
|
XD nhà văn hóa ấp 2, xã Thanh Hòa,
huyện Bù Đốp
|
1211/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
365
|
0
|
400
|
400
|
-
|
UBND
xã Thanh Hòa
|
|
|
CBĐT: XD đường GTNT ấp 2 đi ấp 9, ấp
7, ấp 4 xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp
|
|
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Thanh
Hòa
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
90
|
-
|
90
|
UBND
xã Thanh Hòa
|
|
3
|
Xã Hưng Phước (2 ấp
ĐBKK)
|
|
654
|
-
|
490
|
400
|
90
|
|
|
|
XD đường điện THT và TBA ấp Bù Tam, ấp
Phước Tiến, xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp
|
1215/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
654
|
|
400
|
400
|
-
|
UBND xã
Hưng Phước
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
90
|
-
|
90
|
|
|
4
|
Xã Tân Tiến (1 thôn
ĐBKK)
|
|
200
|
-
|
445
|
200
|
245
|
|
|
|
Duy tu, sửa chữa đường GTNT ấp Sóc
Nê xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp
|
1209/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
200
|
|
200
|
-
|
200
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Vốn SN mang
tính chất đầu tư
|
|
CBĐT: XD đường GTNT ấp Tân Thuận,
Tân Hòa, Tân Nghĩa, Tân Phước, Sóc Nê, xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp
|
|
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND
xã Tân Tiến
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND
xã Tân Tiến
|
|
5
|
Xã Thiện Hưng (1
thôn ĐBKK)
|
|
200
|
-
|
395
|
150
|
245
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa thôn
Thiện Cư, xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp
|
1213/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
200
|
|
200
|
-
|
200
|
UBND xã Thiện
Hưng
|
Vốn SN mang
tính chất đầu tư
|
|
CBĐT: XD đường nhựa liên thôn 1,
thôn 4 đi thôn Thiện Cư, xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp
|
|
|
|
150
|
150
|
-
|
UBND xã Thiện
Hưng
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND xã Thiện
Hưng
|
|
V
|
Huyện Đồng Phú
|
|
7.409
|
-
|
3.900
|
2.800
|
1.100
|
|
|
1
|
Xã Đông Tâm (xã
ĐBKK)
|
|
1.627
|
-
|
1.270
|
900
|
370
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT đội 5 Suối Thác ấp
3 xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú
|
2942/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
770
|
0
|
500
|
500
|
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT đoạn vào khu
ĐCĐC 33 của ấp 2 xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú
|
3154/QĐ-UBND ngày 25/11/2013
|
857
|
0
|
620
|
400
|
220
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
Vốn SN mang
tính chất đầu tư
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
150
|
|
150
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
|
2
|
Xã Tân Lợi (xã
ĐBKK)
|
|
4.679
|
-
|
1.650
|
1.300
|
350
|
|
Xã ĐBKK được
công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT tổ 3, ấp
Đồng Bia, xã Thạch Màng, huyện Đồng Phú
|
4114/QĐ-UBND ngày 05/11/2012
|
219
|
0
|
200
|
-
|
200
|
UBND xã Tân
Lợi
|
Vốn SN mang
tính chất đầu tư
|
|
Xây dựng đường điện trung hạ thế và trạm
biến áp khu định canh, định cư chương
trình 33 ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú
|
2930/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
4.460
|
0
|
1.300
|
1.300
|
-
|
UBND xã Tân
Lợi
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
150
|
-
|
150
|
UBND
xã Tân Lợi
|
|
3
|
Xã Tân Hòa (1 ấp
ĐBKK)
|
|
290
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
|
XD cổng, hàng rào nhà văn hóa ấp Đồng
Tân, xã Tân Hòa, huyện Đồng Phú
|
2945/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
290
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND
xã Tân Hòa
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND xã Tân Hòa
|
|
4
|
Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK)
|
|
292
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
|
Nâng cấp đường GTNT từ ngã 3 dây điện
vào khu 21 hộ tình thương ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú
|
2943/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
292
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND
xã Tân Hưng
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
|
45
|
UBND xã Tân
Hưng
|
|
5
|
Xã Tân Phước (2 ấp
ĐBKK)
|
|
521
|
-
|
490
|
200
|
290
|
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa ấp Nam Đô, xã Tân Phước
|
2949/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
271
|
|
200
|
-
|
200
|
UBND xã Tân Phước
|
Vốn SN mang
tính chất đầu tư
|
|
Xây dựng cổng, hàng rào, sân bê tông
nhà văn hóa ấp Lam Sơn, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú
|
2944/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
250
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND
xã Tân Phước
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
90
|
-
|
90
|
|
|
VII
|
Thị xã Bình Long
|
|
-
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
1
|
Xã Thanh Lương (1 ấp
ĐBKK)
|
|
-
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
|
Ấp Cần Lê, xã Thanh Lương
|
|
|
|
200
|
200
|
-
|
|
Giao Sở
KH&ĐT phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh thông báo danh mục cho Chủ đầu tư khi
có Quyết định phê duyệt đúng theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg.
|
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND xã
Thanh Lương
|
|
VIII
|
Huyện Chơn Thành
|
|
-
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
1
|
Xã Quang Minh (1 ấp
ĐBKK)
|
|
-
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
|
Ấp Bào Teng, xã Quang Minh
|
|
|
|
200
|
200
|
-
|
|
Giao Sở
KH&ĐT phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh
thông báo danh mục cho Chủ đầu tư khi có Quyết định phê duyệt đúng theo Chỉ
thị số 1792/CT-TTg.
|
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND xã
Quang Minh
|
|
IX
|
Thị xã Phước Long
|
|
-
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
1
|
Xã Long Giang (1
thôn ĐBKK)
|
|
-
|
-
|
245
|
200
|
45
|
|
|
|
Thôn 7 xã Long Giang, TX Phước Long
|
|
|
|
200
|
200
|
-
|
|
Giao Sở
KH&ĐT phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh thông báo danh mục cho Chủ đầu tư khi
có Quyết định phê duyệt đúng theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
45
|
-
|
45
|
UBND xã
Long Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kế hoạch vốn Chương trình 135
năm 2014 giao theo danh sách các xã thôn, bản ĐBKK theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013.
KẾ
HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VSMTNT NĂM 2014
(Kèm theo Quyết
định số: 2619/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND
tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng.
STT
|
Danh mục
các dự án
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố trí
KH vốn đến hết năm 2013 (lũy kế giải ngân hết 2013)
|
Kế hoạch vốn năm 2014
|
Chủ đầu tư
|
Số QĐ, ngày
tháng đầu tư
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn
NSNN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
56.708
|
43.359
|
12.848
|
18.380
|
16.720
|
1.660
|
|
I
|
Các dự án cấp nước
sinh hoạt nông thôn
|
|
56.708
|
43.359
|
12.848
|
15.820
|
15.820
|
-
|
|
1
|
Cấp nước SHTT
xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng
|
2421/QĐ-UBND ngày 04/11/2011
|
13.000
|
9.450
|
1.346
|
4.500
|
4.500
|
-
|
Sở Nông
nghiệp &PTNT
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
3.700
|
3.700
|
-
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
800
|
800
|
-
|
|
2
|
Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình,
huyện Bù Đốp
|
2668/QĐ-UBND
ngày 30/11/2011
|
13.009
|
9.550
|
1.373
|
4.230
|
4.230
|
|
Sở Nông
nghiệp &PTNT
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
3.400
|
3.400
|
-
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
830
|
830
|
-
|
|
3
|
Cấp nước SHTT xã Thanh Lương-
TX.Bình Long
|
744/QĐ-UBND ngày 18/4/2012
|
9.500
|
6.500
|
300
|
900
|
900
|
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
900
|
900
|
-
|
|
4
|
Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc
Ninh
|
1787/QĐ-UBND ngày 30/09/2013
|
13.349
|
10.009
|
8.129
|
1.600
|
1.600
|
-
|
|
5
|
CBĐT công trình sửa chữa cấp nước
SHTT xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập
|
1521/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
452
|
452
|
300
|
50
|
50
|
|
Sở Nông
nghiệp &PTNT
|
6
|
CBĐT cấp nước nối mạng liên xã Bù
Nho - Long Tân, huyện Bù Gia Mập
|
1821/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
749
|
749
|
450
|
50
|
50
|
|
//
|
7
|
CBĐT cấp nước sinh hoạt tập trung xã
Tân Thành, huyện Bù Đốp
|
1520/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
936
|
936
|
600
|
50
|
50
|
|
|
8
|
CBĐT cấp nước sinh hoạt tập trung xã
Thanh Phú, thị xã Bình Long
|
1820/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
513
|
513
|
350
|
50
|
50
|
|
|
9
|
CBĐT cấp nước sinh hoạt tập trung xã
Thiện Hưng, huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
250
|
250
|
|
|
10
|
CBĐT sửa chữa trạm cấp nước Rừng cấm,
huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
240
|
240
|
|
|
11
|
XD công trình cấp nước và vệ sinh tại
các điểm trường học trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
1666/QĐ-UBND
ngày 10/9/2013
|
5.200
|
5.200
|
-
|
3.900
|
3.900
|
-
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
2.100
|
2.100
|
-
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
-
|
|
II
|
Dự án vệ sinh nông
thôn
|
|
-
|
-
|
-
|
1.600
|
900
|
700
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng hệ thống nước sinh
hoạt hộ gia đình cho xã xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
900
|
900
|
-
|
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng chuồng trại chăn
nuôi hợp vệ sinh
|
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
300
|
Sở Nông
nghiệp &PTNT
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
300
|
-
|
300
|
|
3
|
Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh
hộ gia đình năm 2014
|
|
-
|
-
|
-
|
400
|
-
|
400
|
Sở Y tế
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
|
III
|
Dự án nâng cao năng
lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
|
-
|
-
|
-
|
960
|
-
|
960
|
Sở Nông
nghiệp &PTNT
|
1
|
Cập nhật thông tin bộ chỉ số Nước sạch
và VSMTNT
|
|
|
|
|
960
|
|
960
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
960
|
-
|
960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 2014
(Kèm theo Quyết định số: 2619/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của
UBND tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự
án
|
Quyết định
phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Ước giải
ngân đến hết KH 2013
|
Kế hoạch 2014
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng
|
|
32.447
|
14.898
|
9.643
|
|
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
|
363
|
261
|
440
|
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND xã Tân
Thành
|
|
2
|
Xã Tiến Hưng (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND xã Tiến
Hưng
|
|
3
|
Xã Tiến Thành
|
|
363
|
261
|
30
|
|
|
3.1
|
Lập quy hoạch
|
4124 ngày
21/12/2012
|
363
|
261
|
30
|
UBND Xã Tiến
Thành
|
|
4
|
Chi phí quản lý ban
chỉ đạo
|
|
|
|
10
|
Phòng Kinh tế
|
|
II
|
Huyện Đồng Phú
|
|
2.952
|
1.456
|
840
|
|
|
1
|
Xã Tân Phước (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND
xã Tân Phước
|
|
2
|
Xã Thuận Phú (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND
xã Thuận Phú
|
|
3
|
Lập quy hoạch 7 xã
còn lại
|
|
2.952
|
1.456
|
420
|
|
|
3.1
|
Xã Tân Tiến
|
|
349
|
208
|
60
|
UBND Xã Tân Tiến
|
|
3.2
|
Xã Tân Hưng
|
|
431
|
208
|
60
|
UBND
Xã Tân Hưng
|
|
3.3
|
Xã Đồng Tiến
|
|
453
|
208
|
60
|
UBND Xã Đồng Tiến
|
|
3.4
|
Xã Thuận Lợi
|
|
456
|
208
|
60
|
UBND Xã Thuận Lợi
|
|
3.5
|
Xã Đồng Tâm
|
|
424
|
208
|
60
|
UBND Xã Đồng Tâm
|
|
3.6
|
Xã Tân Lợi
|
|
424
|
208
|
60
|
UBND Xã Tân
Lợi
|
|
3.7
|
Xã Tân Hòa
|
|
415
|
208
|
60
|
UBND Xã Tân
Hòa
|
|
4
|
Chi phí quản lý ban
chỉ đạo
|
|
|
|
20
|
Phòng NN&PTNT
|
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
|
-
|
-
|
410
|
|
|
1
|
Xã Thanh Lương (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND xã
Thanh Lương
|
|
2
|
Xã Thanh Phú (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND
xã Thanh Phú
|
|
3
|
Chi phí quản lý ban
chỉ đạo
|
|
|
|
10
|
Phòng Kinh
tế
|
|
IV
|
Thị xã Phước Long
|
|
-
|
-
|
410
|
|
|
1
|
Xã Phước Tín (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND xã Phước
Tín
|
|
2
|
Xã Long Giang (xã
điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND xã Long Giang
|
|
3
|
Chi phí quản lý ban
chỉ đạo
|
|
|
|
10
|
Phòng Kinh
tế
|
|
V
|
Huyện Bù Gia Mập
|
-
|
8.627
|
3.558
|
1.740
|
|
|
1
|
Xã Phú Nghĩa (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
-
|
|
200
|
UBND xã Phú Nghĩa
|
|
2
|
Xã Bù Gia Mập (xã
điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND xã Bù
Gia Mập
|
|
3
|
Lập quy hoạch 16 xã
còn-lại
|
-
|
8.627
|
3.558
|
1.310
|
|
|
3.1
|
Xã Bình Sơn
|
3246 ngày
12/11/2013
|
198
|
198
|
-
|
UBND Xã Bình Sơn
|
|
3.2
|
Xã Bình Tân
|
3247 ngày
12/11/2013
|
420
|
224
|
80
|
UBND Xã Bình Tân
|
|
3.3
|
Xã Bình Thắng
|
3248 ngày
12/11/2013
|
470
|
224
|
80
|
UBND Xã
Bình Thắng
|
|
3.4
|
Xã Bù Nho
|
3249 ngày
12/11/2013
|
477
|
224
|
80
|
UBND Xã Bù
Nho
|
|
3.5
|
Xã Đa Kia
|
3250 ngày
12/11/2013
|
542
|
224
|
80
|
UBND
Xã Đa Kia
|
|
3.6
|
Xã Đăk Ơ
|
3251 ngày
12/11/2013
|
1.256
|
224
|
190
|
UBND Xã Đăk Ơ
|
|
3.7
|
Xã Đức Hạnh
|
3252 ngày
12/11/2013
|
298
|
224
|
40
|
UBND Xã Đức
Hạnh
|
|
3.8
|
Xã Long Bình
|
3253 ngày
12/11/2013
|
635
|
224
|
90
|
UBND Xã
Long Bình
|
|
3.9
|
Xã Long Hà
|
3254 ngày
12/11/2013
|
776
|
224
|
100
|
UBND
Xã Long Hà
|
|
3.10
|
Xã Long Hưng
|
3263 ngày
12/11/2013
|
400
|
224
|
80
|
UBND Xã Long Hưng
|
|
3.11
|
Xã Long Tân
|
3256 ngày
12/11/2013
|
426
|
224
|
80
|
UBND Xã
Long Tân
|
|
3.12
|
Xã Phú Trung
|
3258 ngày
12/11/2013
|
292
|
224
|
80
|
UBND Xã Phú
Trung
|
|
3.13
|
Xã Phú Văn
|
3259 ngày
12/11/2013
|
600
|
224
|
80
|
UBND Xã Phú
Văn
|
|
3.14
|
Xã Phước Minh
|
3255 ngày
12/11/2013
|
469
|
224
|
70
|
UBND
Xã Phước Minh
|
|
3.15
|
Xã Phước Tân
|
3260 ngày
12/11/2013
|
646
|
224
|
80
|
UBND Xã Phước
Tân
|
|
3.16
|
Xã Phú Riềng
|
3257 ngày
12/11/2013
|
722
|
224
|
100
|
UBND Xã Phú
Riềng
|
|
4
|
Chi phí quản lý ban
chỉ đạo
|
|
|
|
30
|
Phòng NN&PTNT
|
|
VI
|
Huyện Chơn Thành
|
-
|
1.915
|
874
|
700
|
|
|
1
|
Xã Minh Thành (xã
điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND xã Phú
Minh Thành
|
|
2
|
Xã Minh Hưng (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND
xã Minh Hưng
|
|
3
|
Lập quy hoạch 6 xã
còn lại
|
|
1.915
|
874
|
280
|
|
|
3.1
|
Xã Nha Bích
|
1061 ngày
5/7/2013
|
325
|
143
|
40
|
UBND Xã Nha
Bích
|
|
3.2
|
Xã Quang Minh
|
1416 ngày
23/8/2013
|
220
|
143
|
40
|
UBND
Xã Quang Minh
|
|
3.3
|
Xã Minh Lập
|
675 ngày
18/6/2013
|
408
|
143
|
60
|
UBND Xã
Minh Lập
|
|
3.4
|
Xã Minh Thắng
|
593 ngày
20/6/2013
|
264
|
143
|
40
|
UBNDXã Minh
Thắng
|
|
3.5
|
Xã Minh Long
|
112 ngày
29/1/2013
|
322
|
143
|
50
|
UBNDXã
Minh Long
|
|
3.6
|
Xã Thành Tâm
|
68 ngày 21/1/2013
|
376
|
159
|
50
|
UBNDXã
Thành Tâm
|
|
4
|
Chi phí quản lý ban
chỉ đạo
|
|
|
|
20
|
Phòng NN&PTNT
|
|
VII
|
Huyện Bù Đăng
|
-
|
7.541
|
3.055
|
1.600
|
|
|
1
|
Xã Minh Hưng (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND xã
Minh Hưng
|
|
2
|
Xã Đức Liễu (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND
Xã Đức Liễu
|
|
3
|
Lập quy hoạch 13 xã
còn lại
|
|
7.541
|
3.055
|
1.170
|
|
|
3.1
|
Xã Phước Sơn
|
1824 ngày
5/10/2012
|
470
|
235
|
70
|
UBND Xã Phước
Sơn
|
|
3.2
|
Xã Nghĩa Bình
|
1823 ngày
5/10/2012
|
322
|
235
|
60
|
UBND Xã
Nghĩa Bình
|
|
3.3
|
Xã Đoàn Kết
|
2202 ngày
20/11/2012
|
391
|
235
|
60
|
UBND Xã Đoàn Kết
|
|
3.4
|
Xã Phú Sơn
|
2200 ngày
20/11/2012
|
485
|
235
|
70
|
UBND
Xã Phú Sơn
|
|
3.5
|
Xã Đường 10
|
1900 ngày
22/10/2012
|
536
|
235
|
100
|
UBND Xã Đường
10
|
|
3.6
|
Xã ĐakNhau
|
1898 ngày
22/10/2012
|
699
|
235
|
100
|
UBND Xã
ĐakNhau
|
|
3.7
|
Xã Bom Bo
|
1899 ngày
22/10/2012
|
786
|
235
|
100
|
UBNDXã
Bom Bo
|
|
3.8
|
Xã Thống Nhất
|
2002 ngày
23/10/2012
|
908
|
235
|
130
|
UBND Xã Thống
Nhất
|
|
3.9
|
Xã Bình Minh
|
1896 ngày
22/10/2012
|
803
|
235
|
130
|
UBND
Xã Bình Minh
|
|
3.10
|
Xã Thọ Sơn
|
1895 ngày
22/10/2012
|
495
|
235
|
70
|
UBND Xã Thọ
Sơn
|
|
3.11
|
Xã Đồng Nai
|
2201 ngày
20/11/2012
|
420
|
235
|
70
|
UBND Xã Đồng
Nai
|
|
3.12
|
Xã Đăng Hà
|
1897 ngày
22/10/2012
|
643
|
235
|
90
|
UBND Xã
Đăng Hà
|
|
3.13
|
Xã Nghĩa Trung
|
1822 ngày
5/10/2012
|
583
|
235
|
120
|
UBND
Xã Nghĩa
Trung
|
|
4
|
Chi phí quản
lý ban chỉ đạo
|
|
|
|
30
|
Phòng NN&PTNT
|
|
VIII
|
Huyện Bù Đốp
|
-
|
1.631
|
1.048
|
580
|
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND Xã Tân
Thành
|
|
2
|
Xã Thiện Hưng (xã
điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND Xã Thiện Hưng
|
|
3
|
Lập quy hoạch 4 xã
còn lại
|
|
1.631
|
1.048
|
160
|
|
|
3.1
|
Xã Phước Thiện
|
1698 ngày
19/9/2012
|
471
|
262
|
40
|
UBND Xã Phước Thiện
|
|
3.2
|
Xã Hưng Phước
|
1700 ngày
19/9/2012
|
336
|
262
|
40
|
UBND Xã
Hưng Phước
|
|
3.3
|
Xã Tân Tiến
|
1701 ngày
19/9/2012
|
401
|
262
|
40
|
UBND Xã Tân Tiến
|
|
3.4
|
Xã Thanh Hòa
|
1699 ngày
19/9/2012
|
423
|
262
|
40
|
UBND Xã
Thanh Hòa
|
|
4
|
Chi phí quản lý ban
chỉ đạo
|
|
|
|
20
|
Phòng
NN&PTNT
|
|
IX
|
Huyện Hớn Quản
|
-
|
5.204
|
1.903
|
1.230
|
|
|
1
|
Xã An Khương (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND
Xã An Khương
|
|
2
|
Xã Thanh Bình (xã
điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND
Xã Thanh Bình
|
|
3
|
Lập quy hoạch 11 xã
còn lại
|
|
5.204
|
1.903
|
800
|
|
|
3.1
|
Xã Minh Đức
|
2045 ngày
8/10/2012
|
378
|
173
|
70
|
UBND Xã
Minh Đức
|
|
3.2
|
Xã An Phú
|
2042 ngày
8/10/2012
|
312
|
173
|
70
|
UBND Xã An
Phú
|
|
3.3
|
Xã Minh Tâm
|
2041 ngày
8/10/2012
|
419
|
173
|
70
|
UBND
Xã Minh Tâm
|
|
3.4
|
Xã Đồng Nơ
|
2043 ngày
8/10/2012
|
362
|
173
|
70
|
UBND Xã Đồng
Nơ
|
|
3.5
|
Xã Tân Hưng
|
2044 ngày
8/10/2012
|
717
|
173
|
90
|
UBND Xã Tân
Hưng
|
|
3.6
|
Xã Tân Quan
|
2038 ngày
8/10/2012
|
315
|
173
|
70
|
UBND
Xã Tân Quan
|
|
3.7
|
Xã Thanh An
|
2048 ngày
8/10/2012
|
584
|
173
|
70
|
UBND Xã
Thanh An
|
|
3.8
|
Xã Tân Khai
|
2046 ngày
8/10/2012
|
608
|
173
|
80
|
UBND Xã Tân
Khai
|
|
3.9
|
Xã Tân Hiệp
|
2039 ngày
8/10/2012
|
522
|
173
|
70
|
UBND
Xã Tân Hiệp
|
|
3.10
|
Xã Phước An
|
2040 ngày
8/10/2012
|
521
|
173
|
70
|
UBND
Xã Phước An
|
|
3.11
|
Xã Tân Lợi
|
2047 ngày
8/10/2012
|
466
|
173
|
70
|
UBND Xã Tân
Lợi
|
|
4
|
Chi phí quản lý ban
chỉ đạo
|
|
|
|
30
|
Phòng NN&PTNT
|
|
X
|
Huyện Lộc Ninh
|
-
|
4.214
|
2.743
|
1.150
|
|
|
1
|
Xã Lộc Hiệp (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND Xã Lộc
Hiệp
|
|
2
|
Xã Lộc Hưng (xã điểm)
|
|
-
|
-
|
200
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
200
|
UBND Xã Lộc
Hưng
|
|
3
|
Lập quy hoạch 13 xã
còn lại
|
|
4.214
|
2.743
|
720
|
|
|
3.1
|
Xã Lộc Thành
|
5921 ngày
19/12/2012
|
475
|
211
|
100
|
UBND Xã Lộc
Thành
|
|
3.2
|
Xã Lộc Thiện
|
5736 ngày
4/12/2012
|
350
|
211
|
90
|
UBND
Xã Lộc Thiện
|
|
3.3
|
Xã Lộc Quang
|
5739 ngày
4/12/2012
|
273
|
211
|
40
|
UBND Xã Lộc Quang
|
|
3.4
|
Xã Lộc Thuận
|
5734 ngày
4/12/2012
|
337
|
211
|
70
|
UBND
Xã Lộc Thuận
|
|
3.5
|
Xã Lộc Thịnh
|
5920 ngày
19/12/2012
|
302
|
211
|
70
|
UBND Xã Lộc
Thịnh
|
|
3.6
|
Xã Lộc Điền
|
5737 ngày
4/12/2012
|
285
|
211
|
40
|
UBND Xã Lộc
Điền
|
|
3.7
|
Xã Lộc Phú
|
5924 ngày
19/12/2012
|
229
|
211
|
|
UBND Xã Lộc
Phú
|
|
3.8
|
Xã Lộc Tấn
|
5923 ngày
19/12/2012
|
596
|
211
|
150
|
UBND
Xã Lộc Tấn
|
|
3.9
|
Xã Lộc An
|
5926 ngày
19/12/2012
|
348
|
211
|
80
|
UBND
Xã Lộc An
|
|
3.10
|
Xã Lộc Thái
|
5735 ngày
4/12/2012
|
225
|
211
|
|
UBND
Xã Lộc Thái
|
|
3.11
|
Xã Lộc Hòa
|
5925 ngày
19/12/2012
|
275
|
211
|
40
|
UBND Xã Lộc
Hòa
|
|
3.12
|
Xã Lộc Khánh
|
5738 ngày
4/12/2012
|
241
|
211
|
|
UBND Xã Lộc
Khánh
|
|
3.13
|
Xã Lộc Thạnh
|
5922 ngày
19/12/2012
|
278
|
211
|
40
|
UBND Xã Lộc
Thạnh
|
|
4
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
|
|
|
30
|
Phòng
NN&PTNT
|
|
XI
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Thường trực ban chỉ đạo (tỉnh)
|
|
-
|
-
|
543
|
|
|
1
|
Đào tạo, tập huấn
|
|
|
|
443
|
Văn phòng
điều phối BCĐ NTM
|
|
2
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo tỉnh
|
|
|
|
100
|
Văn phòng
điều phối BCĐ NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ và vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2619/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ và vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 tỉnh Bình Phước
3.701
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|