|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2616/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2616/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
01 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC THI THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG
TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày
02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 246/TTr-SNN
ngày 14/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ
thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND
tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT căn cứ Quy trình được phê duyệt,
sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định:
số 270/QĐ-UBND ngày 31/01/2019, số 2819/QĐ-UBND ngày 01/11/2022, số 217/QĐ-UBND
ngày 18/01/2022; số 852/QĐ-UBND ngày 28/4/2022; số 2044/QĐ-UBND ngày 06/9/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2616/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật.
1.004493.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
600.000/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP- Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng Cáo
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6
năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc
bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt
động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp;
- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời hạn
giải quyết.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật.
1.004363.000.00.00.H50
|
14 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
800.000/cơ sở
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực
phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6
năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc
bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt
động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch
thực vật.
- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời hạn
giải quyết.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
1.004346.000.00.00.H50
|
13 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
800.000/cơ sở
|
Thay đổi thời hạn
giải quyết.
|
II
|
Lĩnh vực Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản 2.001827.000.00.00.H50. (Áp
dụng đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực thuộc Chi cục Trồng trọt và
BVTV)
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
700.000/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn .
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông
tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
- Văn bản số 03/VBHN-BNNPTNT về Quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản
lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; Quyết định số
2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương
án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời hạn
giải quyết.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng
tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). 2.001823.000.00.00.H50.
(Áp dụng đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực
thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV).
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
700.000/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông
tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
- Văn bản số 03/VBHN-BNNPTNT về Quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản
lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; Quyết định số
2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương
án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời hạn
giải quyết.
|
III
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
1.004427.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời hạn
giải quyết
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
2.001426.000.00.00.H50
|
12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời hạn
giải quyết
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp
và PTNT thực hiện.
2.001793.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
- Khoản 8, 9 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời hạn
giải quyết
|
IV
|
Lĩnh vực Đê điều
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình
trong phạm vi bảo vệ đê điều.
1.007942
|
12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007;
- Thông tư 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011;
- Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018;
- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời hạn
giải quyết
|
2
|
Cấp giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê
điều.
1.007943
|
12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007;
- Thông tư 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011;
- Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018;
- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời hạn
giải quyết
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công
trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông. 1.007944
|
12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007;
- Thông tư 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011;
- Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018;
- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Thay đổi thời hạn
giải quyết
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2616/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Quy trình nội bộ TTHC thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 06 thủ tục
TT
|
Tên, mã số thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
1.004427.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng Quản lý
Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý
Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy
lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
2.001793.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hò sơ
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý
Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý
Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy
lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi và PCTT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
2 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001426.000.00.00.H50
|
12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Quản lý
Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý
Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy
lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi và PCTT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
II
|
Lĩnh vực Đê điều
|
1
|
Cấp giấy phép cắt xẻ đê để
xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều.
1.007942
|
12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng Phòng chống
thiên tai và Đê
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Phòng chống
thiên tai và Đê điều
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Phòng chống thiên
tai và Đê điều, Chi cục Thủy lợi và PCTT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp giấy phép khoan, đào
trong phạm vi bảo vệ đê điều.
1.007943
|
12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng Phòng chống
thiên tai và Đê điều
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Phòng chống
thiên tai và Đê điều
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Phòng chống
thiên tai và Đê điều, Chi cục Thủy lợi và PCTT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng cống
qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông,
lòng sông;
Mã TTHC: 1.007944
|
12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng Phòng chống
thiên tai và Đê điều
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Phòng chống
thiên tai và Đê điều
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Phòng chống
thiên tai và Đê điều, Chi cục Thủy lợi và PCTT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
B. Quy trình nội bộ TTHC thuộc
thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 thủ tục.
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh).
1.004493.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định và soát xét hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng Thanh tra -
Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Thanh tra -
Pháp chế , Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
1.004363.000.00.00.H50
|
14 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp
chế, Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phân công thẩm định
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Thẩm định địa điểm và kiểm tra xác minh
|
10 ngày
|
Phòng Thanh tra -
Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 6
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Thanh tra -
Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
13 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Thanh tra -
Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phân công thẩm định
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Thẩm định địa điểm và kiểm tra xác minh
|
09 ngày
|
Phòng Thanh tra -
Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 6
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Thanh tra -
Pháp chế, Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Lĩnh vực Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
2.001827.000.00.00.H50.
(Áp dụng đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực
thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV)
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn thẩm định tại cơ
sở, Thẩm định trực tiếp tại cơ sở, Dự thảo giấy chứng nhận
|
8 ngày
|
Phòng Trồng trọt,
Chi cục Trồng trọt va BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Trồng trọt,
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
2.001823.000.00.00.H50.
(Áp dụng đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực
thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV).
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn thẩm định tại cơ
sở, Thẩm định trực tiếp tại cơ sở, Dự thảo giấy chứng nhận
|
8 ngày
|
Phòng Trồng trọt, Chi
cục Trồng trọt va BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Trồng trọt,
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2616/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
355
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|