|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quang Hưng
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2024/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
16 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN
NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh,
trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng
4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng
4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 27
tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVII quy định tiêu
chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự, tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ
an ninh, trật tự và chế độ chính sách cho thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ
trình số 3393/TTr-CAT-PV01 ngày 15 tháng 7 năm 2024 và Văn bản số
3828/BC-CAT-PV01 ngày 08 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh
Thái Bình như sau:
1. Thành phố Thái Bình: 115 Tổ, 421 thành viên;
2. Huyện Đông Hưng: 132 Tổ, 415 thành viên;
3. Huyện Hưng Hà: 140 Tổ, 450 thành viên;
4. Huyện Kiến Xương: 125 Tổ, 395 thành viên;
5. Huyện Quỳnh Phụ: 136 Tổ, 427 thành viên;
6. Huyện Thái Thụy: 134 Tổ, 429 thành viên;
7. Huyện Tiền Hải: 106 Tổ, 340 thành viên;
8. Huyện Vũ Thư: 119 Tổ, 374
thành viên.
Số lượng các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng
thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Thái Bình tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chỉ đạo Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn căn cứ Điều 1 của Quyết định này, ban hành
quyết định thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; quyết định công nhận thành
viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn quản lý.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu do yêu cầu
bảo đảm an ninh, trật tự hoặc thành lập, giải thể, nhập, chia thôn, tổ dân phố
theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
có trách nhiệm báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tổng hợp, báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Công an tỉnh) ban hành quyết định điều chỉnh số
lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật
tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 9 năm 2024.
2. Quyết định này bãi bỏ: Quyết định số
03/2009/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định về tổ chức Bảo vệ dân phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bảo vệ dân
phố ở phường, thị trấn; Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối
với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 của
Chính phủ; Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 tháng 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã
theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Công an;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quang Hưng
|
PHỤ LỤC 1
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên phường, xã
|
Tổng số thôn, tổ
dân phố
|
Số Tổ thành lập
theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo về
ANTT
|
Số thành viên
|
1.
|
Phường Bồ Xuyên
|
15
|
|
|
6
|
24
|
1
|
4
|
2.
|
Phường Đề Thám
|
11
|
|
|
4
|
16
|
1
|
4
|
3.
|
Phường Hoàng Diệu
|
13
|
1
|
4
|
6
|
24
|
|
|
4.
|
Phường Kỳ Bá
|
22
|
|
|
11
|
44
|
|
|
5.
|
Phường Lê Hồng Phong
|
7
|
|
|
2
|
8
|
1
|
4
|
6.
|
Phường Phú Khánh
|
9
|
|
|
3
|
12
|
1
|
4
|
7.
|
Phường Quang Trung
|
19
|
1
|
4
|
9
|
36
|
|
|
8.
|
Phường Tiền Phong
|
17
|
|
|
7
|
28
|
1
|
4
|
9.
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
12
|
|
|
6
|
24
|
|
|
10.
|
Phường Trần Lãm
|
23
|
1
|
4
|
11
|
44
|
|
|
11.
|
Xã Đông Hoà
|
7
|
3
|
9
|
2
|
6
|
|
|
12.
|
Xã Đông Mỹ
|
5
|
3
|
9
|
1
|
3
|
|
|
13.
|
Xã Đông Thọ
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
14.
|
Xã Phú Xuân
|
10
|
2
|
6
|
4
|
12
|
|
|
15.
|
Xã Tân Bình
|
5
|
3
|
9
|
1
|
3
|
|
|
16.
|
Xã Vũ Chính
|
14
|
|
|
7
|
21
|
|
|
17.
|
Xã Vũ Đông
|
8
|
1
|
3
|
2
|
6
|
1
|
4
|
18.
|
Xã Vũ Lạc
|
7
|
4
|
12
|
|
|
1
|
4
|
19.
|
Xã Vũ Phúc
|
8
|
1
|
3
|
2
|
6
|
1
|
4
|
PHỤ LỤC 2
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
ĐÔNG HƯNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên phường, xã
|
Tổng số thôn, tổ
dân phố
|
Số Tổ thành lập
theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ bảo về
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
1.
|
Thị trấn Đông Hưng
|
5
|
|
|
1
|
4
|
1
|
4
|
2.
|
Xã An Châu
|
3
|
3
|
9
|
|
|
|
|
3.
|
Xã Chương Dương
|
5
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
4.
|
Xã Đô Lương
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
4
|
5.
|
Xã Đông Á
|
7
|
|
|
2
|
6
|
1
|
|
6.
|
Xã Đông Các
|
6
|
2
|
6
|
2
|
6
|
|
|
7.
|
Xã Đông Cường
|
6
|
2
|
6
|
2
|
6
|
|
|
8.
|
Xã Đông Động
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
9.
|
Xã Đông Dương
|
4
|
|
|
2
|
6
|
|
|
10.
|
Xã Đông Hoàng
|
5
|
1
|
3
|
2
|
6
|
|
|
11.
|
Xã Đông Hợp
|
4
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
12.
|
Xã Đông Kinh
|
4
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
13.
|
Xã Đông La
|
7
|
4
|
12
|
|
|
1
|
4
|
14.
|
Xã Đông Phương
|
7
|
1
|
3
|
3
|
9
|
|
|
15.
|
Xã Đông Quan
|
12
|
|
|
6
|
18
|
|
|
16.
|
Xã Đông Quang
|
6
|
2
|
6
|
2
|
6
|
|
|
17.
|
Xã Đông Sơn
|
5
|
5
|
15
|
|
|
|
|
18.
|
Xã Đông Tân
|
4
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
19.
|
Xã Đông Vinh
|
9
|
|
|
3
|
9
|
1
|
4
|
20.
|
Xã Đông Xá
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
21.
|
Xã Đông Xuân
|
4
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
22.
|
Xã Hà Giang
|
11
|
|
|
4
|
12
|
1
|
4
|
23.
|
Xã Hồng Bạch
|
9
|
|
|
3
|
9
|
1
|
4
|
24.
|
Xã Hồng Giang
|
7
|
|
|
2
|
6
|
1
|
4
|
25.
|
Xã Hồng Việt
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
26.
|
Xã Hợp Tiến
|
5
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
27.
|
Xã Liên Giang
|
5
|
3
|
9
|
1
|
3
|
|
|
28.
|
Xã Liên Hoa
|
9
|
|
|
3
|
9
|
1
|
4
|
29.
|
Xã Lô Giang
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
30.
|
Xã Mê Linh
|
7
|
1
|
3
|
3
|
9
|
|
|
31.
|
Xã Minh Phú
|
8
|
3
|
9
|
1
|
3
|
1
|
4
|
32.
|
Xã Minh Tân
|
5
|
1
|
3
|
2
|
6
|
|
|
33.
|
Xã Nguyên Xá
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
34.
|
Xã Phong Châu
|
4
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
35.
|
Xã Phú Châu
|
4
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
36.
|
Xã Phú Lương
|
5
|
3
|
9
|
1
|
3
|
|
|
37.
|
Xã Thăng Long
|
4
|
1
|
3
|
|
|
1
|
4
|
38.
|
Xã Trọng Quan
|
7
|
1
|
3
|
3
|
9
|
|
|
PHỤ LỤC 3
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
HƯNG HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên phường, xã
|
Tổng số thôn, tổ
dân phố
|
Số Tổ thành lập
theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
1.
|
Thị trấn Hưng Hà
|
10
|
|
|
5
|
20
|
|
|
2.
|
Thị trấn Hưng Nhân
|
14
|
1
|
4
|
5
|
20
|
1
|
4
|
3.
|
Xã Bắc Sơn
|
5
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
4.
|
Xã Canh Tân
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
5.
|
Xã Chí Hòa
|
6
|
2
|
6
|
2
|
6
|
|
|
6.
|
Xã Chi Lăng
|
7
|
|
|
2
|
6
|
1
|
4
|
7.
|
Xã Cộng Hòa
|
11
|
|
|
4
|
12
|
1
|
4
|
8.
|
Xã Dân Chủ
|
7
|
|
|
2
|
6
|
1
|
4
|
9.
|
Xã Điệp Nông
|
11
|
2
|
6
|
3
|
9
|
1
|
4
|
10.
|
Xã Đoan Hùng
|
5
|
3
|
9
|
1
|
3
|
|
|
11.
|
Xã Độc Lập
|
6
|
1
|
3
|
1
|
3
|
1
|
4
|
12.
|
Xã Đông Đô
|
5
|
3
|
9
|
|
|
1
|
4
|
13.
|
Xã Duyên Hải
|
8
|
3
|
9
|
1
|
3
|
1
|
4
|
14.
|
Xã Hòa Bình
|
4
|
|
|
2
|
6
|
|
|
15.
|
Xã Hòa Tiến
|
12
|
2
|
6
|
5
|
15
|
|
|
16.
|
Xã Hồng An
|
9
|
|
|
3
|
9
|
1
|
4
|
17.
|
Xã Hồng Lĩnh
|
5
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
18.
|
Xã Hồng Minh
|
10
|
1
|
3
|
3
|
9
|
1
|
4
|
19.
|
Xã Hùng Dũng
|
4
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
20.
|
Xã Kim Trung
|
7
|
3
|
9
|
2
|
6
|
|
|
21.
|
Xã Liên Hiệp
|
6
|
1
|
3
|
1
|
3
|
1
|
4
|
22.
|
Xã Minh Hòa
|
6
|
2
|
6
|
2
|
6
|
|
|
23.
|
Xã Minh Khai
|
6
|
1
|
3
|
1
|
3
|
1
|
4
|
24.
|
Xã Minh Tân
|
6
|
1
|
3
|
1
|
3
|
1
|
4
|
25.
|
Xã Phúc Khánh
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
26.
|
Xã Tân Hòa
|
6
|
2
|
6
|
2
|
6
|
|
|
27.
|
Xã Tân Lễ
|
10
|
4
|
12
|
3
|
9
|
|
|
28.
|
Xã Tân Tiến
|
3
|
3
|
9
|
|
|
|
|
29.
|
Xã Tây Đô
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
30.
|
Xã Thái Hưng
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
31.
|
Xã Thái Phương
|
8
|
2
|
6
|
2
|
6
|
1
|
4
|
32.
|
Xã Thống Nhất
|
9
|
|
|
3
|
9
|
1
|
4
|
33.
|
Xã Tiến Đức
|
8
|
2
|
6
|
3
|
9
|
|
|
34.
|
Xã Văn Cẩm
|
5
|
1
|
3
|
2
|
6
|
|
|
35.
|
Xã Văn Lang
|
6
|
1
|
3
|
1
|
3
|
1
|
4
|
PHỤ LỤC 4
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
KIẾN XƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên phường, xã
|
Tổng số thôn, tổ
dân phố
|
Số Tổ thành lập
theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
1.
|
Thị trấn Kiến Xương
|
16
|
1
|
4
|
6
|
24
|
1
|
4
|
2.
|
Xã An Bình
|
4
|
|
|
2
|
6
|
|
|
3.
|
Xã Bình Định
|
8
|
2
|
6
|
3
|
9
|
|
|
4.
|
Xã Bình Minh
|
7
|
1
|
3
|
3
|
9
|
|
|
5.
|
Xã Bình Nguyên
|
4
|
4
|
12
|
|
|
|
|
6.
|
Xã Bình Thanh
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
7.
|
Xã Đình Phùng
|
5
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
8.
|
Xã Hòa Bình
|
7
|
|
|
2
|
6
|
1
|
4
|
9.
|
Xã Hồng Thái
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
10.
|
Xã Hồng Tiến
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
11.
|
Xã Lê Lợi
|
11
|
1
|
3
|
5
|
15
|
|
|
12.
|
Xã Minh Quang
|
10
|
2
|
6
|
4
|
12
|
|
|
13.
|
Xã Minh Tân
|
6
|
1
|
3
|
1
|
3
|
1
|
4
|
14.
|
Xã Nam Bình
|
6
|
2
|
6
|
2
|
6
|
|
|
15.
|
Xã Nam Cao
|
10
|
|
|
5
|
15
|
|
|
16.
|
Xã Quang Bình
|
9
|
2
|
6
|
2
|
6
|
1
|
4
|
17.
|
Xã Quang Lịch
|
5
|
1
|
3
|
2
|
6
|
|
|
18.
|
Xã Quang Minh
|
5
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
19.
|
Xã Quang Trung
|
5
|
3
|
9
|
|
|
1
|
4
|
20.
|
Xã Quốc Tuấn
|
7
|
|
|
2
|
6
|
1
|
4
|
21.
|
Xã Tây Sơn
|
13
|
1
|
3
|
6
|
18
|
|
|
22.
|
Xã Thanh Tân
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
23.
|
Xã Thượng Hiền
|
4
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
24.
|
Xã Trà Giang
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
25.
|
Xã Vũ An
|
5
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
26.
|
Xã Vũ Bình
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
27.
|
Xã Vũ Công
|
5
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
28.
|
Xã Vũ Hòa
|
5
|
1
|
3
|
2
|
6
|
|
|
29.
|
Xã Vũ Lễ
|
5
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
30.
|
Xã Vũ Ninh
|
10
|
|
|
5
|
15
|
|
|
31.
|
Xã Vũ Quý
|
5
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
32.
|
Xã Vũ Thắng
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
33.
|
Xã Vũ Trung
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
PHỤ LỤC 5
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲNH
PHỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên phường, xã
|
Tổng số thôn, tổ
dân phố
|
Số Tổ thành lập
theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
1.
|
Thị trấn Quỳnh Côi
|
6
|
|
|
3
|
12
|
|
|
2.
|
Thị trấn An Bài
|
12
|
|
|
6
|
24
|
|
|
3.
|
Xã An Ấp
|
5
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
4.
|
Xã An Cầu
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
5.
|
Xã An Đồng
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
6.
|
Xã An Dục
|
5
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
7.
|
Xã An Hiệp
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
8.
|
Xã An Khê
|
8
|
1
|
3
|
2
|
6
|
1
|
4
|
9.
|
Xã An Lễ
|
4
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
10.
|
Xã An Mỹ
|
6
|
4
|
12
|
1
|
3
|
|
|
11.
|
Xã An Ninh
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
12.
|
Xã An Quý
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
13.
|
Xã An Thái
|
5
|
1
|
3
|
2
|
6
|
|
|
14.
|
Xã An Thanh
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
15.
|
Xã An Tràng
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
16.
|
Xã An Vinh
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
17.
|
Xã An Vũ
|
3
|
3
|
9
|
|
|
|
|
18.
|
Xã Châu Sơn
|
9
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
19.
|
Xã Đông Hải
|
8
|
2
|
6
|
3
|
9
|
|
|
20.
|
Xã Đồng Tiến
|
7
|
5
|
15
|
1
|
3
|
|
|
21.
|
Xã Quỳnh Bảo
|
4
|
1
|
3
|
|
|
1
|
4
|
22.
|
Xã Quỳnh Giao
|
5
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
23.
|
Xã Quỳnh Hải
|
7
|
1
|
3
|
3
|
9
|
|
|
24.
|
Xã Quỳnh Hoa
|
9
|
1
|
3
|
4
|
12
|
|
|
25.
|
Xã Quỳnh Hoàng
|
12
|
|
|
6
|
18
|
|
|
26.
|
Xã Quỳnh Hội
|
5
|
3
|
9
|
1
|
3
|
|
|
27.
|
Xã Quỳnh Hồng
|
10
|
2
|
6
|
4
|
12
|
|
|
28.
|
Xã Quỳnh Hưng
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
29.
|
Xã Quỳnh Khê
|
4
|
|
|
2
|
6
|
|
|
30.
|
Xã Quỳnh Lâm
|
4
|
1
|
3
|
|
|
1
|
4
|
31.
|
Xã Quỳnh Minh
|
7
|
|
|
2
|
6
|
1
|
4
|
32.
|
Xã Quỳnh Mỹ
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
33.
|
Xã Quỳnh Ngọc
|
10
|
1
|
3
|
3
|
9
|
1
|
4
|
34.
|
Xã Quỳnh Nguyên
|
5
|
3
|
9
|
1
|
3
|
|
|
35.
|
Xã Quỳnh Thọ
|
7
|
|
|
2
|
6
|
1
|
4
|
36.
|
Xã Quỳnh Trang
|
3
|
3
|
9
|
|
|
|
|
37.
|
Xã Quỳnh Xá
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
PHỤ LỤC 6
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
THÁI THỤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên phường, xã
|
Tổng số thôn, tổ
dân phố
|
Số Tổ thành lập
theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
1.
|
Thị trấn Diêm Điền
|
17
|
2
|
8
|
6
|
24
|
1
|
4
|
2.
|
Xã An Tân
|
9
|
|
|
3
|
9
|
1
|
4
|
3.
|
Xã Dương Hồng Thủy
|
10
|
1
|
3
|
3
|
9
|
1
|
4
|
4.
|
Xã Dương Phúc
|
9
|
1
|
3
|
4
|
12
|
|
|
5.
|
Xã Hòa An
|
11
|
|
|
4
|
12
|
1
|
4
|
6.
|
Xã Hồng Dũng
|
10
|
1
|
3
|
3
|
9
|
1
|
4
|
7.
|
Xã Mỹ Lộc
|
7
|
|
|
2
|
6
|
1
|
4
|
8.
|
Xã Sơn Hà
|
10
|
2
|
6
|
4
|
12
|
|
|
9.
|
Xã Tân Học
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
10.
|
Xã Thái Đô
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
11.
|
Xã Thái Giang
|
9
|
|
|
3
|
9
|
1
|
4
|
12.
|
Xã Thái Hưng
|
6
|
1
|
3
|
1
|
3
|
1
|
4
|
13.
|
Xã Thái Nguyên
|
5
|
1
|
3
|
1
|
3
|
1
|
4
|
14.
|
Xã Thái Phúc
|
7
|
1
|
3
|
3
|
9
|
|
|
15.
|
Xã Thái Thịnh
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
16.
|
Xã Thái Thọ
|
5
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
17.
|
Xã Thái Thượng
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
18.
|
Xã Thái Xuyên
|
4
|
|
|
2
|
6
|
|
|
19.
|
Xã Thuần Thành
|
9
|
|
|
3
|
9
|
1
|
4
|
20.
|
Xã Thụy Bình
|
3
|
1
|
3
|
|
|
1
|
4
|
21.
|
Xã Thụy Chính
|
3
|
1
|
3
|
1
|
3
|
|
|
22.
|
Xã Thụy Dân
|
5
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
23.
|
Xã Thụy Duyên
|
4
|
|
|
2
|
6
|
|
|
24.
|
Xã Thụy Hải
|
3
|
1
|
3
|
|
|
1
|
4
|
25.
|
Xã Thụy Hưng
|
5
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
26.
|
Xã Thụy Liên
|
9
|
2
|
6
|
2
|
6
|
1
|
4
|
27.
|
Xã Thụy Ninh
|
6
|
2
|
6
|
2
|
6
|
|
|
28.
|
Xã Thụy Phong
|
10
|
1
|
3
|
3
|
9
|
1
|
4
|
29.
|
Xã Thụy Quỳnh
|
6
|
2
|
6
|
2
|
6
|
|
|
30.
|
Xã Thụy Sơn
|
7
|
3
|
9
|
2
|
6
|
|
|
31.
|
Xã Thụy Thanh
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
32.
|
Xã Thụy Trình
|
6
|
1
|
3
|
1
|
3
|
1
|
4
|
33.
|
Xã Thụy Trường
|
9
|
1
|
3
|
4
|
12
|
|
|
34.
|
Xã Thụy Văn
|
7
|
|
|
2
|
6
|
1
|
4
|
35.
|
Xã Thụy Việt
|
5
|
1
|
3
|
2
|
6
|
|
|
36.
|
Xã Thụy Xuân
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
PHỤ LỤC 7
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
TIỀN HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên phường, xã
|
Tổng số thôn, tổ
dân phố
|
Số Tổ thành lập
theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
1.
|
Thị trấn Tiền Hải
|
14
|
|
|
7
|
28
|
|
|
2.
|
Xã An Ninh
|
5
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
3.
|
Xã Bắc Hải
|
7
|
1
|
3
|
3
|
9
|
|
|
4.
|
Xã Đông Cơ
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
5.
|
Xã Đông Hoàng
|
7
|
|
|
2
|
6
|
1
|
4
|
6.
|
Xã Đông Lâm
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
7.
|
Xã Đông Long
|
3
|
3
|
9
|
|
|
|
|
8.
|
Xã Đông Minh
|
5
|
5
|
15
|
|
|
|
|
9.
|
Xã Đông Phong
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
10..
|
Xã Đông Quý
|
5
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
11.
|
Xã Đông Trà
|
5
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
12.
|
Xã Đông Trung
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
13.
|
Xã Đông Xuyên
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
14.
|
Xã Nam Chính
|
5
|
1
|
3
|
2
|
6
|
|
|
15.
|
Xã Nam Cường
|
3
|
|
|
|
|
1
|
4
|
16.
|
Xã Nam Hà
|
4
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
17.
|
Xã Nam Hải
|
9
|
1
|
3
|
4
|
12
|
|
|
18.
|
Xã Nam Hồng
|
7
|
2
|
6
|
1
|
3
|
1
|
4
|
19.
|
Xã Nam Hưng
|
3
|
3
|
9
|
|
|
|
|
20.
|
Xã Nam Phú
|
4
|
1
|
3
|
|
|
1
|
4
|
21.
|
Xã Nam Thanh
|
5
|
1
|
3
|
2
|
6
|
|
|
22.
|
Xã Nam Thắng
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
23.
|
Xã Nam Thịnh
|
5
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
24.
|
Xã Nam Trung
|
10
|
1
|
3
|
3
|
9
|
1
|
4
|
25.
|
Xã Phương Công
|
5
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
26.
|
Xã Tây Giang
|
5
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
27.
|
Xã Tây Lương
|
5
|
3
|
9
|
1
|
3
|
|
|
28.
|
Xã Tây Ninh
|
4
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
29.
|
Xã Tây Phong
|
4
|
|
|
2
|
6
|
|
|
30.
|
Xã Tây Tiến
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
31.
|
Xã Vân Trường
|
7
|
2
|
6
|
1
|
3
|
1
|
4
|
32.
|
Xã Vũ Lăng
|
5
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
PHỤ LỤC 8
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VŨ THƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên phường, xã
|
Tổng số thôn, tổ
dân phố
|
Số Tổ thành lập
theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ thành lập
theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ ANTT
|
Số thành viên
|
Số Tổ bảo vệ
ANTT
|
Số thành viên
|
1.
|
Thị trấn Vũ Thư
|
5
|
|
|
1
|
4
|
1
|
4
|
2.
|
Xã Bách Thuận
|
9
|
1
|
3
|
4
|
12
|
|
|
3
|
Xã Đồng Thanh
|
7
|
|
|
2
|
6
|
1
|
4
|
4.
|
Xã Dũng Nghĩa
|
4
|
1
|
3
|
|
|
1
|
4
|
5.
|
Xã Duy Nhất
|
10
|
1
|
3
|
3
|
9
|
1
|
4
|
6.
|
Xã Hiệp Hòa
|
3
|
1
|
3
|
|
|
1
|
4
|
7.
|
Xã Hòa Bình
|
9
|
|
|
3
|
9
|
1
|
4
|
8.
|
Xã Hồng Lý
|
6
|
|
|
3
|
9
|
|
|
9.
|
Xã Hồng Phong
|
9
|
|
|
3
|
9
|
1
|
4
|
10.
|
Xã Minh Khai
|
5
|
3
|
9
|
|
|
1
|
4
|
11.
|
Xã Minh Lãng
|
7
|
5
|
15
|
|
|
1
|
4
|
12.
|
Xã Minh Quang
|
5
|
3
|
9
|
1
|
3
|
|
|
13.
|
Xã Nguyên Xá
|
4
|
2
|
6
|
1
|
3
|
|
|
14.
|
Xã Phúc Thành
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
15.
|
Xã Song An
|
8
|
1
|
3
|
2
|
6
|
1
|
4
|
16.
|
Xã Song Lãng
|
7
|
2
|
3
|
1
|
3
|
1
|
4
|
17.
|
Xã Tam Quang
|
5
|
1
|
3
|
2
|
6
|
|
|
18.
|
Xã Tân Hòa
|
6
|
2
|
6
|
2
|
6
|
|
|
19.
|
Xã Tân Lập
|
6
|
|
9
|
|
|
1
|
4
|
20.
|
Xã Tân Phong
|
7
|
4
|
12
|
|
|
1
|
4
|
21.
|
Xã Trung An
|
4
|
2
|
6
|
|
|
1
|
4
|
22.
|
Xã Tự Tân
|
9
|
|
|
3
|
9
|
1
|
4
|
23.
|
Xã Việt Hùng
|
7
|
5
|
15
|
|
|
1
|
4
|
24.
|
Xã Việt Thuận
|
9
|
1
|
3
|
4
|
12
|
|
|
25.
|
Xã Vũ Đoài
|
11
|
|
|
4
|
12
|
1
|
4
|
26.
|
Xã Vũ Hội
|
9
|
2
|
6
|
2
|
6
|
1
|
4
|
27.
|
Xã Vũ Tiến
|
11
|
1
|
3
|
5
|
15
|
|
|
28.
|
Xã Vũ Vân
|
6
|
1
|
3
|
1
|
3
|
1
|
4
|
29.
|
Xã Vũ Vinh
|
5
|
1
|
3
|
2
|
6
|
|
|
30.
|
Xã Xuân Hòa
|
8
|
|
|
4
|
12
|
|
|
Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2024/QĐ-UBND ngày 16/08/2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình
607
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|