ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
26/2010/QĐ-UBND
|
Đồng
Xoài, ngày 05 tháng 5 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ –TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước
giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 45/CCTTHC ngày 04/02/2010 của Tổ công tác chuyên trách cải cách
thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về mẫu Quyết định thông qua phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính và ấn định thời gian gửi kết quả rà soát thủ
tục hành chính về Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ
tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 11/2010/ QĐ- UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên
địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 241/TTr-STNMT ngày
29 tháng 4 năm 2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tổ chức, triển khai thực thi phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh trên địa bàn
tỉnh Bình Phước theo phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm:
1.Cập nhật,
sửa đổi dữ liệu thủ tục hành chính theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày
30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
2.Tổ chức
thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, các nhân theo Quyết định
công bố bộ thủ tục hành chính và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày,
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
sở, ban, ngành cấp tỉnh, Thành viên Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận
- TCTCT CCTTHC của TTg CP;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 4;
- LĐVP, các phòng,TTCB;
- Lưu: VT, (C).
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trương Tấn Thiệu
|
THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số / 2010/QĐ-UBND ngày tháng năm 2010 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản,
mã số hồ sơ: T – BPC – 010958 - TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày
31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc
ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin cấp
giấy phép thăm dò khoáng sản;
+ Đề án thăm
dò khoáng sản lập theo quy định, kèm theo bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản;
+ Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp
nhân (không cần công chứng, chứng thực, chứng thực) đối với tổ chức xin cấp
giấy phép thăm dò khoáng sản là tổ chức trong nước hoặc bản sao giấy phép đầu
tư đối với tổ chức xin cấp giấy phép thăm dò khoáng sản là tổ chức nước ngoài
hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài. Khi nộp hồ sơ, người đến làm Thủ tục
phải mang theo bản gốc để đối chiếu.
- Số lượng hồ
sơ: 07 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thủ tục Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản,
mã số hồ sơ: T – BPC – 010965 - TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày
31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc
ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản;
+ Báo cáo kết quả thăm dò, khối lượng công tác thăm dò đã
thực hiện; chương trình, khối lượng thăm dò tiếp tục;
+ Bản đồ khu vực thăm dò, trong đó đã loại trừ ít nhất ba
mươi phần trăm (30 %) diện tích theo giấy phép được cấp trước đó.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản,
mã số hồ sơ: T – BPC – 010961 - TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày
31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc
ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản;
+ Báo cáo kết quả thăm đò, khối lượng công tác thăm dò đã
thực hiện; chương trình, khối lượng thăm dò tiếp tục;
+ Bản đồ khu vực xin cấp lại giấy phép thăm dò.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
4. Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản,
mã số hồ sơ: T – BPC – 012099 – TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày
31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc
ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản kèm theo
hợp đồng chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản và bản kê giá trị tài sản sẽ
chuyển nhượng;
+ Báo cáo kết quả thăm dò, khối lượng công trình đã thực
hiện và các nghĩa vụ có liên quan theo quy định đã hoàn thành đến thời điểm xin
chuyển nhượng quyền thăm dò;
+ Bản sao văn bản xác nhận về
tư cách pháp nhân (không cần công chứng, chứng thực) đối với tổ chức xin nhận
chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản là tổ chức trong nước hoặc bản sao giấy
phép đầu tư (nếu có) đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài. Khi
nộp hồ sơ, người đến làm Thủ tục phải mang theo bản gốc để đối chiếu.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
5. Thủ tục Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản,
mã số hồ sơ: T – BPC – 011132 – TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND
ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh
thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin
tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò, khối
lượng công trình đã thực hiện và chương trình tiếp tục thăm dò;
+ Bản sao văn
bản pháp lý (không cần công chứng, chứng thực) chứng minh tổ chức, cá nhân được
thừa kế quyền thăm dò khoáng sản;
+ Bản sao văn
bản xác nhận về tư cách pháp nhân (không cần công chứng, chứng thực) của tổ
chức được thừa kế. Khi nộp hồ sơ, người đến làm Thủ tục phải mang theo bản gốc
để đối chiếu.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
6. Thủ tục Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản, mã số hồ sơ: T
– BPC – 012101 – TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh
về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và Môi
trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành phần,
số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích thăm dò khoáng sản;
+ Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, khối lượng công trình
thăm dò đã thực hiện đến thời điểm trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện
tích ghi trong giấy phép;
+ Bản đồ khu vực tiếp tục thăm dò; khối lượng công trình,
chương trình thăm dò tiếp tục đối với trường hợp trả lại một phần diện tích
thăm dò.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
7. Thủ tục Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng
sản, mã số hồ sơ: T – BPC – 012104 – TT Quyết định số
70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành
chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như
sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Công văn
trình thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
+ Biên bản
nghiệm thu khối lượng và chất lượng công trình thăm dò đã thi công của tổ chức,
cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản.
+ Tám bộ tài
liệu, trong đó có bảy (07) bộ bản in và một (01) bộ ghi trên đĩa CD bao gồm:
Bản thuyết minh báo cáo thăm dò, các phụ lục, các bản vẽ và tài liệu nguyên
thuỷ có liên quan.
- Số lượng hồ
sơ phải nộp là 08 bộ (gồm 07 bộ bản in và 01 bộ ghi trên đĩa CD).
8. Thủ tục Cấp giấy phép khai thác khoáng sản,
mã số hồ sơ: T – BPC – 010943 – TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày
31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc
ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành phần,
số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin cấp
giấy phép khai thác khoáng sản kèm theo bản đồ khu vực khai thác khoáng sản;
+ Quyết định
phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định;
+ Báo cáo
nghiên cứu khả thi khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt theo quy
định;
+ Báo cáo
đánh giá tác động môi trường hoặc Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao văn
bản xác nhận về tư cách pháp nhân (không cần công chứng, chứng thực) đối với tổ
chức xin cấp giấy phép khai thác khoảng sản là tổ chức trong nước mà không phải
là tồ chức đã được cấp giấy phép thăm dò hoặc bản sao giấy phép đầu tư đối với
tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ
chức liên doanh có bên nước ngoài. Khi nộp hồ sơ, người đến làm Thủ tục phải
mang theo bản gốc để đối chiếu.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải lấy ý kiến của các cơ quan chức năng thì
thời gian lấy ý kiến không quá 13 ngày làm việc.
9. Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản,
mã số hồ sơ: T – BPC – 010946 – TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày
31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc
ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành phần,
số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin gia
hạn giấy phép khai thác khoáng sản;
+ Bản đồ hiện
trạng khai thác mỏ tại thời điểm xin gia hạn kèm theo Báo cáo kết quả hoạt động
khai thác đến thời điểm xin gia hạn; trữ lượng khoáng sản còn lại và diện tích
xin tiếp tục khai thác.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản,
mã số hồ sơ: T – BPC – 011105 – TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày
31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc
ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin
chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và hợp đồng chuyển nhượng quyền khai
thác khoảng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển nhượng;
+ Báo cáo kết
quả khai thác và các nghĩa vụ đã thực hiện đến thời điểm xin chuyển nhượng
quyền khai thác kèm theo bản đồ hiện trạng khai thác lại thời điểm xin chuyển
nhượng;
+ Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp
nhân (không cần công chứng, chứng thực) đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản là tổ chức trong nước hoặc bản sao giấy phép đầu tư
đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản là tổ chức
nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài. Khi nộp hồ sơ, người đến
làm Thủ tục phải mang theo bản gốc để đối chiếu.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Thủ tục Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng
sản, mã số hồ sơ : T – BPC – 011147 – TT Quyết định số
70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành
chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như
sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin
tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản;
+ Bản sao văn
bản pháp lý (không cần công chứng, chứng thực) chứng minh tổ chức, cá nhân được
thừa kê quyền khai thác khoáng sản;
+ Bản sao văn
bản xác nhận về tư cách pháp nhân (không cần công chứng, chứng thực) của tổ
chức được thừa kế;
+ Bản đồ hiện
trạng khai thác kèm theo báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điểm xin
được tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
12. Thủ tục Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản, mã số hồ
sơ : T – BPC – 012103 - TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài
nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn trả lại
giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng
sản;
+ Bản đồ hiện
trạng kèm theo báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điềm trả lại giấy
phép hoặc trả lại một phần diện tích khai thác;
+ Đề án đóng
cửa mỏ đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định của pháp luật đối với trường
hợp trả lại giấy phép khai thác.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
13. Thủ tục Cấp giấy phép chế biến khoáng sản,
mã số hồ sơ : T – BPC – 011589 - TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày
31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc
ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin cấp
giấy phép chế biến khoáng sản;
+ Báo cáo
nghiên cứu khả thi chế biến khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt theo quy
định;
+ Quyết định
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc phieesu xác nhận Bản đăng
ký đạt tiêu chuẩn môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
+ Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp
nhân (không cần công chứng, chứng thực) đối với tổ chức xin cấp giấy phép chế
biến khoáng sản là tổ chức trong nước hoặc bản sao giấy phép đầu tư chế biến
khoáng sản đối với tổ chức xin cấp giấy phép chế biến khoáng sản là tổ chức
nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài. Khi nộp hồ sơ, người đến
làm Thủ tục phải mang theo bản gốc để đối chiếu.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải lấy ý kiến của các cơ quan chức năng thì
thời gian lấy ý kiến không quá 13 ngày làm việc.
14. Thủ tục Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản,
mã số hồ sơ : T – BPC – 011612 – TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày
31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc
ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin gia
hạn giấy phép chế biển khoáng sản;
+ Báo cáo kết
quả hoạt động chế biển khoáng sản đến thời điểm xin gia hạn, sản lượng khoáng
sản tiếp tục chế biến.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
15. Thủ tục Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản,
mã số hồ sơ: T – BPC – 011741 – TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày
31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc
ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin
chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản;
+ Hợp đồng
chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển
nhượng; báo cáo kết quả chế biến khoáng sản và các nghĩa vụ đã hoàn thành tính
đến thời điểm xin chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản;
+ Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp
nhân (không cần công chứng, chứng thực) đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng
quyền chế biến khoáng sản là tổ chức trong nước hoặc bản sao giấy phép đầu tư
đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản là tổ chức
nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài. Khi nộp hồ sơ, người đến
làm Thủ tục phải mang theo bản gốc để đối chiếu.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
16. Thủ tục Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng
sản, mã số hồ sơ : T – BPC – 012089 - TT Quyết định số
70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành
chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như
sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin
tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản;
+ Bản sao
(không cần công chứng, chứng thực) văn bản pháp lý chứng minh tổ chức, cá nhân
được thừa kế quyền chế biến khoáng sản;
+ Bản sao văn
bản xác nhận tư cách pháp (không cần công chứng, chứng thực) của tổ chức được
thừa kế;
+ Báo cáo kết
quả chế biến khoáng sản và kế hoạch tiếp tục hoạt động chế biến khoáng sản.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
17. Thủ tục Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản,
mã số hồ sơ : T – BPC – 011676 – TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày
31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc
ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn trả lại
giấy phép chế biến khoáng sản;
+ Báo cáo kết
quả chế biến khoáng sản kể từ ngày giấy phép có hiệu lực đến thời điểm trả lại
giấy phép.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
18. Thủ tục Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản,
mã số hồ sơ: T – BPC – 012090 - TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày
31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc
ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin cấp
giấy phép khai thác tận thu khoáng sản kèm theo bản đồ khu vực khai thác khoáng
sản;
+ Quyết định
phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định;
+ Báo cáo
nghiên cứu khả thi khai thác tận thu khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt
theo quy định;
+ Quyết định
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc phiếu xác nhận Bản đăng ký
đạt tiêu chuẩn môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
+ Bản sao văn
bản xác nhận về tư cách pháp nhân (không cần công chứng, chứng thực) đối với tổ
chức xin cấp giấy phép khai thác khoảng sản là tổ chức trong nước mà không phải
là tồ chức đã được cấp giấy phép thăm dò hoặc bản sao giấy phép đầu tư đối với
tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ
chức liên doanh có bên nước ngoài.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải lấy ý kiến của các cơ quan chức năng thì
thời gian lấy ý kiến không quá 13 ngày làm việc.
19. Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản, mã số hồ sơ: T – BPC – 012092 - TT Quyết định số
70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành
chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như
sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin gia
hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản;
+ Bản đồ hiện
trạng khai thác mỏ tại thời điểm xin gia hạn kèm theo Báo cáo kết quả hoạt động
khai thác đến thời điểm xin gia hạn; trữ lượng khoáng sản còn lại và diện tích
xin tiếp tục khai thác.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
20. Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác tận thu
khoáng sản, mã số hồ sơ: T – BPC – 012094 - TT Quyết định
số 70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục
hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1
như sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin
chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản và hợp đồng chuyển nhượng
quyền khai thác tận thu khoảng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển
nhượng;
+ Báo cáo kết
quả khai thác và các nghĩa vụ đã thực hiện đến thời điểm xin chuyển nhượng
quyền khai thác kèm theo bản đồ hiện trạng khai thác lại thời điểm xin chuyển
nhượng;
+ Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp
nhân (không cần công chứng, chứng thực) đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản là tổ chức trong nước hoặc bản sao giấy phép đầu tư
đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản là tổ chức
nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài. Khi nộp hồ sơ, người đến
làm Thủ tục phải mang theo bản gốc để đối chiếu.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
21. Thủ tục Tiếp tục thực hiện quyền khai thác tận thu
khoáng sản, mã số hồ sơ: T – BPC – 012097 – TT Quyết định
số 70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành
chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như
sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin
tiếp tục thực hiện quyền khai thác tận thu khoáng sản;
+ Bản sao văn
bản pháp lý (không cần công chứng, chứng thực) chứng minh tổ chức, cá nhân được
thừa kê quyền khai thác tận thu khoáng sản;
+ Bản sao văn
bản xác nhận về tư cách pháp nhân (không cần công chứng, chứng thực) của tổ
chức được thừa kế;
+ Bản đồ hiện
trạng khai thác kèm theo báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điểm xin
được tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
22. Thủ tục Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác tận thu khoáng sản, mã
số hồ sơ : T – BPC – 012096 - TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài
nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ
sơ:
+ Đơn xin trả
lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai
thác tận thu khoáng sản;
+ Bản đồ hiện
trạng kèm theo báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điềm trả lại giấy
phép hoặc trả lại một phần diện tích khai thác;
+ Đề án đóng
cửa mỏ đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định của pháp luật đối với trường
hợp trả lại giấy phép khai thác.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
23. Thủ tục Đóng cửa mỏ, mã số hồ sơ
: T – BPC – 012105 - TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND
tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và
Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần
hồ sơ:
+ Tờ trình
xin đóng cửa mỏ;
+ Đề án đóng
cửa mỏ;
+ Bản đồ hiện
trạng khu vực đóng cửa mỏ.
- Số lượng hồ
sơ: 03 bộ.
b) Thời gian
giải quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
24. Thủ tục Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm, mã số
hồ sơ: T-BPC-012578-TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của
UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên
và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự và thời gian thực hiện:
- Đối với trường hợp đã có giếng khai thác:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa”-Sở
Tài nguyên và Môi trường. Bộ phận “Một cửa” có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép theo quy định tại điểm 2.2 mục 2, phần
II của Thông tư số
02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy
định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng
tài nguyên nước, xả nước thải vào
nguồn nước. Trường
hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, Bộ phận “Một cửa” yêu cầu tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn
chỉnh hồ sơ theo quy định.
+ Bước 2: Bộ phận “Một cửa” chuyển hồ sơ cho
Phòng Tài nguyên
nước – Khí tượng thuỷ văn (thời
gian không quá 01 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ từ tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép).
+ Bước 3: Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn hoàn thành việc thẩm định, lập
các Thủ tục trình Lãnh đạo Sở tham mưu UBND tỉnh quyết định (thời gian không
quá 12 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ).
+ Bước 4: UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cấp phép. (thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ).
+ Bước 5: Quyết định UBND tỉnh chuyển về Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn vào sổ theo dõi, sau đó chuyển Bộ phận “Một
cửa” trả kết quả cho tổ chức, công dân (thời gian không quá 02 ngày làm việc).
- Đối với trường hợp chưa có giếng khai thác:
* Ban hành văn bản cho thi công giếng
khai thác.
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa” -Sở
Tài nguyên và Môi trường.
+ Bước 2: Bộ phận “Một cửa” chuyển hồ sơ cho
Phòng Tài nguyên
nước – Khí tượng thuỷ văn (thời
gian không quá 01 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
+ Bước 3: Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn hoàn thành việc thẩm định, lập
các Thủ tục trình Lãnh đạo Sở tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản cho thi công
giếng khai thác (thời gian không quá 07 ngày làm việc).
+ Bước 4: UBND tỉnh
xem xét, quyết định
cho phép thi công giếng khai thác (thời gian không quá 05 ngày làm việc).
+ Bước 5: Văn bản cho phép thi công
giếng khai thác của UBND tỉnh chuyển về Phòng
Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn vào sổ theo dõi, chuyển Bộ phận “Một cửa” (thời
gian không quá 02 ngày
làm việc).
* Cấp giấp phép khai thác.
+ Bước 1: Sau khi thi
công xong giếng khai thác, tổ chức, cá nhân bổ sung tài liệu thi công
giếng khai thác cho Bộ phận "Một
cửa".
+ Bước 2: Bộ phận “Một cửa” chuyển hồ sơ cho
Phòng Tài nguyên
nước – Khí tượng thuỷ văn (thời
gian không quá 01 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
+ Bước 3: Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn hoàn thành việc thẩm định, lập
các Thủ tục trình Lãnh đạo Sở tham mưu UBND tỉnh quyết định (thời gian không
quá 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ).
+ Bước 4: UBND xem xét, quyết định cấp giấy
phép khai thác (thời
gian không quá 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ).
+ Bước 5: Giấy phép khai thác của UBND tỉnh chuyển về Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn vào sổ
theo dõi, chuyển Bộ phận “Một cửa” trả kết quả cho tổ chức, công dân (thời gian không quá 02 ngày làm việc).
b) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp đã có giếng khai thác: Tổng
thời gian giải quyết không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp chưa có giếng khai thác: Tổng
thời gian giải quyết không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
25. Thủ tục Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát
điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác), mã số hồ sơ T-BPC-012986-TT Quyết định số
70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố
bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc
ngành Tài nguyên
và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa”- Sở
Tài nguyên và Môi trường. Bộ phận “Một cửa” khi nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép theo quy định tại điểm 2.3 mục 2, phần II của Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy
định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng
tài nguyên nước, xả nước thải vào
nguồn nước. Trường
hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, Bộ phận “Một cửa” yêu cầu tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn
chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Bộ phận “Một cửa” chuyển hồ sơ cho
Phòng Tài nguyên
nước – Khí tượng thuỷ văn (thời
gian không quá 01 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ từ tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép).
- Bước 3: Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn hoàn thành việc thẩm định, lập
các Thủ tục trình Lãnh đạo Sở tham mưu UBND tỉnh quyết định (thời gian không
quá 22 ngày làm
việc).
- Bước 4: UBND tỉnh
xem xét, quyết định
cấp phép khai thác, sử
dụng nước mặt (thời gian không quá 05 ngày làm việc).
- Bước 5: Quyết định UBND tỉnh chuyển về Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn vào sổ theo dõi, chuyển Bộ phận “Một cửa” trả
kết quả cho tổ chức, công dân (thời gian không quá 02 ngày làm việc).
26. Thủ tục Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ, mã số hồ sơ T-BPC-012971-TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND
ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc
công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài
nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự và thời
gian thực hiện:
- Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất nộp hai (02) bộ hồ sơ tại
Bộ phận “ Một cửa”-Sở Tài
nguyên và Môi trường. Trường hợp hồ sơ đề
nghị cấp phép của tổ chức, cá nhân chưa đầy đủ, không hợp lệ, Bộ phận “Một cửa”- Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ theo quy định.
- Bước 2.
Thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời hạn không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định và trình
cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
để cấp phép, phải trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không
cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
+ Nội dung thẩm định hồ sơ bao gồm: căn cứ pháp lý của việc xin phép
hành nghề; tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; sự đáp ứng các điều kiện hành nghề
quy định tại Điều 6 của Quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất
ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/10/2006 của Bộ trường
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản yêu cầu tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép giải trình bổ sung để làm rõ nội dung hồ sơ; tổ
chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoặc đề nghị cơ quan Tài nguyên và Môi trường
địa phương nơi đăng ký địa chỉ thường trú của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
tiến hành kiểm tra thực tế. Cơ quan được đề nghị kiểm tra có trách nhiệm kiểm
tra và trả lời bằng văn bản cho Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn
không quá bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị kiểm tra.
- Bước 3. Quyết định cấp phép: trong thời hạn không quá ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, UBND tỉnh quyết định cấp
giấy phép hành nghề (theo Mẫu số 01đ kèm theo Quy định về việc cấp phép hành
nghề khoan nước dưới đất ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày
12/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường); trường hợp không chấp
nhận cấp phép, phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để Sở Tài nguyên và
Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin cấp phép.
27. Thủ tục Gia
hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm, mã số hồ sơ
T-BPC-013093-TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh
về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và Môi
trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự và thời gian thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa”. Bộ phận một
cửa khi nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép theo quy định tại điểm 2.5 mục 2, phần II của Thông tư số
02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định cấp phép
thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước.
Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chưa đầy đủ, không hợp lệ Bộ phận “Một
cửa” yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Bộ phận “Một cửa” chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên nước –
Khí tượng thuỷ văn (thời gian không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ
hợp lệ từ tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép).
- Bước 3: Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn hoàn thành việc
thẩm định, lập các Thủ tục trình Lãnh đạo Sở tham mưu UBND tỉnh quyết định
(thời gian không quá 17 ngày làm việc).
- Bước 4: UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cấp phép (thời gian không
quá 05 ngày làm việc).
- Bước 5: Quyết định UBND tỉnh chuyển về Phòng Tài nguyên nước – Khí
tượng thuỷ văn vào sổ theo dõi, sau đó chuyển Bộ phận “Một cửa” trả kết quả cho
tổ chức, công dân (thời gian không quá 02 ngày làm việc).
b) Thời gian giải
quyết: Tổng thời gian giải quyết không quá 25 ngày làm việc.
28. Thủ tục Gia
hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp). dưới 2.000kw (đối
với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác), mã
số hồ sơ T-BPC-013022-TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài
nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự và thời gian thực hiện:
- Bước 1: Tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa”. Bộ phận một cửa khi nhận hồ sơ
có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
theo quy định tại điểm 2.5 mục 2, phần II của Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày
24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số
149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định cấp phép thăm dò, khai
thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước. Trường hợp hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép chưa đầy đủ, không hợp lệ Bộ phận “Một cửa” yêu cầu tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Bộ
phận “Một cửa” chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn
(thời gian không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ từ tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép).
- Bước 3:
Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn hoàn thành việc thẩm định, lập các
Thủ tục trình Lãnh đạo Sở tham mưu UBND tỉnh quyết định (thời gian không quá 17
ngày làm việc).
- Bước 4:
UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cấp phép. (thời gian không quá 05 ngày làm
việc).
- Bước 5:
Quyết định UBND tỉnh chuyển về Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn vào
sổ theo dõi, sau đó chuyển Bộ phận “Một cửa” trả kết quả cho tổ chức, công dân
(thời gian không quá 02 ngày làm việc).
b) Thời gian giải quyết: Tổng thời
gian giải quyết không quá 25 ngày làm việc.
29. Thủ tục Thẩm
định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, mã số hồ sơ: T-BPC-010781-TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND
ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh
thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
- Xin
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
+ Bước 1: tổ
chức, cá nhân (gọi là chủ đầu tư) nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa” - Sở Tài
nguyên và Môi trường;
+ Bước 2: chủ
đầu tư (hoặc đơn vị tư vấn) bảo vệ báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
trước Hội đồng thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường tỉnh Bình Phước;
+ Bước 3: chủ
đầu tư nhận biên bản họp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Sở
Tài nguyên và Môi trường;
+ Bước 4: chủ
đầu tư (hoặc đơn vị tư vấn) chỉnh sửa báo cáo đánh giá tác động môi trường theo
yêu cầu của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Xin
phê duyệt sau thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
+ Bước 1: chủ
đầu tư nộp hồ sơ đã chỉnh sửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
+ Bước 2:
nhận Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và báo cáo đánh
giá tác động môi trường đã được xác nhận
b) Cách thức
thực hiện: gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Bộ phận “Một cửa” Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường. Trường hợp gửi qua đường bưu điện Chủ đầu tư
có trách nhiệm liên lạc với Sở Tài nguyên và Môi trường bằng điện thoại để được
xác nhận hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ và thời gian giải quyết được tính kể từ ngày
bộ phận “Một cửa” viết biên nhận nhận hồ sơ.
c) Thời gian giải quyết: Tổng thời
gian giải quyết không quá 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn thẩm định tối đa là 16 (mười sáu) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trong thời hạn 08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo
đánh giá tác động môi trường đã được chỉnh sửa đạt yêu cầu theo kết luận của
hội đồng thẩm định, UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường; nếu không phê duyệt thì phải trả lời bằng văn bản nêu rõ
lý do cho chủ dự án biết;
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc sau khi báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được phê duyệt, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xác nhận vào mặt sau trang phụ bìa của
từng bản báo cáo đánh giá tác động môi
trường.
30. Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung, mã số hồ sơ T – BPC – 010772
– TT Quyết định số
70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành
chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như
sau:
a) Trình tự thực hiện:
- Xin thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường
+ Bước 1: tổ chức, cá nhân (gọi là chủ đầu tư) nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một
cửa” - Sở Tài nguyên
và Môi trường;
+ Bước 2: chủ đầu tư (hoặc đơn vị tư vấn) bảo vệ báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung trước Hội đồng
thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường tỉnh
Bình Phước nếu thẩm định
thông qua hình thức Hội
đồng thẩm định;
+ Bước 3: chủ đầu tư nhận biên bản
họp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ
sung tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
+ Bước 4: chủ đầu tư (hoặc đơn vị tư vấn) chỉnh sửa báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của Hội đồng
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Xin phê duyệt sau thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
+ Bước 1: chủ đầu tư nộp hồ sơ đã chỉnh
sửa tại Sở Tài nguyên và
Môi trường;
+ Bước 2: nhận Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được xác nhận
b) Thời gian giải quyết: Tổng thời gian giải
quyết không quá 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn thẩm định tối đa
là 16 (mười sáu) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ;
- Trong thời
hạn 08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo đánh giá tác động
môi trường đã được chỉnh sửa đạt yêu cầu theo kết luận của hội đồng thẩm định,
tổ chức dịch vụ thẩm định, UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường; nếu không phê duyệt thì phải trả lời bằng văn bản nêu
rõ lý do cho chủ dự án biết;
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc sau khi báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xác nhận vào mặt sau trang phụ
bìa của từng bản báo cáo đánh giá tác động môi trường.
c) Thành
phần, số lượng hồ sơ: Hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường bổ sung sau khi chỉnh sửa theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định bao gồm:
- 01 công văn
giải trình về việc hoàn thiện báo cáo
- 03 báo cáo
đánh giá tác động môi trường bổ sung đã hoàn thiện và được chủ dự án ký vào góc
trái phía dưới của từng trang kèm theo 01 (một) bản được ghi trên dĩa CD.
31. Thủ tục Cấp mới sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại, mã số hồ sơ: T-BPC-010758-TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc
công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường
điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thời gian
giải quyết: không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
32. Thủ tục xin chủ trương giao đất, cho thuê đất của
tổ chức chưa có văn bản chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh, mã số
hồ sơ: T-BPC-014400-TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của
UBND tỉnh về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên
và Môi trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Tổ
chức nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa” Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Bước 2: Bộ
phận “Một cửa” chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Bước 3:
Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên & Môi trường có trách nhiệm mời các sở,
ngành có liên quan như: Sở Xây dựng, Kế hoạch & Đầu tư, Công thương, Văn
hoá, thể thao và du lịch, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, UBND các huyện, thị xã nơi
có đất xin giao đất, thuê đất của tổ chức...khảo sát thực tế khu đất và gửi hồ
sơ thẩm định đến các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến;
- Bước 4: Các
cơ quan liên quan có trách nhiệm gửi ý kiến góp ý bằng văn bản đến Sở Tài nguyên
và Môi trường, nếu sau 07 ngày làm việc kể từ ngày đi khảo sát các cơ quan liên
quan không trả lời bằng văn bản thì xem như chấp thuận;
- Bước 5:
Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên & Môi trường tổng hợp tham mưu Giám đốc Sở
xin chủ trương UBND tỉnh;
- Bước 6:
UBND tỉnh xem xét và có ý kiến trả lời bằng văn bản.
33. Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường
hợp phải xin phép đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người việt nam định ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài, mã số hồ sơ:
T-BPC-014342-TT Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh
về việc công bố bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và Môi
trường điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thời gian giải quyết: không quá hai sáu (26) ngày làm việc (không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài
chính) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho tới ngày người sử dụng đất nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã chỉnh lý.