|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2594/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2594/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
29 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THỰC THI THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số
49/TTr-SKHCN ngày 10/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy
trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng
Trị.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quy
trình được phê duyệt, sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính được
công bố tại các Quyết định: số 511/QĐ- UBND ngày 26/02/2020, số 2198/QĐ-UBND
ngày 27/9/2023, số 2670/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với
Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên, mã số thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ: 03 TTHC
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
1.001786. 000.00.00.H50
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI
|
Toàn trình
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công
nghệ.
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số
03/2014/TT- BKHCN.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
2
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
1.006427.000.00.00.H50
|
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI
|
Toàn trình
|
Lệ phí: (Tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm chi trả. Mức chi áp dụng theo
quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước)
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ- CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư 02/2015/TT- BKHCN
ngày 6/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định việc đánh giá và
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
1.001716.000.00.00.H50
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI
|
Toàn trình
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ- CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công
nghệ.
- Thông tư số 15/2023/TT-
BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ:
03 TTHC
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp
1.011937.H50
|
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI
|
Toàn trình
|
Phí thẩm định hồ sơ 250.000
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số
36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số
07/2022/QH15 ngày 16/6/2022.
- Nghị định số 65/2023/NĐ- CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Thông tư 263/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
- Quyết định số 2060/QĐ-
BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
sở hữu trí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp
1.011938.H50
|
17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI
|
Toàn trình
|
Phí thẩm định hồ sơ 250.000
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số
36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số
07/2022/QH15 ngày 16/6/2022.
- Nghị định số 65/2023/NĐ- CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Thông tư 263/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
- Quyết định số 2060/QĐ-
BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
sở hữu trí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
3
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp 1.011939.H50
|
75 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI
|
Toàn trình
|
Không quy định
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số
36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số
07/2022/QH15 ngày 16/6/2022.
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Quyết định số 2060/QĐ-
BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
sở hữu trí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KH&CN.
- Quyết định số 1202/QĐ-
BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
III
|
Lĩnh vực an toàn bức xạ hạt
nhân: 06 TTHC
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X- quang chẩn
đoán trong y tế. 2.002380.000.00.00.H50
|
22 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI
|
Một phần
|
- Phí thẩm định cấp phép:
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000,đ/1thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000,đ/1thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000,đ/1thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thương: 3.000.000,đ/1thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X-quang đo mật độ xương: 3.000.000,đ/1thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner):
8.000.000,đ/1thiết bị;
+ Sử dụng hệ thiết bịPET/CT: 16.000.000,đ/1thiết bị;
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-
BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành, liên tịch ban hành.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
2
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X- quang
chẩn đoán trong y tế
2.002381.000.00.00.H50
|
22 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI
|
Một phần
|
- Phí thẩm định cấp phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN
ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-
BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
3
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X- quang
chẩn đoán trong y tế.
2.002382.000.00.00.H50
|
09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-
CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-
BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
4
|
Bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
2.002383.000.00.00.H50
|
22 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-
CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-
BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành, liên tịch ban hành.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
5
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X- quang
chẩn đoán trong y tế
2.002384.000.00.00.H50
|
09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-
CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành, liên tịch ban
hành.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
6
|
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
2.002379.000.00.00.H50
|
09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-
CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-
BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2594/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh
vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
1.001786.000.00.00.H50
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
08 ngày
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở duyệt
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở KH và CN
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2
|
Đánh
giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước
1.006427.000.00.00.H50
|
- Đối với trường hợp không đặc cách 42 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
35 ngày
|
Phòng Quản lý
|
Chuyên viên
|
|
|
|
Khoa học
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở duyệt
|
02 ngày
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở KH và CN
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
02 ngày
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
- Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm
vụ 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở duyệt
|
1 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở KH và CN
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
3
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của văn phòng đại diện, chi nhánh tổ
chức khoa học và công nghệ
1.001716.000.00.00.H50
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
08 ngày
|
Phòng Quản lý
|
Chuyên viên
|
|
|
|
Khoa học
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở duyệt
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở KH và CN
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
II
|
Lĩnh
vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
1.011937.H50
|
25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng
|
20 ngày
|
Phòng QLCN&ĐMST
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở duyệt
|
2 ngày
|
Phòng QLCN&ĐMST
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ và ký cấp Giấy
chứng nhận
|
2 ngày
|
Sở KH và CN
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
1.011938.H50
|
17 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng
|
12 ngày
|
Phòng QLCN&ĐMST
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở duyệt
|
2 ngày
|
Phòng QLCN&ĐMST
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ và ký cấp Giấy chứng
nhận
|
2 ngày
|
Sở KH và CN
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
1.011939.H50
|
75 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng
|
58 ngày
|
Phòng QLCN&ĐMST
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở duyệt
|
8 ngày
|
Phòng QLCN&ĐMST
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản
|
8 ngày
|
Sở KH và CN
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
III
|
Lĩnh
vực An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
1
|
Cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế.
2.002380.000.00.00.H50
|
22 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
15 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở duyệt
|
04 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký cấp Giấy phép hoặc Công
văn thông báo không
|
02 ngày
|
Sở KH và CN
|
Lãnh đạo Sở
|
cấp Giấy phép (Trường hợp
|
không đủ điều kiện),
|
chuyển kết quả cho bộ
|
phận một cửa.
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm
|
Chuyên viên
|
PVHCC tỉnh
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm
|
Chuyên viên
|
|
PVHCC tỉnh
|
2
|
Gia hạn
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế
2.002381.000.00.00.H50
|
22 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm
|
Chuyên viên
|
PVHCC tỉnh
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
15 ngày
|
Phòng QLCN &
|
Chuyên viên
|
ĐMST
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở duyệt
|
04 ngày
|
Phòng QLCN &
|
Lãnh đạo
|
ĐMST
|
phòng
|
Bước 4
|
Ký cấp gia hạn giấy phép hoặc
Công văn thông báo không cấp gia hạn giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện),
chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.
|
02 ngày
|
Sở KH và CN
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Sửa đổi
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế.
2.002382.000.00.00.H50
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
5 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở duyệt
|
2 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký cấp sửa đổi giấy phép hoặc
Công văn thông báo không cấp sửa đổi giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện),
chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.
|
01 ngày
|
Sở KH và CN
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế
2.002383.000.00.00.H50
|
22 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
15 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở duyệt
|
04 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký cấp bổ sung giấy phép hoặc
Công văn thông báo không cấp bổ sung giấy
|
02 ngày
|
Sở KH và CN
|
Lãnh đạo Sở
|
|
phép (Trường hợp không đủ điều
kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.
|
|
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Cấp lại
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế
2.002384.000.00.00.H50
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
5 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở duyệt
|
2 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký cấp lại giấy phép hoặc
Công văn thông báo không cấp lại giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện),
chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.
|
01 ngày
|
Sở KH và CN
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Cấp Chứng
chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
2.002379.000.00.00.H50
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
5 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở duyệt
|
2 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký cấp Chứng chỉ NVBX hoặc
Công văn thông báo không cấp Chứng chỉ NVBX (Trường hợp không đủ điều kiện),
chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.
|
01 ngày
|
Sở KH và CN
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2594/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|