|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2587/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2587/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 30 tháng 08 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19 tháng 2
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28 tháng
6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố
Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định
hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 29 tháng
6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Phòng, chống tham
nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh và các Sở, ban, ngành thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ
trình số 1284/TTr-SDL ngày 01 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 34 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2: Tổ chức thực hiện
Sở Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sớ
Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3: Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của quy trình nội bộ
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1271/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điều 4: Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- VP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo-Tin học;
- Lưu: VT,NC6,SDL.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 08 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
1. Thủ tục
cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 2.001616.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục
cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 2.001622.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
3. Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ
sở của văn phòng đại diện 1.003240.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
4. Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
1.003275.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
5. Thủ tục
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 1.001837.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
6. Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản 1.003742.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
7. Thủ tục
gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. 1.003002.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
8. Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành 2.001611.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Sau 60 ngày kể từ ngày đăng Quyết
định thu hồi Giấy phép kinh doanh Lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu
nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, Sở Du lịch sẽ có
văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
9. Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp giải thể 2.001589.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Sau 60 ngày kể từ ngày đăng
Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh Lữ hành nội địa, trường hợp không có
khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, Sở Du lịch sẽ
có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
10. Thủ tục
điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 1.005161.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC, gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
*Trong trường hợp phải lấy ý
kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, quy trình như sau:
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày
làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2a
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản xin ý kiến
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo văn bản xin ý kiến
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Văn bản xin ý kiến
|
Bước 2d
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, gửi văn bản xin ý kiến cùng hồ sơ cho Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Văn bản xin ý kiến
|
Bước 3
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
có văn bản phản hồi
|
05 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời đồng ý hay
không đồng ý
|
Bước 4a
|
Công chức bộ phận chuyên môn
tiếp nhận văn bản phản hồi của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; tiếp tục xử
lý hồ sơ.
|
03 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 4b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4c
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 4d
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
13 ngày làm việc
|
|
11. Thủ tục:
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 1.003717.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
|
*Trong trường hợp phải lấy ý
kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, quy trình như sau:
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày
làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2a
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản xin ý kiến
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo văn bản xin ý kiến
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Văn bản xin ý kiến
|
Bước 2d
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, gửi văn bản xin ý kiến cùng hồ sơ cho Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Văn bản xin ý kiến
|
Bước 3
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
có văn bản phản hồi
|
05 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời đồng ý hay
không đồng ý
|
Bước 4a
|
Công chức bộ phận chuyên môn
tiếp nhận văn bản phản hồi của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; tiếp tục xử
lý hồ sơ.
|
03 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 4b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4c
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 4d
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức một cửa tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
13 ngày làm việc
|
|
12. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm 1.001440.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
(Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
07 ngày (tính cả Thứ 7,CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
|
13. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa
và hướng dẫn viên du lịch quốc tế 1.004605.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
07 ngày (tính cả Thứ 7,CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
|
14. Thủ tục
cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 2.001628.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 8 ngày
(Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 ngày
|
|
15. Thủ tục
cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa 1.001432.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 8 ngày
(Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
04 ngày (tính cả Thứ 7,CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 ngày
|
|
16. Thủ tục
cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch 1.004614.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 8 ngày (Quyết
định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021
của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
04 ngày (tính cả Thứ 7,CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 ngày
|
|
17.Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế 1.004628.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày
(Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
9,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
13 ngày
|
|
18.Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa 1.004623.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày
(Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
9,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
13 ngày
|
|
19. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004551.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày
(Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày
|
|
20.Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch 1.004503.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày
(Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày
|
|
21.Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch 1.001455.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày
(Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày
|
|
22. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004580.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày
(Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày
|
|
23. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004572.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày
(Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết
quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày
|
|
24. Thủ tục
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
1.004594.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày
(Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
19 ngày (tính cả Thứ 7, CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận chuyên môn
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 ngày
|
|
25. Thủ tục
công nhận điểm du lịch 1.004528.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 26 ngày
(Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1a
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2a
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
13,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 3a
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 4a
|
Lãnh đạo cơ quan ký hồ sơ
trình UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 1b
|
UBND tỉnh xem xét, ký phê duyệt
kết quả
|
09 ngày (tính cả thứ 7, CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5a
|
Văn thư UBND tỉnh vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
26 ngày
|
|
26. Thủ tục
công nhận khu du lịch cấp tỉnh 1.003490.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 54 ngày
(Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2a
|
Công chức bộ phận chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
37,5 ngày (tính cả thứ 7, CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo cơ quan ký hồ sơ
trình UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt
kết quả
|
13,5 ngày (tính cả thứ 7, CN)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 4
|
Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả
kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
54 ngày
|
|
27. Thủ tục
giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh 2.001928.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 26 ngày.
Trường hợp vụ việc phức tạp thì 40 ngày (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày
01/6/2018, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức Văn thư Sở Du lịch
hoặc Bộ phận tiếp công dân tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Sở Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan chuyển đơn đến
bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Thanh tra Sở Du lịch nghiên cứu,
tham mưu lãnh đạo cơ quan thụ lý đơn để giải quyết, trường hợp không thụ lý
thì nêu rõ lý do để đương sự biết
|
10 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 14 ngày (tính cả thứ 7,CN)
|
Văn bản thụ lý hoặc không thụ
lý
|
Bước 4
|
Thanh tra Sở Du lịch tổ chức
xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo cơ quan
|
12 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 22 ngày (tính cả thứ 7,CN)
|
Báo cáo kết quả xác minh
|
Bước 5
|
Thanh tra Sở Du lịch tổ chức
đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu
nại còn khác nhau), trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức
cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chánh thanh tra tham mưu cho
Lãnh đạo cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo quyết định
|
Bước 7
|
Lãnh đạo cơ quan ký ban hành
văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Ban hành quyết định
|
Bước 8
|
Công chức văn thư ban hành
văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào sổ phát hành
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
26 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 40 ngày
|
|
28. Thủ tục
giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh 2.001924.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 36 ngày.
Trường hợp vụ việc phức tạp thì 53 ngày (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày
01/6/2018, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức văn thư hoặc Bộ phận
tiếp công dân Sở Du lịch tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Sở Du lịch chuyển đơn đến bộ
phận Thanh tra để thụ lý giải quyết
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Thanh tra Sở Du lịch nghiên cứu,
tham mưu lãnh đạo cơ quan thụ lý đơn để giải quyết, trường hợp không thụ lý
thì nêu rõ lý do để đương sự biết
|
10 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 19 ngày (tính cả thứ 7,CN)
|
Văn bản thụ lý hoặc không thụ
lý
|
Bước 4
|
Thanh tra Sở tổ chức xác minh
nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo cơ quan
|
21 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 29 ngày (tính cả thứ 7, CN)
|
Báo cáo kết quả xác minh
|
Bước 5
|
Thanh tra Sở tổ chức đối thoại
(nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn
khác nhau), trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ
quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại
|
01 ngày làm việc
|
Biên bản
|
Bước 6
|
Chánh Thanh tra tham mưu cho
Lãnh đạo cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo quyết định
|
Bước 7
|
Lãnh đạo cơ quan ký ban hành
văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Ban hành quyết định
|
Bước 8
|
Công chức văn thư ban hành
văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào sổ phát hành
|
Bước 9
|
Công bố quyết định giải quyết
khiếu nại tố cáo lần 2 tại cuộc họp cơ quan; niêm yết tại trụ sở cơ quan;
thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, tống đạt quyết định đến đương
sự
|
01 ngày làm việc
|
Biên bản công bố
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
36 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 53 ngày
|
|
29. Thủ tục
giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh 2.002394.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
(Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 31/10/2019, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức văn thư hoặc Bộ phận
tiếp công dân Sở Du lịch tiếp nhận hồ sơ (ghi lại nội dung tố cáo nếu người tố
cáo đến trình bày trực tiếp) và chuyển đến Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan chuyển đơn đến
bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Thanh tra Sở nghiên cứu kiểm
tra, xác minh họ, tên, địa chỉ người tố cáo và tham mưu lãnh đạo Sở quyết định
thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết, nếu không thụ lý thì thông báo cho đương
sự biết lý do, nếu có yêu cầu
|
06 ngày (tính cả thứ 7, CN)
|
Văn bản thụ lý hoặc không thụ
lý
|
Bước 4
|
Thanh tra Sở thụ lý xác minh
nội dung tố cáo
|
13 ngày tính cả thứ 7, CN)
|
Báo cáo xác minh
|
Bước 5
|
Thanh tra Sở báo cáo kết quả
xác minh và tham mưu cho lãnh đạo cơ quan kết luận nội dung tố cáo
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo kết luận giải quyết tố
cáo
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan căn cứ kết
quả xác minh, kết luận nội dung tố cáo để xử lý theo quy định tại điều 24
Thông tư 06/2013/TT- TTCP ngày 30/9/2013)
|
02 ngày làm việc
|
Ban hành văn bản
|
Bước 7
|
Công chức văn thư ban hành văn
bản, hồ sơ liên quan gửi đến tổ chức, cá nhân có liên quan theo tình huống xử
lý tố cáo của người giải quyết tố cáo
|
01 ngày làm việc
|
Vào sổ phát hành
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
25 ngày
|
|
30. Thủ tục
tiếp công dân tại cấp tỉnh 2.002175.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: Cho đến
khi kết thúc việc tiếp công dân (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của
UBND tỉnh BR- VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp công dân Sở Du lịch
đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy
thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền; ghi vào
sổ tiếp công dân.
Người được giao nhiệm vụ tiếp
công dân nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp
nhận thông tin, tài liệu đầy đủ, trung thực, chính xác; nội dung nào chưa rõ
thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề
nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản.
|
Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân
|
Sổ tiếp công dân, biên bản
ghi chép
|
Bước 2
|
Người được giao nhiệm vụ tiếp
công dân phân loại xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp
công dân, tham mưu cho lãnh đạo cơ quan thụ lý giải quyết. Trường hợp kiến
nghị, phản ánh thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì tham mưu cho lãnh
đạo cơ quan phân công cho bộ phận chuyên môn nghiên cứu, xem xét, giải quyết.
Trường hợp kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
thì chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị,
phản ánh đến cơ quan, đơn vị, tổ chức có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu,
xem xét giải quyết.
|
Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân
|
Báo cáo kết quả tiếp công dân
hoặc văn bản chuyển đơn.
|
Bước 3
|
Công chức văn thư vào sổ,
phát hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào sổ phát hành
|
Tổng thời giai giải quyết TTHC:
|
Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân
|
|
31. Thủ tục
xử lý đơn tại cấp tỉnh 2.001899.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày
(Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức văn thư tiếp nhận
đơn, vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển đến Lãnh đạo cơ
quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan xem xét nội
dung đơn thư chuyển đến Chánh Thanh tra thụ lý giải quyết
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chánh Thanh tra căn cứ nội
dung đơn thư và thẩm quyền giải quyết, tùy theo từng trường hợp cụ thể tham
mưu cho lãnh đạo cơ quan ban hành văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản
chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh
|
04 ngày (tính cả thứ 7,CN)
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký ban hành
văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Duyệt Văn bản
|
Bước 5
|
Công chức văn thư phát hành
văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào sổ, phát hành
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
06 ngày
|
|
32. Thủ tục
kê khai tài sản, thu nhập 2.002400.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 38 ngày
làm việc (Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ
chức, cán bộ tiến hành triển khai việc kê khai: Dự thảo Kế hoạch công khai Bản
kê khai tài sản, thu nhập.
|
01 ngày làm việc
|
Công văn hướng dẫn thực hiện
kê khai tài sản, thu nhập
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan ký duyệt
công văn hướng dẫn thực hiện kê khai tài sản, thu nhập (kèm theo danh sách
cán bộ, công chức thuộc diện phải kê khai, tài sản, thu nhập; mẫu bản kê
khai).
|
01 ngày làm việc
|
Công văn hướng dẫn kèm danh
sách và mẫu bản kê khai
|
Bước 3
|
Cán bộ, công chức thuộc diện
phải thực hiện kê khai tài sản, thu nhập.
|
07 ngày làm việc
|
Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Bước 4
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ
chức, cán bộ tiếp nhận (kể từ ngày nhận được bảng kê khai) kiểm tra tính đầy
đủ về nội dung phải kê khai; trường hợp bản kê khai chưa đúng theo mẫu quy định
thì yêu cầu kê khai lại.
|
01 ngày làm việc
|
Bản kê khai đã đầy đủ hoặc
văn bản yêu cầu kê khai lại
|
Bước 5
|
Cán bộ, công chức thực hiện
kê khai tài sản, thu nhập kê khai lại đầy đủ theo yêu cầu của Bộ phận phụ
trách công tác tổ chức, cán bộ.
|
03 ngày làm việc
|
Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Bước 6
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ
chức, cán bộ tiếp nhận (kể từ ngày nhận được bản kê khai) kiểm tra tính đầy đủ
về nội dung phải kê khai, tiến hành gửi bản kê khai tài sản đến Thanh tra tỉnh
và các cơ quan có liên quan.
|
10 ngày làm việc
|
Bản kê khai tài sản, thu nhập
đã hoàn chỉnh, đúng quy định
|
Bước 7
|
Tổ chức công khai bản kê
khai: theo 02 hình thức công khai + Niêm yết công khai: phải lập thành biên bản,
ghi rõ các bản được niêm yết, có chữ ký xác nhận của người đứng đầu cơ quan
và đại diện tổ chức Công đoàn. + Công khai trong cuộc họp: cuộc họp công khai
phải đảm bảo có mặt trên 2/3 số người được triệu tập.
|
15 ngày làm việc
|
Bản kê khai tài sản, thu nhập
Biên bản về việc niêm yết hoặc
biên bản cuộc họp công khai.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
38 ngày làm việc
|
|
33. Thủ tục
tiếp nhận yêu cầu giải trình 2.002402.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc (Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có
yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan
Sở Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản yêu cầu giải trình;
- Lời yêu cầu giải trình
|
Bước 2
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ
chức, cán bộ thực hiện việc tiếp nhận và vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình.
|
01 ngày làm việc
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
vào số tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Bước 3
|
Bộ phận phụ trách công tác, tổ
chức cán bộ tham mưu văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ
chối giải trình.
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo tiếp nhận
yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở ký văn bản thông
báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình.
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo tiếp nhận yêu
cầu giải trình hoặc từ chối giải trình đã được ký duyệt
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
34. Thủ tục
thực hiện việc giải trình 2.002403.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn
thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận
yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp
thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông
báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình (Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày
29/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Bộ phận phụ trách công tác, tổ
chức cán bộ nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình.
|
01 ngày
|
- Văn bản yêu cầu giải trình;
- Lời yêu cầu giải trình
|
Bước 2
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ
chức cán bộ thu thập xác minh thông tin có liên quan.
|
09 ngày
|
Biên bản xác minh; Biên bản
làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận phụ trách công tác, tổ
chức cán bộ làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội
dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản
có chữ ký của các bên.
|
02 ngày
|
Biên bản làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận phụ trách công tác, tổ
chức cán bộ báo cáo kết quả thực hiện xác minh, giải trình; Dự thảo văn bản
giải trình, tham mưu lãnh đạo cơ quan xem xét ký duyệt.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả thực hiện giải
trình kèm theo dự thảo văn giải trình;
|
Bước 5
|
Công chức văn thư gửi văn bản
giải trình đến cơ quan, tổ chức, cá nhân yêu cầu giải trình.
|
01 ngày
|
Phát hành văn bản giải trình
đã được ký duyệt.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
|
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2587/QĐ-UBND ngày 30/08/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|