|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2583/QĐ-UBND 2019 sắp xếp khu phố thuộc thị trấn huyện Vĩnh Linh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2583/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2583/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 26 tháng 9
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN, KHU PHỐ THUỘC CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN VĨNH LINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Càn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của
thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 20/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
về việc sắp xếp, sáp nhập đổi tên thôn, khu phố và
hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở
thôn, khu phố dôi dư sau khi sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sắp xếp, sáp nhập thôn,
khu phố thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, như sau:
- Sắp xếp, sáp nhập 51 thôn thành 24
thôn, giảm 27 thôn; sắp xếp, sáp nhập 34 khu phố thành 15 khu phố, giảm 19 khu
phố.
- Giữ nguyên 95 thôn và 15 Khu phố.
Sau khi sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố huyện Vĩnh Linh có 149
thôn, khu phố (119 thôn, 30 khu phố) (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện
Vĩnh Linh có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, thị trấn trên địa bàn:
- Phổ biến, quán triệt Quyết định này đến các thôn, khu phố; thông tin tuyên truyền đến cán bộ và nhân dân
trên địa bàn.
- Thực hiện quy trình kiện toàn chức
danh thôn, khu phố trưởng theo quy định.
- Giải quyết chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách nghỉ việc do thực hiện sắp xếp,
sáp nhập thôn, khu phố.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh
Linh và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Linh chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy; thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP Đoàn ĐBQH tỉnh, VP HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện Vĩnh Linh;
- Lưu: VT, NC
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
PHỤ LỤC
SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH
LINH
(Kèm theo Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
HIỆN
TRẠNG
|
Phương án sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố
|
KẾT QUẢ SAU KHI SẮP XẾP, SÁP NHẬP
|
Ghi chú
|
TÊN
ĐƠN VỊ/Tên thôn, khu phố
|
Số
hộ
|
Tên thôn, khu phố mới
|
Số
hộ
|
I
|
Xã Vĩnh Lâm
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tiên Mỹ 2
|
260
|
Sáp
nhập thôn: Tiên Mỹ 2, Mỹ Điền
|
Thôn
Tiên Mỹ 2
|
299
|
|
2
|
Thôn Mỹ Điền
|
39
|
3
|
Thôn Đặng Xá
|
169
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Đặng Xá
|
169
|
|
4
|
Thôn Lâm Cao
|
204
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Lâm Cao
|
204
|
|
5
|
Thôn Tiên Mỹ 1
|
344
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Tiên Mỹ 1
|
344
|
|
6
|
Thôn Tiên Lai
|
109
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Tiên Lai
|
109
|
|
7
|
Thôn Duy Viên
|
280
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Duy Viên
|
280
|
|
8
|
Thôn Quảng Xá
|
242
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Quảng Xá
|
242
|
|
II
|
Xã Vĩnh Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tây Sơn
|
60
|
Sáp
nhập thôn: Tây Sơn, Dục Đức
|
Thôn
Minh Phước
|
122
|
|
|
Thôn Dục Đức
|
62
|
2
|
Thôn Lê Xá
|
275
|
Giữ nguyên
|
Thôn
Lê Xá
|
275
|
|
3
|
Thôn Nam Sơn
|
271
|
Giữ nguyên
|
Thôn
Nam Sơn
|
271
|
|
4
|
Thôn Tiên An
|
239
|
Giữ nguyên
|
Thôn
Tiên An
|
239
|
|
5
|
Thôn Huỳnh Thượng
|
330
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Huỳnh Thượng
|
330
|
|
6
|
Thôn Huỳnh Xá Hạ
|
218
|
Giữ nguyên
|
Thôn
Huỳnh Xá Hạ
|
218
|
|
7
|
Thôn Phan Hiền
|
425
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Phan Hiền
|
425
|
|
III
|
Xã Vĩnh Thủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thủy Ba
Tây
|
501
|
Sáp
nhập thôn: Thủy Ba Tây, 26/3
|
Thôn
Thủy Ba Tây
|
541
|
|
2
|
Thôn 26/3
|
40
|
3
|
Thôn Linh Hải
|
149
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Linh Hải
|
149
|
|
4
|
Thôn Đức Xá
|
517
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Đức Xá
|
517
|
|
5
|
Thôn Thủy Ba
Đông
|
318
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Thủy Ba Đông
|
318
|
|
6
|
Thôn Thủy Ba Hạ
|
481
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Thủy Ba Hạ
|
481
|
|
7
|
Thôn Kinh Tế Mới
(Tân Thủy)
|
83
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Kinh Tế Mới (Tân Thủy)
|
83
|
|
IV
|
Xã Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hòa Lộ
|
97
|
Sáp
nhập thôn: Hòa Lộ, Hòa Bình
|
Thôn
Thượng Hòa
|
198
|
|
2
|
Thôn Hòa Bình
|
101
|
3
|
Thôn Thống Nhất
|
66
|
Sáp nhập thôn: Thống Nhất, Cây
Sy (Si), Cầu Điện
|
Thôn
Tân Lập
|
229
|
|
4
|
Thôn Cây Sy (Si)
|
83
|
5
|
Thôn Cầu Điện
|
80
|
6
|
Thôn Gia Lâm
|
139
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Gia Lâm
|
139
|
|
7
|
Thôn Phúc Lâm
|
168
|
Giữ nguyên
|
Thôn
Phúc Lâm
|
168
|
|
8
|
Thôn Sa Nam
|
174
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Sa Nam
|
174
|
|
9
|
Thôn Sa Bắc
|
169
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Sa Bắc
|
169
|
|
10
|
Thôn Hòa Nam
|
146
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Hòa Nam
|
146
|
|
11
|
Thôn Trung Lập
|
157
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Trung Lập
|
157
|
|
12
|
Thôn Nhà Tài
|
132
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Nhà Tài
|
132
|
|
13
|
Thôn xóm Mội
|
157
|
Giữ nguyên
|
Thôn
Xóm Mội
|
157
|
|
14
|
Thôn Quảng Xá
|
148
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Quảng Xá
|
148
|
|
V
|
Xã Vĩnh Chấp
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lai Bình
|
142
|
Sáp
nhập thôn: Lai Bình, Mỹ Lộc, 52 hộ thôn Bắc Phú
|
Thôn
Lai Bình
|
265
|
|
2
|
Thôn Mỹ Lộc
|
71
|
3
|
Thôn Bắc Phú
|
52
|
4
|
Thôn Bình An
|
156
|
Sáp
nhập thôn: Bình An, Tây Sơn, Tân Bình
|
Thôn
Bình An
|
334
|
|
5
|
Thôn Tây Sơn
|
114
|
6
|
Thôn Tân Bình
|
64
|
7
|
Thôn Chấp Đông
|
96
|
Sáp
nhập thôn: Chấp Đông, Tây Trường, cụm Sa Lung thôn Bắc Phú
|
Thôn
Chấp Lễ
|
252
|
|
8
|
Thôn Tây Trường
|
114
|
|
Cụm Sa Lung thôn Bắc Phú
|
42
|
9
|
Thôn Tân Định
|
175
|
Giữ
nguyên
|
Thôn Tân Định
|
175
|
|
10
|
Thôn Chấp Bắc
|
175
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Chấp Bắc
|
175
|
|
11
|
Thôn Chấp Nam
|
156
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Chấp Nam
|
156
|
|
VI
|
Xã Vĩnh Tú
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tây 1
|
111
|
Sáp
nhập thôn: Tây 1, Tây 2
|
Thôn
Huỳnh Công Tây
|
182
|
|
2
|
Thôn Tây 2
|
71
|
4
|
Thôn Thủy Tú 1
|
106
|
Sáp
nhập thôn: Thủy Tú 1, Thủy Tú 2
|
Thôn
Thủy Tú
|
182
|
|
5
|
Thôn Thủy Tú 2
|
76
|
6
|
Thôn Thủy Tú Phường
|
107
|
Sáp
nhập thôn: Thủy Tú Phường, Mỹ Duyệt
|
Thôn
Phường Duyệt
|
204
|
|
7
|
Thôn Mỹ Duyệt
|
97
|
8
|
Thôn Đông Trường
|
100
|
Sáp
nhập thôn: Đông Trường, Hạ Kè
|
Thôn
Trường Kỳ
|
229
|
|
9
|
Thôn Hạ Kè
|
129
|
3
|
Thôn Tây 3
|
138
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Tây 3
|
138
|
|
10
|
Thôn Tứ Chính
|
141
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Tứ Chính
|
141
|
|
VII
|
Xã Vĩnh Tân
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn An Du Nam 2
|
84
|
Sáp
nhập thôn: An Du Nam 2, An Du Nam 3
|
Thôn
An Du Nam 2
|
224
|
|
2
|
Thôn An Du Nam 3
|
140
|
3
|
Thôn An Du Nam 1
|
159
|
Giữ nguyên
|
Thôn
An Du Nam 1
|
159
|
|
4
|
Thôn Cát
|
135
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Cát
|
135
|
|
5
|
Thôn An Du Đông 1
|
175
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
An Du Đông 1
|
175
|
|
6
|
Thôn An Du Đông 2
|
281
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
An Du Đông 2
|
281
|
|
VIII
|
Xã Vĩnh Hiền
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tân Đức
|
75
|
Sáp
nhập thôn: Tân Đức, Tân Phúc
|
Thôn
Phúc Đức
|
127
|
|
2
|
Thôn Tân Phúc
|
55
|
3
|
Thôn Tân Hòa
|
48
|
Sáp
nhập thôn: Tân Hòa, Tân Bình
|
Thôn
Hòa Bình
|
125
|
|
4
|
Thôn Tân Bình
|
73
|
5
|
Thôn Tân Ninh
|
73
|
Sáp
nhập thôn: Tân Ninh, Nông Trường
|
Thôn
Tân Trường
|
131
|
|
6
|
Thôn Nông Trường
|
58
|
7
|
Thôn Tân An
|
130
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Tân An
|
129
|
|
8
|
Thôn Thái Mỹ
|
125
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Thái Mỹ
|
125
|
|
IX
|
Xã Vĩnh Hà
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Ba Buôi
|
44
|
Sáp
nhập bản: Ba Buôi, Thủ Công
|
Thôn
Công Ba
|
127
|
|
2
|
Bản Thủ Công
|
83
|
3
|
Bản Lâm Trường
|
92
|
Sáp
nhập bản: Lâm Trường, Khe Tiên
|
Thôn
Trường Tiên
|
119
|
|
4
|
Bản Khe Tiên
|
27
|
5
|
Bản Khe Trù
|
24
|
Sáp
nhập bản: Khe Trù, Khe Ó (Khe Hó)
|
Thôn
Khe Hó Trù
|
99
|
|
6
|
Bản Khe Ó (Khe Hó)
|
75
|
7
|
Bản Mới
|
60
|
Sáp
nhập Bản Mới và thôn Bãi Hà
|
Thôn
Bãi Hà Mới
|
84
|
|
8
|
Thôn Bãi Hà
|
24
|
9
|
Thôn Rào Trường
|
135
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Rào Trường
|
135
|
|
X
|
Xã Vĩnh Khê
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đá Moọc
|
37
|
Sáp
nhập thôn: Khe Cát, Đá Moọc
|
Thôn
Khe Cát
|
98
|
|
2
|
Thôn Khe Cát
|
61
|
3
|
Thôn Khe Lương
|
72
|
Sáp
nhập thôn: Khe Trằm, Khe Lương
|
Thôn
Mới
|
104
|
|
4
|
Thôn Khe Trằm
|
32
|
5
|
Thôn Xung Phong
|
67
|
Sáp
nhập thôn Xung Phong và Bến Mưng
|
Thôn
Xung Phong
|
95
|
|
6
|
Thôn Bến Mưng
|
28
|
XI
|
Xã Vĩnh Ô
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Mới I
|
48
|
Sáp
nhập: Xóm Mới I, Xóm Mới II
|
Thôn
Xóm Mới
|
66
|
|
2
|
Xóm Mới II
|
18
|
3
|
Bản Xà Lơi
|
43
|
Giữ
nguyên
|
Bản Xà Lơi
|
43
|
|
4
|
Bản Xà Ninh
|
24
|
Giữ
nguyên
|
Bản
Xà Ninh
|
24
|
|
5
|
Bản Cây Tăm
|
40
|
Giữ
nguyên
|
Bản Cây Tăm
|
40
|
|
6
|
Thôn Thúc
|
44
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Thúc
|
44
|
|
7
|
Bản Lền
|
84
|
Giữ
nguyên
|
Bản Lền
|
84
|
|
8
|
Bản Mích
|
39
|
Giữ
nguyên
|
Bản Mích
|
39
|
|
XII
|
TT Bến Quan
|
|
|
|
|
|
1
|
Khóm Ngã Tư
|
148
|
Sáp nhập Khóm Ngã Tư và Khóm Khe Cáy
|
Khóm
1
|
235
|
|
2
|
Khóm Khe Cáy
|
87
|
3
|
Thôn 9
|
51
|
Sáp
nhập: Thôn 9, Khóm 2, Khóm 7
|
Khóm
2
|
214
|
|
4
|
Khóm 2
|
96
|
5
|
Khóm 7
|
67
|
6
|
Thôn 3
|
98
|
Sáp
nhập: Thôn 3, Thôn 8
|
Khóm 3
|
190
|
|
7
|
Thôn 8
|
92
|
8
|
Thôn 4
|
40
|
Sáp
nhập: Thôn 4, Khóm Chế Biến, Khóm
24 (204)
|
Khóm
4
|
205
|
|
9
|
Khóm Chế Biến
|
63
|
10
|
Khóm 24 (204)
|
102
|
11
|
Thôn 5
|
186
|
Sáp
nhập: Thôn 5, Khóm 11
|
Khóm
5
|
302
|
|
12
|
Khóm 11
|
116
|
XIII
|
TT Cửa Tùng
|
|
|
|
|
Biên Giới
|
1
|
Khu phố Hòa Lý
|
260
|
Sáp
nhập khu phố: Hòa Lý và Quang Hải
|
Khu
phố Hòa Lý Hải
|
305
|
|
2
|
Khu phố Quang
Hải
|
45
|
3
|
Khu phố Thạch Trung
|
64
|
Sáp
nhập khu phố: Thạch Trung, Thạch Nam
|
Khu
phố Trung Nam
|
124
|
4
|
Khu phố Thạch Nam
|
60
|
5
|
Khu phố Thạch Bắc
|
58
|
Sáp
nhập khu phố: Thạch Bắc, Thạch Bàn
|
Khu
phố Bắc Bàn
|
122
|
6
|
Khu phố Thạch Bàn
|
64
|
7
|
Khu phố An Đức 1
|
185
|
Giữ
nguyên
|
Khu
phố An Đức 1
|
185
|
8
|
Khu phố An Đức
2
|
165
|
Giữ
nguyên
|
Khu
phố An Đức 2
|
165
|
9
|
Khu phố An Đức
3
|
187
|
Giữ
nguyên
|
Khu
phố An Đức 3
|
187
|
10
|
Khu phố An Hòa
1
|
305
|
Giữ
nguyên
|
Khu
phố An Hòa 1
|
305
|
11
|
Khu phố An Hòa
2
|
295
|
Giữ
nguyên
|
Khu
phố An Hòa 2
|
295
|
XIV
|
TT Hồ Xá
|
|
|
|
|
|
1
|
Khóm Thắng Lợi
|
139
|
Sáp
nhập khóm: Thắng Lợi, Vĩnh Bắc
|
Khu
phố 1
|
253
|
|
2
|
Khóm Vĩnh Bắc
|
114
|
3
|
Khóm 7
|
111
|
Sáp
nhập khóm: 7, 8
|
Khu
phố Hòa Phú
|
239
|
|
4
|
Khóm 8
|
128
|
5
|
Khóm Đoàn Kết
|
108
|
Sáp
nhập khóm: Đoàn Kết, Vĩnh Quang
|
Khu
phố 3
|
252
|
|
6
|
Khóm Vĩnh
Quang
|
144
|
7
|
Khóm 2
|
107
|
Sáp
nhập khóm: 2, 3
|
Khu
phố Phú Thị Đông
|
203
|
|
8
|
Khóm 3
|
96
|
9
|
Khóm 1
|
112
|
Sáp
nhập khóm: 1,9
|
Khu
phố 7
|
208
|
|
10
|
Khóm 9
|
96
|
11
|
Khóm Nam Hải
|
137
|
Sáp
nhập khóm: Nam Hải, Hải Hòa, Hải
Bình
|
Khu
phố 8
|
345
|
|
12
|
Khóm Hải Hòa
|
123
|
13
|
Khóm Hải Bình
|
85
|
14
|
Khóm Hải Tình
|
142
|
Sáp
nhập khóm: Hải Tình, Hải Phúc, Hải
Nghĩa
|
Khu
phố 9
|
288
|
|
15
|
Khóm Hải Phúc
|
55
|
16
|
Khóm Hải Nghĩa
|
91
|
17
|
Khóm 4
|
155
|
Đổi
khóm thành khu phố
|
Khu
phố 4
|
155
|
|
18
|
Khóm 5
|
280
|
Đổi
khóm thành khu phố
|
Khu
phố 5
|
280
|
|
19
|
Khóm 6
|
183
|
Đổi
khóm thành khu phố
|
Khu
phố 6
|
183
|
|
20
|
Khóm Hữu Nghị
|
242
|
Đổi
khóm thành khu phố
|
Khu
phố Hữu Nghị
|
242
|
|
21
|
Khóm Phú Thị
|
183
|
Đổi
khóm thành khu phố
|
Khu
phố Phú Thị
|
183
|
|
22
|
Khóm Thống Nhất
|
174
|
Đổi khóm thành khu phố
|
Khu
phố Thống Nhất
|
174
|
|
23
|
Khóm Thành
Công
|
183
|
Đổi
khóm thành khu phố
|
Khu
phố Thành Công
|
183
|
|
24
|
Khóm Lao Động
|
170
|
Đổi
khóm thành khu phố
|
Khu
phố Lao Động
|
170
|
|
25
|
Khóm Chợ Huyện
|
156
|
Đổi khóm thành khu phố
|
Khu
phố Chợ Huyện
|
156
|
|
26
|
Khóm Vĩnh Tiến
|
202
|
Đổi
khóm thành khu phố
|
Khu
phố Vĩnh Tiến
|
202
|
|
XV
|
Xã Vĩnh Thái
|
|
|
|
|
Biên Giới
|
1
|
Thôn Mạch Nước
|
36
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Mạch Nước
|
36
|
|
2
|
Thôn Thái Lai
|
214
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Thái Lai
|
214
|
|
3
|
Thôn Tân Mạch
|
146
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Tân Mạch
|
146
|
|
4
|
Thôn Thử Luật
|
145
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Thử Luật
|
145
|
|
5
|
Thôn Đông Luật
|
96
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Đông Luật
|
96
|
|
6
|
Thôn Tân Hòa
|
163
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Tân Hòa
|
163
|
|
7
|
Thôn Tân Thuận
|
74
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Tân Thuận
|
74
|
|
XVI
|
Xã Vĩnh Kim
|
|
|
|
|
Biên Giới
|
1
|
Thôn Thủy Nam
|
54
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Thủy Nam
|
54
|
|
2
|
Thôn Thủy Trung
|
67
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Thủy Trung
|
67
|
|
3
|
Thôn Thủy Bắc
|
94
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Thủy Bắc
|
94
|
|
4
|
Thôn Đông
|
51
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Đông
|
51
|
|
5
|
Thôn Tây
|
51
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Tây
|
51
|
|
6
|
Xóm Sẽ (Sẻ)
|
59
|
Giữ
nguyên
|
Xóm Sẽ (Sẻ)
|
59
|
|
7
|
Thôn Hương Bắc
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Hương Bắc
|
90
|
|
8
|
Xóm Roọc
|
70
|
Giữ
nguyên
|
Xóm
Roọc
|
70
|
|
9
|
Xúm Bàu
|
72
|
Giữ
nguyên
|
Xóm
Bàu
|
72
|
|
10
|
Xóm Nôổng
|
73
|
Giữ
nguyên
|
Xóm
Nôổng
|
73
|
|
11
|
Thôn Hương Nam
|
75
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Hương Nam
|
75
|
|
12
|
Xóm Xuân
|
73
|
Giữ
nguyên
|
Xóm
Xuân
|
73
|
|
XVII
|
Xã Vĩnh Thạch
|
|
|
|
|
Biên Giới
|
1
|
Thôn Sơn Hạ
|
97
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Sơn Hạ
|
97
|
|
2
|
Thôn An Cổ
|
83
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
An Cổ
|
83
|
|
3
|
Thôn An Đông
|
59
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
An Đông
|
59
|
|
4
|
Thôn Sơn Thượng
|
55
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Sơn Thượng
|
55
|
5
|
Xóm Bơợc
|
103
|
Giữ
nguyên
|
Xóm
Bơợc
|
103
|
6
|
Thôn Khe Ba
|
85
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Khe Ba
|
85
|
7
|
Thôn An Lễ
|
26
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
An Lễ
|
26
|
8
|
Thôn Động Sỏi
|
85
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Động Sỏi
|
85
|
9
|
Thôn Hắc Hiền
|
68
|
Giữ nguyên
|
Thôn
Hắc Hiền
|
68
|
10
|
Thôn Vịnh Móc
|
438
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Vịnh Móc
|
438
|
XVIII
|
Xã Vĩnh Giang
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tân Trại 2
|
138
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Tân Trại 2
|
138
|
|
2
|
Thôn Tân Mỹ
|
180
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Tân Mỹ
|
180
|
|
3
|
Thôn Tân An
|
141
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Tân An
|
141
|
|
4
|
Thôn Di Loan
|
205
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Di Loan
|
205
|
|
5
|
Thôn Tân Trại 1
|
215
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Tân Trại
|
215
|
|
6
|
Thôn Cổ Mỹ
|
332
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Cổ Mỹ
|
332
|
|
7
|
Thôn Tùng Luật
|
345
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Tùng Luật
|
345
|
|
XIX
|
Xã Vĩnh Nam
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nam Hùng
|
226
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Nam Hùng
|
226
|
|
2
|
Thôn Nam Cường
|
346
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Nam Cường
|
346
|
|
3
|
Thôn Nam Phú
|
391
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Nam Phú
|
391
|
|
XX
|
Xã Vĩnh Trung
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Mỹ Hội
|
92
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Mỹ Hội
|
92
|
|
2
|
Thôn Thủy
Trung
|
418
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Thủy Trung
|
418
|
|
3
|
Thôn Huỳnh Công Đông
|
233
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Huỳnh Công Đông
|
233
|
|
XXI
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hiền Dũng
|
391
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Hiền Dũng
|
391
|
|
2
|
Thôn Hòa Bình
|
368
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Hòa Bình
|
368
|
|
3
|
Thôn Đơn Duệ
|
353
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Đơn Duệ
|
353
|
|
4
|
Thôn Linh Đơn
|
164
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Linh Đơn
|
164
|
|
XXII
|
Xã Vĩnh Thành
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hiền Lương
|
179
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Hiền Lương
|
179
|
|
2
|
Thôn Liêm Công
Tây
|
255
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Liêm Công Tây
|
255
|
|
3
|
Thôn Liêm Công Phường
|
226
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Liêm Công Phường
|
226
|
|
4
|
Thôn Liêm Công Đông
|
198
|
Giữ
nguyên
|
Thôn
Liêm Công Đông
|
198
|
|
5
|
Thôn Tân Trại Thượng
|
298
|
Giữ nguyên
|
Thôn
Tân Trại Thượng
|
298
|
|
Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2583/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 về sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
4.669
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|