VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA,
CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
|
5
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
|
7
|
Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư
xây dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch
|
|
II
|
LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư
xây dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh LPG chai phù hợp quy hoạch
|
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
V
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
|
2
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
1
|
Thủ tục giao đất tại khu dân cư do Nhà nước
đầu tư cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất ngoài
các khu dân cư do Nhà nước đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
3
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang
sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
5
|
Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn liền với đất
vào Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân mà thửa đất chưa được
cấp Giấy chứng nhận
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận
chuyển quyền sử dụng đất đối với thửa đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng
việc chuyển quyền không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng theo quy định
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình,
cá nhân trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
9
|
Thủ tục chuyển nhượng hoặc tặng cho quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, đăng
ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối
với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
11
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với
hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng
|
|
13
|
Thủ tục chuyển đổi người sử dụng đất từ hộ gia
đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành
trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
17
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
|
18
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài
|
|
20
|
Thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông
nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân
chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
|
23
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất do
bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
25
|
Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của
người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
VII
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH
DOANH
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
3
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
4
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC
XÃ
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
8
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
|
9
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
10
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
11
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
12
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
13
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
14
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
|
15
|
Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
16
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
17
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
18
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
|
19
|
Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
IX
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
1
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
|
2
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
3
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
|
X
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO
ĐỘNG
|
|
1
|
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp.
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể
về quyền.
|
|
XI
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình không theo tuyến
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có
thời hạn
|
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
9
|
Thủ tục cấp phép xây dựng trạm thu,
phát sóng thông tin di động (BTS)
|
|
10
|
Thủ tục thỏa thuận địa điểm xây dựng
trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS)
|
|
XII
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch
xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy
hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý.
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy
hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý.
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư
xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành
chính huyện quản lý
|
|
7
|
Thủ tục thẩm định đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư
xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành
chính huyện quản lý
|
|
8
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều
chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính
huyện quản lý.
|
|
9
|
Thủ tục thẩm định đồ án điều
chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính
huyện quản lý.
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ
THỊ
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ.
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời một
phần lòng đường, hè phố
|
|
2
|
Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một
phần lòng đường, hè phố
|
|
XV
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện.
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
9
|
Thủ tục xóa phương tiện thủy nội địa.
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ
INTERNET
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
|
3
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
|
1
|
Thủ tục khai
báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
2
|
Thủ tục thay
đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC AN TOÀN
THỰC PHẨM
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
|
2
|
Thủ tục cấp đổi giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC THUẾ
|
|
A.
|
Nhóm TTHC về đăng ký thuế
|
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với
người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh
nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc)
|
|
2
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với
người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không
thành lập theo Luật Doanh nghiệp
|
|
3
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với
người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
|
|
4
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với
người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân
|
|
5
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với bên
Việt Nam nộp thuế thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài
|
|
6
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với
người nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản
thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án; tổ chức khấu trừ thuế
thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế
cho trường hợp mất, rách, nát Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
|
8
|
Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân
|
|
9
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp
|
|
10
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung
|
|
11
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối
với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
|
|
12
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối
với đơn vị có các đơn vị trực thuộc
|
|
13
|
Cấp lại Thông báo mã số thuế
|
|
14
|
Đăng ký cấp mã số thuế để thực
hiện kê khai, nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối
với hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh
|
|
15
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
16
|
Thay đổi, bổ sung thông tin đăng
ký thuế
|
|
B
|
Nhóm Thủ tục hành chính về khai thuế
|
|
B1
|
Khai thuế GTGT
|
|
17
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ
|
|
18
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp tính
trực tiếp trên GTGT
|
|
19
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu
|
|
20
|
Khai thuế GTGT tạm nộp trên
doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh
|
|
21
|
Chuyển đổi áp dụng phương pháp tính
thuế GTGT
|
|
22
|
Khai thuế GTGT dành cho dự án
đầu tư
|
|
B2
|
Khai thuế TNDN
|
|
23
|
Khai thuế TNDN đối với hoạt động
chuyển nhượng bất động sản
|
|
24
|
Khai thuế TNDN tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu
|
|
25
|
Khai thuế TNDN đối với hoạt động
chuyển nhượng vốn
|
|
B3
|
Khai thuế TNCN
|
|
26
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối
với cá nhân kinh doanh lưu động (buôn chuyến), cá nhân không kinh doanh có
phát sinh bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cần có hóa đơn
để giao cho khách hàng
|
|
27
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối
với cá nhân có thu nhập từ thu nhập từ chuyển nhượng bất
động sản
|
|
29
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối
với thu nhập từ chuyển nhượng vốn
|
|
|
30
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối
với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng
|
|
31
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền
lương, tiền công
|
|
32
|
Khai thuế đối với hộ gia đình,
cá nhân có tài sản cho thuê
|
|
33
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT)
giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công; cá
nhân, nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai và theo phương pháp khoán.
|
|
B4
|
Khai thuế Tài nguyên
|
|
34
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ
sở khai thác tài nguyên
|
|
35
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ
sở thu mua tài nguyên
|
|
36
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên
|
|
B5
|
Khai thuế, phí BVMT
|
|
37
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối
với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản
|
|
38
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối
với cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác
|
|
39
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản
|
|
40
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối
với tổ chức, hộ gia đình cá nhân khai thác khoáng sản.
|
|
B6
|
Khai thuế khác
|
|
41
|
Khai thuế đối với hộ nộp thuế
khoán
|
|
42
|
Khai thuế TTĐB
|
|
43
|
Khai thuế môn bài
|
|
44
|
Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
45
|
Khai tiền sử dụng đất
|
|
46
|
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
47
|
Khai tổng hợp thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
|
48
|
Khai lệ phí trước bạ
|
|
49
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân
sách nhà nước
|
|
50
|
Đăng ký phương pháp tính thuế
của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN)
|
|
51
|
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in,
đặt in
|
|
52
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt
in
|
|
53
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa
đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử
|
|
54
|
Thông báo về hóa đơn, Biên lai
thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn,
Biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
|
55
|
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm
dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
|
56
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
|
57
|
Thông báo phát hành biên lai thu
phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in
|
|
58
|
Đăng ký số lượng, loại tem rượu
dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu
|
|
59
|
Báo cáo tình hình sử dụng tem
rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu.
|
|
60
|
Đăng ký hủy và thông báo kết quả
hủy tem rượu
|
|
61
|
Đề nghị hoàn thuế giá trị gia
tăng
|
|
62
|
Đề nghị hoàn thuế TNCN đối với cá nhân
|
|
63
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa
|
|
64
|
Đề nghị miễn, giảm thuế Thu nhập cá nhân
|
|
65
|
Đề nghị miễn, giảm thuế Tài nguyên
|
|
66
|
Đề nghị miễn hoặc giảm thuế tiêu
thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp,
thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai,
hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp
thuế
|
|
67
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê
mặt nước
|
|
68
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
|
69
|
Miễn, giảm thuế đối với hộ nộp thuế khoán có tạm nghỉ kinh doanh
|
|
70
|
Đề nghị không tính tiền chậm
nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế
|
|
C
|
Nhóm TTHC về hóa đơn, biên lai, tem rượu
|
|
71
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ
|
|
72
|
Đề nghị gia hạn nộp thuế
|
|
73
|
Đề nghị gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
|
74
|
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế
|
|
75
|
Khiếu nại về thuế
|
|