Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2571/QĐ-UBND 2020 phân loại đơn vị hành chính các xã phường tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 2571/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành: 06/08/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2571/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 06 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;

Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 09/11/2010 của Chính phủ về điều chỉnh địa giới hành chính xã và thành lập thị trấn Mường Khương; Nghị quyết số 767/NQ-UBTVQH14 ngày 11/9/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị xã Sa Pa và các phường, xã thuộc thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai; Nghị quyết số 896/NQ-UBTVQH14 ngày 11/02/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai và tình hình biến động của tiêu chuẩn phân loại đơn vị hành chính;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 445/TTr-SNV ngày 24/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:

1. Phân loại 68 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó:

Loại I: 41 đơn vị; Loại II: 27 đơn vị; Loại III: 0 đơn vị.

2. Giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai đối với 84 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó:

Loại I: 26 đơn vị, Loại II: 55 đơn vị, Loại III: 03 đơn vị.

3. Kết quả sau khi phân loại đơn vị hành chính cấp xã toàn tỉnh:

Tổng số 152 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó:

- Loại I: 67 đơn vị;

- Loại II: 82 đơn vị;

- Loại III: 03 đơn vị.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh
ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 2 QĐ;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Sở Nội vụ (03);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT. TH. NC2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN - TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên ĐVHC cấp huyện

Tổng số xã, phường, thị trấn

Trong đó, chia ra

Loại I

Loại II

Loại III

 

TOÀN TỈNH

152

67

82

3

1

Thành phố Lào Cai

17

8

9

0

2

Thị xã Sa Pa

16

4

12

0

3

Huyện Bảo Thắng

14

13

1

0

4

Huyện Văn Bàn

22

8

14

0

5

Huyện Bảo Yên

17

9

8

0

6

Huyện Bắc Hà

19

2

15

2

7

Huyện Bát Xát

21

10

11

0

8

Huyện Mường Khương

16

9

7

0

9

Huyện Si Ma Cai

10

4

5

1

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BẢO YÊN

(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên ĐVHC

Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội

Kết quả phân loại ĐVHC

Quy mô dân số (điểm)

Diện tích tự nhiên (điểm)

Trình độ phát triển KT- XH (điểm)

Các yếu tố đặc thù (điểm)

Tổng số điểm đạt dược

I

Các xã, thị trấn phân loại đơn vị hành chính

1

TT. Phố Ràng

34.5

30

20

1

85.5

Loại I

2

Xã Thượng Hà

31

30

13

3

77

Loại I

3

Xã Nghĩa Đô

29

24

23

2

78

Loại I

4

Xã Vĩnh Yên

27

30

16

3

76

Loại I

5

Xã Cam Cọn

29.5

28

15

3

75.5

Loại I

6

Xã Phúc Khánh

29

30

14

3

76

Loại I

I

Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai

1

Xã Xuân Hòa

 

 

 

 

 

Loại I

2

Xã Bảo Hà

 

 

 

 

 

Loại I

3

Xã Kim Sơn

 

 

 

 

 

Loại I

4

Xã Lương Sơn

 

 

 

 

 

Loại II

5

Xã Việt Tiến

 

 

 

 

 

Loại II

6

Xã Xuân Thượng

 

 

 

 

 

Loại II

7

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

Loại II

8

Xã Tân Dương

 

 

 

 

 

Loại II

9

Xã Minh Tân

 

 

 

 

 

Loại II

10

Xã Điện Quan

 

 

 

 

 

Loại II

11

Xã Yên Sơn

 

 

 

 

 

Loại II

Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 17 trong đó:

- Loại I: 09

- Loại II: 8

- Loại III: 0

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, PHƯỜNG THUỘC HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên ĐVHC

Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội

Kết quả phân loại ĐVHC

Quy mô dân số (điểm)

Diện tích tự nhiên (điểm)

Trình độ phát triển KT-XH (điểm)

Các yếu tố đặc thù (điểm)

Tổng số điểm đạt được

I

Các xã, thị trấn phân loại đơn vị hành chính

1

TT Mường Khương

35

30

18

3.5

86.5

Loại I

2

Xã Tung Chung Phố

32.5

26

18

3

79.5

Loại I

II

Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai

1

Xã Lùng Vai

 

 

 

 

 

Loại I

2

Xã Pha Long

 

 

 

 

 

Loại I

3

Xã Nậm Chảy

 

 

 

 

 

Loại I

4

Xã Tả Gia Khâu

 

 

 

 

 

Loai I

5

Xã Tà Ngải Chồ

 

 

 

 

 

Loại I

6

Dìn Chín

 

 

 

 

 

Loại I

7

Xã Bản Lầu

 

 

 

 

 

Loại I

8

Xã La Pan Tẩn

 

 

 

 

 

Loại II

9

Xã Thanh Bình

 

 

 

 

 

Loai II

10

Xã Tả Thàng

 

 

 

 

 

Loại II

11

Xã Cao Sơn

 

 

 

 

 

Loại II

12

Xã Nấm Lư

 

 

 

 

 

Loại II

13

Xã Lùng Khấu Nhin

 

 

 

 

 

Loại II

14

Xã Bản Sen

 

 

 

 

 

Loại II

Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 16, trong đó:

- Loại I: 09

- Loại II: 07

- Loại III: 0

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BẢO THẮNG

(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên ĐVHC

Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội

Kết quả phân loại ĐVHC

Quy mô dân số (điểm)

Diện tích tự nhiên (điểm)

Trình độ phát triển KT-XH (điểm)

Các yếu tố đặc thù (điểm)

Tổng số điểm đạt được

I

Các xã, thị trấn phân loại đơn vị hành chính

1

Thị trấn Phố Lu

35

30

15

1

81

Loại I

2

Thị trấn Tằng Loỏng

30.05

30

16

1.5

77.55

Loại I

3

Sơn

31.5

21

23

1

76.5

Loại I

4

Xã Xuân Giao

35

25

23

1

84

Loại I

5

Xã Gia Phú

35

30

23

1.5

89.5

Loại I

6

Xã Trì Quang

22.1

30

23

2

77.1

Loại I

7

Xã Phong Niên

35

30

23

2

90

Loại I

8

Xã Bản Cầm

22

30

23

3

78

Loại I

9

Sơn Hải

15

15.5

23

0

53.5

Loại II

II

Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai

1

Thị trấn NT Phong Hải

 

 

 

 

 

Loại I

2

Xã Bản Phiệt

 

 

 

 

 

Loại I

3

Xã Thái Niên

 

 

 

 

 

Loại I

4

Xã Phú Nhuận

 

 

 

 

 

Loại I

5

Xã Xuân Quang

 

 

 

 

 

Loại I

Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 14, trong đó:

- Loại I: 13

- Loại II: 01

- Loại III: 0

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, PHƯỜNG THUỘC HUYỆN BÁT XÁT

(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên ĐVHC

Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội

Kết quả phân loại ĐVHC

Quy mô dân số (điểm)

Diện tích tự nhiên (điểm)

Trình độ phát triển KT-XH (điểm)

Các yếu tố đặc thù (điểm)

Tổng số điểm đạt được

I

Phân loại đối với các đơn vị hành chính

1

Thị trấn Bát Xát

35

30

23

2

90

Loại I

2

Xã Bản Qua

35

30

23

2

90

Loại I

3

Xã Quang Kim

35

28.5

23

2

88.5

Loại I

4

Xã A Lù

35

30

18

3

86

Loại I

II

Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai

1

Xã A Mú Sung

 

 

 

 

 

Loại I

2

Xã Nậm Chạc

 

 

 

 

 

Loại I

3

Xã Trịnh Tường

 

 

 

 

 

Loại I

4

Xã Y Tý

 

 

 

 

 

Loại I

5

Xã Cốc Mỳ

 

 

 

 

 

Loại I

6

Xã Bản Vược

 

 

 

 

 

Loại I

7

Xã Dền Sáng

 

 

 

 

 

Loại II

8

Xã Mường Vi

 

 

 

 

 

Loại II

9

Xã Sàng Ma Sáo

 

 

 

 

 

Loại II

10

Dền Thàng

 

 

 

 

 

Loại II

11

Xã Bản Xèo

 

 

 

 

 

Loại II

12

Xã Mường Hum

 

 

 

 

 

Loại II

13

Xã Trung Lèng Hồ

 

 

 

 

 

Loại II

14

Xã Pa Cheo

 

 

 

 

 

Loại II

15

Xã Nậm Pung

 

 

 

 

 

Loại II

16

Phìn Ngan

 

 

 

 

 

Loại II

17

Xã Tòng Sành

 

 

 

 

 

Loại II

Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 21 , trong đó:

- Loại I: 10

- Loại II: 11

- Loại III: 0

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BẮC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên ĐVHC

Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội

Kết quả phân loại ĐVHC

Quy mô dân số (điểm)

Diện tích tự nhiên (điểm)

Trình độ phát triển KT-XH (điểm)

Các yếu tố đặc thù (điểm)

Tổng số điểm đạt được

I

Các xã phân loại đơn vị hành chính

1

Xã Bảo Nhai

35

30

23

2

90

Loại I

2

Xã Cốc Ly

32.5

30

13

3

78.5

Loại I

3

Xã Bản Cái

10

30

13

3

56

Loại II

4

Xã Lùng Cải

10

29.5

15

3

57.5

Loại II

5

Xã Tả Van Chư

10

24

13

3

50

Loại II

6

Xã Nậm Khánh

10

25.4

12

3

50.4

Loại II

7

Xã Lùng Phình

16

30

14

3

63

Loại II

8

Xã Tả Củ Tỷ

14

30

13

3

60

Loại II

II

Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai

1

Thải Giàng Phố

 

 

 

 

 

Loại II

2

Hoàng Thu Phố

 

 

 

 

 

Loại II

3

Bản Phố

 

 

 

 

 

Loại II

4

Bản Liền

 

 

 

 

 

Loại II

5

Na Hối

 

 

 

 

 

Loại II

6

Nậm Mòn

 

 

 

 

 

Loại II

7

Nậm Đét

 

 

 

 

 

Loại II

8

Nậm Lúc

 

 

 

 

 

Loại II

9

Cốc Lầu

 

 

 

 

 

Loại II

10

TT Bắc Hà

 

 

 

 

 

Loại III

11

Tà Chải

 

 

 

 

 

Loại III

Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 19, trong đó:

- Loại I: 02

- Loại II: 15

- Loại: 02

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN SI MA CAI

(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên ĐVHC

Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội

Kết quả phân loại ĐVHC

Quy mô dân số (điểm)

Diện tích tự nhiên (điểm)

Trình độ phát triển KT-XH (điểm)

Các yếu tố đặc thù (điểm)

Tổng số điểm đạt được

I

Các xã, thị trấn phân loại đơn vị hành chính

1

Thị trấn Si Ma Cai

35

30

19

3.5

87.5

Loại I

2

Xã Quan Hồ Thẩn

28

30

15

3

76

Loại I

3

Xã Lùng Thẩn

22.5

30

13

3

68.5

Loại II

4

Xã Cán Cấu

11.5

17

23

3

54.5

Loại II

5

Xã Bản Mế

10

19

23

3

55

Loại II

II

Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai

1

Xã Nàn Sán

 

 

 

 

 

Loại I

2

Xã Sán Chải

 

 

 

 

 

Loại I

3

Xã Sín Chéng

 

 

 

 

 

Loại II

4

Xã Thào Chư Phìn

 

 

 

 

 

Loại II

5

Xã Nàn Sín

 

 

 

 

 

Loại III

Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 10, trong đó:

- Loại I: 04

- Loại II: 05

- Loại III: 01

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN VĂN BÀN

(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên ĐVHC

Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội

Kết quả phân loại ĐVHC

Quy mô dân số (điểm)

Diện tích tự nhiên (điểm)

Trình độ phát triển KT-XH (điểm)

Các yếu tố đặc thù (điểm)

Tổng số điểm đạt được

I

Các xã phân loại đơn vị hành chính

1

Xã Minh Lương

28

30

16

3

77

Loại I

2

Xã Làng Giàng

23.5

29.5

23

3

79

Loại I

3

Xã Khánh Yên Hạ

28

30

23

2

83

Loại I

4

Xã Chiềng Ken

28

30

15

3

76

Loại I

5

Xã Liêm Phú

21.5

30

23

2

76.5

Loại I

6

Xã Tân An

20.5

30

23

2

75.5

Loại I

7

Xã Võ Lao

35

30

23

2

90

Loại I

II

Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai

1

Dương Quỳ

 

 

 

 

 

Loại I

2

TT Khánh Yên

 

 

 

 

 

Loại II

3

Nậm Mả

 

 

 

 

 

Loại II

4

Nậm Dạng

 

 

 

 

 

Loại II

5

Sơn Thủy

 

 

 

 

 

Loại II

6

Tân Thượng

 

 

 

 

 

Loại II

7

Nậm Chày

 

 

 

 

 

Loại II

8

Khánh Yên Thượng

 

 

 

 

 

Loại II

9

Nậm Xé

 

 

 

 

 

Loại II

10

Hòa Mạc

 

 

 

 

 

Loại II

11

Dần Thàng

 

 

 

 

 

Loại II

12

Khánh Yên Trung

 

 

 

 

 

Loai II

13

Nậm Tha

 

 

 

 

 

Loại II

14

Thẳm Dương

 

 

 

 

 

Loại II

15

Nậm Xây

 

 

 

 

 

Loại II

Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 22, trong đó:

- Loại I: 08

- Loại II: 14

- Loại III: 0.

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên ĐVHC

Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội

Kết quả phân loại ĐVHC

Quy mô dân số (điểm)

Diện tích tự nhiên (điểm)

Trình độ phát triển KT-XH (điểm)

Các yếu tố đặc thù (điểm)

Tổng số điểm đạt được

I

Các xã, phường phân loại đơn vị hành chính

1

Phường Lào Cai

35

30

28

2.5

95.5

Loại I

2

Phường Duyên Hải

35

30

25.5

1

91.5

Loại I

3

Phường Cốc Lếu

35

14.5

28

1.5

79

Loại I

4

Phường Bắc Cường

35

30

28

1.5

94.5

Loại I

5

Xã Thống Nhất

35

30

15

1

81

Loại I

6

Xã Hợp Thành

25

27.5

23

2

77.5

Loại I

7

Xã Vạn Hòa

23

20

23

0

66

Loại II

8

Xã Cốc San

27

19

23

2

71

Loại II

9

Xã Đồng Tuyển

22.5

11.5

25.5

1.5

61

Loại II

10

Phường Nam Cường

15.5

30

23

1.5

70

Loại II

11

Phường Bắc Lệnh

12

14

23

1.5

50.5

Loại II

12

Phường Pom Hán

28

14.5

22.5

1

66

Loai II

13

Phường Bình Minh

10

23

20.5

2

55.5

Loại II

14

Phường Xuân Tăng

11.5

30

20.5

1

63

Loại II

II

Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai

1

Phường Kim Tân

 

 

 

 

 

Loại I

2

Xã Tả Phời

 

 

 

 

 

Loại I

3

Xã Cam Đường

 

 

 

 

 

Loại II

Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 17, trong đó:

- Loại I: 08

- Loại II: 09

- Loại III: 0

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ SA PA

(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên ĐVHC

Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội

Kết quả phân loại ĐVHC

Quy mô dân số  (điểm)

Diện tích tự nhiên (điểm)

Trình độ phát triển KT-XH (điểm)

Các yếu tố đặc thù (điểm)

Tổng số điểm đạt được

I

Các xã, phường phân loại đơn vị hành chính

1

Phường Sa Pa

22.5

30

28

2.5

83

Loại I

2

Phường Phan Si Păng

26

30

17

3

76

Loại I

3

Xã Ngũ Chỉ Sơn

35

30

10

3

78

Loại I

4

Xã Hoàng Liên

35

30

11

3

79

Loại I

5

Phường Hàm Rồng

16

30

13.5

4.5

64

Loại II

6

Phường Cầu Mây

11.5

30

13.5

5.5

60.5

Loại II

7

Phường Ô Quý Hồ

10

30

13

2.5

55.5

Loại II

8

Phường Sa Pả

11

30

13.5

4.5

59

Loại II

9

Xã Trung Chải

26

30

9

3

68

Loại II

10

Xã Mường Hoa

28

18

12

3

61

Loại II

11

Xã Thanh Bình

19

30

10

3

62

Loại II

12

Mường Bo

22

30

13

3

68

Loại II

13

Xã Liên Minh

16.5

30

14

3

63.5

Loại II

II

Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai

1

Xã Tả Van

 

 

 

 

 

Loại II

2

Xã Tả Phìn

 

 

 

 

 

Loại II

3

Xã Bản Hồ

 

 

 

 

 

Loại II

Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 16, trong đó:

- Loại I: 04

- Loại II: 12

- Loại III: 0

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2571/QĐ-UBND ngày 06/08/2020 về phân loại đơn vị hành chính các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.953

DMCA.com Protection Status
IP: 18.97.9.175
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!