|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2571/QĐ-UBND 2015 công bố các thủ tục hành chính thuộc Sở Tư pháp Tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
2571/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Ngô Đông Hải
|
Ngày ban hành:
|
23/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2571/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 23 tháng 7 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP DƯỚI HÌNH THỨC
“BẢN SAO Y BẢN CHÍNH”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục
hành chính mới ban hành (Phụ lục 1) và bãi bỏ 42 thủ tục hành
chính (Phụ lục 2) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp dưới hình thức “Bản sao y bản
chính” Quyết định số 1136/QĐ-BTP ngày 22/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư
pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố,
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Đông Hải
|
PHỤ LỤC 1
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Thủ tục hành chính dùng chung
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
Các cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã
|
II. Thủ tục hành chính của công chứng viên thực
hiện chứng thực
|
1.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
Chứng thực
|
Công chứng viên
|
2.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
Công chứng viên
|
III. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng
tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
2
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
3
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
IV. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
Chứng thực di chúc
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ
TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
1
|
B-BTP-054749-TT
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
|
Chứng thực
|
cơ quan, tổ chức đang giữ sổ gốc
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
1
|
B-BTP-054749-TT
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
cơ quan, tổ chức cấp huyện đang lưu giữ sổ gốc
|
|
2
|
B-BTP-051690-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng nước
ngoài)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
|
3
|
B-BTP-051665-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng việt)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
|
4
|
B-BTP-051717-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính (song ngữ)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
|
5
|
B-BTP-051804-TT
|
Chứng thực chữ ký (trong giấy tờ, văn bản tiếng
nước ngoài)
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
|
6
|
B-BTP-051730-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính (bộ hồ sơ cả tiếng
việt và tiếng nước ngoài)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
|
7
|
B-BTP-051960-TT
|
Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng
nước ngoài)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
|
8
|
B-BTP-052192-TT
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
9
|
B-BTP-052106-TT
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
10
|
B-BTP-052644-TT
|
Chứng thực hợp đồng ủy quyền
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
11
|
B-BTP-052778-TT
|
Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở
đô thị)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
12
|
B-BTP-052774-TT
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở đô thị)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
13
|
B-BTP-052770-TT
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở đô thị)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
14
|
B-BTP-052761-TT
|
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở đô thị)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
15
|
B-BTP-052745-TT
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (đối với nhà
ở tại đô thị)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
16
|
B-BTP-052679-TT
|
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (đối với nhà
ở tại đô thị)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
17
|
B-BTP-121920-TT; B-BTP-052791-TT
|
Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu.
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
18
|
B-BTP-052781-TT; B-BTP-129297-TT
|
Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối
tượng hợp đồng không phải là bất động sản)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
1
|
B-BTP-054749-TT
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
2
|
B-BTP-051665-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
bằng tiếng Việt
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
3
|
Không có
|
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ văn bản bằng tiếng
Việt
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
4
|
B-BTP-051945-TT
|
Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản giấy
tờ tiếng Việt)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
5
|
B-BTP-052096-TT
|
Chứng thực di chúc
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
6
|
B-BTP-052193-TT
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
7
|
B-BTP-129295-TT
|
Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở
nông thôn)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
8
|
B-BTP-129294-TT
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông
thôn)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
9
|
B-BTP-129293-TT
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông
thôn)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
10
|
B-BTP-129292-TT
|
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở nông thôn)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
11
|
B-BTP-129291-TT
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông
thôn)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
12
|
B-BTP-129290-TT
|
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông
thôn)
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
13
|
B-BTP-129287-TT
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền trên đất
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
14
|
B-BTP-129282-TT
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền trên đất
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
15
|
B-BTP-129274-TT
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
16
|
B-BTP-129273-TT
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
17
|
B-BTP-129270-TT
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
18
|
B-BTP-052577-TT
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
19
|
B-BTP-052518-TT
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê
quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
20
|
B-BTP-052490-TT
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
21
|
B-BTP-052399-TT
|
Chứng thực hợp đồng chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
22
|
B-BTP-052287-TT
|
Chứng thực hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
23
|
B-BTP-052344-TT
|
Chứng thực hợp đồng tặng
cho quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2015 công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp dưới hình thức “Bản sao y bản chính” do Tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2571/QĐ-UBND ngày 23/07/2015 công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp dưới hình thức “Bản sao y bản chính” do Tỉnh Bình Định ban hành
3.155
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|