|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 257/QĐ-UBND 2021 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
257/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 257/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 25 tháng
02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA
CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 3199/KH-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về cải
cách hành chính nhà nước tỉnh Cao Bằng năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Bộ Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, cơ quan ngang sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân
cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 278/TTr-SNV ngày 09 tháng 02 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính
năm 2020 của các sở, cơ quan ngang sở và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
(Chi tiết tại Phụ lục Chỉ số
cải cách hành chính năm 2020 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2020, các
sở, cơ quan ngang sở và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức quán triệt,
rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành
chính để cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những
năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Thủ trưởng các sở, cơ quan ngang sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/hiện);
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành;
- Huyện ủy, Thành ủy, UBND các huyện, TP;
- Báo Cao Bằng, Đài PT-TH tỉnh;
- VP UBND tỉnh: các PCVP; các CV, TTTT;
- Lưu: VT, NV, NC(D).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC 1
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN
NGANG SỞ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25
tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Chỉ số thành phần (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)
|
Chỉ số CCHC năm 2020
|
Công tác chỉ
đạo, điều hành CCHC (tối đa 14 điểm)
|
Xây dựng và tổ chức
thực hiện văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành (tối đa 13 điểm)
|
Cải cách TTHC (tối đa 24 điểm)
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính nhà nước (tối
đa 8 điểm)
|
Xây dựng và nâng cao chất
lượng đội ngũ CBCCVC (tối đa 16 điểm)
|
Thực hiện cải cách tài chính công (tối đa
7 điểm)
|
Hiện đại hóa hành chính (tối đa 18 điểm)
|
Tổng điểm
|
Chỉ số
|
Tổng điểm
|
Chỉ số
|
Tổng điểm
|
Chỉ số
|
Tổng điểm
|
Chỉ số
|
Tổng điểm
|
Chỉ số
|
Tổng điểm
|
Chỉ số
|
Tổng điểm
|
Chỉ số
|
Tổng điểm
|
Chỉ số
|
1
|
Sở Nội vụ
|
12
|
85,71
|
13
|
100
|
24
|
100
|
6,83
|
85,38
|
16
|
100
|
6
|
85,71
|
13
|
72,22
|
90,83
|
90,83
|
2
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
12
|
85,71
|
13
|
100
|
24
|
100
|
7,62
|
95,25
|
11,75
|
73,44
|
6
|
85,71
|
14,5
|
80,56
|
88,87
|
88,87
|
3
|
Sở Công
Thương
|
12
|
85,71
|
13
|
100
|
24
|
100
|
7,8
|
97,50
|
10,5
|
65,63
|
5
|
71,43
|
15
|
83,33
|
87,3
|
87,30
|
4
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
10
|
83
|
9
|
100
|
|
|
7,33
|
91,63
|
14,5
|
90,63
|
5
|
71,43
|
10
|
83,33
|
55,83
|
87,23
|
5
|
Ban Quản lý
khu kinh tế tỉnh
|
12
|
85,71
|
13
|
100
|
21
|
87,50
|
7,75
|
96,88
|
15
|
93,75
|
5
|
71
|
12
|
66,67
|
85,75
|
85,75
|
6
|
Sở Xây dựng
|
9
|
64,29
|
11,5
|
88,46
|
23
|
95,83
|
7,75
|
96,88
|
14,5
|
90,63
|
5
|
71,43
|
13,5
|
75
|
84,25
|
84,25
|
7
|
Sở Tư pháp
|
10
|
71,43
|
13
|
100
|
22
|
91,67
|
7,33
|
91,63
|
14,5
|
90,63
|
4,67
|
66,67
|
12
|
66,67
|
83,50
|
83,50
|
8
|
Ban Dân tộc
|
9
|
64,29
|
13
|
100
|
22
|
91,67
|
3
|
75
|
13,5
|
90
|
2
|
100
|
11,5
|
63,89
|
74
|
82
|
9
|
Thanh tra tỉnh
|
7
|
50,0
|
13
|
100
|
24
|
100
|
3,33
|
83,25
|
14
|
93,33
|
1
|
50
|
9,5
|
52,78
|
71,83
|
79,81
|
10
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
10,5
|
75,0
|
12,5
|
96,15
|
23
|
95,83
|
7,67
|
95,88
|
7,5
|
46,88
|
5
|
71,43
|
12,5
|
69,44
|
78,67
|
78,67
|
11
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
11
|
78,57
|
10
|
76,92
|
22
|
91,67
|
7,37
|
92,13
|
11,75
|
73,44
|
2
|
28,57
|
14,5
|
80,56
|
78,62
|
78,62
|
12
|
Sở Tài chính
|
10
|
71,43
|
13
|
100
|
18
|
75
|
3,67
|
91,75
|
10,5
|
70
|
2
|
100
|
12,5
|
69,44
|
69,67
|
77,41
|
13
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
8,5
|
60,71
|
7,5
|
57,69
|
24
|
100
|
4
|
100
|
12,25
|
82
|
1
|
50
|
11,5
|
63,89
|
68,75
|
76,39
|
14
|
Sở Giao thông
vận tải
|
8,5
|
60,71
|
9,5
|
73,08
|
21
|
87,50
|
6,6
|
94,29
|
12
|
75
|
6
|
85,71
|
11
|
61,11
|
74,6
|
75,35
|
15
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
7,5
|
53,57
|
12
|
92,31
|
23
|
95,83
|
7,75
|
96,88
|
9,75
|
60,94
|
2
|
28,57
|
13
|
72,22
|
75
|
75
|
16
|
Sở Nông
nghiệp vả Phát triển nông thôn
|
7,5
|
53,57
|
10,5
|
80,77
|
24
|
100
|
4,68
|
58,50
|
9,25
|
57,81
|
4,94
|
71
|
12,5
|
69,44
|
73,37
|
73,37
|
17
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
8,5
|
60,71
|
8,5
|
65,38
|
24
|
100
|
7
|
88
|
9,5
|
59,38
|
3
|
42,86
|
12,5
|
69,44
|
73
|
73
|
18
|
Sở Y tế
|
10
|
71,43
|
8
|
61,54
|
22
|
91,67
|
7,42
|
92,75
|
8,5
|
53,13
|
4,71
|
67,35
|
12
|
66,67
|
72,63
|
72,63
|
19
|
Sở Ngoại
vụ
|
5
|
35,71
|
11
|
84,62
|
20
|
83,33
|
8
|
100
|
11,5
|
71,88
|
1
|
14,29
|
11
|
61,11
|
67,5
|
67,50
|
20
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
6,5
|
46,43
|
2,5
|
19,23
|
20
|
83,33
|
7,1
|
88,75
|
10,75
|
67,19
|
3,83
|
54,76
|
7,5
|
41,67
|
58,18
|
58,18
|
Ghi chú: Đối với các đơn
vị: Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, Ban Dân tộc, Tài chính, KH&ĐT, GTVT xét tính
chất đặc thù do không có chức năng, nhiệm vụ triển khai thực hiện
một số nhiệm vụ CCHC, nên tổng điểm tối đa để xác định kết quả thực hiện CCHC
năm 2020 của các đơn vị này cụ thể như sau:
- Ban Dân tộc, KH&ĐT, Tài chính, Thanh tra tỉnh: 90 điểm (Không đánh giá TC 4.2 (1đ); TC 4.4 (1đ); TC 4.6 (1đ); TC 4.8 (1đ); TCTP 5.4 (1đ); TC 6.2 (3đ); TC 6.3 (1đ); TC 6.4 (1đ)).
- GTVT:
99 điểm (Không đánh giá tiêu chí 4.8 (1đ)).
- VP
UBND tỉnh: 64 điểm (Không đánh giá TCPT 1.4.3 (2đ); TC 2.4 (4đ); lĩnh vực Cải cách TTHC (24đ); TC 7.2
(4,5đ); TC 7.3. (1,5đ)).
Cách tính Chỉ số CCHC:
Chỉ số = (Tổng điểm đạt được/Tổng điểm tối
đa)x100%
(Xếp hạng các đơn vị theo kết quả Chỉ số)
PHỤ LỤC 2
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
UBND
huyện, thành phố
|
Chỉ
số thành phần (Điểm đạt được điểm tối đa x 100%)
|
Chỉ
số CCHC năm 2020
|
Công
tác chỉ đạo, điều hành CCHC (tối đa 16 điểm)
|
Xây
dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý tại địa phương (tối đa 12 điểm)
|
Cải
cách TTHC (tối đa 25 điểm)
|
Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (tối đa 8
điểm)
|
Xây
dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC (tối
đa 15 điểm)
|
Thực
hiện cải cách tài chính công (tối đa 7 điểm)
|
Hiện đại hóa hành chính (tối đa 17 điểm)
|
Tổng
điểm
|
Chỉ
số
|
Tổng
điểm
|
Chỉ
số
|
Tổng
điểm
|
Chỉ
số
|
Tổng
điểm
|
Chỉ
số
|
Tổng
điểm
|
Chỉ
số
|
Tổng
điểm
|
Chỉ
số
|
Tổng
điểm
|
Chỉ
số
|
Tổng
điểm
|
Chỉ
số
|
1
|
Hòa An
|
14
|
88
|
12
|
100
|
21
|
80,8
|
7,55
|
94,38
|
9
|
60
|
6,75
|
96
|
10
|
58,8
|
80,3
|
80,30
|
2
|
Nguyên Bình
|
11
|
68,8
|
12
|
100
|
21
|
80,8
|
7,54
|
94,19
|
10,75
|
72
|
6
|
86
|
12
|
70,6
|
80,29
|
80,29
|
3
|
TP Cao Bằng
|
13,5
|
84,38
|
12
|
100
|
22,5
|
86,5
|
6,07
|
75,8
|
7,75
|
52
|
6,05
|
86,5
|
11,5
|
67,6
|
79,37
|
79,37
|
4
|
Trùng Khánh
|
15
|
94
|
12
|
100
|
18
|
69
|
7,66
|
95,7
|
9
|
60
|
4
|
57
|
11,5
|
67,6
|
77,16
|
77,16
|
5
|
Thạch An
|
14
|
88
|
12
|
100
|
18,5
|
71,2
|
7,66
|
95,69
|
11
|
73,3
|
4
|
57
|
10
|
58,8
|
77,16
|
77,16
|
6
|
Hạ Lang
|
14
|
87,5
|
10
|
83
|
19,5
|
75
|
7,46
|
93,25
|
10
|
67
|
4
|
57
|
11,5
|
68
|
76,46
|
76,46
|
7
|
Hà Quảng
|
14
|
87,5
|
12
|
100
|
18
|
69
|
7,82
|
97,75
|
9,5
|
63
|
2,74
|
39
|
10,5
|
61,8
|
74,56
|
74,56
|
8
|
Quảng Hòa
|
11
|
68,8
|
12
|
100
|
19,5
|
75,0
|
7,61
|
95,13
|
9,75
|
65
|
4,72
|
67,5
|
9,5
|
55,9
|
74,08
|
74,08
|
9
|
Bảo Lâm
|
14
|
87,5
|
11,5
|
95,83
|
19
|
73,1
|
7,07
|
88,38
|
10
|
67
|
4,72
|
67,5
|
7,5
|
44,1
|
73,79
|
73,79
|
10
|
Bảo Lạc
|
13
|
81,3
|
12
|
100
|
16
|
61,5
|
6,88
|
85,94
|
6,5
|
43,3
|
4
|
57
|
8
|
47,1
|
66,38
|
66,38
|
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các sở, cơ quan ngang sở và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các sở, cơ quan ngang sở và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Cao Bằng
709
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|