|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 257/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của sở Khoa học Ninh Bình
Số hiệu:
|
257/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 257/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 03 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Khoa
học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ (Theo phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở
Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm bổ sung quy định về
việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được
công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1482/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
TTHC
được công bố tại Quyết định
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế
|
Một cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn
(Ngày
làm việc)
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học
và công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 219/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
7
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
Quyết
định số 394/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu.
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
9
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
12
ngày làm việc
|
|
12
|
|
x
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa
học và công nghệ
|
12
ngày làm việc
|
|
12
|
|
x
|
12
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
12
ngày làm việc
|
|
12
|
|
x
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
12
ngày làm việc
|
|
12
|
|
x
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
|
x
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
|
x
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 183/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
17
|
Thủ tục thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
18
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
Quyết
định số 408/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
19
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
|
x
|
20
|
Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
|
x
|
21
|
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh
|
5
ngày làm việc
|
|
5
|
|
x
|
22
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
23
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và
bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
75
ngày làm việc
|
|
75
|
|
x
|
24
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và
bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu
viên, kỹ sư (hạng III)
|
40
ngày làm việc
|
|
40
|
x
|
|
25
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào
hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
|
x
|
26
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
|
5
ngày làm việc
|
|
05
|
X
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
5
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
29
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
KHCN
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
|
x
|
Quyết
định số 541/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
II
|
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT
NHÂN
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết
định số 219/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
6
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở
(đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
7
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chuẩn đoán trong y tế
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 408/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
III
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết
định số 219/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
3
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
32
ngày làm việc
|
|
32
|
|
x
|
Quyết
định số 541/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
4
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều
chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
Thay
đổi điều chỉnh khác 30 ngày làm việc
|
30
|
5
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
|
x
|
6
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Không quá 56 ngày làm việc
|
|
56
|
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG
|
1
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô
xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
Quyết
định số 541/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
Trường
hợp khác 32 ngày làm việc
|
32
|
2
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
07
ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
Trường
hợp khác 32 ngày làm việc
|
32
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
04
ngày làm việc
|
|
4
|
x
|
|
Trường
hợp khác 32 ngày làm việc
|
32
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp
chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 219/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong
nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
8
|
Thủ tục kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
9
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 408/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
13
ngày làm việc
|
|
13
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
08
ngày làm việc
|
|
08
|
x
|
|
Quyết
định số 183/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
Trường
hợp khác 25 ngày làm việc
|
25
|
14
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá
sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
08
ngày làm việc
|
|
08
|
|
x
|
Trường
hợp khác 25 ngày làm việc
|
25
|
|
15
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
08
ngày làm việc
|
|
08
|
|
x
|
Trường
hợp khác 25 ngày làm việc
|
25
|
16
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
x
|
|
x
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 439/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
18
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển,
xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hằng
năm
|
|
Hằng
năm
|
x
|
x
|
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
2.804
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|